Kế hoạch bài học Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 27 đến 35

Kế hoạch bài học Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 27 đến 35

Bài : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA

 Tuần : 27 Tiết : 131

I. Mục tiêu.

*Kiến thức: Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.

* Kĩ năng:Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

*Thái độ: Hs biết nhân và chai với số 1

II. Đồ dùng dạy học.

- GV: bài dạy.

- HS: dụng cụ môn học.

 

doc 86 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2918Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học Lớp 2 - Môn Toán - Tuần 27 đến 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA
 Tuần : 27 Tiết : 131
 Ngày soạn : Ngày dạy:
Mục tiêu.
*Kiến thức: Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
* Kĩ năng:Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
*Thái độ: Hs biết nhân và chai với số 1
Đồ dùng dạy học.
GV: bài dạy.
HS: dụng cụ môn học.
Các hoạt động trên lớp.
Khởi động : BCSS.
KT bài cũ: Gọi 1 vài HS lên KT.
Vẽ đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng hàng bằng nhau.
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
Nhận xét cho điểm.
Bài mới:
 a) Giới thiệu bài và ghi tựa bài bảng lớp.
b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
* * Hoạt động 1: Hướng dẫn.làm bài tập
*Mục tiêu: HS Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
1) Phép nhân có thừa số 1.
 1 × 2 = 1 + 1 = 2 ( Chuyển thành tổng )
 Vậy 1 × 2 = 2.
 2 × 1 = 2.
- GV nói: Vậy 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó và số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Y/c HS đọc lại qui tắc.
2) Phép chia cho 1 ( 1 là số bị chia )
 1 × 2 = 2 vậy 2 : 1 = 2
 1 × 3 = 3 vậy 3 : 1 = 3
GV nói: số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
 Y/c HS lặp lại.
* Hoạt động 2: Thực hành.
Mục tiêu: Hs biết nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
Tính nhẩm.
1 × 2 = 1 × 3 = 1 × 5 =
2 × 1 = 3 × 1 = 5 × 1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = 
Số?
º × 2 = 2 5 × º = 12
º × 1 = 2 5 : º = 5 
 º : 1 = 3 º ×1 = 4
Tính.
4 × 2 × 1 = 8 × 1 ; 4 : 2 × 1 = 2 × 1 ; 4 × 6 : 1 = 24 : 1
 = 8 = 2 = 24
GV nhận xét.
- HS đọc.
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
- HS lặp lại: số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
- Hs thực hành
Củng cố.
Số 1 nhân với số nào ( hay số nào nhân với số 1 ) thì kết quả ra sao?
+ Số nào chi cho số 1 thì kết quả như thế nào?
Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA
 Tuần : 27 Tiết : 132
 Ngày soạn : Ngày dạy:
Mục tiêu:
Giúp HS biết.
*Kiến thức: Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
* Kĩ năng:Hs biế Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Thái độ: Hs biết Không có phép chia cho 0.
Đồ dùng dạy học.
GV: bài dạy.
HS: Dụng cụ môn học.
Các hoạt động dạy học.
Khởi động : 
KT bài cũ:
 Gọi vài HS lên KT và trả lời câu hỏi.
Em hãy nêu lại qui tắc số 1 trong phép nhân và phép chia.
GV ghi bảng và gọi HS tính kết quả.
 2 × 1 = 2 4 × 1 = 4 2 : 1 = 2 4 : 1 = 4
 3 × 1 = 3 5 × 1 = 5 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5
 GV nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới.* a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học tiếp bài “số 0 trong phép chia”.
 b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
* * Hoạt động 1:Hình thành phân số có thừa sô 0
*Mục tiêu: HS biết số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
Cách tiến hành 
1) Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
- Dựa vào ý nghĩa của phép nhân.
GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.
+ 0 cô lấy 2 lần thì ta phải làm sao?
- GV viết lên bảng 0 × 2 = 2 + 0 = 0
 Ta công nhận 2 × 0 = 0
- GV Y/c HS nhận xét bằng lời.
 Vài em nhắc lại.
 Tương tự GV ghi bảng và hỏi.
+ 0 lấy 3 lần thì ta lảm như thế nào?
 GV ghi bảng.
 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0.
- GV cho HS nêu bằng lời.
- GV cho HS nhận xéet để có:
- Vài em nhắc lại.
2) Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0.
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu:
 GV ghi bảng và nói.
 0 : 2 = 0 vì 0 × 2 = 0
( thương nhân số chia bằng số bị chia ).
- Tương tự Y/c HS làm.
+ Vậy số 0 chia cho số nào khác 0 thì ntn?
- Cho vài em nhắc lại bài học.
- GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0.
* GV nêu chú ý: “ không thể chia cho 0”.
* Hoạt động 2 Thực hành.
*Mục tiêu: Hs biế Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Bài 1: Tính nhẩm.
 2 em lên bảng – lớp làm bảng con.
- Bài 2: Tính nhẩm.
- Bài 3: HS tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống.
 2 em lên bảng – HS dưới làm bài vào vở
- Bài 4.
Gọi HS nêu Y/ c BT – 2 em lên bảng – lớp làm vào vở BT.
- 0 × 2 = 0 + 0 = 0.
 Vậy 2 × 0 = 0.
 0 × 2 = 0.
- Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không.
- Ta lấy 3 số 0 cộng lại
 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0
 Vậy 0 × 3 = 0
 3 × 0 = 0
- HS nêu.
 Ba nhân không bằng không, không nhân ba cũng bằng không.
- HS nhận xét.
+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
 0 : 3 = 0 vì 0 × 3= 0.
( thương nhân số chia bằng số bị chia ).
 0 : 5 = 0 vì 0 × 5 = 0.
( thương nhân số chia bằng số bị chia ).
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Nhiều HS nhắc lại.
- Bài 1/ 133.
 0 × 4 = 0 0 × 9 = 0
 4 × 0 = 0 9 × 0 = 0
- Bài 2/ 133.
 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0.
- Bài 3.
 Số ?
 0 × 5 = 0 3 × 0 = 0
 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0
- HS nêu Y/c bài tập.
 2 : 2 × 0 = 1 × 0.
 = 0
Củng cố:
 Hôm nay các em học bài gì?
Số 0 nhân với số nào ( hay số nào nhân với 0 ) thì kết quả ra sao?
Số 0 chia cho số nào khác 0 thì kết quả ra sao?
Nhận xét tiết học.
Dặn dò.
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.
Bài : LUYỆN TẬP
 Tuần : 27 Tiết : 133
 Ngày soạn : Ngày dạy:
 I.Mục tiêu:
-*Kiến thức: Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.
* Kĩ năng:giải được các bài toán có số 0
*Thái độ: Hs ham thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bài dạy.
- HS: dụng cụ môn học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động : 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* a) Giới thiệu bài:
 b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
* Hoạt động 1 Hướng dẫn thực hành
*Mục tiêu: HS rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.
Bài tập 1: HS tính nhẩm và nêu kết quả
Bài tập 2:
- HS tính nhẩm ( theo cột)
a) HS phân biệt 2 dạng:
+ Cộng có số hạng 0
+ Nhân có thừa số 0
b) HS phân biệt 2 dạng
+ Phép cộng số hạng 1
+ Phép nhân có thừa số 1.
c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có số bị chia là 0.
Bài tập 3: HS tìm kết quả tính trong ô chữ nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ô tròn.
- Bài 1/134
1 x 1 = 1 ; 1 : 1 = 1
1 x 2 = 2 ; 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 ; 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 ; 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 ; 5 : 1 = 5
 ; ..
1 x 10 = 10 ; 10 : 1 = 10
a) 0 + 3 = 3
 3 + 0 = 3
 0 x 3 = 0
 3 x 0 = 0
b) 5 + 1 = 6
 1 + 5 = 6
 1 x 5 = 5
 5 x 1 = 5
c) 4 : 1 = 4
 0 : 2 = 0
 0 : 1 = 0
 1 : 1 = 0
2 - 2
3 : 3
5 - 5
5 : 5
3 - 2 - 1
1 x 1
2 : 2 : 1
0
1
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét tiết học
	- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
 Tuần : 27 Tiết : 134
 Ngày soạn : Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
	-*Kiến thức: Giúp HS
	- Học thuộc lòng bảng nhân, chia.
	- Tìm thừa số, tìm số bị chia.
	- * Kĩ năng:Giải bài toán có phép chia.
 *Thái độ: Hs ham thích học toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động : BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* a) Giới thiệu bài
 b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
* Hoạt động 1 Hướng dẫn làm bài:
*Mục tiêu: Tìm thừa số, tìm số bị chia.
Cách tiến hành 
Bài 1: Tính nhẩm ( theo cột)
Bài 2: 
- GV hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu. Khi làm bài chỉ cần ghi kết quả của phép tính, không cần viết tất cả các bước nhẫm như mẫu.
Bài 3:
a) Yêu cầu HS nhắc lại tìm thừa số chưa biết.
b) Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Bài 4: HS đọc yêu cầu và chọn phép tính.
1 em lên bảng - lớp làm vào vở
Bài 5: Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu bài tập HS lên ghép
Bài 1/135
2 x 3 = 6 ; 3 x 4 = 12 .
6 : 2 = 3 ; 12 : 3 = 4 
6 : 3 = 2 ; 12 : 4 = 3 .
Bài 2:
a) 30 x 3 = 90 .
 20 x 4 = 80 .
 40 x 2 = 80 .
b) 60 : 2 = 30 .
 80 : = 40 
 90 : 3 = 30..
Bài 3 a)
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia thừa số kia.
x x 3 = 15 ; 4 x x = 28
 x = 15 : 3 x = 28 : 4
 x = 5 x = 7
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
y : 2 = 2 ; y : 5 = 15
 y = 2 x 2 y = 15 x 5
 y = 4 y = 75
- 1 em đọc yêu cầu bài toán
Giải
Số tờ báo của mỗi tổ là
24 : 4 = 6 (tờ)
ĐS: 6 tờ
- HS đọc xếp 4 hình tam giác thành hình vuông.
4.. Củng cố - dặn dò:
	- GV nhận xét tiết học.
	- Vềø xem lại bài - chuẩn bị bài sau " LTC " (Tiếp).
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
 Tuần : 27 Tiết : 135
 Ngày soạn : Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
	*Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức đã học
	- Kĩ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ.
	- Tìm 1 thành phần chưa biế ... øi 2: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác sau đó thực hành.
Bài 3: yêu cầu HS nêu chu vi hình tứ giác sau đó thực hành.
Baì 4: Cho HS dự đoán và yêu cầu các em tính độ dài của 2 đường gấp khúc để kiểm tra.
bài 5: 
- Tổ chức cho HS thi xếp hình.
- Trong thời gian 5', đội nào có nhiều bạn xếp hình xong đúng thì đội đó thắng cuộc.
- BÀi 1/177
- Đọc tên hình theo yêu cầu
2/ Độ dài đường gấp khúc.
30 + 15 + 35 = 80 cm
3/ Chu vi hình tứ giác là
5 + 5 + 5 +5 = 20 cm
4/ Độ dài đường gấp khúc ABC là
5 + 6 = 11 (cm)
- ĐộÏ dài đường gấp khúc AMNOPQC
dài là: 2 + 2 +2 +2+2 + 1 = 11cm
4. Củng cố:
	- Hôm nay các em học toán bài gì?
	- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
	- Về nhà xem lại bài
	- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
 Tuần : 34 Tiết : 170
 Ngày soạn : Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
	- Kiến thức : Giúp HS củng cố
	- Kĩ năng: đọc viết so sánh trong phạm vi 1000.
	- Thái độ: HS nhớ bảng từ có nhớ - xem đồng hồ - vẽ hình
II. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Bài dạy
	- HS: dụng cụ môn học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* a)Giới thiệu bài
 b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Mục tiêu : Biết đọc viết so sánh trong phạm vi 1000.
 Cách tiến hành 
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài của mình trước lớp.
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài.
Bài 3: yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống
gọi HS tính nhẩm trước lớp
Bài 4: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
Bài 5: Hướng dẫn HS hình mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu.
- Bài 1/178 
 Điền (>, < , =)
302 < 310 200 + 20 +2 < 322
888 > 878 ; 600 + 80 + 4 > 648
Thực hành nhẩm 
VD: 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7
- HS đọc
- HS quan sát và thực hành vẽ.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau: "ôn tập" (TT).
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
 Tuần : 35 Tiết : 171
 Ngày soạn : Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
	- Kiến thức : Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học.
	- Kĩ năng : thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
	- Thái độ: Tính chu vi hình tam giác - giải toán vè nhiều hơn.
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: bài dạy.
	- HS: dụng cụ môn học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động : 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* a)Giới thiệu bài
 b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Mục tiêu : thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
Cách tiến hành 
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài của mình trước lớp.
Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính cột dọc, sau đó làm bài tập.
Bài 3: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài
Bài 4: Gọi 1 em đọc đề bài
+ Bài toán có dạng gì?
+ Muốn biết gạo cân nặng bao nhiêu kg ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 5: Số có 3 số giống nhau là số có chứa chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bằng một số.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 1/180 (tính nhẩm)
- Làm bài, sau đó 4 HS lần lượt đọc bài trước lớp.
- 3 em làm bài bảng lớp - lớp làm vở bài tập.
- Chu vi hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
ĐS: 14 cm.
- 1 em đọc đề - lớp theo dõi 
- Có dạng nhiều hơn.
- Ta thực hiện phép cộng: 35 kg + 9 kg.
Giải
Bao gạo nặng là
35 + 9 = 44 (kg)
ĐS: 44 kg
- 4 em lên bảng 
4. Củng cố - dặn dò:
	- Hôm nay toán các em học bài gì?
	- Nhận xét tiết học - nhắc lại kiến thức đã học.
	- Chuẩn bị bài sau " ôn tập " (TT)
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
 Tuần : 35 Tiết : 172
 Ngày soạn : Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức : Giúp HS củng cố
	- Kĩ năng: thực hành tính trong các bảng nhân, chia.
	- Kĩ năng thực hành tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
	-Tính chu vi hình tam giác.
	- Thái độ: biết xem giờ trên đồng hồ.
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: bài dạy.
	- HS: dụng cụ môn học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động : 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
* a)Giới thiệu bài
 b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1; * Hướng dẫn làm bài tập
Mục tiêu : thực hành tính trong các bảng nhân, chia.
 Cách tiến hành 
Bài 1: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
- Có thể tổ chức thành trò chơi thi đọc giờ trên đồng hồ.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc su đó làm bài tập.
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự làm, sau đó nêu cách thực hiện
Bài 5: 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác,s au đó làm bài.
- HS xem và đọc giờ trên đồng hồ.
- Bài 2/180
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Bài 4/180
24 + 18 - 28 = 42 - 28 = 14
Giải
Chu vi hình tam giác là:
5 cm + 5cm + 5cm = 15 cm
ĐS: 15 cm
Hoặc: 5 cm x 3 = 15 cm.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.
	- Chuẩn bị bài sau " ôn tập" (TT)
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
 Tuần : 35 Tiết : 173
 Ngày soạn : Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức : Giúp HS củng cố Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Kĩ năng: thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
-So sánh số trong phạm vi 1000.
-Thái độ: HS Giải được toán về ít hơn - tính chu vi hình tam giác.
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: bài dạy.
	- HS: dụng cụ môn học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động : 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
*a) Giới thiệu bài:
 b) Các hoạt động 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập:
Mục tiêu : cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
Cách tiến hành 
Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm vào vở.
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Bài toán dạng toán gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
Chữa bài và cho điểm.
Bài 5:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.
1/ Tính nhẩm
- HS tự làm bài sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
2/ Điền (>, <, =)?
- HS làm bài, sau đó gọi 2 em nêu kết quả của mình trước lớp
482 > 480 ; 300 + 20 +8 < 338
987 < 989 ; 400 + 60 +9 = 469
1000 = 600 + 400 ; 700 + 300 > 999
- 3 em làm bảng lớp - lớ làm vở bài tập.
a)
- 1 em đọc đề bài - lớp đọc thầm theo.
- Dạng ít hơn
- 1 em lên bảng - lớp làm vở bài tập
Giải
Tấm vải hoa dài là:
40 - 16 = 24 (m)
ĐS: 24 m
- HS tự làm bài vào vở.
4. Củng cố:
- Hôm nay toán các em học bài gì?
- Gọi HS nhắc lại 1 số kiến thức vừa ôn.
	- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
	- Về xem lại bài.
	- Chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA CUỐI NĂM
 Tuần : 35 Tiết : 174
 Ngày soạn : Ngày dạy:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngàythángnăm
Khối trưởng
Ngàythángnăm
Ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 28- 35.doc