I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân 4. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 ).
- Rèn kĩ năng tính toán thành thạo.
- Giáo dục HS tích cực trong học tập, chính xác khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Hệ thống bài tập, thẻ phép tính.
- Học sinh : Dụng cụ học tập
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần:20 Ngày dạy : Thứ năm, ngày 14 tháng 01 năm 2010 Tên bài dạy : Luyện tập (Tiết 99 ) MỤC TIÊU: Thuộc bảng nhân 4. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 ). Rèn kĩ năng tính toán thành thạo. Giáo dục HS tích cực trong học tập, chính xác khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Hệ thống bài tập, thẻ phép tính. Học sinh : Dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Trò chơi Chiếc thẻ bí mật Cho HS xung phong lên lựa chọn chiếc thẻ được úp trên bảng có ghi một số phép tính trong bảng nhân 4 và nêu kết quả . Gọi vài HS đọc bảng nhân 4. Tham gia chơi Xung phong đọc Nhận xét. Giới thiệu bài Bài mới : Luyện tập * Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành Bài tập 1( a) : Tính nhẩm: Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm. Nhận xét về tính chất giao hoán của phép nhân. Cho HS làm miệng - Bài tập 2 : Tính (theo mẫu): Mẫu: 4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20 a/ 4 x 8 + 10 = b/ 4 x 9 + 14 = c/ 4 x 10 + 60 = ( a/ 42 b/ 50 c/ 100 ) Đọc yêu cầu và mẫu HS làm vào vở Bài tập 3 : Gọi HS đọc đề bài, phân tích, tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt 1 học sinh mượn : 4 quyển sách 5 học sinh mượn : quyển sách? Bài giải 5 học sinh mượn được: 4 x 5 = 20 (quyển sách) Đáp số: 20 quyển sách. Chấm vở. Sửa bài. Nhận xét Thực hiện * Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - Sử dụng bài tập 4 cho HS đưa thẻ a, b, c, d.để bày tỏ ý kiến. Nhận xét. Đáp án : Câu c - Cbbs: Bảng nhân 5 Thực hiện theo yêu cầu. * Rút kinh nghiệm : .
Tài liệu đính kèm: