Kế hoạch bài dạy hai buổi lớp 2 - Tuần 2

Kế hoạch bài dạy hai buổi lớp 2 - Tuần 2

 Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010

 Chào cờ

TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG

T 1-2: Tập đọc

PHẦN THƯỞNG

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.

( trả lời được câu hỏi 1, 2 , 4)

* HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần học sinh đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy hai buổi lớp 2 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng
TUẦN : 2 ; TỪ NGÀY: 23 / 8 ĐẾN NGÀY: 27 / 8 / 2010 ( GV: Nguyễn Thị Lâm: )
Thứ ngày
Mụn 
Tờn bài dạy
Hỡnh thức
Thiết bị và phương tiện DH
Ghi chỳ
2
1. TĐọc
Phần thởng ( T1)
2. TĐọc
Phần thởng ( T2)
3. Toán
Luyện tập ( Tr. 8)
4. ĐĐức
Học tập, sinh hoạt... (T2)
1. TĐọc
LĐ: Phần thởng 
2. Toán
Luyện tập
3. SHTT
3
1. Toán
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu 
 2A
2. Toán
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu 
 2B
3. K/C
Phần thởng
 2A
4. K/C
Phần thởng 
 2B
1.TNXH
2. C Tả
3. Nhạc
4
1. Anh
2. TĐọc
3. Toán
4. C Tả
1. TĐọc
Mít làm thơ
2. Toán
Luyện tập
3. C Tả
NV: Làm việc thật là vui
Bảng phụ viết câu
5
1. Toán
Luyện tập chung (Tr. 10)
2. LTVC
TN về Htập. Dấu chấm hỏi
3. T Viết
Chữ hoa Ă, Â
 Mẫu chữ hoa Ă,Â
4. TCông
Gấp tên lửa ( T2)
 QT gấp tên lửa, 
1. LTVC
ÔN: TN về Htập. Dấu...
2. Toán
Luyện tập chung 
3. TD
6
1. TLV
2. Toán
3. C Tả
4. Anh
1. Toán
Luyện tập chung
2. TLV
ÔN:Chào hỏi.Tự giới 
3. SHTT
 Tuần 2: 
Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
Chào cờ
Tập trung toàn trường
T 1-2: Tập đọc
Phần thưởng
I. yêu cầu cần đạt:
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.
( trả lời được câu hỏi 1, 2 , 4)
* HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần học sinh đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Tự thuật
- Qua bản tự thuật em biết được điều gì về bạn?
2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu ghi bảng.
2. Luyện đọc:
a - Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài
b - Giáo viên đọc mẫu:
- cả lớp đọc thầm
- HS nghe
- Giọng nhẹ nhàng, cảm động.
c- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc các từ khó: Thưởng, sáng kiến
*. Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV treo bảng phụ hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng.
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở cuối bài và từ HS chưa hiểu.
*. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS đọc theo nhóm
*. Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc.
- Giáo viên nhận xét.
Tiết 2 : 
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- GV hướng dẫn HS đọc thành tiếng đọc thầm từng đoạn văn.
- HS đọc thầm từng đoạn văn trả lời câu hỏi.
Câu 1:- Kể những việc làm tốt của Na ?
- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ những gì mình có cho bạn.
Câu 2: Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ?
- Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người.
Câu 3( HSKG) Em suy nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? vì sao ?
- 1 HS đọc câu hỏi. 
- Cả lớp đọc thầm lại câu 3
- Na xứng đáng được thưởng. Vì người tốt cần được thưởng.
Câu 4: Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ?
-Na vui mừng đến mức tưởng như nghe nhầm.
- Cô giáo và các bạn vui mừng
- Mẹ vui mừng.
6. Luyện đọc lại.
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện.
7. Củng cố, dặn dò.
- Em học được điều gì ở bạn Na ?
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.
HSKG- Việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ? 
- Biểu dương người tốt khuyến khích HS làm việc tốt.
- Dặn dò: Về nhà xem lại câu chuyện Phần Thưởng bằng cách quan sát trước các tranh minh hoạ.
T3: Toán 
 Luyện tập
 I. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là Cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được đơn vị đo độ dài trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
* HS làm được các BT1; BT2; Bt3(cột1,2); BT4
II. Đồ dùng dạy học.
- Mỗi HS có thước thẳng chia xăngtimét.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 em lên bảng
Cả lớp làm bảng con
1 dm =  cm
3dm + 4dm = 
8dm – 2dm = 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Luyện tập:
Bài 1: Số
- 1 HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS đọc đề sau đó làm bài
a. Làm vào BC
10cm =  dm
1dm = cm
- HS đọc chữa bài.
b. HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm đọc to: 1 đêximét.
Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào bảng con.
c. HS vẽ đổi bảng kiểm tra bài của nhau.
Bài 2: 
1 HS đọc yêu cầu.
a) - Tìm trên đường thẳng vạch chỉ 2dm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.
b) Số: Làm vào BC
- 2dm = cm
Bài 3 ( Cột 1;2) Số
Đọc thầm y/c BT
H - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Điến số thích hợp vào chỗ chấm.
H - Muốn điền đúng chúng ta phải làm 
gì ?
- Đổi các số đo từ dm thành cm hoặc từ cm thành dm.
- Cột 3: (HSKG)
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở (cột 1,2)
- Cột 3: (HSKG làm thêm cột 3)
GV nhận xét chữa bài
1dm = 10cm 30cm = 3dm
2dm = 20cm 60cm = 6dm
3dm = 30cm 70cm = 7dm
5dm = 50cm 8dm = 80cm
Bài 4: - Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
HS đọc đề bài.
- Muốn điền đúng các em phải ước lượng số đo của các vật, của người.
- HS quan sát, tập ước lượng.
- HS thảo luận cặp đôi để hoàn thành BT
- Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2 dm.
- Độ dài 1 bước chân của Khoa là 30cm.
- Bé Phương cao 12dm
4. Củng cố - dặn dò.
- Nếu còn thời gian cho HS đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hoàn thành BT trong VBT, ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
T4 Đạo Đức
Học tập sinh họat đúng giờ (T2)
I. Mục tiêu: 
 - Nêu được một số biểu hiện của học tập sinh hoạt đúng giờ.
 - Nêu được lợi ích của việc học tập , SH đúng giờ.
 - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu phù hợp hằng ngày của bản thân .
 - Thực hiện theo thời gian biểu.
* Lập được lập thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân .
II. tài liệu và phương tiện:
- Mẫu thời gian biểu
III. Các hoạt động dạy học:
 ổn định lớp:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 em lên bảng
Cần sắp xếp thời gian như thế nào cho lợp lý ?
- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Tìm hiểu bài: 
a. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi
*Mục tiêu: Tạo cơ hội để học sinh được bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
*Cách tiến hành: 
- GV phát bìa màu cho HS nói quy định chọn màu: Đỏ là tán thành, xanh là không tán thành, trắng là không biết.
- Các nhóm nhận bìa màu thảo luận chọn và giơ 1 trong ba màu.
- Giáo viên đọc từng ý kiến.
a. Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.
a. Là ý kiến sai vì như vậy ảnh hưởng đến sức khoẻ, kết quả học tập
b. Học tập đúng giờ giúp em học mau tiến bộ.
b. Là ý kiến đúng.
c. Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi
c. Là ý kiến sai vì không tập chung chú ý thì kết quả sẽ thấp.
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ. 
d. Là ý kiến đúng.
*Kết luận: Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân.
b. Hoạt động 2: Hành động cần làm
*Mục tiêu: Giúp học sinh tự nhận biết thêm về lợi ích của việc học tập và sinh hoạt đúng giờ, cách thức để thực hiện việc học tập và sinh hoạt đúng giờ.
*Cách tiến hành: 
- Giáo chia HS thành 4 nhóm.
- HS thảo luận theo nhóm 4.
- Yêu cầu các nhóm trả lời và ghi ra giấy những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên phát.
- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy theo mẫu những việc cần làm.
*VD: Những việc cần làm để học tập đúng giờ.
+ Lập thời gian biểu.
+ Lập thời khoá biểu.
+ Thực hiện đúng thời gian biểu.
+ Ăn nghỉ, học kết hợp đúng giờ giấc.
+ Đại diện các nhóm dán lên bảng trình bày.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ xung.
- Các nhóm nhận xét.
*Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn. 
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
*Mục tiêu: Giúp học sinh sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lý và tự theo dõi việc thực hiện theo thời gian biểu.
*Cách tiến hành:
- GV chia HS thành đôi và giao nhiệm vụ. Hai bên trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình.
- Thảo luận nhóm đôi trao đổi về thời gian biểu của mình.
- Đã hợp lý chưa ? Đã thực hiện như thế nào ? có làm đủ các việc đã đề ra chưa ?
- Một HS trình bày thời gian biểu trước lớp.
*Kết luận: Thời gian biểu lên phù hợp với điều kiện của từng em việc thực hiện đúng giờ đúng thời gian biểu sẽ giúp các em làm việc học tập có kết quả và đảm bảo sức khoẻ. 
4. Củng cố dặn dò.
 - Nhận xét tiết học
- Thực hiện theo thời gian biểu.
Chiều
T1 Tập đọc
LĐ : Phần thưởng
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng tàon bài.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.( trả lời được câu hỏi 1, 2 , 4. HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3)
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Tự thuật
- Qua bản tự thuật em biết được điều gì về bạn?
2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu ghi bảng.
2. Luyện đọc:
- HD HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài
a - Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài
b - Giáo viên đọc mẫu:
- HS nghe
- cả lớp đọc thầm
- Giọng nhẹ nhàng, cảm động.
c- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc các từ khó: Thưởng, sáng kiến
*. Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV treo bảng phụ hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng.
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở cuối bài và từ HS chưa hiểu.
*. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS đọc theo nhóm
*. Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc.
- Giáo viên nhận xét.
6. Luyện đọc lại.
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện.
7. Củng cố, dặn dò.
- Em học được điều gì ở bạn Na ?
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.
H*- Việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ? 
- Biểu dương người tốt khuyến khích HS làm việc tốt.
- Dặn dò: Về nhà xem lại câu chuyện Phần Thưởng bằng cách quan sát trước các tranh minh hoạ.
T2 Toán 
 Luyện tập
 I. Mục tiêu:
- Củng cố quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Luyện kỉ năng nhậ ...  vào bảng con.
b. Số liền sau của 99 
a. Số liền sau của 59 là 60
c. Số liền trước của 89 
b. Số liền sau của 99 là 100
d. Số liền trước của 1 
c. Số liền trước của 89 là 88
d. Số liền trước của 1 là 0
HSKG trả lời miệng câu e,g
- GV nhận xét chốt lại bài.
Bài 3:Đặt tính rồi tính
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS nêu cách làm vào vở cột1,2 ( HSKG làm cả bài).
a. 32 87 
 43 35 
 75 52 
- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS nêu cách gọi từng số đó trong phép cộng hoặc trừ.
b. 96 44 
 42 34 
 54 78 
- HS nêu
Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- HD HS nêu tóm tắt rồi giải:
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải
- Lớp làm vào vở
- GV hướng dẫn HS phân tích bài toán
Tóm tắt:
2A : 18 học sinh 
2B : 21 học sinh 
Cả hai lớp: học sinh ?
Bài giải:
Số học sinh đang tập hát của hai lớp là:
18 + 21= 39 (học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh
- GV nhận xét chốt lại bài.
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà làm bài tập trong VBTT.Hoàn thành phần BT còn lại trong SGK.
- Nhận xét tiết học.
T3: Tập viết
 Chữ hoa: Ă, Â
I. yêu cầu cần đạt:
- HS viết đúng chữ hoa Ă, Â ( 1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn ( 1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ ); Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần) .
- HS KG viết đúng và đủ các dòng trên trang vở TV.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ: Ă, Â đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Viết chữ A
Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trước ?
- Anh em thuận hoà.
- Cả lớp viết bảng con.
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét Ă, Â: 
- GV đưa chữ mẫu 
- HS quan sát nhận xét
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác nhau.
- Viết như viết chữ A nhưng có thêm dấu phụ.
- Các dấu phụ trông như thế nào ?
- Dấu phụ trên chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ
- Dấu phụ trên chữ Â gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau. Có thể gọi là dấu mũ.
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
2.2. Hướng dẫn HS viết bảng con.
- HS tập viết bảng con 2 đến 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy trình viết.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
3.1. Giới thiệu cụm từ.
- GV giải nghĩa cụm từ.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Khuyên ăn châm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
Ă, Â, H, K
- Những chữ còn lại cao mấy li ? là những chữ nào ?
- Cao 1li: l, â, c, m, i, a, n
- Khoảng cách giữa các chữ ?
- Cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết 1 chữ O.
3.3. Hướng dẫn HS viết chữ Ăn vào bảng con.
- HS quan sát
- GV cho HS viết vào bảng con.
- HS tập viết chữ Ăn trên bảng con.
4. Hướng dẫn HS viết vào vở.
- HS viết bài theo yêu cầu của GV. 
- GV hướng dẫn cách viết trong vở tập viết và uốn nắn tư thế ngồi viết.
5. Chấm chữa bài.
Chấm khoảng 5 - 7 bài.
6. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà Hoàn thành nốt phần luyện tập.
Thủ công
T4
 Gấp tên lửa (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt
- HS biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
* Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tên lửa sử dụng được.
II. chuẩn bị:
- Mẫu tên lửa
- Quy trình gấp tên lửa
- Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3'
3. Bài mới:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động
của giáo viên
Hoạt động
của học sinh
2'
a. Giới thiệu bài.
- Nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1 ?
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
5'
b. Thực hành
- Tổ chức thực hành gấp tên lửa ?
- HS thực hành gấp tên lửa.
15'
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương.
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương.
5'
c. Đánh giá sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của HS 
- Cuối tiết học cho HS thi phóng tên lửa.
- HS thi phóng tên lửa.
- Nhắc HS giữ trật tự vệ sinh an toàn khi phóng tên lửa.
5'
IV. Nhận xét dặn dò.
- Nhận xét tinh thần thái độ kết quả, học tập.
- Dặn chuẩn bị giờ sau.
Chiều
T1 Luyện từ và câu
ÔN: từ ngữ về học tập
dấu chấm hỏi
I. yêu cầu Cần đạt:
- Xếp được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập vào đúng nhóm của nó
- Đặt câu được với 1 từ tìm được 
- Biết sắp xếp lại các từ trong câu để tạo câu mới. 
- Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi .
III. Các hoạt động dạy học.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Xếp các từ cho sau vào nhóm thích hợp:
- Học hành, học tập, học sinh, tập đọc, học hỏi, tập làm văn, học lỏm, tập viết, học phí, tập thể dục, học mót, luyện tập, bài tập, ham học, học kì, niên học, tập tành.
a) Từ có tiếng học:
b) Từ có tiếng tập:
- 2 HS đọc đề bài
- Làm bai theo hình thức trò chơi: Viết đúng, viết nhanh
- Chia 2 nhóm HS 
- 2 nhóm HS lên bảng nối tiếp nhau viết từ vao nhóm thích hợp.
- Nhận xét bài lẫn nhau.
- Tuyên dương nhóm viết tốt
Bài 2: Đặt 2 câu với 2 từ (ở 2 nhóm) của BT1
 Bài yêu cầu gì ?
- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1.
- Hướng dẫn HS hãy tự chọn một từ trong các từ vừa tìm được và đặt câu hỏi.
- HS thực hành đặt câu
- Đọc câu vừa đặt ?
.
Bài 3: ( Viết vào vở) - Sắp xếp loại mỗi từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: 
M. Con yêu quý bố
	Bố yêu quý con
- Đọc Y/C
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
a) Em rất yêu cô giáo.
b) Hương là HS giỏi nhất lớp.
- Sắp xếp loại mỗi từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: 
- HD HS làm bài vào vở
- Là m bài vào vở
Bài 4: (Viết) Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau
- Em học ở trường nào 
- Em thích nhất môn học nào
- ở nhà em thường làm những việc gì 
giúp đỡ bố mẹ
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau.
- Đây là các câu gì ?
- Đây là câu hỏi.
- Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm
gì ?
- GV nhận xét chữa bài cho điểm
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp ghi vào vở.
IV. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét khen ngợi những HS học tốt.
-Dăn dò
T2 Toán
Luyện tập chung 
I. Yêu cầu cần đạt
- Củng cố và luyện kỉ năng đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 ; viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.; thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số ; giải bài toán bằng 1 phép tính cộng.
II. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính hiệu biết.
- HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng.
- Số bị trừ là 59, số trừ là 15.
- Số bị trừ là 75, số trừ là 42.
59 75
15 32
- Nhận xét chữa bài.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng của:
42 và 35 54 và 45
31 và 17 73 và 8
HS làm vào bảng con
Bài 2: Đặt tính rồi tính để tìm hiệu của :
 38 và 12 66 và 44
65 và 53 87 và 46
Bài 3 : Tính :
54 + 30 + 2 = 64 + 32 =
54 + 2 + 30 = 64 + 30 + 2 =
HS làm vào vở
2 em lên bảng làm
HS làm vào vở
2 em lên bảng làm
Bài 4 : Lớp 2A và lớp 2B có tất cả 63 HS. Lớp 2A có 32 HS. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu HS ?
- Yêu cầu HS đọc đề bài. giải vào vở
- HS đọc đề bài , phân tích đề và giải vào vở; 1 em lên bảng giải
Bài 5(HSKG) : Đoạn thẳng AB dài 3dm4cm, Đoạn thẳng CD dài 35cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ? 
- HS đọc đề bài 
- Yêu cầu HS đọc đề bài phân tích đề
- Phân tích đề TT và giải vào vở; 
- 1 em lên bảng giải
* Chú ý đổi cung ĐV đo rồi giải.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở, 1HS lên bảng giải.
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà làm bài tập trong VBTT.Hoàn thành phần BT còn lại trong SGK.
- Nhận xét tiết học.
 Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010 
Chiều
T1 Toán
 Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
- Củng cố về viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.; số hạng , tổng. ; số bị trừ - số trừ - hiệu. ;làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 ; Giải bài toán bằng một phép trừ .
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
- HS làm bảng con.
34 + 43 =  23 + 57 = 
97 - 42 =  57 - 10 = 
- GV nhận xét chữa bài.
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Viết số theo mẫu:
45 = 40 + 5 86 =
64 = 32 =
78 = 27 =
- 1 HS nêu yêu cầu, làm bài vào bảng con
Bài 2 : Số
- Muốn tính Tổng ta làm thế nào ?
- Lấy các số hạng cộng với nhau.
- Muốn tính Hiệu ta làm thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp tính vào nháp.
a.
Số hạng
50
42
9
5
Số hạng
40
16
20
2
Tổng
b.
Số bị trừ
90
46
39
45
Số trừ
50
32
39
35
- GV nhận xét chốt lại bài
Hiệu
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu của:
35 và 23 67 và 36
58 và 35 65 và 31
- 1 HS nêu yêu cầu bài, 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở 
Bài 4: Sợi dây thép dài 35 dm , sợi dây đồng dài 24 dm .Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu dm ?
- 1 HS đọc đề bài. Phân tích đề và giải vào vở , 1em lên bảng giải.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV chốt lại toàn bài.
- Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong Vở BTT và hoàn thành phần BT còn lại trong SGK.
- Nhận xét tiết học.
T2 Tập làm văn
Ôn: Chào hỏi - tự giới thiệu
I. yêu cầu cần đạt:
- Biết thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân
- Viết được bản tự thuật ngắn 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ BT2.
III. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS trả lời: Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? Em thích làm việc gì nhất ?
- 2 HS lần lượt trả lời.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập VLT( trang 10- 11 )
Bài 1: (Viết) 
- Đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc.
- Gọi HS lần lượt thực hiện từng yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nói lời chào. Lựa chọn lời chào đúng
Bài 2( Viết)
- HS đọc yêu cầu.
- Viết bản tự thuật theo mẫu.
- HS tự viết vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn
- Nhiều HS đọc bài tự thuật.
- GV nhận xét – cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét, tiết học.
- Thực hành những điều đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach bai day hai buoi tuan 2(1).doc