. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa M – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao (3 lần).
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, mẫu chữ.
2. Học sinh: Vở .
III. Các hoạt động dạy học:
KẾ HỌACH BÀI HỌC MÔN: TẬP VIẾT TUẦN 30 BÀI: CHỮ HOA M (kiểu 2) Ngày thực hiện: 08/ 04/ 2010 I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa M – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao (3 lần). II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, mẫu chữ. 2. Học sinh: Vở . III. Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐD DH 1’ 3’ 28’ 3’ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (4’) Chữ hoa A - Yêu cầu viết: Chữ A hoa kiểu 2 - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - Cho HS viết chữ : Ao. - GV nhận xét. 3. Bài mới: * Giới thiệu: Tiết này các con sẽ viết chữ M hoa kiểu 2 v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa. + MT: Giúp HS viết đúng chữ cái hoa. + PP: trực quan, đàm thoại, thực hành. A) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ M kiểu 2 - Các em quan sát trên bảng và cho cô biết chữ M kiểu 2 cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ M kiểu 2 và miêu tả: + Chữ M hoa gồm 3 nét là 1 nét móc hai đầu, một nét móc xuôi trái và 1 nét là kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang, cong trái. - GV viết bảng lớp, hướng dẫn cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu bên trái (hai đầu đều lượn vào trong), dừng bút ở đường kẻ 2. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đoạn nét cong ở đường kẻ 5, viết tiếp nét móc xuôi trái, dừng bút ở đường kẻ 1. + Nét 3: điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, dừng bút ở ĐK 2. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. B) Viết bảng con. - Các em viết vào bảng con chữ M hoa, - GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. + MT: Giúp HS viết đúng câu ứng dụng. + PP: Trực quan, đàm thoại, thực hành. * Treo bảng phụ - Giới thiệu câu: Mắt sáng như sao. - Mắt sáng như sao: tả vẻ đẹp của đôi mắt to và sáng. A) Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? B) Viết bảng con - GV viết mẫu chữ: Mắt lưu ý nối nét âm đầu M và vần ắt. - Cho HS viết chữ : Mắt vào bảng con. - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở. + MT: Giúp HS viết vở đúng, trình bày sạch. + PP: Trực quan, thực hành. - GV nêu yêu cầu viết, theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. + 1 dòng hoa M cỡ vừa . + 1 dòng hoa M cỡ nhỏ . + 1 dòng chữ Mắt cỡ vừa . + 1 dòng chữ Mắt cỡ nhỏ . + 3 dòng câu ứng dụng : Mắt sáng như sao. - Chấm, chữa bài, nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa N ( kiểu 2). Hát HS viết bảng con. - Ao liền ruộng cả. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - 5 li. - 3 nét - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - M, g, h : 2,5 li - t : 1,5 li - s : 1,25 li - a, n, ư, o : 1 li - Dấu sắc (/) trên ă và a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở Tập viết Mẫu chữ M Bảng phụ * Ghi nhận - lưu ý: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: