CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 76 )
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng)
- Biết chia một tổng cho một số.
- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (Không yêu cầu HS học thuộc các tính chất này).
B. CHUẨN BỊ:
GV: - Phấn màu .
HS : - SGK.
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ : Luyện tập chung - Sửa các bài tập về nhà .
- Nhận xét.
c. Bài mới
Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 14. Tiết 66. CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 76 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Biết chia một tổng cho một số. - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (Không yêu cầu HS học thuộc các tính chất này). B. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Luyện tập chung - Sửa các bài tập về nhà . - Nhận xét. c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Chia một tổng cho một số . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn nhận biết tính chất một tổng chia cho một số . - Ghi bảng ( 35 + 21 ) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7 - Cho HS tính nháp . - Gọi 2 HS lên bảng, mỗi em một biểu thức. - Cho HS so sánh 2 giá trị.(ghi bảng) ( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1 : Cá nhân. Tính bằng hai cách theo mẫu. + Yêu cầu thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. + Yêu cầu vận dụng tính chất một tổng chia cho một số. - Bài 2 : Cá nhân. Tính bằng hai cách theo mẫu. + Yêu cầu thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. + Hướng dẫn sử dụng tính chất một hiệu chia cho một số. Hoạt động lớp . - Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức : ( 35 + 21 ) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7 * Ta có : ( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7 = 8 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8 * Vậy: ( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 - Nhận xét rút ra qui tắc ( như SGK) - Một số em nhắc lại . Hoạt động lớp . Câu a: Làm bài vào vở, chữa bài . + (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 + (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21 80 : 4 + 4 : 4 = 20 + 1 = 21 Câu b: Tương tự câu a. + 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7 18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7 + 60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23 60 : 3 + 9 : 3 = (60 + 9) : 3 = 69 : 3 = 23 - Làm bài vào vở, chữa bài . + (27 - 18) : 3 = 9 : 3 = 3 (27 - 18) : 3 = 27 : 3 - 18 : 3 = 9 - 6 = 3 + (64 - 32) : 8 = 32 : 8 = 4 (64 - 32) : 8 = 64 : 8 - 32 : 8 = 8 - 4 = 4 - Phát biểu tính chất “Một hiệu chia cho một số” d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia một tổng , một hiệu cho một số . - Nhận xét lớp. - Làm lại bài tập để củng cố kĩ năng. - Chuẩn bị : Chia cho số có một chữ số. Bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 14. Tiết 67. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ . (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 77 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số (chia hết, chia có dư). - Bài tập cần làm : Bài 1 (dòng 1,2) ; Bài 2. B. CHUẨN BỊ: GV - Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Chia một tổng cho một số - Sửa các bài tập về nhà . - Nhận xét. c. Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu: Chia cho số có một chữ số . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia . a) Trường hợp chia hết : - Ghi bảng : 128 472 : 6 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . * Gọi 1 HS lên bảng thực hiện : Tính từ trái sang phải , mỗi lần chia đều tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ nhẩm . b) Trường hợp chi có dư : - Ghi phép chia ở bảng : 230 859 : 5 = ? - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng . * Gọi 1 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1: Cá nhân. Đặt tính rồi tính + Yêu cầu HS tính vào vở. - Kết quả : a) 92 719 ; 76 242 b) 25 911 (dư 2) ; 95 181 (dư 3) - Bài 2 : Cá nhân (HS khá, giỏi). Giải toán. + Đưa ra đề bài . + Yêu cầu HS tính và nêu đáp án. + Yêu cầu HS nhận xét . Tuyên dương. Hoạt động lớp . - Theo dõi . 128 472 6 08 21 412 24 07 12 0 - Cả lớp tính trên bảng con : 278 157 : 3 - Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng : 230 859 5 30 46 171 08 35 09 4 - Lưu ý : Trong phép chia có dư , số dư bé hơn số chia . Hoạt động lớp . - Đặt tính rồi tính và chữa bài . - 4 HS lên bảng chữa bài. 2 (HSY) chữa câu a. - Nhận xét. - 2 HS đọc đề bài. - Giải vào vở. Lên bảng giải. Bài giải: Số lít xăng ở mỗi bể là: 128 610 : 6 = 21 435 (l) Đáp số : 21435 lít d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách chia cho số có 1 chữ số . - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị : Luyện tập. Bổ sung: Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 14. Tiết 68. LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 78 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. - Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số. - Bài tập cần làm : Bài 1; Bài 2 (a) ; Bài 4 (a). B. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Chia cho số có một chữ số - Sửa các bài tập về nhà . c. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Luyện tập . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Củng cố các phép tính . - Bài 1 : Cà nhân. Đặt tính rồi tính - Nhắc HS: a) Mỗi phép tính thực hiện 4 lần chia . b) Mỗi phép tính thực hiện 5 lần chia . Kết quả: 67 494 : 7 = 9 642 42 789 : 5 = 8 557 (dư 4) b) 359 361 : 9 = 39 929 238 057 : 8 = 29 757 (dư 1) Hoạt động 2 : Vận dụng qui tắc - Bài 2 : Nhóm cặp.Tìm hai số khi biết tổng và hiệu. + Ghi bài ở bảng . + Yêu cầu HS nêu cách tìm 2 số . Bài giải: Số lớn là: (42 506 + 18 472) : 2 = 30 489 Số bé là: 42 506 – 30 489 = 12 017 Đáp số: Số bé: 12 017 Số lớn: 30 489 Hoạt động 3 : Vận dụng tính chất “ Một tổng chia một số” - Bài 4: Cá nhân (HS khá, giỏi). Tính hai cách. + Ghi bài ở bảng . + Yêu cầu HS thi đua tính . Cách 1: (33 164 + 28 528) : 4 61 692 : 4 = 15 423 Cách 2: (33 164 + 28 528) : 4 = 33 164 : 4 + 28 528 : 4 = 8 291 + 7 132 = 15 423 Hoạt động lớp . - HS nêu cách làm . - Cả lớp đặt tính và tính vào vở. - HS lên sửa. Câu a (HSY) - Nhận xét. a) 7 494 : 7 = 9 642 42 789 : 5 = 8 557 (dư 4) b) 359 361 : 9 = 39 929 238 057 : 8 = 29 757 (dư 1) Hoạt động lớp . - Nêu đề bài - Nói cách làm và làm bài vào vở . - Lên bảng chữa bài. - Nhận xét. Bài giải: Số lớn là: (42 506 + 18 472) : 2 = 30 489 Số bé là: 42 506 – 30 489 = 12 017 Đáp số: Số bé: 12 017 Số lớn: 30 489 - nhĩm làm - Đọc bài toán . - Nêu cách tính. - Tự làm vào vở rồi thi đua chữa bài . - Nhận xét. Cách 1: (33 164 + 28 528) : 4 61 692 : 4 = 15 423 Cách 2: (33 164 + 28 528) : 4 = 33 164 : 4 + 28 528 : 4 = 8 291 + 7 132 = 15 423 d Củng cố , dặn dò: - Các nhóm cử đại diện thi đua tính các phép tính ở bảng : 456 785 : 5 - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị Chia một số cho một tích. Bổ sung: . . Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 14. Tiết 69. CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 78) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được phép chia một số cho một tích. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2. B. CHUẨN BỊ: GV : - Phấn màu . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Luyện tập - Sửa các bài tập về nhà . c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Chia một số cho một tích . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn cách chia một số cho một tích . - Ghi bảng 24 : ( 3 x 2) ; 24 : 3 : 2 và 24 : 2 :3 - Cho HS tính nháp . - Gọi 3 HS lên bảng, mỗi em một biểu thức. - Cho HS so sánh 3 giá trị.(ghi bảng) 24 : ( 3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 :3 Hoạt động 2 : Thực hành. - Bài 1 : Cá nhân. Tính giá trị biểu thức. * Ghi bảng 50 : ( 2 x 5) - GV hướng dẫn mẫu: a) 50 : ( 2 x 5) = 50 : 10 = 5 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5 + Yêu cầu thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. + Yêu cầu vận dụng tính chất một số chia cho một tích. * Kết luận 50 : ( 2 x 5) có ba cách tính. * Cho HS tự tính các bài b và c. - Bài 2 : Nhóm cặp. Tính theo mẫu. * Yêu cầu bài . * Ghi bảng 60 : 15 - GV làm bài mẫu trên bảng. 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4 + Cho HS thực hiện theo đúng như mẫu. + Hướng dẫn sử dụng một số chia cho một tích. * Cho HS tự tính các bài a, b và c. Hoạt động lớp . - Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức : 24 : ( 3 x 2) ; 24 : 3 : 2 và 24 : 2 :3 * Lấy một số chia 1 tích 24 : ( 3 x 2) = 24 : 6 = 4 * Lấy số đó chia liên tiếp cho từng thừa số. 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4 (Hay) 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 * Vậy: 24 : ( 3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 :3 - Nhận xét rút ra tính chất ( như SGK) - Một số em nhắc lại . Hoạt động lớp . - Lớp quan sát. ( thực hiện phép chia một số cho một tích, một cách bình thường) - thực hiện tính bình thường , - thực hiện tính bình thường - nhận xét - tính theo bài làm - Tự làm bài vào vở b, c. Chữa bài . - Nhận xét. - Đọc yêu cầu. - tính theo yêu cầu chung , + Lớp tự làm bài (theo mẫu) + Chữa bài. - Phát biểu tính chất một số chia cho một tích. d Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách tính một số chia cho một tích. - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị: Chia một tích cho một số. Bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 14. Tiết 70. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ (Chuẩn KTKN: 67 ; SGK: 79 ) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng) - Thực hiện được phép chia một tích cho một số có tận cùng là chữ số - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2. B. CHUẨN BỊ: GV: - Phấn màu . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh” b. Bài cũ : Chia một số cho một tích - Sửa các bài tập về nhà . c- Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Chia một tích cho một số . 2.Các hoạt động: Hoạt động1: Tính và so sánh giá trị ba biểu thức a) Trường hợp cả 2 thừa số đều chia hết cho số chia : - Ghi 3 biểu thức ở bảng : - Hướng dẫn ghi : ( 9 x 15 ) : 3 = 9 x ( 15 : 3 ) = ( 9 : 3 ) x 15 b) Trường hợp có một thừa số không chia hết cho số chia : - Ghi 2 biểu thức ở bảng : ( 7 x 15 ) : 3 và 7 x ( 15 : 3 ) - Hỏi : Vì sao ta không tính ( 7 : 3 ) x 15 ? - Lưu ý điều kiện chia hết của thừa số cho số chia . Hoạt động 2 : Thực hành. - Bài 1 : Nhóm cặp. Tính bằng hai cách. * Ghi bảng ( 8 x 23): 4 + Yêu cầu thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. + Yêu cầu vận dụng tính chất một tích chia cho một số. * Kết luận ( 8 x 23): 4 có 2 cách tính. * Cho HS tự tính các bài b . - Bài 2 : Cá nhân. Tính bằng cách thuận tiện. * Yêu cầu bài . * Ghi bảng ( 25 x 36): 9 + Yêu cầu thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. + Yêu cầu vận dụng tính chất một tích chia cho một số. (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100 Hoạt động lớp . - Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức : ( 9 x 15 ) : 3 ; 9 x ( 15 : 3 ) và ( 9 : 3 ) x 15 * Lấy 1 tích chia 3 ( 9 x 15 ) : 3 = 135 : 3 = 45 * Lấy chia 1 thừa số cho 3, rồi nhân với thừa số còn lại . 9 x ( 15 : 3) = 9 x 5 = 45 ( 9 : 3 ) x 15 = 3 x 15 = 45 * Vậy: (9 x 15): 3 = 9 x (15 : 3) = ( 9 : 3 ) x 15 - Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức : ( 7 x 15 ) : 3 và 7 x ( 15 : 3 ) * Lấy 1 tích chia 3 ( 7 x 15 ) : 3 = 105 : 3 = 35 * Lấy 1 thừa số chia cho 3, rồi nhân với thừa số còn lại . 7 x ( 15 : 3) = 7 x 5 = 35 * Vậy: ( 7 x 15 ) : 3 = 7 x ( 15 : 3 ) * Không tính được ( 7 : 3 ) x 15 vì 7 không chia hết cho 3. - Nhận xét rút ra tính chất ( như SGK) - Một số em nhắc lại . Hoạt động lớp . - Tự làm bài trên bảng, chữa bài . a) ( 8 x 23): 4 = 184 : 4 = 46 (8 : 4) x 23 = 2 x 23 = 46 + Tương tự bài b. - ( 25 X 36): 9 = ? - Tự làm bài vào vở. + Chữa bài. - Nhận xét. d. Củng cố , dặn dò: - Nêu lại cách nhân với số có hai chữ số , ba chữ số . - Vềâ làm lại bài 1 / 69 - Chuẩn bị: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: