MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng trư 11 trừ đi một số.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5.
- Rèn kỹ năng trừ, giải bài toán có lời văn thành thạo.
- Giáu dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài.
I. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : 11 que tính. Bảng phụ
- Học sinh : Dụng cụ học tập
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần: 10 Ngày dạy : Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy : 11 trừ đi một số : 11 - 5 (Tiết 41) MỤC TIÊU: - Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng trư 11 trừ đi một số.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5. Rèn kỹ năng trừ, giải bài toán có lời văn thành thạo. Giáu dục HS tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : 11 que tính. Bảng phụ Học sinh : Dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Ổn định : Hát Múa vui Cả lớp hát Thi đua nói nhanh kết quả. GV nêu: 3 = 2 + ? 4 + ? = 6 3 + ? = 4 4 = 1 + ? ? + 5 = 8 ? + 2 = 7 Cả lớp tham gia chơi. - Bài mới : 11 trừ đi một số : 11 - 5 * Hoạt động 2: Cung cấp kiến thức mới Bước 1: Nêu vấn đề: - GV đưa ra bài toán: Có 11 que tính. Bớt đi 5 que. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Làm thế nào để tìm số que tính còn lại? Viết lên bảng 11 – 5 Bước 2: Tìm kết quả: Yêu cầu HS thao tác trên que tính, tìm cách bớt 5 que tính. Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất: Tháo bó chục thành 10 que rời. Bớt 4 que (với 1 que tính rời đã bớt trước) còn lại 6 que. Vậy 11 – 5 = ? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính: Gọi HS lên bảng thực hiện. Nhận xét. Lập bảng trừ. Hướng dẫn HS học thuộc. Lắng nghe Lấy 11 trừ 5 Thao tác trên que và nêu cách bớt. 11 – 5 = 6 Xung phong Thực hiện * Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành - Bài tập 1( a ) : Tính nhẩm : Cho HS làm miệng theo lối nối tiếp. a) 9 + 2 = 8 + 3 = 7 + 4 = 6 + 5 = 2 + 9 = 3 + 8 = 4 + 7 = 5+ 6 = 11 _ 9 = 11 - 8 = 11 - 7 = 11 - 5 = 11 – 2 = 11 - 3 = 11 - 4 = 11- 6 = - Bài tập 2 : Tính : 11 11 11 11 11 8 7 3 5 2 Đọc yêu cầu Thực hiện; nối tiếp nêu kết quả;11,11,2,9 11,11,3,8 11,11,6,5 Đọc yêu cầu Bảng con:3,4,8,,6,9 -Bài tập 4 : Yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích, tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt Có : 11 quả bóng bay Cho bạn : 4 quả bóng bay Còn lại : quả bóng bay? * Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò: -Cho HS thi đua đọc thuộc bảng trừ bằng trò chơi “ Đố bạn”. Nhận xét. Khen những HS thuộc bảng trừ. -Cbbs: 31 - 5 Thực hiện theo yêu cầu Bài giải Bình còn lại là: 11 – 4 = 7 (quả bóng) Đáp số: 7 quả bóng. Cả lớp tham gia chơi *Rút kinh nghiệm : .......................................... ...........................................
Tài liệu đính kèm: