Hướng dẫn học Toán 2 - Tuần 12+13+14 - Năm học 2018-2019

Hướng dẫn học Toán 2 - Tuần 12+13+14 - Năm học 2018-2019

 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5

 I/ Mục tiêu: Em biết

- Biết cách thực hiện phép trừ 13-5. Lập được bảng trừ 13 trừ đi một số.

- Biết giải bài toán có một phép trừ 13 -5

II/.Khởi động:

- Việc 1: - Gọi học sinh lên bảng đọc thuộc bảng cộng 13 trừ đi một số.

- Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài

- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.

- Việc 4: Đọc mục tiêu .

III/ Hoạt độngcơ bản:

*Hoạt động 1: Giới thiệu 13 trừ đi một số 13 – 5

- GV dùng que tính hình thành phép trừ 13 -5 và ghi lên bảng.

- Cho hs dùng que tính bớt để tìm kết quả.

- Giáo viên nêu nhận xét:

 13 – 5 = 8

- Cho học sinh nêu cách đặt tính

- GV ghi bảng 13 – 5 theo cột dọc và cho hs nêu cách tính.

IV/ Hoạt động thực hành:

Bài 1 a, 2 ,4 vào vở ô li.

Việc 1:HS làm bài cá nhân.

Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi.

Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm.

Việc 4 : chia trước lớp.

 

docx 16 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn học Toán 2 - Tuần 12+13+14 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 12
 (Từ ngày 19/11 - 23/11/2018 ) 
Toán:
 Bài: 	 TÌM SỐ BỊ TRỪ 
 I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số bị trừ.
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên của 2 đoạn thẳng đó
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi HS lên bảng làm x + 18 =52 ; 
 27 + x = 82
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
.- Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt độngcơ bản:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu Tìm số bị trừ. 
- Giáo viên giới thiệu 10 – 4 = 6
Hỏi HS tên gọi của các số trong phép trừ.
+ 10 = 6 + ?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Giáo viên giới thiệu x – 4 = 6
+ x là gì trong phép trừ
- Giáo viên cho học sinh nêu miệng cách tính.
- Giáo viên nhận xét
- Cho HS nêu lại cách tìm số bị trừ.
IV/ Hoạt động thực hành:
Bài 1,2,3:
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia trước lớp. 
V/ Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: - Cho HS nêu cách tìm số bị trừ .
Việc 2: - Về nhà làm lại bài tìm số bị trừ cho thành thạo.
Toán:
 Bài: 	 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5
 I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết cách thực hiện phép trừ 13-5. Lập được bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ 13 -5
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi học sinh lên bảng đọc thuộc bảng cộng 13 trừ đi một số.
- Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4: Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt độngcơ bản:
*Hoạt động 1: Giới thiệu 13 trừ đi một số 13 – 5 
- GV dùng que tính hình thành phép trừ 13 -5 và ghi lên bảng.
- Cho hs dùng que tính bớt để tìm kết quả.
- Giáo viên nêu nhận xét: 
 13 – 5 = 8
- Cho học sinh nêu cách đặt tính
- GV ghi bảng 13 – 5 theo cột dọc và cho hs nêu cách tính.
IV/ Hoạt động thực hành:
Bài 1 a, 2 ,4 vào vở ô li. 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia trước lớp. 
V/ Hoạt động ứng dụng:
Việc 1:Cho vài hs đọc bảng 13 trừ đi một số
Việc 2: - Về nhà học thuộc bảng trừ.
Toán:
Bài: 	33 – 5 
 I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 -5.
- Lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng( đưa về phép trừ dạng 33 – 8 ).
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Cho học sinh chơi xì điện ôn bảng 13 trừ đi một số.
- Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4: Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt độngcơ bản:
HĐ1: Phép trừ 33 – 5
- Giáo viên nêu bài toán.
-Yêu cầu học sinh thao tác bằng que tính.
- Hướng dẫn cách đặt tính và tính.
-Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính rồi tính.
IV/ Hoạt động thực hành:
Bài 1,2 ,3,4 vào vở ô li. 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia trước lớp. 
V/ Hoạt động ứng dụng:
 Việc 1: - Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính phép tính : 33 – 5
 Việc 2: - Về nhà ôn lại bài.
Toán:
Bài: 	53 – 15 
 I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 53 - 15.
- Biết tìm số bị trừ dạng x - 18 = 9
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li ).
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi HS lên bảng làm bài: Đặt tính rồi tính: 73 – 6 ; 43 – 5 
 - Nêu cách đặt tính và thực hiện pt.
- Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4: Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt độngcơ bản:
*Hoạt động 1: 1. Giới thiệu 53 – 15
- Giáo viên nêu bài toán
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
-Yêu cầu lấy que tính và thao tác trên que tính.
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt.
- Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính, nhắc lại cách đặt tính và tính.
IV/ Hoạt động thực hành:
Bài 1,2 ,3,4 vào vở ô li. 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia trước lớp. 
V/ Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: -Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính dạng 53 – 15
Việc 2: Về nhà ôn lại các phép trừ có nhớ dạng 53 – 15.
Toán:
Bài: 	LUYỆN TẬP 
 I/ Mục tiêu: Em biết
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5, 53 - 15 .Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 53 – 15
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi HS lên bảng làm bài: Đặt tính rồi tính: 73 – 19 + 6 ; 83 – 27 + 4 
 - Nêu cách đặt tính và thực hiện pt.
- Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4: Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1,2 ,4 vào vở ô li. 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia trước lớp. 
IV/ Hoạt động ứng dụng:
Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ dạng : 33 –5;
 	TUẦN 13
(Từ ngày 26 - 30/ 11 /2018)
Toán:
Bài: 	14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8
I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết cách thực hiện phép trừ 14 - 8 . 
- Lập và học thuộc bảng công thức 14 trừ đi một số. áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 - 8 để giải các bài toán liên quan .
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính.
 63 -35 26 + 37 82 - 53
 - Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt độngcơ bản:
HĐ1: Lập bảng trừ 14 trừ đi một số
*GV nêu đề toán :
- Việc 1: *Bài tóan: Có 14 que tính bớt 2 que còn mấy que?
- Muốn biết còn mấy que tính em làm phép tính gì ?
Vậy 14- 2 bằng mấy? 
- GV HD HS dùng que tính để lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính
 -
- HS đặt tính vào bảng con 14
 8
 6 
-Hd HS lập bảng trừ (Tương tự)
- Giáo viên gọi học sinh đọc bảng trừ. 
IV/ Hoạt động thực hành:(trang 61 )
1.Hoạt động 1:( Bài 1,Bài 2, Bài 3 )
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp. 
 2.Hoạt động 2:Bài 4 :
Việc 1:Gọi học sinh đọc đề .
Việc 2: Hướng dẫn tóm tắt và giải vào vở
Việc 3:Chia sẻ trước lớp
V/ Hoạt động ứng dụng:
Cho cả lớp đọc lại bảng trừ 14
Toán:
Bài: 	34 – 8 
I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 34 - 8. áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 - 8 để giải các bài toán liên quan. 
- Biết tìm số hạng chưa biết củ một tổng ,tìm số bị trừ .
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi hs lên bảng đọc lại bảng trừ 14
 - Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Giới thiệu 34 -8
- GV nêu bài toán: Có 34 que tính, lấy đi 8 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
- Học sinh thao tác trên que tính tự tìm kết quả.
- Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính. 
- Cho HS nhắc lại cách tính.
IV/ Hoạt động thực hành:
Bài 1 :Tính ( cột 1,2,3)
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp. 
Bài 3: 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp. 
Bài 4: 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp. 
V/ Hoạt động ứng dụng:
- Cho HS thi đoán số nhanh
34 - 6 = 54 - 9 = 
74 - 28= 94 - 37 =
- Về ôn lại bảng trừ.
Toán:
Bài: 	54 - 18
I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 54 - 18. áp dụng phép trừ có nhớ dạng 54 - 18 để giải các bài toán liên quan .Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ. Củng cố biểu tượng về hình tam giác . 
II/.Khởi động:
- Việc 1: - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 
 x + 8 = 24 8 + x = 34 
 -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Hình thành phép trừ 54 - 18
- GV nêu bài toán: Có 54 que tính, lấy đi 18 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
- Học sinh thao tác trên que tính tự tìm kết quả.
- Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính. 
- Cho HS nhắc lại cách tính.
IV/ Hoạt động thực hành:
Bài 1a :
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Bài 2 : 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp. 
Bài 3 : Bài 4 : 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
 V/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
Toán:
Bài: 	LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu: Em biết
- Kỹ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số
- Kỹ năng tính viết, chủ yếu phép trừ có dạng 54 trừ 18, 34 trừ 18
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. Giải bài toán.vẽ hình
II/.Khởi động:
- Việc 1: - 3 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con. 
 74 – 47 = 64 – 28 = 44 – 29 
 -Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1 : 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Bài 2: 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Bài 3 : 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
Bài 4 :Bài 5: 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
 IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Cho HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi một số 
Toán:
Bài: 	1 5, 16 , 17 , 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ 
I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . 
- Lập và học thuộc bảng công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . áp dụng để giải các bài toán liên quan .
II/.Khởi động:
- Việc 1: - 3 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con. 
 74 – 47 = 64 – 28 = 44 – 29 
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
HĐ1: *H/ dẫn HS lập bảng trừ 15 trừ đi một số : 15 -7
- GV nêu bài toán 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính để tìm số que tính còn lại.
- Giáo viên yêu cầu HS đọc lại các phép tính vừa lập được.
- Giáo viên cho HS lập các phép bảng trừ còn lại tương tự.
- Giáo viên cho học sinh luyện đọc thuộc bảng trừ qua trò chơi: “Truyền điện”.
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1 : 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp.
 IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Cho HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi một số 
- Gọi học đọc lại bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
- Dặn hs về nhà học thuộc các bảng trừ.	 
 TUẦN 14
(Từ ngày 3 - 7/ 12 /2018)
Toán:
Bài: 	55- 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. 
II/.Khởi động:
- Việc 1: kiểm tra học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số 
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Phép trừ 55 – 8 ; 56 -7 ; 37 – 8
- Giáo viên cho học sinh dùng que tính hình thành phép trừ và tính kết quả.
- Cho học sinh đặt tính và tính vào bảng con.
- Cho hs nêu cách đặt tính và tính rồi ghi kquả.
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1: 
Việc 1: HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 : HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. 
-
-
-
-
 45 75 95 65 ...
 9 6 7 8 
Bài 2 : Tìm x ( câu a,b)
Việc 1: HS làm bài cá nhân vào bảng con. 
Việc 2 : HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : Chia sẻ trước lớp.
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Cho HS đọc lại bảng trừ.
Toán:
Bài: 	65 – 38, 46 -17, 57 – 28, 78 - 29
I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 
57 – 28; 78 - 29. 
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
II/.Khởi động:
- Việc 1: Đặt tính và tính 55 – 8 ; 66 – 7 ; 47 – 8 ; 88 - 9 
-Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4: Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
 1. Giới thiệu 65 – 38, 46 -17, 57 – 28, 78 – 29
HĐ1 Phép trừ 65 – 38
- Giáo viên nêu đề toán
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm?
- Thực hiện phép trừ 65 – 38
–
 65 
 38
 27
- Gọi hs lên bảng đặt tính và thực hiện p.tính.
-Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và thực hiện pt.
- Cho học sinh khác nhắc lại .
- Gọi hs dưới lớp nhận xét bài các bạn trên bảng.
 - Viết lên bảng: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29 yêu cầu HS tiến hành tương tự.
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1: 
- - - - - -
46
57
78
96
96
98
17
28
29
48
19
28
29
29
49
48
79
48
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Bài 2: 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
- Bài 3: 
Việc 1:HS làm bài cá nhân vào bảng con. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp. 
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.
Toán:
Bài: 	 	LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu: Em biết
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. 
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính: 65 – 28 ; 56 – 18 ; 47 - 18 
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động thực hành:
Bài1:
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Bài 2: Bài 3,Bài 4
Việc 1:HS làm bài cá nhân vào bảng con. 
Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3:HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : chia sẻ trước lớp. 
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Trò chơi “Thi xếp hình”. Giáo viên tổ chức cho các tổ thi xếp hình. 
- Ngoài hình vẽ cái quạt có thể cho học sinh vẽ các hình khác 
Toán:
Bài: 	BẢNG TRỪ
I/ Mục tiêu: Em biết
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. 
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp.
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính :42 – 16 ; 71 - 52	
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4:Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động cơ bản:
HĐ1 Trò chơi “Thi lập bảng trừ”
- Chuẩn bị: 4 bảng nhóm
- Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho mỗi nhóm một bảng nhóm trong thời gian 5’ các đội phải lập xong bảng trừ
Đội1: Bảng 11, 18 trừ đi một số Đội 2: Bảng 12, 14 trừ đi một số
Đội3: Bảng 13, 17 trừ đi một số Đội 4: Bảng 15, 16 trừ đi một số
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 2: Học sinh tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở bài tập.
5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 
8 + 4 - 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7
Việc : HS làm bài cá nhân vào bảng con. 
Việc 2 : HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. 
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu
Ÿ
Việc 1: HS thực hiện cá nhân 
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Ÿ
Việc 2: HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc4: chia sẻ trước lớp.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Cho học sinh đọc lại bảng công thức 11, 12,.....18 trừ đi một số
Toán:
Bài: 	LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Em biết
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 
 - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
II/.Khởi động:
- Việc 1: Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính : 50 – 17 ; 72 – 36	
-Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài
- Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở.
- Việc 4: Đọc mục tiêu .
III/ Hoạt động thực hành:
Bài 1,2,3,4 
Việc 1:HS làm bài cá nhân. 
Việc 2: HS chia sẻ cặp đôi. 
Việc 3: HS chia sẻ trong nhóm. 
Việc 4 : Chia sẻ trước lớp.
IV/ Hoạt động ứng dụng:
- Về ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docxhuong_dan_hoc_toan_2_tuan_121314_nam_hoc_2018_2019.docx