Bài : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA
Tuần : 27 Tiết : 131
I. Mục tiêu.
*Kiến thức: Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
* Kĩ năng:Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
*Thái độ: Hs biết nhân và chai với số 1
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: bài dạy.
- HS: dụng cụ môn học.
Bài : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA Tuần : 27 Tiết : 131 Ngày soạn : Ngày dạy: Mục tiêu. *Kiến thức: Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó. * Kĩ năng:Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. *Thái độ: Hs biết nhân và chai với số 1 Đồ dùng dạy học. GV: bài dạy. HS: dụng cụ môn học. Các hoạt động trên lớp. Khởi động : BCSS. KT bài cũ: Gọi 1 vài HS lên KT. Vẽ đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng hàng bằng nhau. Tính độ dài đường gấp khúc đó. Nhận xét cho điểm. Bài mới: a) Giới thiệu bài và ghi tựa bài bảng lớp. b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * * Hoạt động 1: Hướng dẫn.làm bài tập *Mục tiêu: HS Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó. 1) Phép nhân có thừa số 1. 1 × 2 = 1 + 1 = 2 ( Chuyển thành tổng ) Vậy 1 × 2 = 2. 2 × 1 = 2. - GV nói: Vậy 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó và số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Y/c HS đọc lại qui tắc. 2) Phép chia cho 1 ( 1 là số bị chia ) 1 × 2 = 2 vậy 2 : 1 = 2 1 × 3 = 3 vậy 3 : 1 = 3 GV nói: số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Y/c HS lặp lại. * Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Hs biết nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Tính nhẩm. 1 × 2 = 1 × 3 = 1 × 5 = 2 × 1 = 3 × 1 = 5 × 1 = 2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 = Số? º × 2 = 2 5 × º = 12 º × 1 = 2 5 : º = 5 º : 1 = 3 º ×1 = 4 Tính. 4 × 2 × 1 = 8 × 1 ; 4 : 2 × 1 = 2 × 1 ; 4 × 6 : 1 = 24 : 1 = 8 = 2 = 24 GV nhận xét. - HS đọc. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó - HS lặp lại: số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó - Hs thực hành Củng cố. Số 1 nhân với số nào ( hay số nào nhân với số 1 ) thì kết quả ra sao? + Số nào chi cho số 1 thì kết quả như thế nào? Nhận xét tiết học. Dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA Tuần : 27 Tiết : 132 Ngày soạn : Ngày dạy: Mục tiêu: Giúp HS biết. *Kiến thức: Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. * Kĩ năng:Hs biế Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Thái độ: Hs biết Không có phép chia cho 0. Đồ dùng dạy học. GV: bài dạy. HS: Dụng cụ môn học. Các hoạt động dạy học. Khởi động : KT bài cũ: Gọi vài HS lên KT và trả lời câu hỏi. Em hãy nêu lại qui tắc số 1 trong phép nhân và phép chia. GV ghi bảng và gọi HS tính kết quả. 2 × 1 = 2 4 × 1 = 4 2 : 1 = 2 4 : 1 = 4 3 × 1 = 3 5 × 1 = 5 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới.* a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học tiếp bài “số 0 trong phép chia”. b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * * Hoạt động 1:Hình thành phân số có thừa sô 0 *Mục tiêu: HS biết số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. Cách tiến hành 1) Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. - Dựa vào ý nghĩa của phép nhân. GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. + 0 cô lấy 2 lần thì ta phải làm sao? - GV viết lên bảng 0 × 2 = 2 + 0 = 0 Ta công nhận 2 × 0 = 0 - GV Y/c HS nhận xét bằng lời. Vài em nhắc lại. Tương tự GV ghi bảng và hỏi. + 0 lấy 3 lần thì ta lảm như thế nào? GV ghi bảng. 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0. - GV cho HS nêu bằng lời. - GV cho HS nhận xéet để có: - Vài em nhắc lại. 2) Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. - GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu: GV ghi bảng và nói. 0 : 2 = 0 vì 0 × 2 = 0 ( thương nhân số chia bằng số bị chia ). - Tương tự Y/c HS làm. + Vậy số 0 chia cho số nào khác 0 thì ntn? - Cho vài em nhắc lại bài học. - GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0. * GV nêu chú ý: “ không thể chia cho 0”. * Hoạt động 2 Thực hành. *Mục tiêu: Hs biế Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Bài 1: Tính nhẩm. 2 em lên bảng – lớp làm bảng con. - Bài 2: Tính nhẩm. - Bài 3: HS tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. 2 em lên bảng – HS dưới làm bài vào vở - Bài 4. Gọi HS nêu Y/ c BT – 2 em lên bảng – lớp làm vào vở BT. - 0 × 2 = 0 + 0 = 0. Vậy 2 × 0 = 0. 0 × 2 = 0. - Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không. - Ta lấy 3 số 0 cộng lại 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 × 3 = 0 3 × 0 = 0 - HS nêu. Ba nhân không bằng không, không nhân ba cũng bằng không. - HS nhận xét. + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. + Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. 0 : 3 = 0 vì 0 × 3= 0. ( thương nhân số chia bằng số bị chia ). 0 : 5 = 0 vì 0 × 5 = 0. ( thương nhân số chia bằng số bị chia ). - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Nhiều HS nhắc lại. - Bài 1/ 133. 0 × 4 = 0 0 × 9 = 0 4 × 0 = 0 9 × 0 = 0 - Bài 2/ 133. 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0. - Bài 3. Số ? 0 × 5 = 0 3 × 0 = 0 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 - HS nêu Y/c bài tập. 2 : 2 × 0 = 1 × 0. = 0 Củng cố: Hôm nay các em học bài gì? Số 0 nhân với số nào ( hay số nào nhân với 0 ) thì kết quả ra sao? Số 0 chia cho số nào khác 0 thì kết quả ra sao? Nhận xét tiết học. Dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Bài : LUYỆN TẬP Tuần : 27 Tiết : 133 Ngày soạn : Ngày dạy: I.Mục tiêu: -*Kiến thức: Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0. * Kĩ năng:giải được các bài toán có số 0 *Thái độ: Hs ham thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bài dạy. - HS: dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1 Hướng dẫn thực hành *Mục tiêu: HS rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0. Bài tập 1: HS tính nhẩm và nêu kết quả Bài tập 2: - HS tính nhẩm ( theo cột) a) HS phân biệt 2 dạng: + Cộng có số hạng 0 + Nhân có thừa số 0 b) HS phân biệt 2 dạng + Phép cộng số hạng 1 + Phép nhân có thừa số 1. c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có số bị chia là 0. Bài tập 3: HS tìm kết quả tính trong ô chữ nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ô tròn. - Bài 1/134 1 x 1 = 1 ; 1 : 1 = 1 1 x 2 = 2 ; 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 ; 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ; 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ; 5 : 1 = 5 ; .. 1 x 10 = 10 ; 10 : 1 = 10 a) 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 b) 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 1 x 5 = 5 5 x 1 = 5 c) 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 1 : 1 = 0 2 - 2 3 : 3 5 - 5 5 : 5 3 - 2 - 1 1 x 1 2 : 2 : 1 0 1 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 27 Tiết : 134 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: -*Kiến thức: Giúp HS - Học thuộc lòng bảng nhân, chia. - Tìm thừa số, tìm số bị chia. - * Kĩ năng:Giải bài toán có phép chia. *Thái độ: Hs ham thích học toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động : BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1 Hướng dẫn làm bài: *Mục tiêu: Tìm thừa số, tìm số bị chia. Cách tiến hành Bài 1: Tính nhẩm ( theo cột) Bài 2: - GV hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu. Khi làm bài chỉ cần ghi kết quả của phép tính, không cần viết tất cả các bước nhẫm như mẫu. Bài 3: a) Yêu cầu HS nhắc lại tìm thừa số chưa biết. b) Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? Bài 4: HS đọc yêu cầu và chọn phép tính. 1 em lên bảng - lớp làm vào vở Bài 5: Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu bài tập HS lên ghép Bài 1/135 2 x 3 = 6 ; 3 x 4 = 12 . 6 : 2 = 3 ; 12 : 3 = 4 6 : 3 = 2 ; 12 : 4 = 3 . Bài 2: a) 30 x 3 = 90 . 20 x 4 = 80 . 40 x 2 = 80 . b) 60 : 2 = 30 . 80 : = 40 90 : 3 = 30.. Bài 3 a) - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia thừa số kia. x x 3 = 15 ; 4 x x = 28 x = 15 : 3 x = 28 : 4 x = 5 x = 7 - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. y : 2 = 2 ; y : 5 = 15 y = 2 x 2 y = 15 x 5 y = 4 y = 75 - 1 em đọc yêu cầu bài toán Giải Số tờ báo của mỗi tổ là 24 : 4 = 6 (tờ) ĐS: 6 tờ - HS đọc xếp 4 hình tam giác thành hình vuông. 4.. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Vềø xem lại bài - chuẩn bị bài sau " LTC " (Tiếp). Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 27 Tiết : 135 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: *Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức đã học - Kĩ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ. - Tìm 1 thành phần chưa biế ... øi 2: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác sau đó thực hành. Bài 3: yêu cầu HS nêu chu vi hình tứ giác sau đó thực hành. Baì 4: Cho HS dự đoán và yêu cầu các em tính độ dài của 2 đường gấp khúc để kiểm tra. bài 5: - Tổ chức cho HS thi xếp hình. - Trong thời gian 5', đội nào có nhiều bạn xếp hình xong đúng thì đội đó thắng cuộc. - BÀi 1/177 - Đọc tên hình theo yêu cầu 2/ Độ dài đường gấp khúc. 30 + 15 + 35 = 80 cm 3/ Chu vi hình tứ giác là 5 + 5 + 5 +5 = 20 cm 4/ Độ dài đường gấp khúc ABC là 5 + 6 = 11 (cm) - ĐộÏ dài đường gấp khúc AMNOPQC dài là: 2 + 2 +2 +2+2 + 1 = 11cm 4. Củng cố: - Hôm nay các em học toán bài gì? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 34 Tiết : 170 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : Giúp HS củng cố - Kĩ năng: đọc viết so sánh trong phạm vi 1000. - Thái độ: HS nhớ bảng từ có nhớ - xem đồng hồ - vẽ hình II. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài dạy - HS: dụng cụ môn học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới * a)Giới thiệu bài b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu : Biết đọc viết so sánh trong phạm vi 1000. Cách tiến hành Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài của mình trước lớp. Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài. Bài 3: yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống gọi HS tính nhẩm trước lớp Bài 4: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bài 5: Hướng dẫn HS hình mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu. - Bài 1/178 Điền (>, < , =) 302 < 310 200 + 20 +2 < 322 888 > 878 ; 600 + 80 + 4 > 648 Thực hành nhẩm VD: 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7 - HS đọc - HS quan sát và thực hành vẽ. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau: "ôn tập" (TT). Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 35 Tiết : 171 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học. - Kĩ năng : thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000. - Thái độ: Tính chu vi hình tam giác - giải toán vè nhiều hơn. II. CHUẨN BỊ: - GV: bài dạy. - HS: dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới * a)Giới thiệu bài b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Mục tiêu : thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000. Cách tiến hành Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài của mình trước lớp. Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính cột dọc, sau đó làm bài tập. Bài 3: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài Bài 4: Gọi 1 em đọc đề bài + Bài toán có dạng gì? + Muốn biết gạo cân nặng bao nhiêu kg ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. Bài 5: Số có 3 số giống nhau là số có chứa chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bằng một số. - Yêu cầu HS làm bài. Bài 1/180 (tính nhẩm) - Làm bài, sau đó 4 HS lần lượt đọc bài trước lớp. - 3 em làm bài bảng lớp - lớp làm vở bài tập. - Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 (cm) ĐS: 14 cm. - 1 em đọc đề - lớp theo dõi - Có dạng nhiều hơn. - Ta thực hiện phép cộng: 35 kg + 9 kg. Giải Bao gạo nặng là 35 + 9 = 44 (kg) ĐS: 44 kg - 4 em lên bảng 4. Củng cố - dặn dò: - Hôm nay toán các em học bài gì? - Nhận xét tiết học - nhắc lại kiến thức đã học. - Chuẩn bị bài sau " ôn tập " (TT) Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 35 Tiết : 172 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: Kiến thức : Giúp HS củng cố - Kĩ năng: thực hành tính trong các bảng nhân, chia. - Kĩ năng thực hành tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Tính chu vi hình tam giác. - Thái độ: biết xem giờ trên đồng hồ. II. CHUẨN BỊ: - GV: bài dạy. - HS: dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới * a)Giới thiệu bài b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1; * Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu : thực hành tính trong các bảng nhân, chia. Cách tiến hành Bài 1: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ. - Có thể tổ chức thành trò chơi thi đọc giờ trên đồng hồ. Bài 2: - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở. Bài 3: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc su đó làm bài tập. Bài 4: - Yêu cầu HS tự làm, sau đó nêu cách thực hiện Bài 5: - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác,s au đó làm bài. - HS xem và đọc giờ trên đồng hồ. - Bài 2/180 - Thực hiện theo yêu cầu của GV - 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Bài 4/180 24 + 18 - 28 = 42 - 28 = 14 Giải Chu vi hình tam giác là: 5 cm + 5cm + 5cm = 15 cm ĐS: 15 cm Hoặc: 5 cm x 3 = 15 cm. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau " ôn tập" (TT) Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 35 Tiết : 173 Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: Kiến thức : Giúp HS củng cố Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học. - Kĩ năng: thực hành tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000. -So sánh số trong phạm vi 1000. -Thái độ: HS Giải được toán về ít hơn - tính chu vi hình tam giác. II. CHUẨN BỊ: - GV: bài dạy. - HS: dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: *a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập: Mục tiêu : cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000. Cách tiến hành Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở bài tập. Bài 2: - Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài. Bài 3: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm vào vở. Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài. + Bài toán dạng toán gì? - Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và cho điểm. Bài 5: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài. 1/ Tính nhẩm - HS tự làm bài sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. 2/ Điền (>, <, =)? - HS làm bài, sau đó gọi 2 em nêu kết quả của mình trước lớp 482 > 480 ; 300 + 20 +8 < 338 987 < 989 ; 400 + 60 +9 = 469 1000 = 600 + 400 ; 700 + 300 > 999 - 3 em làm bảng lớp - lớ làm vở bài tập. a) - 1 em đọc đề bài - lớp đọc thầm theo. - Dạng ít hơn - 1 em lên bảng - lớp làm vở bài tập Giải Tấm vải hoa dài là: 40 - 16 = 24 (m) ĐS: 24 m - HS tự làm bài vào vở. 4. Củng cố: - Hôm nay toán các em học bài gì? - Gọi HS nhắc lại 1 số kiến thức vừa ôn. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về xem lại bài. - Chuẩn bị kiểm tra cuối năm. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ KIỂM TRA CUỐI NĂM Tuần : 35 Tiết : 174 Ngày soạn : Ngày dạy: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngàythángnăm Khối trưởng Ngàythángnăm Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: