MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng trừ 12 trừ đi một số. Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Rèn kỹ năng trừ có nhớ, giải bài toán có lời văn thành thạo.
- Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài.
I. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : 12 que tính
- Học sinh : Dụng cụ học tập( que tính ).
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần: 11 Ngày dạy : Thứ ba , ngày 27 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy : 12 trừ đi một số : 12 - 8 (Tiết 58) MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ ù dạng 12 – 8, lập được bảng trừ 12 trừ đi một số. Biết giải bài toán có một phép trừ. Rèn kỹ năng trừ có nhớ, giải bài toán có lời văn thành thạo. Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : 12 que tính Học sinh : Dụng cụ học tập( que tính ). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Ổn định : Hát Xòe hoa Cả lớp hát Giới thiệu bài - Bài mới : 12 trừ đi một số: 12 - 8 * Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới - Nêu bài toán: Có 12 que tính, bớt đi 8que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Viết lên bảng 12 - 8. Yêu cầu HS thao tác trên que. - GV hướng dẫn cách tính hợp lý nhất. - Vậy 12 - 8 bằng bao nhiêu? - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và tính. Nhận xét. - Cho HS tự lập bảng trừ. Xoá dần cho HS học thuộc Chú ý nghe Lấy 12 - 8 HS tìm ra nhiềucách Lắng nghe 12 - 8 = 4 Thực hiện Lập và học thuộc * Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành - Bài tập 1a: Tính nhẩm: ( miệng ) Cho HS nêu kết quả. Giải thích vì sao 9 + 3 và 3 + 9 có kết quả bằng nhau? Vì sao khi biết 3 + 9 = 12 có thể ghi ngay kết quả 12 – 3 = 9 và 12 – 9 = 3 ? Tiếp tục thực hiện các bài còn lại: 8 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6 = 4 + 8 = 5 + 7 = 12 – 6 = 12 – 8 = 12 – 7 = 12 – 4 = 12 - 5 = Đọc yêu cầu Thực hiện Giải thích Nhận xét Nêu miệng nối tiếp:12,12,4,8 12,12,5,7 12.6 Bài tập 2: Tính: 12 12 12 12 12 5 6 8 7 4 7 6 4 5 8 Lưu ý HS đặt tính thẳng cột. Sửa bài . Nhận xét Đọc yêu cầu Làm vào vở Bài tập 4 : Gọi HS đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải vào vở. Thực hiện Đáp số : 6 quyển vở bìa xanh * Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò: -Cho HS thi đua đọc lại bảng trừ 12 trừ đi một số. -Cbbs: 32- 8 Các tổ thi đọc đúng * Rút kinh nghiệm:..............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: