13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5
I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết cách thực hiện phép trừ 13-5. Lập được bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ 13 -5
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi học sinh lên bảng đọc thuộc bảng cộng 13 trừ đi một số.
- Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4: Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt độngcơ bản:
*Hoạt động 1: Giới thiệu 13 trừ đi một số 13 – 5
- GV dùng que tính hình thành phép trừ 13 -5 và ghi lên bảng.
- Cho hs dùng que tính bớt để tìm kết quả.
- Giáo viên nêu nhận xét:
13 – 5 = 8
- Cho học sinh nêu cách đặt tính
- GV ghi bảng 13 – 5 theo cột dọc và cho hs nêu cách tính.
IV/ Hoạt động thực hành:
Bài 1 a, 2 ,4 vào vở ô li.
Việc 1:HS làm bài cá nhân.
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi.
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm.
Việc 4 : chia trước lớp.
TUẦN 12 (Từ ngày 19/11 - 23/11/2018 ) Toán: Bài: TÌM SỐ BỊ TRỪ I/ Mục tiêu: Em biết - Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số bị trừ. - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên của 2 đoạn thẳng đó II/.Khởi động: - Việc 1: - Gọi HS lên bảng làm x + 18 =52 ; 27 + x = 82 ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? .- Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt độngcơ bản: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu Tìm số bị trừ. - Giáo viên giới thiệu 10 – 4 = 6 Hỏi HS tên gọi của các số trong phép trừ. + 10 = 6 + ? + Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? - Giáo viên giới thiệu x – 4 = 6 + x là gì trong phép trừ - Giáo viên cho học sinh nêu miệng cách tính. - Giáo viên nhận xét - Cho HS nêu lại cách tìm số bị trừ. IV/ Hoạt động thực hành: Bài 1,2,3: Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: Việc 1: - Cho HS nêu cách tìm số bị trừ . Việc 2: - Về nhà làm lại bài tìm số bị trừ cho thành thạo. Toán: Bài: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết cách thực hiện phép trừ 13-5. Lập được bảng trừ 13 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ 13 -5 II/.Khởi động: - Việc 1: - Gọi học sinh lên bảng đọc thuộc bảng cộng 13 trừ đi một số. - Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt độngcơ bản: *Hoạt động 1: Giới thiệu 13 trừ đi một số 13 – 5 - GV dùng que tính hình thành phép trừ 13 -5 và ghi lên bảng. - Cho hs dùng que tính bớt để tìm kết quả. - Giáo viên nêu nhận xét: 13 – 5 = 8 - Cho học sinh nêu cách đặt tính - GV ghi bảng 13 – 5 theo cột dọc và cho hs nêu cách tính. IV/ Hoạt động thực hành: Bài 1 a, 2 ,4 vào vở ô li. Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: Việc 1:Cho vài hs đọc bảng 13 trừ đi một số Việc 2: - Về nhà học thuộc bảng trừ. Toán: Bài: 33 – 5 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 -5. - Lập được bảng 13 trừ đi một số. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng( đưa về phép trừ dạng 33 – 8 ). II/.Khởi động: - Việc 1: - Cho học sinh chơi xì điện ôn bảng 13 trừ đi một số. - Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt độngcơ bản: HĐ1: Phép trừ 33 – 5 - Giáo viên nêu bài toán. -Yêu cầu học sinh thao tác bằng que tính. - Hướng dẫn cách đặt tính và tính. -Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính rồi tính. IV/ Hoạt động thực hành: Bài 1,2 ,3,4 vào vở ô li. Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: Việc 1: - Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính phép tính : 33 – 5 Việc 2: - Về nhà ôn lại bài. Toán: Bài: 53 – 15 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 53 - 15. - Biết tìm số bị trừ dạng x - 18 = 9 - Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li ). II/.Khởi động: - Việc 1: - Gọi HS lên bảng làm bài: Đặt tính rồi tính: 73 – 6 ; 43 – 5 - Nêu cách đặt tính và thực hiện pt. - Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt độngcơ bản: *Hoạt động 1: 1. Giới thiệu 53 – 15 - Giáo viên nêu bài toán - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? -Yêu cầu lấy que tính và thao tác trên que tính. - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt. - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính, nhắc lại cách đặt tính và tính. IV/ Hoạt động thực hành: Bài 1,2 ,3,4 vào vở ô li. Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: Việc 1: -Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính dạng 53 – 15 Việc 2: Về nhà ôn lại các phép trừ có nhớ dạng 53 – 15. Toán: Bài: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Em biết - Thuộc bảng 13 trừ đi một số.Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5, 53 - 15 .Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 53 – 15 II/.Khởi động: - Việc 1: - Gọi HS lên bảng làm bài: Đặt tính rồi tính: 73 – 19 + 6 ; 83 – 27 + 4 - Nêu cách đặt tính và thực hiện pt. - Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động thực hành: Bài 1,2 ,4 vào vở ô li. Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia trước lớp. IV/ Hoạt động ứng dụng: Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ dạng : 33 –5; TUẦN 13 (Từ ngày 26 - 30/ 11 /2018) Toán: Bài: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết cách thực hiện phép trừ 14 - 8 . - Lập và học thuộc bảng công thức 14 trừ đi một số. áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 - 8 để giải các bài toán liên quan . II/.Khởi động: - Việc 1: - Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính. 63 -35 26 + 37 82 - 53 - Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt độngcơ bản: HĐ1: Lập bảng trừ 14 trừ đi một số *GV nêu đề toán : - Việc 1: *Bài tóan: Có 14 que tính bớt 2 que còn mấy que? - Muốn biết còn mấy que tính em làm phép tính gì ? Vậy 14- 2 bằng mấy? - GV HD HS dùng que tính để lập bảng trừ 14 trừ đi một số. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính - - HS đặt tính vào bảng con 14 8 6 -Hd HS lập bảng trừ (Tương tự) - Giáo viên gọi học sinh đọc bảng trừ. IV/ Hoạt động thực hành:(trang 61 ) 1.Hoạt động 1:( Bài 1,Bài 2, Bài 3 ) Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. 2.Hoạt động 2:Bài 4 : Việc 1:Gọi học sinh đọc đề . Việc 2: Hướng dẫn tóm tắt và giải vào vở Việc 3:Chia sẻ trước lớp V/ Hoạt động ứng dụng: Cho cả lớp đọc lại bảng trừ 14 Toán: Bài: 34 – 8 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 34 - 8. áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 - 8 để giải các bài toán liên quan. - Biết tìm số hạng chưa biết củ một tổng ,tìm số bị trừ . II/.Khởi động: - Việc 1: - Gọi hs lên bảng đọc lại bảng trừ 14 - Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản: HĐ1: Giới thiệu 34 -8 - GV nêu bài toán: Có 34 que tính, lấy đi 8 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Học sinh thao tác trên que tính tự tìm kết quả. - Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính. - Cho HS nhắc lại cách tính. IV/ Hoạt động thực hành: Bài 1 :Tính ( cột 1,2,3) Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. Bài 3: Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. Bài 4: Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: - Cho HS thi đoán số nhanh 34 - 6 = 54 - 9 = 74 - 28= 94 - 37 = - Về ôn lại bảng trừ. Toán: Bài: 54 - 18 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 54 - 18. áp dụng phép trừ có nhớ dạng 54 - 18 để giải các bài toán liên quan .Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ. Củng cố biểu tượng về hình tam giác . II/.Khởi động: - Việc 1: - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập x + 8 = 24 8 + x = 34 -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản: HĐ1: Hình thành phép trừ 54 - 18 - GV nêu bài toán: Có 54 que tính, lấy đi 18 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? - Học sinh thao tác trên que tính tự tìm kết quả. - Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính. - Cho HS nhắc lại cách tính. IV/ Hoạt động thực hành: Bài 1a : Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Bài 2 : Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. Bài 3 : Bài 4 : Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: - Về ôn lại bài. Toán: Bài: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Em biết - Kỹ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số - Kỹ năng tính viết, chủ yếu phép trừ có dạng 54 trừ 18, 34 trừ 18 - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. Giải bài toán.vẽ hình II/.Khởi động: - Việc 1: - 3 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con. 74 – 47 = 64 – 28 = 44 – 29 -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động thực hành: Bài 1 : Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Bài 2: Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Bài 3 : Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. Bài 4 :Bài 5: Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. IV/ Hoạt động ứng dụng: - Cho HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi một số Toán: Bài: 1 5, 16 , 17 , 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I/ Mục tiêu: Em biết - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . - Lập và học thuộc bảng công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . áp dụng để giải các bài toán liên quan . II/.Khởi động: - Việc 1: - 3 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con. 74 – 47 = 64 – 28 = 44 – 29 -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản: HĐ1: *H/ dẫn HS lập bảng trừ 15 trừ đi một số : 15 -7 - GV nêu bài toán - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính để tìm số que tính còn lại. - Giáo viên yêu cầu HS đọc lại các phép tính vừa lập được. - Giáo viên cho HS lập các phép bảng trừ còn lại tương tự. - Giáo viên cho học sinh luyện đọc thuộc bảng trừ qua trò chơi: “Truyền điện”. III/ Hoạt động thực hành: Bài 1 : Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. IV/ Hoạt động ứng dụng: - Cho HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi một số - Gọi học đọc lại bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. - Dặn hs về nhà học thuộc các bảng trừ. TUẦN 14 (Từ ngày 3 - 7/ 12 /2018) Toán: Bài: 55- 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. II/.Khởi động: - Việc 1: kiểm tra học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản: HĐ1: Phép trừ 55 – 8 ; 56 -7 ; 37 – 8 - Giáo viên cho học sinh dùng que tính hình thành phép trừ và tính kết quả. - Cho học sinh đặt tính và tính vào bảng con. - Cho hs nêu cách đặt tính và tính rồi ghi kquả. III/ Hoạt động thực hành: Bài 1: Việc 1: HS làm bài cá nhân. Việc 2 : HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. - - - - 45 75 95 65 ... 9 6 7 8 Bài 2 : Tìm x ( câu a,b) Việc 1: HS làm bài cá nhân vào bảng con. Việc 2 : HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : Chia sẻ trước lớp. + Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. IV/ Hoạt động ứng dụng: - Cho HS đọc lại bảng trừ. Toán: Bài: 65 – 38, 46 -17, 57 – 28, 78 - 29 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. II/.Khởi động: - Việc 1: Đặt tính và tính 55 – 8 ; 66 – 7 ; 47 – 8 ; 88 - 9 -Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản: 1. Giới thiệu 65 – 38, 46 -17, 57 – 28, 78 – 29 HĐ1 Phép trừ 65 – 38 - Giáo viên nêu đề toán - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm? - Thực hiện phép trừ 65 – 38 – 65 38 27 - Gọi hs lên bảng đặt tính và thực hiện p.tính. -Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và thực hiện pt. - Cho học sinh khác nhắc lại . - Gọi hs dưới lớp nhận xét bài các bạn trên bảng. - Viết lên bảng: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29 yêu cầu HS tiến hành tương tự. III/ Hoạt động thực hành: Bài 1: - - - - - - 46 57 78 96 96 98 17 28 29 48 19 28 29 29 49 48 79 48 Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Bài 2: Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. - Bài 3: Việc 1:HS làm bài cá nhân vào bảng con. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. IV/ Hoạt động ứng dụng: - Về ôn lại bài. Toán: Bài: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Em biết - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. II/.Khởi động: - Việc 1: Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính: 65 – 28 ; 56 – 18 ; 47 - 18 -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động thực hành: Bài1: Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Bài 2: Bài 3,Bài 4 Việc 1:HS làm bài cá nhân vào bảng con. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : chia sẻ trước lớp. IV/ Hoạt động ứng dụng: - Trò chơi “Thi xếp hình”. Giáo viên tổ chức cho các tổ thi xếp hình. - Ngoài hình vẽ cái quạt có thể cho học sinh vẽ các hình khác Toán: Bài: BẢNG TRỪ I/ Mục tiêu: Em biết - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp. II/.Khởi động: - Việc 1: Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính :42 – 16 ; 71 - 52 -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4:Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản: HĐ1 Trò chơi “Thi lập bảng trừ” - Chuẩn bị: 4 bảng nhóm - Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho mỗi nhóm một bảng nhóm trong thời gian 5’ các đội phải lập xong bảng trừ Đội1: Bảng 11, 18 trừ đi một số Đội 2: Bảng 12, 14 trừ đi một số Đội3: Bảng 13, 17 trừ đi một số Đội 4: Bảng 15, 16 trừ đi một số III/ Hoạt động thực hành: Bài 2: Học sinh tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở bài tập. 5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 8 + 4 - 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 Việc : HS làm bài cá nhân vào bảng con. Việc 2 : HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. Bài 3: Vẽ hình theo mẫu Việc 1: HS thực hiện cá nhân Việc 2: HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. Việc4: chia sẻ trước lớp. IV/ Hoạt động ứng dụng: - Cho học sinh đọc lại bảng công thức 11, 12,.....18 trừ đi một số Toán: Bài: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Em biết - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. II/.Khởi động: - Việc 1: Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính : 50 – 17 ; 72 – 36 -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động thực hành: Bài 1,2,3,4 Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2: HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. Việc 4 : Chia sẻ trước lớp. IV/ Hoạt động ứng dụng: - Về ôn lại bài.
Tài liệu đính kèm: