MỤC TIÊU:
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a= b; a x x = b( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học ). Biết giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 3 ).
- Rèn kĩ năng tìm x chính xác, thành thạo.
- Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài.
I. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Thẻ từ ghi Thừa số, Tích.
- Học sinh : Dụng cụ học tập
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần: 23 Ngày dạy : Thứ sáu, ngày 05 tháng 2 năm 2010 Tên bài dạy : Tìm một thừa số của phép nhân (Tiết 112) MỤC TIÊU: - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a= b; a x x = b( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học ).. Biết giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 3 ). Rèn kĩ năng tìm x chính xác, thành thạo.. Giáo dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Thẻ từ ghi Thừa số, Tích. Học sinh : Dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Ổn định : Hát Thật là hay Cả lớp hát Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: 3 x 8 = 24 : 3 = 27cm : 3 = 18kg : 3 = ( 24 8 9cm 6kg ) Nhận xét. Giới thiệu bài 2 HS làm bảng lớp. HS khác làm nháp. Nhận xét - Bài mới : Tìm một thừa số của phép nhân * Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới * Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia Gắn 3 tấm bìa lên và nêu: mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn, 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? - Viết bảng lớp: 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích Yêu cầu lập phép chia tương ứng. Cho HS rút ra nhận xét chung: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. * Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết: - GV nêu: Có phép nhân x x 2 = 8. GV yêu cầu lập phép chia từ phép nhân x x 2 = 8 theo nhận xét. - Từ đó hướng dẫn HS cách trình bày và quy tắc tìm một thừa số. - Thực hiện tương tự với 3 x x = 15 6 chấm tròn 2 x3=6 6 : 2 = 3 2 x3 = 6 6 : 3 = 2 x = 8 : 2 x = 4 Vài HS nhắc lại HS lên bảng tìm x * Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành Bài tập 1: Tính nhẩm: 2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 = 8 : 2 = 12: 3 = 3 : 3 = 8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 = -Cho HS nêu kết quả nối tiếp. ( 8, 4, 2 ; 12,4, 3; 3 ,1, 3 ) Nhận xét. Đọc yêu cầu Thực hiện Bài tập 2: Tìm x ( theo mẫu): a/ x x 2 = 10 b/ x x 3 = 12 c/ 3 x x = 21 x = 10 : 2 x = 5 b / x = 4 ; c / x = 7 Đọc yêu cầu và mẫu Làm bảng cá nhân - Bài tập 4: Yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích , tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt 2 học sinh : 1 bàn 20 học sinh : bàn? Bài giải Số bàn 20 học sinh là: 20 : 2 = 10 ( bàn) Đáp số: 10 bàn. Nhận xét Thực hiện * Hoạt động 4: Củng cố : Trò chơi Ai nhanh hơn? - Cho HS thi đua gắn các thẻ số vào chỗ trống để có kết quả đúng. ( 4 bộ cho 4 tổ) x x 2 = x = 14 : x = - Cho HS nhắc lại quy tắc tìm thừa số trong phép nhân. - Cbbs: Luyện tập 4 tổ cử 4 đại diện lên chơi. Nhận xét * Rút kinh nghiệm:..
Tài liệu đính kèm: