Kế hoạch bài dạy môn Toán 2 - Tiết: Luyện tập (viết các số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục,đơn vị thực hành phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000)

Kế hoạch bài dạy môn Toán 2 - Tiết: Luyện tập (viết các số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục,đơn vị thực hành phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000)

 I MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Cách viết các số đã cho có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

- Biết được 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1trăm; 10 trăm = 1 nghìn

- Thực hiện phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bìa, Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Toán 2 - Tiết: Luyện tập (viết các số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục,đơn vị thực hành phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 13 / 4 /2006
Môn toán: luyện tập
viết các số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục,đơn vị
Thực hành phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000
 I Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Cách viết các số đã cho có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị 
- Biết được 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1trăm; 10 trăm = 1 nghìn 
- Thực hiện phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000
 II. Đồ dùng dạy học: Bìa, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài cũ: 
HS làm các bài tập sau:
Số ? 
a, 220, 221, ......, ......., ......., 225, ......., ......., 228.
b, 500,501, ......., ......., 504, ......., ........, ......,508.
c, 799,......., ......., ......., 803,......., ........, ......., 807.
BàI mới:
Bài 1:
Nối mỗi tổng sau với một số thích hợp:
300 + 20 + 4 100 + 10 700 + 3 900 + 40
Số: 596 110 703 940 324 251 463 
200 + 50 + 1 400 + 60 + 3 500 + 90 +6
Bài 2: 
Viết ( theo mẫu )
a, 315 = 300 + 10 + 5 b, 189 = ........................
c, 567 = .................... d, 305 = ........................
e, 907 = .................... g, 693 = ........................
h, 600 + 30 + 2 = 632 i, 200 + 40 + 2 = ..........
k, 900 + 60 + 5 =....... l, 500 + 20 + 6 = ..........
m, 100 + 10 = ........... n, 900 + 0 = .................
Bài 3: Tính nhẩm
200 + 300 = 400 + 500 = 600 + 400 =
300 + 200 = 400 + 200 = 800 + 100 =
1000 - 300 = 800 - 200 = 700 - 600 =
 500 - 500 = 600 - 500 = 900 - 300 =
Bài 4:
 An mua giúp mẹ 200 đồng tiền hành, 500 đồng tiền rau, 100 đồng tiền ớt. Hỏi 
a, An mua giúp mẹ hết tất cả bao nhiêu tiền?
b, Mẹ đưa cho An 1000 đồng thì sau khi mua An còn lại bao nhiêu tiền?
Gọi HS đọc đề toán 
Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu đề
Tóm tắt : Bài giải:
 GV chấm bài 4 - 5 bài 
Nhận xét - dặn dò 
3 HS làm bảng lớp cả lớp làm giấy nháp
HS đọc các dãy số vừa viết.
HS thực hiện ở
 bảng phụ
HS thực hiện
1 HS nêu phép tính gọi HS khác trả lời nối tiếp nhau đến hết số bài tập
HS giải vào vở
Ngày dạy: 20 / 4 /2006
Môn toán: luyện tập
Giải toán có lời văn
 I Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải toán có lời văn có các phếp tính cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
 II. Đồ dùng dạy học: Bìa, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
hoạt động dạy
hoạt động học
Bài cũ: 
1. Điền dấu = vào chỗ chấm
a, 210 ...... 210 220 ...... 240 290 ....... 920
b, 180 ....... 170 555 ...... 544 432 ....... 400
c, 400 ...... 304 200 ...... 100 309 ....... 901
2. Đọc số:
 205, 467, 901, 456, 798, 687, 210, 345, 304, 500, 890.
Bài mới:
Bài 1: Nhà Mai thu hoạch được 352 kg vải; nhà Yến thu hoạch ít hơn nhà Mai 131 kg vải. Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
HD tìm hiểu đề 
 Tóm Tắt Giải
.................... ................................................ 
.................... ................................................ 
.................... ................................................ 
.................... ................................................
 Đáp số:...........................
Bài 2: Tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác theo số đo ghi trên hình vẽ.
a, 
 A
 1 dm 17 cm
 B C
 19 cm
b, B
 50 dm
 A
 30 dm 5 m
 D C
 6 m
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đứng trước kết quả đúng. Trong hình bên có số tam giác là:
a, 4
b, 6
c, 8
Tổng kết - nhận xét - dặn dò
HS thực hiện
HS thực hiện vào vở
HS thực hiện theo nhóm
HS trả lời 
Ngày dạy: 27 / 4 /2006
Môn toán: luyện tập chung
Thực hành phép cộng trừ các số trong phạm vi 1000
 I Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Cách so sánh các số trong phạm vi 1000. 
- Cách cộng, trừ các số trong phạm vi trong phạm vi 1000
 II. Đồ dùng dạy học: Bìa, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài cũ: 
HS làm các bài tập 3 / SGK trang 166.
BàI mới:
Bài 1: Tính nhẩm
400 + 300 = 500 + 500 = 600 + 400 =
700 + 200 = 800 + 200 = 800 + 100 =
1000 - 600 = 800 - 200 = 800 - 600 =
 500 - 500 = 500 - 500 = 800 - 300 =
Bài 2: 
Viết ( theo mẫu )
a, 415 = 400 + 10 + 5 b, 289 = ........................
c, 677 = .................... d, 705 = ........................
e, 827 = .................... g, 793 = ........................
h, 600 + 50 + 5 = 655 i, 400 + 50 + 2 = ..........
k, 900 + 70 + 3 =....... l, 500 + 90 + 6 = ..........
m, 100 + 40 = ........... n, 800 + 0 = .................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a, 437 - 216 b, 539 - 317 c, 247 - 215
 ................ ............... ................
 ................ ............... ................
d, 94 - 18 e, 54 + 29 g, 65 + 19
................ ............... ................
................ ............... ................
Bài 4: 
 Cho 3 chữ số 0, 4, 7
a, Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho:.................
b, Hãy viết số lớn bé có 3 chữ số đã cho:.................
c, Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho:.................
d, Hãy viết số lớn bé có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho:.................
 ( a, 740 b, 407 c, 74 d, 40 )
GV theo dõi kiểm tra nhận xét bài của HS.
4 HS làm bảng lớp cả lớp làm giấy nháp
HS đọc lại kết quả 
HS thực hiện theo từng dãy bàn 1 HS nêu phép tính gọi HS khác trả lời nối tiếp nhau đến hết số bài tập
HS thực hiện
HS lần lượt viết từng số theo lệnh của GV vào bảng con.

Tài liệu đính kèm:

  • doc20 - 4 GIAI TOAN CO VAN.doc