TUẦN 25( Từ 20/2 đến ngày 24/2/ 2012)
Toán( Tiết 120)
Bảng chia 5
A- Mục tiêu:
- Thành lập bảng chia 5 dựa vào bảng nhân 5. áp dụng bảng chia 5 để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Các tấm bìa , mỗi tấm có 5 chấm tròn
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 25( Từ 20/2 đến ngày 24/2/ 2012) Toán( Tiết 120) Bảng chia 5 A- Mục tiêu: - Thành lập bảng chia 5 dựa vào bảng nhân 5. áp dụng bảng chia 5 để giải các bài toán có liên quan. - Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - Các tấm bìa , mỗi tấm có 5 chấm tròn C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Lập bảng chia 5: - Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Nêu BT" Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?" - Nêu phép tính thích hợp để tìm số chấm tròn? - Nêu bài toán ngược để tìm số tấm bìa. - Nêu phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa? - Tương tự với các phép tính khác. * Lưư ý: Có thể XD bảng chia 5 dựa trên bảng nhân 5 - Thi HTL bảng chia 5 b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1:- Nêu yêu cầu BT? - Muốn tính thương ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - Có tất cả bao nhiêu bông hoa? - Cắm đều vào 5 bình nghĩa là ntn? - Chấm bài , nhận xét * Bài 3 : Tương tự bài 2 3/ Củng cố: - Thi đọc thuộc lòng bảng chia5 - Đọc thuộc lòng phép chia bất kì * Dặn dò: Ôn bảng chia 5 - Hát - 5 x 4 = 20 - 20 : 5 = 4 - HS đọc phép chia - Đọc bảng chia 5( Đọc cá nhân, đồng thanh) - Thi đọc thuộc lòng - HS đọc các dòng: SBC, SC, Thương - Ta lấy SBC chia cho số chia - 1 HS làm trên bảng- Lớp làm vở - Nêu KQ - 15 bông hoa - chia 15 bông hoa thành 5 phần bằng nhau Bài giải Mỗi bình có số bông hoa là: 15 : 5 = 3( bông hoa) Đáp số: 3 bông hoa Tập đọc( Tiết 73 + 74) Sơn Tinh, Thuỷ Tinh I Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng, đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện.- Hiểu ND: Truyện giải thớch nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gõy ra đồng thời phản ỏnh việc nhõn dõn đắp đờ chống lụt (trả lời được CH1, 2, 4). II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Voi nhà - Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe ? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài - HD HS cách đọc + HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý từ khó đọc : tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức, ... * Đọc từng đoạn trước lớp + GV HD HS cách đọc một số câu : - Một người là Sơn Tinh, / chúa miền non cao, / còn người kia là Thuỷ Tinh, / vua vùng nước thẳm. // - Hãy đem đủ một trăm ván cơn nếp, / hai trăm nệp bánh trưng, / voi chín ngà, gà chín cựa, / ngựa chín hồng mao. // ... * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc ĐT - 2 HS đọc bài - HS trả lời + HS theo dõi SGK + HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài + HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HS luyện đọc câu - Đọc các từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhẫn xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét bạn + HS đọc đồng thanh Tiết 2 c. HD tìm hiểu bài - Những ai đến cầu hôn Mị Nương ? - Em hiểu chúa miền non cao là vị thần gì, - Vua vùng nước thẳm là vị thần gì ? - Hùng Vương phân sử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào ? - Lễ vật gồm những gì ? + Kể lại việc chiến đấu giữa hai vị thần ? - Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào - Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì ? - Cuối cùng ai thắng ? - Người thua đã làm gì ? d. Luyện đọc lại - GV HD 3, 4 HS thi đọc - Sơn Tinh - chúa miền non cao. Thuỷ Tinh - vua vùng nước thẳm. - Sơn Tinh là thần núi, Thuỷ Tinh là thần nước - Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao. - Thần hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng - Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, dâng đồi núi lên cao - Sơn Tinh thắng - Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi. + 3, 4 HS thi đọc lại chuyện IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại chuyện, xem trước yêu cầu của tiết trước Ngày soạn: 18/2 /2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 thỏng 2 năm 2012 Toỏn( Tiết 121) Một phần năm A- Mục tiêu: - Nhận biết (bằng hỡnh ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5. - Biết thực hành chia một nhúm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. B- Đồ dùng: GV : Các hình vẽ trong SGK HS : SGK C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc thuộc lòng bảng chia 5? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu" Một phần năm" - Gv cho HS quan sát và thao tác" Có một hình vuông, chia làm năm phần bằng nhau, lấy 1 phần, đượcmột phần năm hình vuông" - Tiến hành tương tự với hình tròn. - Trong toán học để thể hiện một phần năm hình vuông, một phần năm hình tròn, người ta dùng số một phần năm, viết là: 1/5 b) HĐ 2: Thực hành: * Bài 1: - Đọc đề? - Đã tô màu 1/5 hình nào? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: Giảm tải - Hình nào đã khoanh tròn 1/5 số con vịt? Vì sao? - Nhận xét, cho điểm 4/ Củng cố: * Trò chơi: Ai nhanh hơn? - Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn một số hình đã tô màu 1/5 - Đội nào tìm nhanh, đúng thì thắng cuộc * dặn dò: Ôn lại bài. - Hat - HS đọc - HS đọc: Một phần năm hình vuông Một phần năm hình tròn. - HS viết 1/5 - Đã tô màu hình A, C, D - Hình a đã khoanh tròn 1/5 số con vịt. Vì 10 con vịt chia làm 5 phần bằng nhau, mỗi phần có 2 con vịt, hình a có 2 con vịt tô màu. Tiết 25:Kể chuyện Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I/ Mục đớch yờu cầu: - Biết sắp xếp lại theo đỳng thứ tự cỏc tranh. - Dựa theo tranh, kể lại dược từng đoạn cõu chuyện. II/ Đồ dựng dạy học: - 3 tranh minh hoạ III/ Cỏc hoạt động dạy: A. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại cõu chuyện ''Quả tim Khỉ'' - 2 HS kể - Nhận xột cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể truyện: Bài 1: - 1 HS đọc yờu cầu - Sắp xếp lại thứ tự cỏc tranh theo nội dung yờu cầu - Học sinh quan sỏt tranh nhớ lại nội dung qua tranh - Nờu nội dung từng tranh ? Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đún Mị Nương về nỳi Tranh 3: Vua Hựng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh - Thứ tự đỳng của tranh là: 3, 2, 1 Bài 2: - 1 HS đọc yờu cầu - Kể lại được từng đoạn cõu chuyện theo tranh - HS kể từng đoạn trong nhúm - Thi kể trước nhúm - Đại diện cỏc nhúm thi kể - Nhận xột cỏc nhúm thi kể Bài 3: - 1 HS đọc yờu cầu - Kể toàn bộ cõu chuyện - Mỗi nhúm 1 đại diện thi kể - Cả lớp và giỏo viờn bỡnh chọn nhúm kể hay nhất - Trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh núi lờn điều gỡ ? cú thật ? - Nhõn dõn ta chiến đấu chống lũ lụt c. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tập viết( Tiết 25) Chữ hoa V I Mục tiêu Viết đỳng chữ hoa V (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng: Vượt (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần). II Đồ dùng GV : Mẫu chữ V, bảng phụ viết sẵn : Vượt, Vượt suối băng rừng HS : vở TV III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : Ươm - Nhắc lại cụm từ ứng dụng tuần 24 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD viết chữ hoa * HD HS quan sát và nhận xét chữ V - Chữ V cao mấy li ? - Được viết bằng mấy nét ? + GV HD HS quy trình viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình * HD HS viết trên bảng con - GV nhận xét, uốn nắn c. HD viết cụm từ ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc cụm từ ứng dụng - Nêu cách hiểu cụm từ trên * HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét - Nhận xét độ cao của các chữ cái ? - Khoảng cách giữa các tiếng ? + GV viết mẫu chữ : Vượt * HD HS viết chữ Vượt vào bảng con - GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết d. HD HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu viết - GV theo dõi, giúp đỡ e. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Ươm cây gây rừng + HS quan sát chữ mẫu - Chữ V cao 5 li - Được viết bằng 3 nét - HS quan sát + HS tập viết chữ V 2, 3 lượt - Vượt suối băng rừng - Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn, gian khổ - V, b, g : cao 2,5 li. t : cao 1,5 li. r, s : cao 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li - Các tiếng cách nhau 1 thân chữ + HS quan sát - HS viết 2 lượt + HS luyện viết theo yêu cầu vào vở TV IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà tập viết thêm trong vở TV Ngày soạn: 18/2 /2012 Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 thỏng 2 năm 2012 Tập đọc( Tiết 75) Bộ nhỡn biển I Mục tiờu - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiờn. - Hiểu bài thơ: Bộ rất yờu biển, bộ thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con (trả lời được cỏc CH trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu). Quyền được vui chơi, nghỉ ngơi, giải trớ II Đồ dựng GV : Tranh minh hoạ bài thơ, bản đồ VN hoặc tranh ảnh về biển HS : SGK III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bản dự bỏo thời tiết - Dự bỏo thời tiết cú ớch lợi gỡ ? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Luyện đọc + GV đọc mẫu - HD HS cỏch đọc + HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc dũng thơ - Chỳ ý cỏc từ ngữ khú phỏt õm : tưởng rằng, to bằng trời, sụng lớn, giằng, kộo co * Đọc từng khổ thơ trước lớp - Chỳ ý nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm * Đọc từng khổ thơ trong nhúm * Thi đọc trước lớp c. HD tỡm hiểu bài + Tỡm những cõu thơ cho thấy biển rất rộng ? - GV HS HS đọc những cõu thơ trờn + Những hỡnh ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con ? + Em thớch khổ thơ nào nhất ? Vỡ sao ? - GV nhận xột d. Học thuộc lũng bài thơ - GV HD HS học thuộc lũng - 2, 3 HS đọc bài - Trả lời cõu hỏi + HS theo dừi SGK + HS nối nhau đọc 2 dũng thơ cho hết bài + HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ - HS đọc từ chỳ giải cuối bài + HS đọc theo nhúm đụi - Nhận xột nhúm bạn + Đại diện nhúm thi đọc + Tưởng rằng biển nhỏ / Mà to bằng trời - Như con sụng lớn / Chỉ cú một bờ - Biển to lớn thế + Bói giằng với súng / trũ chơi k ... rờn mặt nước, cõy sen cú thõn và rễ cắm sõu xuống bựn dưới đỏy ao, hồ. Cõy này cú cuống lỏ và cuống hoa mọc dài ra đưa lỏ và hoa vươn lờn trờn mặt nước. b. HĐ2 : Làm việc với vật thật và tranh ảnh sưu tầm được. * Mục tiờu : hỡnh thành kĩ năng quan sỏt, nhận xột, mụ tả. Thớch sưu tầm và bảo vệ cỏc loài cõy - Tờn cõy ? - Đú là loại cõy sống trụi nổi trờn mặt nước hay cõy cú rễ bỏm vào bựn dưới đỏy ao hồ - Hóy chỉ rễ, thõn, lỏ và hoa ? - Tỡm ra đặc điểm giỳp cõy này sống trụi nổi ? - GV nhận xột + HS quan sỏt những cõy thật và tranh ảnh đó sưu tầm được theo phiếu HD quan sỏt - HS làm việc theo nhúm nhỏ - Đại diện nhúm trỡnh bày - Nhận xột nhúm bạn IV Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Về nhà ụn bài Ngày soạn: 18/2 /2012 Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 thỏng 2 năm 2012 Luyện từ và cõu ( Tiết 25) Từ ngữ về sụng biển. Đặt và trả lời cõu hỏi : Vỡ sao ? I Mục tiờu - Nắm được một số từ ngữ về sụng biển (BT1, BT2). - Bước đầu biết đặt và trả lời cõu hỏi Vỡ sao? (BT3, BT4). II Đồ dựng GV : Thẻ từ, một số tờ giấy làm BT2 HS : VBT III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Làm lại BT2 ( tuần 24 ) 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nờu MĐ, YC của tiết học b. HD giải bài tập * Bài tập 1 ( M ) - Đọc yờu cầu bài tập - GV phỏt thẻ từ cho 2, 3 HS lờn bảng - GV nhận xột bài làm của HS * Bài tập 2 ( M ) - Đọc yờu cầu bài tập - GV nhận xột * Bài tập 3 ( M ) - Đọc yờu cầu bài tập - GV HD HS cỏch đặt cõu hỏi - GV ghi kết quả lờn bảng * Bài tập 4 ( V ) - Đọc yờu cầu bài tập - GV ghi bảng một vài cõu trả lời - 1 HS làm - Nhận xột + Tỡm cỏc từ ngữ cú tiếng biển - HS làm bài vào VBT - 5, 6 HS đọc cỏc từ ngữ ở từng cột trờn bảng + Tỡm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau - HS làm bài vào VBT - 2 HS lờn bảng, giới thiờu kết quả trước lớp + Đặt cõu hỏi cho phần in đậm trong cõu - HS phỏt biểu ý kiến, chọn cõu hỏi phự hợp vỡ sao - 2, 3 HS đọc lại kết quả + Trả lời cỏc cõu hỏi - HS làm việc theo nhúm - Mỗi nhúm thảo luận để đưa ra 3 cõu trả lời, rồi viết cõu trả lời ra giấy - Cả lớp làm bài vào VBT IV Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Dặn HS về nhà tỡm thờm từ ngữ về sụng biển. Toán( Tiết 123) Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh nhõn, chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn (trong bảng nhõn 5). - Biết tỡm số hạng của một tổng; tỡm thừa số. B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: - BT yêu cầu gì? - Ghi bảng: 3 x 4 : 2 - Biểu thức trên có mấy phép tính? - Khi thực hiện ta thực hiện như cách tính giá trị biểu thức có hai phép tính cộng và trừ - Chữa bài, cho điểm * Bài 2: - Nêu yêu cầu? - x là thành phần nào của phép tính? - Chấm bài, nhận xét * Bài 4: - Đọc đề? - Gọi 1 HS giải trên bảng - Chấm bài, cho điểm * Bài 5: - HS thi xếp hình. 3/ Củng cố: - Thi đọc thuộc lòng bảng nhân chia đã học. * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Tính theo mẫu - Hai phép tính - Thực hiện lần lượt từ trái sang pjải 3 x 4 : 2 = 12 : 2 = 6 - tìm x - HS nêu- Làm phiếu HT a) x + 2 = 6 b) 3 x x = 15 x = 6 - 2 x = 15 : 3 x = 4 x = 5 - Lớp làm vở Bài giải Số con thỏ ở 4 chuồng là: 5 x 4 = 20( con thỏ) Đáp số: 20 con thỏ - Cả lớp thi xếp hình. HS nào nhanh, có nhiều cách xếp thì tuyên dương - Hs thi đọc Đạo đức ( Tiết 25) Thực hành kĩ năng giữa học kỡ II I. Mục tiờu. Giỳp học sinh: - Thực hành kĩ năng đó học ở cỏc bài từ đầu học kỡ II ( bài 11, 12, 13) - Biết yờu mến cỏc bạn cú hành vi đỳng. - Cú thúi quen thực hành cỏc hành vi đạo đức đó học. II. Đồ dựng dạy- học. Bảng nhúm, đồng hồ III. Cỏc hoạt động dạy- học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Kiểm tra bài cũ - Nờu cỏc tấm gương đó lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. 2. Dạy bài mới HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Thực hành kĩ năng đó học + Cho học sinh chơi trũ chơi: Học tập, sinh hoạt đỳng giờ. - Phổ biến cỏch chơi, luật chơi - Tổ chức chơi. * Tổng kết, nhận xột HĐ3: Bày tỏ thỏi độ - Phỏt phiếu ghi cỏc tỡnh huống cho 4 nhúm.( mỗi tỡnh huống là yờu cầu của một bài đó học ở bài 11, 12, 13 - GV cựng HS nhận xột ý kiến của từng nhúm. 3. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột giờ - Về nhà thực hành nh bài học. - HS nờu + HS chơi trũ chơi - Chơi theo 4 nhúm - Nhắc lại tỏc dụng của học tập sinh hoạt đỳng giờ. - Đọc tỡnh huống - Nờu ý kiến - Trỡnh bày Ngày soạn: 18/2 /2012 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 24 thỏng 2 năm 2012 Toỏn( Tiết 124) GIỜ , PHÚT A- Mục tiờu: - Biết 1 giờ cú 60 phỳt. - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào số 12, số 3, số 6. - Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phỳt. - Biết thực hiện phộp tớnh đơn giản với cỏc số đo thời gian. B- Đồ dựng: - Mụ hỡnh đồng hồ C- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Hướng dẫn xem đồng hồ. - Cỏc em đó học đơn vị thời gian nào? - Cũn cú cỏc đơn vị nhỏ hơn giờ là phỳt. một giờ chia thành 60 phỳt, 60 phỳt lại tạo thành 1 giờ - Ghi bảng : 1 giờ = 60 phỳt - Hỏi: Một giờ bằng bao nhiờu phỳt? - Gv chỉ trờn mặt đồng hồ và núi: Khi kim phỳt quay được một vũng là được 60 phỳt - Gv quay kim đồng hồ chỉ cỏc giờ và phỳt cho HS nhận biết TG: 9 giờ 9 phỳt; 9 giờ 15 phỳt; 9 giờ 30 phỳt b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: - Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ? - 7 giờ 15 phỳt tối cũn gọi là mấy giờ? - Tương tự với cỏc đồng hồ cũn lại * Bài 2: - Đọc cõu núi về hành động của Mai? - Mai thực hiện nú vào lỳc nào? - Tỡm đồng hồ chỉ giờ tương ứng với hành động? - Tương tự với cỏc việc làm khỏc. - Nhận xột, cho điểm 3/ Củng cố: - Thi quay kim đồng hồ theo lệnh của GV * Dặn dũ: - Thực hành xem giờ ở nhà. - Hỏt - Tuần lễ, ngày , giờ. - Một giờ bằng 60 phỳt - HS thực hành quay đồng hồ tỡm số giờ - 7 giờ 15 phỳt. Vỡ kim giờ chỉ vào số 7, kim phỳt chỉ vào số 3 - HS làm bài theo cặp - HS 1: Đọc cõu chỉ hành động - HS 2: Tỡm đồng hồ ( Hết 1 đồng hồ, đổi chỗ cho nhau) - HS thi quay kim đồng hồ để tỡm giờ theo lệnh của GV Tập làm văn( Tiết 25) Đỏp lời đồng ý. Quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi. I Mục tiờu - Biết đỏp lời đồng ý trong tỡnh huống giao tiếp thụng thường (BT1, BT2). - Quan sỏt tranh về cảnh biển, trả lời đỳng được cỏc cõu hỏi về cảnh trong tranh (BT3). Quyền được tham gia (đỏp lời, đồng ý). II Đồ dựng GV : Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK, bảng phụ viết 4 cõu hỏi BT3 HS : VBT II KNS được GD *Giao tiếp :ứng xử văn hoỏ -Lắng nghe tớch cực IV PP/KT dạy học *Hoàn tất một nhiệm vụ:thực hành đỏp lời từ chối theo tỡnh huống V Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - 1 em núi cõu phủ định, em kia đỏp lời phủ định 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nờu MĐ, YC của tiết học b. HD làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) - Đọc yờu cầu bài tập - Hà cần núi với thỏi độ thế nào ? - Bố Dũng núi với thỏi độ thế nào ? * Bài tập 2 ( M ) - Đọc yờu cầu bài tập - Lời của bạn Hương ( tỡnh huống a ) - Lời của anh ( tỡnh huống b ) cần núi với thỏi độ thế nào ? - GV nhận xột * Bài tập 3 ( M ) - Nờu yờu cầu của bài - GV nhận xột - 2, 3 cặp HS đứng tại chỗ đối thoại + Đọc đoạn đối thoại, nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố của Dũng đồng ý cho gặp Dũng - Lời Hà lễ phộp. - Lời bố Dũng niềm nở + Từng cặp HS đúng vai, thực hành đối đỏp - 2, 3 HS nhắc lại lời Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng + Núi lời đỏp trong đoạn đối thoại sau - HS đỏp lời đồng ý nhiều cỏch khỏc nhau - Lời của Hương biểu lộ sự biết ơn. Lời anh vui vẻ - 3, 4 cặp HS thực hành đúng vai + Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi - HS quan sỏt kĩ bức tranh - Đọc kĩ 4 cõu hỏi - Làm vào VBT - HS nối nhau phỏt biểu ý kiến IV Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Nhắc HS đỏp lời đồng ý Chớnh tả ( Tiết 50 ) nghe - viết : Bộ nhỡn biển I Mục tiờu - Nghe-viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng 3 khổ thơ 5 chữ. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. . II Đồ dựng GV : Tranh ảnh cỏc loài cỏ : chim, chộp, chày, chạch, chuồn, chuối, ... HS : VBT III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : cọp chịu để bỏc nụng dõn trúi vào gốc cõy, rồi lấy rơm trựm lờn mỡnh nú 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nờu MĐ, YC của tiết học b. HD nghe - viết * HD HS chuẩn bị - GV đọc 3 khổ đầu bài thơ : Bộ nhỡn biển - Bài chớnh tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? - Mỗi dũng thơ cú mấy tiếng ? - Nờn bắt đầu viết mỗi dũng thơ từ ụ nào trong vở ? * GV đọc bài, HS viết * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xột bài viết của HS c. HD giải cỏc bài tập của HS * Bài tập 2 - Đọc yờu cầu bài tập - GV treo tranh ảnh cỏc loài cỏ theo 2 nhúm - GV gợi ý, HD cả lớp nhỡn tranh núi tờn cỏc loài cỏ * Bài tập 3 ( lựa chọn ) - Đọc yờu cầu bài tập - GV nhận xột - HS viết + HS theo dừi - 2, 3 HS đọc lại bài - Biển rất to lớn, cú những hành động giống như con người - Cú 4 tiếng - Từ ụ thứ 3 hoặc ụ thứ tư + HS viết bài vào vở + Tỡm tờn cỏc loài cỏ - Cỏc nhúm nhỡn tranh, ảnh trao đổi thống nhất tờn cỏc loài cỏ - Cử đại diện lờn bảng viết tờn cỏc loài cỏ dưới tranh - Cỏc nhúm nhận xột kết quả của nhau + Tỡm cỏc tiếng ..... - HS làm bài vào VBT - 2 em lờn bảng IV Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Về nhà viết lại cỏc từ ngữ cũn mắc lỗi trong bài chớnh tả Sinh hoạt Nhận xột tuần I Mục tiờu - HS thấy được những ưu khuyết điểm của mỡnh trong tuần quy - Đề ra phương hướng cho tuần sau II Nội dung sinh hoạt a GV nhận xột chung - HS đi đều, đỳng giờ - Chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập - Thực hiện tốt hoạt động giữa giờ - Tham gia đầy đủ cỏc phong trào đội - Cú ý thức xõy dựng đụi bạn cựng tiến b Tồn tại - Cũn cú hiện tượng núi chuyện riờng, ăn quà : .. ... - Đỏnh bạn : .. c ý kiến bổ xung của HS d Phương hướng tuần 26 - Duy trỡ tốt nề nếp lớp - Tiếp tục duy trỡ đụi bạn cựng tiến e Vui văn nghệ - Hỏt cỏ nhõn - Hỏt tập thể ***********************************************************
Tài liệu đính kèm: