I. MỤC TIÊU: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK )
-Giáo dục HS biết yêu thương loài vật
II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2C TUẦN 16 Thứ Mơn Tên bài giảng DDDH Thứ 2 6/12 C.CỜ Chào cờ đầu tuần TẬP ĐỌC Con chó nhà hàng xóm (Tiết1) Tranh m.họa TẬP ĐỌC Con chó nhà hàng xóm (Tiết 2) nt TOÁN Ngày, giờ Que tính Thứ 3 7/12 Đ. ĐỨC Giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng(tiết1) Phiếu học tập. TOÁN Thực hành xem đồng hồ. Que tính,bảng TN - XH Các thành viên trong nhà trường HìnhûSGK,tranh, KỂ /C Con chó nhà hành xóm Tranh , bảng ph T. CÔNG Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. (Tiết 2) Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, Thứ 4 8/12 TẬP ĐỌC Thơì gian biểu Bảng phụ, tr THỂ DỤC Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi, Vòng tròn và Nhóm ba nhóm bảy. Còi, TOÁN Ngày, tháng Bảng phụ, C.TẢ TC :Con chó nhà hàng xóm Bảng phụ, Thứ 5 9/12 LTVC Từ ngữ chỉ tính chất- câu kiểu ai thế nào nt TOÁN Thực hành xem lịch B. phụ, tranh vẽ, T.VIẾT Chữ hoa O Chữ mẫu, M.THÄ Tập nặn tạo dáng tự do HDTT Sinh hoạt sao Thứ 6 10/12 TLVĂN Khen ngợi kể ngắn con vật- lập TGB TOÁN Luyện tập chung que tính, bảng cài, Â.NHẠC Kể chuyện âm nhạc nghe nhạc C.TẢ NV :Trâu ơi Bảng phụ, Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 CHÀO CỜ SINH HOẠT ĐẦU TUẦN .. TẬP ĐỌC PPCT46-47 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK ) -Giáo dục HS biết yêu thương loài vật II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Ổn định: Hát Kiểm tra bài cũ: “Bé Hoa Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” Hoạt động 1: Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật: Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: Tìm từ ngữ khó đọc * Đọc từng đoạn trước lớp HS đọc đoạn 1 HS đọc đoạn 2 - Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm * Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài GV đọc mẫu l2- HS đọc câu hỏi Cho HS quan sát tranh + Bạn của Bé ở nhà là ai? - HS đọc thầm đoạn 1trả lời + Vì sao Bé bị thương? + Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào? + Vết thương của bé ra sao? - HS đọc thầm đoạn 2 Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn? + Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó bột thế nào? + Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành bệnh là vì ai? GV liên hệ, giáo dục. Hoạt động 4: Luyện đọc lại 3.Củng cố – Dặn dò: - GV giáo dục. Hát HS theo dõi lớp mở SGK, đọc thầm theo - HS đọc nối tiếp từng câu HS đọc các từ khó HS đọc (4, 5 lượt) Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không nuôi con nào.// Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê/ Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành// HS luyện đọc trong nhóm HS thi đọc Cả lớp đọc- HS đọc HS quan sát Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông HS đọc, lớp đọc thầm Bé vấp phải khúc gỗ - Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp - Vết thương khá nặng nên Bé phải bó bột Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn vì nhớ Cún - HS nêu Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi đọc. Nhận xét TOÁN NGÀY, GIỜ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3. II. CHUẨN BỊ: Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Ổn định: Bài cũ: Luyện tập chung Yêu cầu 3 HS sửa bài 3 Bài mới: Ngày giờ Hoạt động 1: - GV gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24 giờ GV nói: 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau GV gắn tiếp lên bảng: + Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng + Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa đấn 12 giờ trưa + Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ) + Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ (21 giờ) + Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ đêm (24 giờ) Lúc 5 giờ sáng em làm gì? Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì? Lúc 7 giờ tối em làm gì? Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngàyGV tổ chức thi đua đố :+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? + 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ? Chốt: 1 ngày có 24 giờ Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1- HS nói đúng và chính xác số giờ? GV đính hình lên bảng GV nxét, sửa * Bài 2 ND ĐC * Bài 3 GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng hồ điện tử GV nxét. 4.Củng cố - Dặn dò: Xem lại bảng ngày giờ Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ Nxét tiết học Hát 3 HS lên bảng thực hiện Lớp làm bảng con HS nhận xét HS quan sát - HS nghe. Đang ngủ Đi học về Xem ti vi HS đọc - 14 giờ - 21 giờ - HS nêu tên gọi và công dụng 20 giờ hay 8 giờ tối - HS nxét. - HS nghe. Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 ĐẠO ĐỨC PPCT 16 GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công công. - Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. - Giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm. - Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. II CHUẨN BỊ: - Dụng cụ để thực hiện trò chơi sắm vai. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 2 ) å giữ gìn truờng lớp sạch đẹp có lợi gì? Em hãy nêu các việc cần làm để giữ trường lớp sạch đẹp: 3. Bài mới: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1 ) Hoạt động 1: Phân tích tranh HS quan sát tranh ở BT1 / 26. + Nội dung tranh vẽ gì? + Việc chen lấn xô đẩy như thế có tác hại gì? Một số HS chen lấn như vậy làm ồn ào, gây cản trởtrật tự nơi công cộng. Hoạt động 2: Xử lý tình huống - HS quan sát tranh ở BT2/ 27. Chia 4 nhóm thảo luận. Gv yêu cầu hs lên sắm vai GV đưa ra các câu hỏi để hs trả lời Yc hs theo dõi xử lý tình huống GV kết luận Ị Vứt rác bừa bãi làmcần gom rác lại bỏ vào túi ni-long nơi công cộng. Hoạt động 3 Bày tỏ ý kiến Yc 1 hs lên bảng làm- lớp làm vào vở Các em cần biết những nơi công cộng nào? Mỗi nơi đó có tác dụng gì? Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, các em cần làm gì và tránh làm những việc gì? Ị Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người. Trường học làtrạm y tế là nơi chữa bệnh à Giữ vệ sinh nơi công cộng giúp cho công việc của con người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ. 4. Củng cố- Dặn dò: Thế nào là giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng? Giáo dục BVMT. - Dặn dò HS thực hiện những điều đã học. Chuẩn bị: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) - Nhận xét tiết học. Hát HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra. - HS nxét HS quan sát nhận xét - Hs nêu Làm ồn ào, gây cản trở việc biểu diễn văn nghệ. - HS nghe. HS quan sát. HS thảo luận, nêu cách giải quyết rồi thể hiện qua sắm vai Hs trả lời câu hỏi HS khác nhận xét. - HS nghe HS thực hiện theo yc HS trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung. Hs nêu HS nghe. TOÁN PPCT 77 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Có ý thưcù trong việc học tập, vui chơi đúng giờ giấc II. CHUẨN BỊ: Mô hình đồng hồ Bảng con, mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Ngày, giờ ” 1 ngày có mấy giờ? 24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào? Hãy kể những giờ: sáng, trưa chiều, tối? 3. Bài mới: “Thực hành xem đồng hồ” * Bài 1: - HS nhìn tranh SGK thảo luận nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh GV nhận xét * Bài 2: Yêu cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào đúng câu nào sai GV nhận xét * Bài 3: ND ĐC 4.Củng cố, dặn dò Tập xem đồng hồ Chuẩn bị bài: Ngày, tháng - Nhận xét tiết học Hát 24 giờ Từ 12 giờ của đêm hôm trước đến 12 giờ của đêm hôm sau 3, 4 HS kể HS đọc yêu cầu Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Hình 1 – B Hình 2 – A Hình 3 – D Hình 4 - C HS đọc yêu cầu Đai diện nhóm nêu Hình 1 – b Hình 2 – d Hình 3 - e Nhận xét tiết học TỰ NHIÊN & Xà HỘI PPCT 16 CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Nêu đượ ... : Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bướm lượn (3 lần) -Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ O hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Chữ hoa: N Gọi 2 HS lên bảng viết chữ N hoa, Nghĩà Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa : O * Hoạt động 1: HD viết chữ O GV treo mẫu chữ O. + Chữ O cao mấy li? + Có mấy nét? - GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: Yêu cầu HS viết vào bảng con. GV theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng - GV gt cụm từ ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng. * GDBVMT: Câu văn gợi cho em nghỉ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào ? - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ: + Những con chữ nào cao 1 li? + Những con chữ nào cao 2, 5 li? + Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o. GV viết mẫu chữ Ong Hướng dẫn HS viết chữ Ong à Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương. * Hoạt động 3: Thực hành Nêu yêu cầu khi viết. GV yêu cầu HS viết vào vở: GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng. Chấm vở, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ong à Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng. - Nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị: Chữ hoa : Ô, Ơ - Nhận xét tiết học. Hát 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - HS nxét. HS quan sát. Cao 5 li Có 1 nét. - HS theo dõi. HS viết bảng con chữ O (cỡ vừa và nhỏ). - HS nxet - HS đọc: Ong bay bướm lượn. - HS trả lời. - HS nghe. n, a, ư, ơ, m. O, b, l. HS viết bảng con. HS nhắc tư thế ngồi viết. HS viết. - HS theo dõi. - HS thi tìm. - HS nxét. - Nhận xét tiết học. MĨ THUẬT TẬP NẶN TẠO DÁNG TỰ DO. NỈn hoỈc vÏ, xÐ d¸n con vËt I/ Mơc tiªu - Häc sinh biÕt c¸ch nỈn, c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt- Yªu quý c¸c con vËt cã Ých. - NỈn hoỈc vÏ, xÐ d¸n ®ỵc mét con vËt theo c¶m nhËn cđa m×nh. II/ ChuÈn bÞ GV: - Su tÇm mét sè tranh, ¶nh vỊ c¸c con vËt cã h×nh d¸ng, mµu s¾c kh¸c nhau. - Bµi tËp nỈn mét sè c¸c con vËt cđa häc sinh HS : - GiÊy vÏ hoỈc Vë tËp vÏ 2. - §Êt nỈn (®Êt sÐt hoỈc ®Êt dỴo cã mµu) hoỈc bĩt ch×, mµu vÏ hay giÊy mµu, hå d¸n, III/ Ho¹t ®éng d¹y – häc 1.Tỉ chøc. (2’) - KiĨm tra sÜ sè líp. 2.KiĨm tra ®å dïng. - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ 2. 3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu - GV b¾t nhÞp cho HS h¸t bµi h¸t cã liªn quan ®Õn con vËt vµ yªu cÇu HS gäi tªn c¸c con vËt trong c¸c bµi h¸t ®ã. b.Bµi gi¶ng T.g Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 07’ 08’ 15’ Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt - GVgiíi thiƯu h.¶nh c¸c con vËt vµ ®Ỉt c©u hái : + Tªn c¸c con vËt. + Sù kh¸c nhau vỊ h×nh d¸ng vµ mµu s¾c ... VÝ dơ: * Con mÌo gåm cã nh÷ng bé phËn chÝnh? * Em nhËn ra con voi, con mÌo nhê nh÷ng ®2 nµo? * Con mÌo thêng cã mµu g×? * H×nh d¸ng cđa con vËt khi ®i, ®øng, n»m, ch¹y.. Ho¹t ®éng 2: C¸ch nỈn, vÏ hoỈc xÐ d¸n con vËt: - Gi¸o viªn híng dÉn c¸ch tiÕn hµnh nh sau: * C¸ch nỈn: Cã 2 c¸ch nỈn: + NỈn c¸c bé phËn råi ghÐp, dÝnh l¹i. + Tõ thái ®Êt, vuèt nỈn thµnh h×nh d¹ng con vËt - T¹o d¸ng cho con vËt: ®i, ®øng, ch¹y, ... * C¸ch vÏ: Chĩ ý vÏ h×nh d¸ng cđa con vËt khi ®i, ®øng, ch¹y, (cã thĨ vÏ thªm con vËt hoỈc c¶nh vËt xung quanh) * C¸ch xÐ d¸n: SGV(Tr 124) Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn thùc hµnh: - GVgỵi ý häc sinh lµm bµi nh ®· híng dÉn: + Chän con vËt nµo ®Ĩ lµm bµi tËp. + C¸ch nỈn, c¸ch vÏ, xÐ d¸n. + HS quan s¸t tranh - tr¶ lêi: + Con gµ, vÞt, tr©u.. (®Ĩ c¸c em râ h¬n vỊ ®Ỉc ®iĨm cđa c¸c con vËt). (®Çu, m×nh, ch©n, ®u«i, ...). (mµu ®en, mµu vµng, ...). + Thay ®ỉi * HS lµm viƯc theo nhãm (4 nhãm) §Çu, m×nh, ch©n, ®u«i, tai, .. Lu ý: Cã thĨ nỈn b»ng ®Êt1 mµu hay nhiỊu mµu. - VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc vë tËp vÏ. - VÏ h.chÝnh tríc,h.phơ sau - VÏ mµu theo ý thÝch. + Bµi tËp: VÏ hoỈc xÐ d¸n con vËt mµ em yªu thÝch. - Häc sinh lµm bµi tù do. 03’ Ho¹t ®éng 2: NhËn xÐt,®¸nh gi¸. - Gi¸o viªn thu mét sè bµi ®· hoµn thµnh vµ híng dÉn häc sinh nhËn xÐt (bµi tËp nỈn, hoỈc vÏ, xÐ d¸n) vỊ:+ H×nh d¸ng, ®Ỉc ®iĨm con vËt+ Mµu s¾c. - Gi¸o viªn cho häc sinh chän ra bµi ®Đp mµ m×nh thÝch. * DỈn dß: - Quan s¸t c¸c con vËt vµ chĩ ý ®Õn d¸ng ®i, ®øng, ... cđa chĩng. - VÏ hoỈc xÐ d¸n con vËt vµo giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc vë tËp vÏ. SINH HOẠT SAO TẬP HỢP HÀNG DỌC - cự ly rộng - Nhìn chuẩn thẳng- thơi - Điểm danh theo tên báo cáo Hát bài nhi đồng ca Hơ khẩu hiệu: Vâng lời bác hồ dạy – Sẵn sàng Các sao báo cáo thành tích từng sao Sinh hoạt từng sao - Sinh hoạt cả lớp Ơn chủ đề năm học, chủ điểm tháng Ngày lễ ghi nhớ- Hát múa Chơi trị chơi GV nhận xét đánh giá tiết dạy Hơ điều luật sao nhi đồng Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 TẬP LÀM VĂN PPCT 16 KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI KHOÁ BIỂU I. MỤC TIÊU: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nĩi được câu tỏ ý khen (BT1). - Kể được một vài câu về một con vật nuơi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3) II. CHUẨN BỊ: Tranh các con vật nuôi.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Chia vui. Kể về anh chị em Gọi HS đọc bài viết về anh chị em của mình. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời khoá biểu * Bài 1: (miệng) Đọc câu mẫu. M: Chú Cường rất khoẻ. + Chú Cường thế nào?p + Vì sao em biết? Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường). Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu. Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá! * Bài 2: Kể về vật nuôi. Cho HS quan sát SGK / 137. Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt. * Bài 3: Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo. 1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét. Hướng dẫn HS làm bài vào vở Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV tổng kết * GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức bảo vệ các loài động vật. - Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú, lập thời khoá biểu. - Nhận xét tiết học. Hát 3 HS đọc. - Nhận xét 1 HS đọc. 1 HS đọc. Chú Cường rất khoẻ. 1 HS trả lời. HS tự nêu. Nhóm thảo luận tìm câu cảm. + Lớp mình hôm nay sạch quá! + Bạn Nam học thật giỏi! - HS nxét, bổ sung 1 HS đọc. Nêu tên các con vật. Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 số nhóm lên trình bày. Các nhóm nxét, bìmh chọn 1 HS đọc. Lớp đọc thầm. - HS làm vở - HS nghe. - Nhận xét tiết học. TOÁN PPCT 80 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.. - Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc. II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Thực hành xem lịch - Gọi HS lên điền tiếp các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 1. - Tháng tư có bao nhiêu ngày. Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Luyện tập chung. * Bài 1: Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng. Nhận xét, sửa bài. Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ. * Bài 2: a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a. Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số còn thiếu là: 3, 4, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29. b) Đọc yêu cầu bài 2b. - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ - Tháng 5 có ngày thứ bảy. Đó là các ngày - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày Thứ tư tuần sau là ngày Nhận xét. * Bài 3:ND ĐC 4. Củng cố - Dặn dò: Về làm vở bài tập. Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng trừ. Nhận xét tiết học. Hát 3 HS lên bảng. HS nêu. - Nhận xét. HS thực hành xem giờ. Thực hành nối. Câu a – Đh D, câu b – Đh A, câu c- Đh C, câu d – Đh B - HS nxét, sửa Lần lượt HS 2 nhóm lên điền. - HS nxét, sửa Bảy. Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22. 5 tháng 5. 19 tháng 5. HS sửa bài - HS nghe - Nhận xét tiết học. ÂM NHẠC KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC –NGHE NHẠC Gv chuyên trách soạn giảng CHÍNH TẢ(nghe – viết) PPCT 32 TRÂU ƠI I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. CHUẨN BỊ: 2 bảng phụ bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm HS viết: múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo, con trăn, chong chóng. 3. Bài mới: Trâu ơi. * Hoạt động 1: HD nghe viết Yêu cầu HS quan sát tranh. GV đọc mẫu lần 1 - Đọc chữ khó: trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công. - GV đọc lần 2 trước khi viết bài - GV đọc chậm rãi để HS viết. - GV đọc cho HS soát lại. - Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm. * Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 2:- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng. Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và đúng sẽ thắng sau 3’. Bài 3a: 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a GV mời đại diện mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài. à Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn do- Chuẩn bị: Tìm ngọc.- Hát. HS viết bảng con. - HS nxét. - HS quan sát. Viết bảng con. HS viết bài. Sửa lỗi chéo vở. - HS nêu đề bài. - Lớp làm vào vở, mỗi HS 3-4 cặp từ.
Tài liệu đính kèm: