MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số ; Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Rèn kỹ năng trừ có nhớ, giải bài toán có lời văn thành thạo.
- Tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài.
I. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Dụng cụ học tập .
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần: 15 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009 Tên bài dạy : 100 trừ đi một số (Tiết 71) MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số ; Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. Rèn kỹ năng trừ có nhớ, giải bài toán có lời văn thành thạo. Tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ Học sinh : Dụng cụ học tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Ổn định : Hát Cộc cách tùng cheng Cả lớp hát Giói thiệu bài - Bài mới : 100 trừ đi một số * Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới - GV hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 - 36 và 100 – 5 + Viết 100 – 36 lên bảng. Khuyến khích HS tự nêu cách tính + Viết 100 -5 hướng dẫn tương tự như dạng 100 – 36. Chú ý HS khi đặt tính ( theo cột dọc) rồi tính phải viết đầy đủ như SGK, nhưng khi viết phép tính theo hàng ngang( tính viết) thì không cần viết chữ số 0 ở bên trái phép tính. HS tự nêu vấn đề cần giải quyết. Nêu cách đặt tính và tính: 100 100 36 5 064 095 * Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành - Bài tập 1: Tính: Cho HS lên bảng làm 1phép tính đầu. 4phép tính còn lại làm vở. 100 100 100 100 100 4 2 22 3 69 096 098 078 097 031 Nhận xét Đọc yêu cầu Thực hiện - Bài tập 2: Tính nhẩm (theo mẫu): 100 - 20 = 80 100 - 70 = 30 100 - 40 = 60 100 - 10 =90 Nhận xét. Sửa bài. Đọc yêu cầu Làm miệng * Hoạt động 4: Củng cố: Thi đua: 18 + 82 = - 64 = ( 18 + 82 = 100 – 64 = 36 ) Nhận xét Mỗi bên nam và nữ cử 1 bạn lên thi đua tính. Cả lớp tính vào nháp. * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................... .......................
Tài liệu đính kèm: