NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
(chuẩn KTKN: 12; SGK:47)
I. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng).
- Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.
- Làm đúng BT 2(b) hoặc (a) hoặc BT chính trả phương ngữ do gv soạn . và BT 3 (HSG)giải được .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK
- Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
Môn: Chính tả (nghe – viết ) KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần: 5 NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG (chuẩn KTKN: 12; SGK:47) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng). Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật. Làm đúng BT 2(b) hoặc (a) hoặc BT chính trả phương ngữ do gv soạn . và BT 3 (HSG)giải được . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Bảng con. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS KIỂM TRA BÀI CŨ: - Đọc cho 3 HS viết. - Nhận xét về chữ viết của HS. BÀI MỚI: * Giới thiệu bài: Giờ chính tả hôm nay các em sẽ nghe, viết đoạn văn cuối bài Những hạt thóc giống và phân biệt l/ n hoặc en/ eng. + Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết chính tả a) Trao đổi về nội dung đoạn văn - Gọi 1 HS đọc đoạn văn. - Hỏi: + Nhà vua chọn người như thế nào để nối ngôi? + Vì sao người trung thực là người đáng quý? b) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ vừa tìm được. c) Viết chính tả - GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu, nhắc HS viết lời nói trực tiếp sau dấu chấm phối hợp với dấu gạch đầu dòng. d) Thu, chấm, nhận xét bài của HS + Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 (chọn câu b) a) – Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Tổ chức cho HS thi làm bài theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc với các tiêu chí: tìm đúng từ, làm nhanh, đọc đúng chính tả. Bài 3: (HSG) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm ra tên con vật. - Giải thích: + Ếch, nhái đẻ trứng dưới nước. Trứng nở thành nòng nọc có đuôi, bơi lội dưới nước. Lớn lên nòng nọc rụng đôi, nhảy lên sống trên cạn. b) Tiến hành tương tự phần a). + Én là loài chim báo hiệu xuân sang. CÙNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2a vào vở. Học thuộc lòng 2 câu đó. - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - bâng khuâng, bận bịu, nhân dân, vâng lời, dân dâng - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng. + Nhà vua chọn người trung thực để nối ngôi. + Vì người trung thực dám nói đúng sự thực, không màng đến lợi ích riêng mà ảnh hưởng đến mọi người. Trung thực được mọi người tin yêu và kính trọng. - Các từ ngữ: luộc kĩ, thóc giống, dõng dạc, truyền ngôi, - Viết vào bảng con.. - Viết vào vở -1 HS đọc thành tiếng. - HS trong nhóm tiếp xúc nhau điền chữ còn thiếu (mỗi HS chỉ điền 1 chữ). - Cử 1 đại diện đọc lại đoạn văn. - Chữa bài (nếu sai). Lời giải : -Chen chân – len qua – leng keng – áo len – màu đen – khen em. - 1 HS đọc yêu cầu và nội dung. - Lời giải: Con nòng nọc. - Lắng nghe. - Lời giải: Chim én Nhận xét : .
Tài liệu đính kèm: