MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .
- Rèn kỹ năng trừ có nhớ, giải bài toán có lời văn thành thạo.
- Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài.
I. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : 14 que tính.
- Học sinh : Dụng cụ học tập .
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần: 13 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 09 tháng 11 năm 2009 Tên bài dạy : 14 trừ đi một số : 14 - 8 (Tiết 61) MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừù dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 . Rèn kỹ năng trừ có nhớ, giải bài toán có lời văn thành thạo. Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : 14 que tính. Học sinh : Dụng cụ học tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Ổn định : Hát Cộc cách tùng cheng Cả lớp hát - Kiểm tra dụng cụ học tập. Giới thiệu bài - Bài mới : 14 trừ đi một số : 14 - 8 * Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới - Nêu bài toán: Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Viết lên bảng 14 – 8. Yêu cầu HS thao tác trên que. - GV hướng dẫn cách tính hợp lý nhất. - Vậy 14 - 8 bằng bao nhiêu? - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và tính. Nhận xét. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính trừ 14 – 5; 14 – 6; 14 – 7; 14 – 8; 14 – 9. GV ghi lên bảng. - Yêu cầu cả lớp đọc bảng trừ. Xoá dần cho HS học thuộc Chú ý nghe Lấy 14 – 8 HS tìm ra nhiềucách Lắng nghe 14 – 8 = 6 Thực hiện Thực hiện trên que và nêu kết quả. Học thuộc. * Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành - Bài tập 1: Tính nhẩm: (cột 1,2) Câu a/ Cho HS tự nhẩm và ghi kết quả vào nháp. Yêu cầu nhận xét: 9 + 5; 5 + 9 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 14 – 9 ; 14 – 5 8 + 6 = 14 7 + 7 = 14 6 + 8 = 14 14 – 7 = 7 14- 8 = 6 14 – 4 = 10 14 – 6 = 8 14 – 10 = 4- Câu b/ Gọi HS lên bảng tính và so sánh kết quả : 14 - 4 – 2 = 8 14 – 4 – 5 = 5 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5 Nhận xét Đọc yêu cầu Thực hiện Bảng lớp. So sánh. Nhận xét. - Bài tập 2: Tính: Cho 2 HS lên bảng làm 2 bài , các bài còn lại làm bảng con. 14 14 14 6 9 7 8 5 7 Đọc yêu cầu Bảng lớp, bảng con - Bài tập 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a/ 14 và 5 b/ 14 và 7 14 14 5 7 9 7 Sửa bài. Nhận xét . - Bài tập 4 : Cho HS đọc đề bài, phân tích , tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt Có : 14 quạt điện Đã bán : 6 quạt điện Còn lại : quạt điện? Bài giải Số quạt điện còn lại là: 14 - 6 = 8 ( quạt điện) Đáp số: 8 quạt điện. -Chấm vở. Sửa bài. Nhận xét. Làm vào vở. Thực hiện và giải . * Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò - Thi đua đọc thuộc bảng trừ giữa các tổ. Nhận xét. Tuyên dương. - Cbbs: 34 - 8 Các tổ cử đại diện thi đọc * Rút kinh nghiệm : .......... ............................................
Tài liệu đính kèm: