I. Mục tiêu:
Em biết cách thực hiện các phép trừ 11 - 2; 11 - 3; . 11 - 9.
Em lập và thuộc bảng “11 trừ đi một số”.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bắn tên” 2 bạn lên bảng, dưới lớp làm bảng con x + 9 = 30;
5 + x = 20
Đọc mục tiêu ghi tên bài vào vở.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1. Tính 11 - 5
Việc 1: Thực hiện cá nhân lấy que tính nêu bài toán có phép tính 11 - 5.
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
Việc 4: Nghe GV hướng dẫn
Hoạt động 2. Thực hiện các phép tính tương tự 11 - 5 để tìm kết quả các phép tính:
11 - 3 =
11 - 4 =
11 - 6 = 11 - 7 =
11 - 8 =
11 - 9 =
Việc 1: Thực hiện cá nhân lấy que tính để tìm kết quả các phép tính.
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm.
Việc 3: Đọc và học thuộc bảng trừ vừa lập được.
Việc 4: Thi đọc thuộc trước lớp.
TUẦN 10 (Từ ngày 5/11 - 9/11/2018) Toán: Bài: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Em biết - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+ a = b ; a+ x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) - Biết giải bài toán có một phép trừ. - Làm : Bài 1, Bài 2 cột 1, 2. Bài 4 . Bài 5. II/.Khởi động: - Việc 1: BHTcho các bạn chơi trò chơi truyền điện: Nêu các phép tính trong bảng cộng 8. - Việc 2: Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động thực hành: 1.Hoạt động 1:( Bài 1.Bài 2 cột 1, 2.) Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia trong nhóm. Việc 4 : chia trước lớp. 2.Hoạt động 2: Bài 4 . Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia trong nhóm. Việc 4 : chia trước lớp. 3.Hoạt động 3: Bài 5 Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia trong nhóm. Việc 4 : GV chấm bài Việc 5 : chia trước lớp. IV/ Hoạt động ứng dụng: Việc 1: Nhận xét tiết học. Việc 2: Về nhà ôn lại quy tắc tìm số hạng của một tổng. Toán: Bài : SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I/ Mục tiêu: Em biết - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số). - Làm Bài 1.Bài 3. II/.Khởi động: - Việc 1: BHTcho các bạn chơi trò chơi chơi trò chơi “ Chịu chơi” Ôn lại quy tắc tìm số hạng của một tổng. - Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản:Giới thiệu. phép tính. 1.Hoạt động 1: *GV nêu đề toán : - Có 40 que tính bớt đi 8 que tính còn mấy que tính ? - Bớt đi em làm phép tính gì ? * Giới thiệu phép trừ 40 – 8 - HD bớt que - Lấy bó 1 chục tháo rời 10 que tính bớt 8 que tính còn lại 2 que tính. 4 chục đã bớt 1 chục còn 3 chục. 3 chục với 2 que tính rời là 32 que tính . Vậy 40 – 8 = ? 2.Hoạt động 2: HD đặt tính, tính - 40 8 32 Việc 1:HS làm bài cá nhân. Việc 2 :HS chia sẻ cặp đôi. Việc 3:HS chia trong nhóm. Việc 4 : chia trước lớp. IV/ Hoạt động thực hành: 1.Hoạt động 1:( Bài 1) Việc 1:- Gọi HS nêu yêu cầu Việc 2:- HS làm bài cá nhân. Việc 3:- HS chia sẻ cặp đôi. Việc 4:- chia trước lớp. 2.Hoạt động 2:( Bài 3) Việc 1:- Gọi HS nêu yêu cầu - đọc đề toán Việc 2:- HS làm bài cá nhân. Việc 3:- HS chia sẻ cặp đôi. Việc 4:- chia trước lớp. Việc 5:- Gv qs, giúp đỡ-Nhận xét chữa bài V/ Hoạt động ứng dụng: - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và tính -Về nhà ôn lại bài. -Về nhà ghi lại số cân nặng của mỗi người trong gia đình. Toán: Bài : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5. - Làm Bài 1a. Bài 2. Bài 4. II/.Khởi động: - Việc 1: BHTcho các bạn chơi trò chơi chơi trò chơi xì điện: Ôn lại Bảng cộng 9. Làm 2 phép tính trên bảng. 20 – 9 ; 30 -12 - Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản:Giới thiệu. phép tính. 1.Hoạt động 1: *GV nêu đề toán : - Việc 1: *Bài tóan: Có 11 que tính bớt 5 que còn mấy que? - Muốn biết còn mấy que tính em làm phép tính gì ? Vậy 11- 5 bằng mấy? - - HD Đặt tính rồi tính : 11 5 6 Hd HS lập bảng trừ (Tương tự)11- 2 = 9, 11- 3 = 8, 11- 4 =7 ; 11 – 9 =2 - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng trừ. - Luyện đọc bảng trừ - Hỏi HS kết quả một vài phép tính bất kì. IV/ Hoạt động thực hành: 1.Hoạt động 1:( Bài 1,2.3) Việc 1:- Gọi HS nêu yêu cầu Việc 2:- HS làm bài cá nhân. Việc 3:- HS chia sẻ cặp đôi. Việc 4:- chia trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: Dặn về nhà học và làm bài tập 3 Toán: Bài : 31 - 5 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5 . - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. - Làm Bài 1Dòng 1.Bài 2a,b.Bài 3, Bài 4 II/.Khởi động: - Việc 1: BHTcho các bạn chơi trò chơi chơi trò chơi xì điện: lớp chơi trò chơi truyền điện: Nêu Bảng trừ 11. - Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản:Giới thiệu. phép tính. 1.Hoạt động 1: *GV nêu đề toán : - GV nêu có 31 que tính bớt 5 que tính.Còn mấy que tính ? - Bớt đi làm phép tính gì ? -Vậy 31 -5 bằng mấy ? - *HD Hs đặt tính rồi tính : 31 5 IV/ Hoạt động thực hành: 1.Hoạt động 1:( Bài 1,Bài 2a,b.Bài3,Bài 4) Việc 1:- Gọi HS nêu yêu cầu Việc 2:- HS làm bài cá nhân. Việc 3:- HS chia sẻ cặp đôi. Việc 4:- chia trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: Dặn về nhà ôn lại bài. Toán: Bài : 51 – 15 I/ Mục tiêu: Em biết - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15 - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). - Làm Bài 1(Cột 1,2,3).Bài 2(a,b). Bài 4 II/.Khởi động: - Việc 1: BHTgọi 2 bạn lên bảng thực hiện phép tính sau:47 -7 , 61 – 5 - Việc 2:Nghe cô giới thiệu bài - viết đầu bài - Việc 3: Học sinh viết đầu bài vài vở. - Việc 4: Đọc mục tiêu . III/ Hoạt động cơ bản:Giới thiệu. phép tính. 1.Hoạt động 1: *GV nêu đề toán : Gv nêu có 5 1 que tính bớt 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? - Bớt đi làm phép tính gì ? - Vậy 51 trừ 15 bằng mấy ? ( gv ghi 51 – 15 = 36 ) -Yêu cầu cả lớp làm ra nháp -Yêu cầu học sinh khác nhắc lại IV/ Hoạt động thực hành: 1.Hoạt động 1:( Bài 1,2,4) Việc 1:- Gọi HS nêu yêu cầu Việc 2:- HS làm bài cá nhân. Việc 3:- HS chia sẻ cặp đôi. Việc 4:- chia trước lớp. V/ Hoạt động ứng dụng: Dặn về nhà ôn lại bài. TUẦN 11 (Từ ngày 12 - 16/ 11 /2018) Toán Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Em biết cách tìm một số hạng chưa biết trong một tổng. Biết giải bài toán có một phép trừ. II. Khởi động: Trò chơi Truyền điện: 8 cộng với một số, 9 cộng với một số. Đọc mục tiêu ghi tên bài vào vở. III. Hoạt động thực hành Em lài bài và viết vào vở (thực hiện cá nhân) Bài 1: a) 9 + x = 10 b) x + 7 = 10 c) 30 + x = 58 Bài 2 9 + 1 = 10 - 9 = 10 - 1 = 8 + 2 = 10 - 8 = 10 - 2 = Bài 4: Giải bài toán : Vừa cam vừa quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt ? Việc 1: Đọc bài toán, nêu tóm tắt Việc 2: Trình bày bải giải vào vở Việc 3: Chia sẻ bài cùng bạn trong nhóm Bài 5: Kooanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: tìm x, biết, x + 5 = 5 A. x = 5 B. x = 10 C. x = 0 * Báo cáo với cô kết quả những việc em đã làm. * Gv nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh. IV. Hoạt động ứng dụng Giải bài toán sau với sự giúp đỡ của người lớn: Chó và mèo cân nặng tất cả 10kg. Hỏi con mèo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng con chó cân nặng 7kg ? Toán Bài: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: Em biết cách thực hiện các phép trừ dạng số tròn chục trừ đi một số. II. Khởi động: Trò chơi Cắm hoa: 10 trừ đi một số Đọc mục tiêu ghi tên bài vào vở. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1. Nghe cô hướng dẫn cách đặt tính và tính 40 - 8 40 8 - 40 8 2 - 40 8 32 - Đặt tính: Viết số đơn vị dưới số đơn vị. Tính: 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 40 - 8 = 32 Hoạt động 2. Đọc và giải thích cho bạn cách đặt tính và tính 40 - 18 40 18 - 40 18 2 - 40 18 22 - Đặt tính: Viết số chục dưới số chục, Viết số đơn vị dưới số đơn vị. Tính: 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. 40 - 8 = 32 IV. Hoạt động thực hành Em lài bài và viết vào vở (thực hiện cá nhân) Bài 1; bài 3; tr. 47 * Báo cáo với cô kết quả những việc em đã làm. * Gv nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh. IV. Hoạt động ứng dụng Giải bài toán sau với sự giúp đỡ của người lớn: Cây bưởi nhà em có 30 quả, mẹ em hái 21 quả. Hỏi trên cây bưởi còn lại bao nhiêu quả ? Toán Bài: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 - 5 I. Mục tiêu: Em biết cách thực hiện các phép trừ 11 - 2; 11 - 3; ... 11 - 9. Em lập và thuộc bảng “11 trừ đi một số”. II. Khởi động: Trò chơi “Bắn tên” 2 bạn lên bảng, dưới lớp làm bảng con x + 9 = 30; 5 + x = 20 Đọc mục tiêu ghi tên bài vào vở. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1. Tính 11 - 5 Việc 1: Thực hiện cá nhân lấy que tính nêu bài toán có phép tính 11 - 5. Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. Việc 4: Nghe GV hướng dẫn Hoạt động 2. Thực hiện các phép tính tương tự 11 - 5 để tìm kết quả các phép tính: 11 - 3 = 11 - 4 = 11 - 6 = 11 - 7 = 11 - 8 = 11 - 9 = Việc 1: Thực hiện cá nhân lấy que tính để tìm kết quả các phép tính. Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm. Việc 3: Đọc và học thuộc bảng trừ vừa lập được. Việc 4: Thi đọc thuộc trước lớp. IV. Hoạt động thực hành Em lài bài và viết vào vở (thực hiện cá nhân) Bài 1: phần a; bài 2; bài 4 tr. 48 * Báo cáo với cô kết quả những việc em đã làm. * Gv nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh. IV. Hoạt động ứng dụng Em đọc bảng trừ “11 trừ đi một số” cho mẹ nghe. Toán Bài: 31 - 5 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31- 5. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31- 5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II. Khởi động: (HĐ cả lớp) - Chủ tịch hội đồng tự quản giới thiệu. - Ban văn nghệ khởi động. (hát, hoặc trò chơi) - Ban học tập: Trò chơi “Truyền điện” để ôn lại bảng trừ: “11 trừ đi một số”. - Giáo viên giới thiệu bài; Học sinh đọc đầu bài, ghi tên bài vào vở; Học sinh đọc mục tiêu bài học. - Giáo viên giao việc cho học sinh. III. Hoạt động cơ bản Hướng dẫn cách đặt tính và tính 31 - 5 Việc 1: HS quan sát, nghe GV thực hiện mẫu. Việc 2: HS nhắc lại cách đặt tính và tính 31 - 5 31 5 - 31 5 6 - 31 5 26 - Đặt tính: Viết số đơn vị dưới số đơn vị. Tính: 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 31 - 5 = 26 IV. Hoạt động thực hành Hoạt động 1(tr.49) Tính: Việc 1: HS thực hiện tính vào phiếu cá nhân. Việc 2: Chia sẻ với bạn về tính một phép tính bất kỳ. Việc 3: Chia sẻ trước lớp 51 8 ......... - 41 3 ......... - 61 7 ......... - 31 9 ......... - 81 2 ......... - Hoạt động 2. (tr.49) Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) 51 và 4 b) 21 và 6 51 4 ......... - 21 6 ......... - Việc 1: HS thực hiện tính vào bảng con cá nhân hai phép tính Việc 2: Chia sẻ với bạn về cách đặt tính và tính Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 3. (tr.49) Giải bài toán: Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm Việc 1: Đọc bài toán, tóm tắt bài toán + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Để biết được còn lại bao nhiêu quả trứng ta làm phép tính gì ? Việc 2: Trình bày bài giải trong phiếu bài tập. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. Hoạt động 4. (tr.49) Trả lời câu hỏi O A B D C + Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào ? Việc 1: HS thực hiện cá nhân Việc 2: Chia sẻ với bạn trong nhóm. * Báo cáo với cô kết quả những việc em đã làm. * Gv nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh. V. Hoạt động ứng dụng: Em nghĩ ra bài toán cần thực hiện phép tính 31- 7 để đố bố, mẹ. Toán Bài: 51 - 15 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51- 15. II. Khởi động: (HĐ cả lớp) - Chủ tịch hội đồng tự quản giới thiệu. - Ban văn nghệ khởi động. (hát, hoặc trò chơi) - Ban học tập: Chơi trò chơi “Cắm hoa” để ôn lại bảng trừ: “11 trừ đi một số”. - Giáo viên giới thiệu bài; Học sinh đọc đầu bài, ghi tên bài vào vở; Học sinh đọc mục tiêu bài học. - Giáo viên giao việc cho học sinh. III. Hoạt động cơ bản 1. Hướng dẫn cách đặt tính và tính 51 - 15 Việc 1: HS quan sát, nghe GV thực hiện mẫu. Việc 2: HS nhắc lại cách đặt tính và tính 31 - 5 51 15 - 51 15 6 - 51 15 36 - Đặt tính: Viết số chục dưới số chục, số đơn vị dưới số đơn vị. Tính: 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 2, viết 3. 51 - 15 = 36 IV. Hoạt động thực hành Hoạt động 1(tr.50) Tính: Việc 1: HS thực hiện tính vào phiếu cá nhân. Việc 2: Chia sẻ với bạn về tính một phép tính bất kỳ. Việc 3: Chia sẻ trước lớp 81 46 ......... - 31 17 ......... - 51 17 ......... - 41 12 ......... - 71 26 ......... - - 61 34 ......... Hoạt động 2. (tr.50) Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) 81 và 44 b) 51 và 25 81 44 ......... - 51 25 ......... - Việc 1: HS thực hiện tính vào bảng con cá nhân hai phép tính Việc 2: Chia sẻ với bạn về cách đặt tính và tính Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 3. bài 4 (tr.51) Vẽ hình theo mẫu: Việc 1: HS thực hiện cá nhân Việc 2: Chia sẻ với bạn trong nhóm. * Báo cáo với cô kết quả những việc em đã làm. * Gv nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh. V. Hoạt động ứng dụng: Em nghĩ ra bài toán cần thực hiện phép tính 51- 15 để đố bố, mẹ. Làm bài 1 cột 4,5, bài 2 (c), bài 3 tr. 50.
Tài liệu đính kèm: