Bài : Chữ A
Tuần : 1 Tiết : 1
I./ Mục tiêu:
1./Kiến thức:
Rèn luyện kỹ năng viết.
- Biết viết chữ hoa ( A )
2./Kĩ năng:Viết đúng câu ứng dụng “Anh em thuận hòa” theo chữ cở nhỏ. Viết đúng mẫu, đều đẹp.
3./ Thái độ: Học sinh biết cảm thụ cái hay trong việc rèn chữ viết.
II./ Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : chữ mẫu đặt trong khung .
- Học sinh : dụng cụ môn học .
Bài : Chữ A Tuần : 1 Tiết : 1 Ngày dạy : 21/08/2008 Ngày soạn: 18/08/2008 I./ MỤC TIÊU: 1./Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng viết. - Biết viết chữ hoa ( A ) 2./Kĩ năng:Viết đúng câu ứng dụng “Anh em thuận hòa” theo chữ cở nhỏ. Viết đúng mẫu, đều đẹp. 3./ Thái độ: Học sinh biết cảm thụ cái hay trong việc rèn chữ viết. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên : chữ mẫu đặt trong khung . Học sinh : dụng cụ môn học . III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/. KHỞI ĐỘNG: 1P 1./ Kiểm tra bài cũ: 2p 2./ Bài mới: a:. Giới thiệu bài:1p b. Các hoạt động: 24p TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 7p 5p 11p Hoạt động 1 :. Hướng dẫn tập viết. *Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa ( A ) Cách tiến hành - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và nhận xét chữ A hoa. + Chữ A hoa gồm mấy đường kẻ, ngang cao bao nhiêu ô ly? + được viết bởi mấy nét ? Giáo viên : miêu tả : nét 1 giống như nét móc ngược trái nhưng hơi lượn về phía trên và nghiêng về bên phải,nét 2 là nét móc phải.nét 3 là nét lượng ngang. c Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách viết: *Mục tiêu: Hs nhớ lại cách cầm viết Cách tiến hành - Nét 1: đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược từ dưới lên nghiêng về phải và lượng ở phía trên dừng bút ở đường kẻ 6. - Nét 2 : Từ điểm dừng bút ở nét 1 chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải dừng bút ở đường kẻ 2. - Nét 3: Lìa bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái sang phải. - Giáo viên hướng dẫn viết mẫu chữ A cỡ vừa ( 5 dòng kẻ) trên bảng lớp và nhắc lại cách viết để học sinh theo dõi . * Hướng dẫn học sinh viết bảng con . - Giáo viên nhận xét uốn nắn . d./ Hướng dẫn học sinh viết câu ứng dụng “ Anh.” - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc * Hướng dẫn quan sát và nhận xét . + Chữ A hoa cở nhỏ và chữ h cao mấy ô li? + Chữ t cao mấy li? + Những chữ n,m,o,a cao mấy li? _ Nhắc cách đặt dấu thanh ở các chữ. + các chữ (tiếng ) viết cách nhau khoảng chừng nào? - Giáo viên viết chữ mẫu Anh lên dòng kẻ điểm cuối chữ A nối liền với chữ n. * Hướng dẫn viết vào bảng con . - Giáo viên nhận xét uốn nắn . * Hoạt động 3 : Hướng dẫ học sinh viết vào vỡ. *Mục tiêu: Hs viết đúng các ô li Cách tiến hành 1 dòng chữ A cỡ vừa ( 5 li ) 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ ( 2,5 li) - Học sinh quan sát trả lời. -Hướng dẫn viết chữ A(2,3 lần ). - Học sinh viết bảng con chữ A. - “Anh em thuận hòa” - 5li - 2,5 li - 1 li - Cách nhau 1 chữ cái o. Học sinh viết vào bảng con 2,3 lần. A Anh em thuận hòa. 4./ Củng cố – dặn dò : 5p - Giáo viên thu và chấm 1 số vở của học sinh . - Nhận xét bài chấm . - Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : CHỮ Ă, Tuần : 2 Tiết : 2 Ngày dạy: 28/08/2008 Ngày soạn :25/08/2008 MỤC TIÊU. 1./Kiến thức:Rèn kĩ năng viết: Biết viết các chữ hoa Ă ,  theo chữ cỡ vừa và nhỏ. 2./Kĩ năng:Biết viết ứng dụng cụm từ ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét đúng qui định. 3./ Thái độ: Học sinh biết cảm thụ cái hay trong việc rèn chữ viết. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. GV : Chữ mẫu, kẻ hàng trước bảng lớp. HS : Dụng cụ môn học, VTV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Khởi động 1p 2 Kiểm bài cũ. 4p Kiểm tra vở tập viết ở nhà của học sinh. Cả lớp viết chữ A vào bảng con. Nhận xét. 3 Dạy bài mới. a Giới thiệu bài: 1p Hôm nay các em sẽ học cách viết chữ Ă ,  . và cách nối chữ Ă ,  sanjg chữ cái liền sau và viết câu ứng dụng ăn chậm nhai kĩ b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 9p 8p 8p Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa *Mục tiêu: Biết viết các chữ hoa Ă ,  theo chữ cỡ vừa và nhỏ. hướng dẫn học sinh quan sát số nét, quy trình viết chữ Ă ,  . Giáo viên đính chữ mẫu lên bảng yêu cầu học sinh lần lượt so sánh chữ Ă ,  hoa với chữ A hoa đã học ở tuần trước. Chữ A hoa gồm mấy nét là những nét nào? Nêu quy trình viết chữ A. Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì? Dấu phụ của chữ  giống hình gì? Cho học sinh quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt của dấu phụ. Giáo viên viết chữ Ă , lên bảng vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. Hướng dẫn học sinh việt vào bảng con (2 lần). Nhận xét – uốn nắn nhắc lại cách viết. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: *Mục tiêu: Hs viết đúng từ ứng dụng Aên chậm nhai kĩ Gọi 1 em đọc câu ứng dụng. Giáo viên giảng từ ứng dụng. Aên chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng. Giáo viên hướng dẫn quan sát và nhận xét. Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? So sánh chiều cao của chữ Ă và n. Những chữ nào cao bằng chữ Ă. Khi viết Ăn ta nối nét giữa Ă và n như thế nào?khỏang cách giữa các chữ bằng chừng nào? Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ Ăn. Nhận xét – uốn nắn sửa cho học sinh. Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở tập viết. *Mục tiêu: Hs viết đúng chiều cao các con chữ. 1 dòng chữ Ă,  cỡ vừa. 1 dòng chữ Ă,  cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ, 1 dòng cỡ vừa. 1 dòng câu ứng dụng. Chấm bài, nhận xét. - Chữ  , Ă là những chữ A hoa có thêm dấu phụ. - Học sinh trả lời - Hình bán nguyệt. - Giống hình chiếc nón úp. - Dấu phụ trên Ă là 1 nét cong dướii nằm chính giữa đỉnh chữ A. - Dấu phụ trên  là 2 nét xiên nối nhau như chiếc nón úp xuống đỉnh A. - Học sinh viết Ă,  vào bảng con. - Ăn chậm nhai kĩ. - 4 tiếng: ăn , chậm , nhai , kĩ. - Chữ Ă cao 2,5 li, n cao 1 li. - H,k - Từ điểm cuối của chữ A rê bút loên điểm đầu chữ n và viết n. - Khỏang cách bằng một chữ cái o. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh viết vào vỡ. - Chèn hình mẫu. 4 Củng cố – dặn dò. 5p cho học sinh thi viết chữ Ă ,  trên bảng lớp. Nhận xét. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau “B” RÚT KINH NGHIỆM: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : CHỮ HOA B Tuần : 3 Tiết : 3 Ngày dạy: 04/09/2008 Ngày soạn :01/09/2008 I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : -Viết đúng và đẹp chữ B hoa và từ ứng dụng : Bạn bè sum họp theo cỡ vừa và nhỏ. -Viết đúng kiểu chữ đều nét, viết đúng quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con chữ, các chữ. 2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, đẹp, chân phương. 3.Thái độ : Ý thức rèn chữ, giữ vở. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Mẫu chữ B hoa đặt trong khung chữ. Mẫu chữ nhỏ “Bạn bè sum họp” 2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động 1p 2.Bài cũ : 4p Tiết trước cô dạy viết chữ gì ? --Sửa sai cho học sinh. Nhận xét. 3.Dạy bài mới : a) -Giới thiệu bài : Chữ B hoa. b) các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 8p 8p 8p Hoạt động 1 : Viết chữ hoa. Mục tiêu : Viết đúng và đẹp chữ B hoa Hỏi đáp : Chữ B hoa gồm có mấy nét ? Đó là những nét nào ? -Chữ B hoa cao mấy li ? Truyền đạt : Nêu quy trình viết vừa tô chữ mẫu trong khung chữ. -Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6, dừng bút trên đường kẻ 2. -Nét 2 :từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5, viết hai nét cong liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ, dừng bút ở giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3. -Viết trên không. -Hướng dẫn viết bảng con. Hoạt động 2: Viết cụm từ. Mục tiêu : Viết đúng và đẹp từ ứng dụng : Bạn bè sum họp. Mẫu : Bạn bè sum họp. -Em hiểu câu trên như thế nào ? Hỏi đáp : Chữ đầu câu viết thế nào ? -So sánh độ cao của chữ B hoa với chữ cái a ? -Độ cao của các chữ cái như thế nào ? -Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? -Cách đặt dấu thanh như thế nào ? -GV nhắc nhở : từ chữ cái B viết sang a cần để khoảng cách không quá gần hoặc quá xa, từ a viết liền nét sang n, đặt dấu nặng dưới a. Hoạt động 3 : Viết vở. Mục tiêu : Viết đúng kiểu chữ đều nét, viết đúng quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con chữ, các chữ. -Em nhắc lại quy trình viết chữ B hoa. -Theo dõi, uốn nắn. -Chữ B cỡ vừa cao 5 li. 1 dòng -Chữ B cỡ nhỏ cao 2.5 li. 1 dòng -Chữ Bạn cỡ vừa.1 dòng -Chữ Bạn cỡ nhỏ. 1 dòng -Câu ứng dụng cỡ nhỏ. 2 dòng -Theo dõi uốn nắn. -Chấm chữa bài. Nhận xét, cho điểm. -Gồm 2 nét: nét 1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản : cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. -Chữ B hoa cao 5 li, 6 đường kẻ. ... ùi: * a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS viết chữ Hoa Mục tiêu : Biết chữ hoa Q (kiểu 2) cụm từ ứng dụng " Quân dân một lòng". a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ Q (kiểu 2) - Cho HS quan sát chữ Q (K2) - Chữ Q gồm những nét nào? - Chữ Q cao mấy li? - GV vừa nói vừa tô vào khung chữ. Chữ Q hoa cao 5 li gồm 1 số nét viết liền. Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và đường kẻ 5 viết nét cong trên lượn cong sang phải xuống sát đường kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải tạo thành 1 vòng xoắn ở chân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết chữ Q hoa trên không trung và bảng con. - Sửa cho HS. * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Yêu cầu HS mở vở và đọc cụm từ ứng dụng. - Em hiểu thế nào là từ quân dân một lòng nghĩa là gì? b) Quan sát và nhận xét - Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? - So sánh chiều cao chữ Q và chữ U? - Những chữ nào có cùng chiều cao chữ Q? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: yêu cầu HS viết chữ Quân dân vào bảng con. * Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV thu và chấm 5 -> 7 bài. - Quan sát - Nét cong phải và nét lượn ngang. - 5 li - Quan sát lắng nghe. - Viết vào bảng con. - Đọc cụm từ ứng dụng - Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ. - Gồm 4 tiếng: quân, dân, một, lòng. - Chữ l, g. - Khoảng cách bằng một con chữ O. - HS viết bảng Học sinh viết vào vở 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau "V". RÚT KINH NGHIỆM: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : V –VIỆT NAM THÂN YÊU Tuần : 33 Tiết : 33 Ngày soạn : Ngày dạy : I. MỤC TIÊU: 1./Kiến thức:-Viết đúng đẹp chữ V hoa cỡ vừa và nhỏ. 2./Kĩ năng:Viết đúng đẹp cụm từ ứng dụng Việt Nam thân yêu. 3./Thái độ: II. CHUẨN BỊ: -GV: kẻ hàng bảng lớp – chữ mẫu. -HS: dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bìa mới: * a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1 : Hứớng dẫn viết chữ hoa Mục tiêu : Viết đúng đẹp chữ V hoa cỡ vừa và nhỏ. Cách tiến hành a)Quan sát số nét, quy trình viết chữ V hoa -GV treo chữ V hoa và hỏi. + Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? + Chữ V cao mấy li? -GV vừa giảng vừa viết tô chữ trong khung chữ. -Từ diểm đặt bút trên DK5 viết nét móc 2 đầu điểm dừng bút ở ĐK2. từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, điểm dừng bút viết nét cong dưới nhỏ cắt nét 2 uốn lượn tạo thành một vòng xoắn nhỏđiểm dừng bút ở ĐK6. b)Viết bảng: -Yêu cầu HS viết vào không trung, bảng con, bảng lớp *Hoạt động 2 : Hướng dẫn Hs viết cụm từ ứng dụng. a)Giới thiệu cụm từ ứng dụng -Gọi HS đọc từ ứng dụng. -Giải hích: VN là tổ quốc thân yêu của chúng ta. b)Quan sát và nhận xét. -Cụm từ gồm có mấy tiếng? Là những tiếng nào? -So sánh chiều cao của chữ V và i? -Những chữ nào có chiều cao với chữ V hoa? -Khi viết chữ Việt ta viết nét nối chữ V và chữ i như thế nào? c) viết bảng -Yêu cầu Hs viết chữ Việt vào bảng con -Sửa chữa cho HS d)Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập. -GV quan sát sửa cho những HS còn yếu. -Gồm 1 nét liền là kết hợp của 3 nét: 1nét móc hai đầu, 1 nét cong phải, 1 nét cong nhỏ. -5 li. -Theo dõi, quan sát. -HS viết bảng -Đọc Việt Nam thân yêu -4 tiếng –Việt –nam, thân, yêu. -Chữ V cao 2,5 li, chữ i cao 1 li -Chữ N, h, y -Từ điểm kết thúc của chữ V lia bút đến điểm đặt bút của chữ i. -HS viết bài vào vở. 4. Củng cố: -Cho HS thi viết chữ v hoa và cụm từ ứng dụng.( - Học sinh thi viết chữ đẹp và nhanh) -Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: -Về nhà xem lại bài. -Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : ÔN TẬP CHỮ A, M, N, Q, V Tuần : 34 Tiết : 34 Ngày soạn : Ngày dạy : I. MỤC TIÊU: - 1./Kiến thức:Ôn các chữ a, m, n, q, v (kiểu 2). - Viết đúng đẹp các chữ hoa, các cụm từ ứng dụng. 2./Kĩ năng:Viết các từ ứng dụng . 3./Thái độ: II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * a) Giới thiệu bài: b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa Mục tiêu : Ôn các chữ a, m, n, q, v (kiểu 2). Cách tiến hành a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2) - Gọi HS quan sát và nói lại quy trình viết các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2) - Gọi HS nhận xét bổ sung. - Nếu HS không nói rõ GV có thể nêu lại quy trình viết các chữ hoa như đã viết cụ thể ở từng bài. b) Viết bảng - Gọi HS lên bảng viết và viết vào bảng con từng chữ. * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. + Em có nhận xét gì về cụm từ ứng dụng? b) Quan sát và nhận xét. - So sánh chiều cao cảu các chữ hoa với chữ thờng. c) Viết bảng: - Yêu cầu 8 HS lên bảng - HS dưới viết bảng con - Nhận xét, sửa cho điểm. * Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV thu và chấm 10 bài. - HS nêu nhận xét, quá trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở tiết trước. - Nhận xét bổ sung - Theo dõi. - Mỗi chữ hoa 2 HS lên viết - HS dưới lớp viết bảng con. - 3 em đọc nối tiếp: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh. - Đều là các tên riêng. - Chữ hoa V, N, A, Q, H, C, M cao 2.5 li, chữ g, h cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại 1 ly. - Viết bảng. - Viết theo yêu cầu của GV. + Mỗi chữ cái viết 1 dòng cỡ nhỏ. + Mỗi cụm từ ứng dụng viết 1 dòng cỡ nhỏ. 4. Củng cố: - Cho HS thi viết lại bảng lớp. - NHận xét tiết học. 5. Dặn dò; - Về nhà tập viết lại. - Chuẩn bị bài sau " kiểm tra". Rút kinh nghiệm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài : ÔN TẬP CUỐI KỲ II Tuần : 35 Tiết : 35 Ngày soạn : Ngày dạy : I. MỤC TIÊU: -1./Kiến thức: Kiểm tra đọc ( yêu cầu như tiết 1) - Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với từ đó. 2./Kĩ năng: Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ " khi nào". 3./Thái độ: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc, học thuộc lòng. - Chép sẵn bài thơ ở bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: *a) Giới thiệu bài: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : Kiểm tra : Mục tiêu : Kiểm tra cuối kì 2 a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiến hành như tiết 1) b) Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc đặt câu với từ đó. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài - Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở + Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc trong bài. Bài 3: bài tập yêu cầu ta làm gì? - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. c) Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ " khi nào?" Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài tập. - Gọi 1 em đọc câu văn phần a - Hãy đặt câu hỏi có cụm từ " Khi nào" cho câu văn trên. - Yêu cầu HS làm tương tự các phần còn lại vào vở bài tập. - Gọi 1 em đọc bài của mình. - GV nhận xét chấm điểm 1 số bài lmf của HS - HS đọc đề bài SGK - LaØm bài: xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ thắm. - HS nối tiếp phát biểu: xanh nõn, tím, vàng, trắng - Đặt câu với từ tìm được ở bài tạp 2. - HS tự đặt câu và su đó nối tiếp nhau đọc câu của mình trước lớp - cả lớp theo dõi nhận xét. + Trong các màu em thíchmàu xanh nhất. + Dòng sông quê em nước xanh mát + Màu đỏ là màu lộng lẫy nhất. + Chiếc khăn quàng trên vai em đỏ tươi - 1 em đọc thành tiếng - lớp đọc thầm theo a) Những hôm mưa phùn gió bấc trời rét cóng tay. - Khi nào trời rét cóng tay. b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ? c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú? d) Các bạn thường về thăm ông bà khi nào? - Một số HS đọc bài làm cả lớp theo dõi nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: