MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8 .
- Rèn kỹ năng trừ có nhớ, giải bài toán có lời văn thành thạo.
- Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài.
I. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : 32 que tính
- Học sinh : Dụng cụ học tập .
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần: 11 Ngày dạy : Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy : 32 - 8 (Tiết 53) MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8 . Rèn kỹ năng trừ có nhớ, giải bài toán có lời văn thành thạo. Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : 32 que tính Học sinh : Dụng cụ học tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Ổn định : Hát Chúc mừng sinh nhật Cả lớp hát Kiểm tra kiến thức cũ: 12 trừ đi một số: 12 - 8 Yêu cầu vài HS đọc thuộc bảng trừ. Cho HS chơi “ Đố bạn” với các phép tính trong bảng trừ 12 trừ đi một số. Thực hiện theo yêu cầu Các HS đố nhau. Nhận xét. - Bài mới : 32 - 8 * Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới - Nêu bài toán: Có 32 que tính, bớt đi 8que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Viết lên bảng 32 - 8 Yêu cầu HS thao tác trên que. - GV hướng dẫn cách tính hợp lý nhất. - Vậy 32- 8 bằng bao nhiêu? - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và tính. Nhận xét. Chú ý nghe Lấy 32 - 8 HS tìm ra nhiềucách Lắng nghe 32 - 8 = 24 Thực hiện * Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành - Bài tập 1( dòng 1 ) Tính: Cho HS lên bảng làm 2 phép tính đầu. 3 phép tính còn lại làm bảng con. Nhận xét 52 82 22 62 42 9 4 3 7 6 43 78 19 55 36 Đọc yêu cầu Thực hiện - Bài tập 2( a, b ): Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a/ 72 và 7 b/ 42 và 6 Nhận xét , sửa bài Đọc yêu cầu Làm vào vở 72 42 7 6 65 36 - Bài tập 3: Gọi HS đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt Hoà có : 22 nhãn vở Cho bạn : 9 nhãn vở Còn lại : . nhãn vơ ? Thực hiện Bài giải Số nhãn vở Hoà còn lại là: 22 – 9 = 13 ( nhãn vở) Đáp số: 13 nhãn vở. * Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò: -Trò chơi Ai nhanh hơn Sử dụng bài tập 4 cho HS thi đua giải vào nháp. Tổ nào có nhiều bạn giải nhanh và đúng là thắng. Tìm x: a/ x + 7 = 42 b/ 5 + x = 62 x = 42 – 7 x = 62 – 5 x = 35 x = 57 - Cbbs: 52 - 28 Cả lớp tham gia chơi * Rút kinh nghiệm:.........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: