Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 16

Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 16

I. MỤC TIÊU: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK )

-Giáo dục HS biết yêu thương loài vật

II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2C
 TUẦN 16
Thứ
Mơn
Tên bài giảng
DDDH
Thứ 2
6/12
C.CỜ
Chào cờ đầu tuần
TẬP ĐỌC
Con chó nhà hàng xóm (Tiết1)
Tranh m.họa
TẬP ĐỌC
Con chó nhà hàng xóm (Tiết 2)
 nt
TOÁN
Ngày, giờ
Que tính
Thứ 3
7/12
Đ. ĐỨC
Giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng(tiết1)
Phiếu học tập.
TOÁN
Thực hành xem đồng hồ.
Que tính,bảng
TN - XH
Các thành viên trong nhà trường
HìnhûSGK,tranh,
KỂ /C
Con chó nhà hành xóm
Tranh , bảng ph
T. CÔNG
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. (Tiết 2)
Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, 
Thứ 4
8/12
TẬP ĐỌC
Thơì gian biểu
Bảng phụ, tr 
THỂ DỤC
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi, Vòng tròn và Nhóm ba nhóm bảy.
Còi,  
TOÁN
Ngày, tháng
Bảng phụ,
C.TẢ
TC :Con chó nhà hàng xóm
Bảng phụ,
Thứ 5
9/12
LTVC
 Từ ngữ chỉ tính chất- câu kiểu ai thế nào
 nt
TOÁN
Thực hành xem lịch
B. phụ, tranh vẽ,
T.VIẾT
Chữ hoa O
Chữ mẫu,
M.THÄ
Tập nặn tạo dáng tự do 
HDTT
Sinh hoạt sao
Thứ 6
10/12
TLVĂN
Khen ngợi kể ngắn con vật- lập TGB
TOÁN
Luyện tập chung
que tính, bảng cài,
Â.NHẠC
Kể chuyện âm nhạc nghe nhạc
C.TẢ
NV :Trâu ơi
Bảng phụ,
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
CHÀO CỜ
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
..
	 TẬP ĐỌC
PPCT46-47 	 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK )
-Giáo dục HS biết yêu thương loài vật
II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Ổn định: Hát
Kiểm tra bài cũ: “Bé Hoa
Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm”
Hoạt động 1: Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài
GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
Tìm từ ngữ khó đọc 
* Đọc từng đoạn trước lớp 
HS đọc đoạn 1
HS đọc đoạn 2
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài
* Đọc từng đoạn trong nhóm 
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
GV đọc mẫu l2- HS đọc câu hỏi 
Cho HS quan sát tranh
+ Bạn của Bé ở nhà là ai?
- HS đọc thầm đoạn 1trả lời
+ Vì sao Bé bị thương?
+ Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào?
+ Vết thương của bé ra sao?
- HS đọc thầm đoạn 2
Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn?
+ Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó bột thế nào?
+ Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành bệnh là vì ai?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
3.Củng cố – Dặn dò: - GV giáo dục.
Hát
HS theo dõi
lớp mở SGK, đọc thầm theo
- HS đọc nối tiếp từng câu
HS đọc các từ khó
HS đọc (4, 5 lượt)
Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không nuôi con nào.//
Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê/ 
Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành//
HS luyện đọc trong nhóm 
HS thi đọc
Cả lớp đọc- HS đọc
HS quan sát
Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông
HS đọc, lớp đọc thầm
Bé vấp phải khúc gỗ
- Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp
- Vết thương khá nặng nên Bé phải bó bột
Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn vì nhớ Cún
 - HS nêu
Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi đọc.
Nhận xét
TOÁN
NGÀY, GIỜ
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.
II. CHUẨN BỊ: Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Ổn định: 
Bài cũ: Luyện tập chung
Yêu cầu 3 HS sửa bài 3
Bài mới: Ngày giờ 
Hoạt động 1: 
- GV gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24 giờ 
GV nói: 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
GV gắn tiếp lên bảng:
+ Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng
+ Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa đấn 12 giờ trưa
+ Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ)
+ Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ (21 giờ)
+ Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ đêm (24 giờ)
Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì?
Lúc 7 giờ tối em làm gì?
Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngàyGV tổ chức thi đua đố :+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ?
Chốt: 1 ngày có 24 giờ
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1- HS nói đúng và chính xác số giờ?
GV đính hình lên bảng GV nxét, sửa 
* Bài 2 ND ĐC
* Bài 3
GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng hồ điện tử
GV nxét.
4.Củng cố - Dặn dò: 
Xem lại bảng ngày giờ 
Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ
Nxét tiết học
Hát
3 HS lên bảng thực hiện 
Lớp làm bảng con
HS nhận xét
HS quan sát
- HS nghe.
Đang ngủ
Đi học về 
Xem ti vi
HS đọc
- 14 giờ 
- 21 giờ
- HS nêu tên gọi và công dụng 
 20 giờ hay 8 giờ tối
- HS nxét.
- HS nghe.
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
ĐẠO ĐỨC
PPCT 16 GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công công. 
- Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. 
- Giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm. 
- Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
II CHUẨN BỊ: - Dụng cụ để thực hiện trò chơi sắm vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 2 ) å giữ gìn truờng lớp sạch đẹp có lợi gì?
Em hãy nêu các việc cần làm để giữ trường lớp sạch đẹp:
3. Bài mới: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1 ) 
Hoạt động 1: Phân tích tranh 
HS quan sát tranh ở BT1 / 26.
+ Nội dung tranh vẽ gì?
+ Việc chen lấn xô đẩy như thế có tác hại gì?
Một số HS chen lấn như vậy làm ồn ào, gây cản trởtrật tự nơi công cộng.
Hoạt động 2: Xử lý tình huống 
- HS quan sát tranh ở BT2/ 27.
Chia 4 nhóm thảo luận.
Gv yêu cầu hs lên sắm vai
GV đưa ra các câu hỏi để hs trả lời
Yc hs theo dõi xử lý tình huống
GV kết luận 
Ị Vứt rác bừa bãi làmcần gom rác lại bỏ vào túi ni-long nơi công cộng.
Hoạt động 3 Bày tỏ ý kiến
Yc 1 hs lên bảng làm- lớp làm vào vở
Các em cần biết những nơi công cộng nào?
Mỗi nơi đó có tác dụng gì?
Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, các em cần làm gì và tránh làm những việc gì?
Ị Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người. Trường học làtrạm y tế là nơi chữa bệnh à Giữ vệ sinh nơi công cộng giúp cho công việc của con người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ.
4. Củng cố- Dặn dò: 
Thế nào là giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng?
Giáo dục BVMT.
- Dặn dò HS thực hiện những điều đã học.
Chuẩn bị: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2)
- Nhận xét tiết học.
Hát 
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét
HS quan sát nhận xét
- Hs nêu
Làm ồn ào, gây cản trở việc biểu diễn văn nghệ.
- HS nghe.
HS quan sát.
HS thảo luận, nêu cách giải quyết rồi thể hiện qua sắm vai
Hs trả lời câu hỏi
HS khác nhận xét.
 - HS nghe
HS thực hiện theo yc
HS trả lời.
HS khác nhận xét, bổ sung.
Hs nêu
HS nghe.
 TOÁN
PPCT 77 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, 
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
-Có ý thưcù trong việc học tập, vui chơi đúng giờ giấc
II. CHUẨN BỊ: Mô hình đồng hồ Bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Ngày, giờ ”
1 ngày có mấy giờ?
24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào?
Hãy kể những giờ: sáng, trưa chiều, tối?
3. Bài mới: “Thực hành xem đồng hồ”
* Bài 1:
- HS nhìn tranh SGK thảo luận nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
GV nhận xét 
* Bài 2:
Yêu cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào đúng câu nào sai
GV nhận xét
 * Bài 3: ND ĐC
4.Củng cố, dặn dò 
Tập xem đồng hồ
Chuẩn bị bài: Ngày, tháng 
 - Nhận xét tiết học
Hát
24 giờ
Từ 12 giờ của đêm hôm trước đến 12 giờ của đêm hôm sau
3, 4 HS kể
HS đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
 Hình 1 – B
 Hình 2 – A
 Hình 3 – D
 Hình 4 - C
HS đọc yêu cầu
Đai diện nhóm nêu 
 Hình 1 – b
 Hình 2 – d
 Hình 3 - e
Nhận xét tiết học
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
PPCT 16 CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG 
 I. MỤC TIÊU: - Nêu đượ ... : Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bướm lượn (3 lần)
-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ O hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chữ hoa: N 
Gọi 2 HS lên bảng viết chữ N hoa, Nghĩà Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Chữ hoa : O
* Hoạt động 1: HD viết chữ O 
GV treo mẫu chữ O.
+ Chữ O cao mấy li? 
+ Có mấy nét?
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: Yêu cầu HS viết vào bảng con.
 GV theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
- GV gt cụm từ ứng dụng
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.
* GDBVMT: Câu văn gợi cho em nghỉ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào ?
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ:
+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 2, 5 li?
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o.
GV viết mẫu chữ Ong
Hướng dẫn HS viết chữ Ong 
à Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
* Hoạt động 3: Thực hành 
Nêu yêu cầu khi viết.
GV yêu cầu HS viết vào vở:
GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng.
Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ong à Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng.
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị: Chữ hoa : Ô, Ơ
- Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS nxét.
HS quan sát.
Cao 5 li
Có 1 nét.
- HS theo dõi.
HS viết bảng con chữ O (cỡ vừa và nhỏ).
- HS nxet
- HS đọc: Ong bay bướm lượn.
- HS trả lời.
- HS nghe.
n, a, ư, ơ, m.
O, b, l.
HS viết bảng con.
HS nhắc tư thế ngồi viết. 
HS viết.
- HS theo dõi.
- HS thi tìm.
- HS nxét.
- Nhận xét tiết học.
 MĨ THUẬT
 TẬP NẶN TẠO DÁNG TỰ DO.
 NỈn hoỈc vÏ, xÐ d¸n con vËt 
I/ Mơc tiªu
- Häc sinh biÕt c¸ch nỈn, c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt- Yªu quý c¸c con vËt cã Ých.
- NỈn hoỈc vÏ, xÐ d¸n ®­ỵc mét con vËt theo c¶m nhËn cđa m×nh.
II/ ChuÈn bÞ 
GV: - S­u tÇm mét sè tranh, ¶nh vỊ c¸c con vËt cã h×nh d¸ng, mµu s¾c kh¸c nhau.
 - Bµi tËp nỈn mét sè c¸c con vËt cđa häc sinh 
HS : - GiÊy vÏ hoỈc Vë tËp vÏ 2.
 - §Êt nỈn (®Êt sÐt hoỈc ®Êt dỴo cã mµu) hoỈc bĩt ch×, mµu vÏ hay giÊy mµu, hå d¸n, 
III/ Ho¹t ®éng d¹y – häc 
1.Tỉ chøc. (2’) - KiĨm tra sÜ sè líp. 
2.KiĨm tra ®å dïng. - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ 2.
3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu 
- GV b¾t nhÞp cho HS h¸t bµi h¸t cã liªn quan ®Õn con vËt vµ yªu cÇu HS gäi tªn c¸c con vËt trong c¸c bµi h¸t ®ã. b.Bµi gi¶ng
T.g
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
07’
08’
15’
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt
- GVgiíi thiƯu h.¶nh c¸c con vËt vµ ®Ỉt c©u hái :
+ Tªn c¸c con vËt.
+ Sù kh¸c nhau vỊ h×nh d¸ng vµ mµu s¾c ... 
VÝ dơ: * Con mÌo gåm cã nh÷ng bé phËn chÝnh? * Em nhËn ra con voi, con mÌo nhê nh÷ng ®2 nµo?
* Con mÌo th­êng cã mµu g×? 
* H×nh d¸ng cđa con vËt khi ®i, ®øng, n»m, ch¹y..
Ho¹t ®éng 2: C¸ch nỈn, vÏ hoỈc xÐ d¸n con vËt:
- Gi¸o viªn h­íng dÉn c¸ch tiÕn hµnh nh­ sau:
* C¸ch nỈn: Cã 2 c¸ch nỈn:
+ NỈn c¸c bé phËn råi ghÐp, dÝnh l¹i.
+ Tõ thái ®Êt, vuèt nỈn thµnh h×nh d¹ng con vËt 
- T¹o d¸ng cho con vËt: ®i, ®øng, ch¹y, ...
* C¸ch vÏ:
Chĩ ý vÏ h×nh d¸ng cđa con vËt khi ®i, ®øng, ch¹y, (cã thĨ vÏ thªm con vËt hoỈc c¶nh vËt xung quanh) 
* C¸ch xÐ d¸n: SGV(Tr 124)
Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn thùc hµnh: 
- GVgỵi ý häc sinh lµm bµi nh­ ®· h­íng dÉn:
+ Chän con vËt nµo ®Ĩ lµm bµi tËp.
+ C¸ch nỈn, c¸ch vÏ, xÐ d¸n.
+ HS quan s¸t tranh - tr¶ lêi:
+ Con gµ, vÞt, tr©u..
(®Ĩ c¸c em râ h¬n vỊ ®Ỉc ®iĨm cđa c¸c con vËt). 
(®Çu, m×nh, ch©n, ®u«i, ...).
(mµu ®en, mµu vµng, ...).
+ Thay ®ỉi
* HS lµm viƯc theo nhãm (4 nhãm)
§Çu, m×nh, ch©n, ®u«i, tai, ..
L­u ý: Cã thĨ nỈn b»ng ®Êt1 mµu hay nhiỊu mµu.
- VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc vë tËp vÏ.
- VÏ h.chÝnh tr­íc,h.phơ sau - VÏ mµu theo ý thÝch.
+ Bµi tËp: VÏ hoỈc xÐ d¸n con vËt mµ em yªu thÝch.
- Häc sinh lµm bµi tù do.
03’
Ho¹t ®éng 2: NhËn xÐt,®¸nh gi¸.
 - Gi¸o viªn thu mét sè bµi ®· hoµn thµnh vµ h­íng dÉn häc sinh nhËn xÐt (bµi tËp nỈn, hoỈc vÏ, xÐ d¸n) vỊ:+ H×nh d¸ng, ®Ỉc ®iĨm con vËt+ Mµu s¾c.
- Gi¸o viªn cho häc sinh chän ra bµi ®Đp mµ m×nh thÝch.
* DỈn dß: - Quan s¸t c¸c con vËt vµ chĩ ý ®Õn d¸ng ®i, ®øng, ... cđa chĩng.
 - VÏ hoỈc xÐ d¸n con vËt vµo giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc vë tËp vÏ.
SINH HOẠT SAO
 TẬP HỢP HÀNG DỌC
 - cự ly rộng - Nhìn chuẩn thẳng- thơi
- Điểm danh theo tên báo cáo
Hát bài nhi đồng ca
 Hơ khẩu hiệu: Vâng lời bác hồ dạy – Sẵn sàng
Các sao báo cáo thành tích từng sao
Sinh hoạt từng sao
- Sinh hoạt cả lớp
Ơn chủ đề năm học, chủ điểm tháng
Ngày lễ ghi nhớ- Hát múa
Chơi trị chơi
GV nhận xét đánh giá tiết dạy
Hơ điều luật sao nhi đồng
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
 TẬP LÀM VĂN
 PPCT 16	 KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. 
LẬP THỜI KHOÁ BIỂU
 I. MỤC TIÊU: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nĩi được câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể được một vài câu về một con vật nuơi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)
II. CHUẨN BỊ: Tranh các con vật nuôi..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chia vui. Kể về anh chị em Gọi HS đọc bài viết về anh chị em của mình.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời khoá biểu
* Bài 1: (miệng)
Đọc câu mẫu.
M: Chú Cường rất khoẻ.
+ Chú Cường thế nào?p
+ Vì sao em biết?
Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường).
Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu.
Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá!
* Bài 2: Kể về vật nuôi.
Cho HS quan sát SGK / 137.
Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng 
Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt.
* Bài 3:
Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo.
1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét.
Hướng dẫn HS làm bài vào vở
Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- GV tổng kết * GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức bảo vệ các loài động vật.
- Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú, lập thời khoá biểu.
- Nhận xét tiết học.
Hát
3 HS đọc.
- Nhận xét
1 HS đọc.
1 HS đọc.
Chú Cường rất khoẻ.
1 HS trả lời.
HS tự nêu.
Nhóm thảo luận tìm câu cảm.
+ Lớp mình hôm nay sạch quá!
+ Bạn Nam học thật giỏi!
- HS nxét, bổ sung
1 HS đọc.
Nêu tên các con vật.
Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 số nhóm lên trình bày.
Các nhóm nxét, bìmh chọn 
1 HS đọc.
Lớp đọc thầm.
 - HS làm vở
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN
PPCT 80	 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2..
- Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc.
 II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Thực hành xem lịch
- Gọi HS lên điền tiếp các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.
- Tháng tư có bao nhiêu ngày.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung. 
* Bài 1: 
Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng.
Nhận xét, sửa bài.
Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ.
* Bài 2:
a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a.
Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số còn thiếu là: 3, 4, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29.
b) Đọc yêu cầu bài 2b.
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 
- Tháng 5 có  ngày thứ bảy. Đó là các ngày 
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5.
Thứ tư tuần trước là ngày 
Thứ tư tuần sau là ngày 
Nhận xét.
* Bài 3:ND ĐC
4. Củng cố - Dặn dò: 
Về làm vở bài tập.
 Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng trừ.
Nhận xét tiết học.
Hát
3 HS lên bảng.
HS nêu.
 - Nhận xét.
HS thực hành xem giờ.
Thực hành nối.
Câu a – Đh D, câu b – Đh A,
 câu c- Đh C, câu d – Đh B
- HS nxét, sửa 
Lần lượt HS 2 nhóm lên điền.
- HS nxét, sửa
Bảy.
Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22.
5 tháng 5.
19 tháng 5.
HS sửa bài
- HS nghe 
- Nhận xét tiết học.
ÂM NHẠC
 KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC –NGHE NHẠC
Gv chuyên trách soạn giảng
CHÍNH TẢ(nghe – viết)
 PPCT 32 TRÂU ƠI
 I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
 II. CHUẨN BỊ: 2 bảng phụ bảng con, vở.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm 
 HS viết: múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo, con trăn, chong chóng.
3. Bài mới: Trâu ơi.
* Hoạt động 1: HD nghe viết 
Yêu cầu HS quan sát tranh.
GV đọc mẫu lần 1
- Đọc chữ khó: trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công.
- GV đọc lần 2 trước khi viết bài
- GV đọc chậm rãi để HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 
 Bài 2:- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu
Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng.
Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và đúng sẽ thắng sau 3’.
Bài 3a:
1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a
GV mời đại diện mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài.
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn do- Chuẩn bị: Tìm ngọc.- 
Hát.
HS viết bảng con.
- HS nxét.
- HS quan sát.
Viết bảng con.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
- HS nêu đề bài.
- Lớp làm vào vở, mỗi HS 3-4 cặp từ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 16(1).doc