I- Mục tiêu:
Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ x−ơng và về hệ cơ.
Nhận ra sự phối hợp của cơ và x−ơng trong các cử động của cơ thể.
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ-x−ơng).
III- Hoạt động dạy học:
GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 1 1 Tự nhiên- x hội Bài 1: Cơ quan vận động I- Mục tiêu: Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ x−ơng và về hệ cơ. Nhận ra sự phối hợp của cơ và x−ơng trong các cử động của cơ thể. II- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ-x−ơng). III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(4’). Khởi động: GV cho HS chơi. 2- Bài mới:(30’). Giới thiệu ghi bảng. * Hoạt động 1: Hoạt động cặp đôi. - GV giới thiệu hoạt động cặp đôi. - GV cho mỗi nhóm thể hiện lại động tác quay cổ, giơ tay, nghiêng ng−ời, cúi gập ng−ời. - GV hỏi: 1- Bộ phận nào của cơ thể cử động để quay cổ? 2- Động tác nghiêng ng−ời? 3- Động tác cúi gập mình? * Hoạt động 2:Giới thiệu cơ quan vận động. - Gv yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay và hỏi: +Hỏi: D−ới lớp da của cơ thể là gì? - GV giảng x−ơng, cơ quan vận động. * Hoạt động 3:Trò chơi “Ng−ời thừa thứ 3”. - GV h−ớng dẫn HS chơi trò chơi. - GV cho từng tổ chơi. -Hð3/. Củng cố dặn dò:(1’). - Nhận xét giờ học. - GV dặn HS về nhà th−ờng xuyên tập luyện để có sức khoẻ tốt. - Trò chơi A-li-ba-ba. - HS thể hiện động tác quay cổ, giơ tay, nghiêng ng−ời, cúi gập ng−ời. - Đầu cổ. - Mình, cổ, tay. - Đầu, cổ, tay, bụng, hông. - HS tự sờ, nắn theo yêu cầu của GV. - Có bắp thịt và x−ơng. - HS thực hành chơi. - Học sinh ghi bài, chuẩn bị giờ sau. -HS k;g: Neõu ủửụùc vớ duù sửù phoỏi hụùp cửỷ ủoọng cuỷa cụ vaứ xửụng.Neõu teõn vaứ chổ ủửụùc vũ trớ caực boọ phaọn chớnh cuỷacụquan vaọn ủoọng treõn tranh veừhoaởc moõ hỡnh. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn:25/08/2009. Ngaứy daùy :26/08/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 2 2 Tự nhiên- x hội Bài 2: Bộ x−ơng I- Mục tiêu: - Nêu đ−ợc tên và chỉ đ−ợc vị trí các vùng x−ơng chính của bộ x−ơng: x−ơng đầu, x−ơng mặt, x−ơng s−ờn, x−ơng sống, x−ơng tay, x−ơng chân. - II- Đồ dùng dạy học: Mô hình bộ x−ơng ng−ời, phiếu học tập, 2 bộ tranh bộ x−ơng cơ thể đã đ−ợc cắt rời. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(3’). - Cơ quan vận động gồm có gì? - Bộ phận nào cử động để thực hiện động tác quay cổ? 2- Bài mới:(30’). Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu vị trí các x−ơng trong cơ thể. * Hoạt động 2: Giới thiệu một số x−ơng và khớp x−ơng trong cơ thể. - GV nói tên – chỉ vị trí một số x−ơng đầu, x−ơng sống - GV chỉ một số khớp x−ơng trên cơ thể. * Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trò của bộ x−ơng. - GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi. 1- Hình dáng và kích th−ớc các x−ơng có giống nhau không? 2- Hộp sọ có hình dáng và kích th−ớc nh− thế nào? nó bảo vệ cơ quan nào? 3- Nêu vai trò của x−ơng chân? 4- Nêu vai trò của khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối? - Gv kết luận. - Gv đọc phần ghi nhớ. -Hð3/. Củng cố dặn dò:(1’). - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - GV dặn HS về học bài. - HS trả lời. - HS nghe và chỉ vị trí các x−ơng trong cơ thể. - HS quan sát, thảo luận theo cặp. - HS trả lời và chỉ mô hình vị trí các x−ơng. - HS chỉ vị trí các khớp x−ơng. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS trả lời-nhận xét bổ sung. 1- Không giống nhau. 2- Hộp sọ to tròn, để bảo vệ bộ não. 3- Giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy 4- Khớp bả vai giúp ta quay đ−ợc - HS nêu phần ghi nhớ. - Học sinh ghi bài - HS chuẩn bị giờ sau. HS khá giỏi: Biết tên các khớp x−ơngcủa cơ thể. Biết đ−ợc nếu gãy x−ơng sẽ rất đau và đi lại khó khăn. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn: 01/09/2009. Ngaứy daùy : 03/09/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 3 3 Tự nhiên- x hội: Bài 3: Hệ cơ I- Mục tiêu: Giúp HS: - Nêu đ−ợc tên và vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ l−ng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. II- Đồ dùng dạy học: Mô hình hệ cơ, 2 bộ tranh hệ cơ, 2 bộ thẻ ghi tên 1 số cơ. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(5’). - Nêu phần ghi nhớ bài tr−ớc. 2- Bài mới:(30’). * Hoạt động 1: Mở bài. - GV h−ớng dẫn cho HS hoạt động. - GV giới thiệu bài mới. * Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ. - GV chia nhóm, h−ớng dẫn quan sát tranh 1-SGK. - GV cho HS quan sát mô hình hệ cơ. - GV nêu tên một số cơ: cơ mặt, cơ bụng, cơ l−ng - GV kết luận. * Hoạt động 3: Sự co và dãn của cá c cơ. - GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi. - GVmời 1 số HS lên trình diễn tr−ớc lớp. - GV tổng hợp ý kiến của HS. - GV kết luận. * Hoạt động 4: GV hỏi: - Làm thế nào để cơ phát triển tốt và săn chắc? - Chúng ta cần tránh những việc làm có hại cho hệ cơ? - GV kết luận. 3- Củng cố dặn dò:(1’). - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2HS trả lời. - HS quan sát, thảo luận theo cặp. - HS mô tả khuôn m tă, hình dáng bạn. - HS hoạt động theo nhóm. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS trả lời-nhận xét bổ sung. - HS lên bảng chỉ 1 số cơ trên mô hình. - HS quan sát và thảo luận theo nhóm đội. - HS làm động tác gập cánh tay. - HS làm động tác duỗi cánh tay ra. - HS quan sát trả lời - HS trả lời câu hỏi. - 3HS nêu phần ghi nhớ. - Học sinh ghi bài HS chuẩn bị giờ sau. HS khá giỏi biết đ−ợc sự coduỗicủa cơbắp khi cơthểhoạt động. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn: 08/ 09/2009. Ngaứy daùy : 09/09/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 4 4 Tự nhiên- x hội Bài 4: Làm gì để x−ơng và cơ phát triển tốt? I- Mục tiêu: - Biết đ−ợc tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách, ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và x−ơng phát triển tốt. - Biết đi, đứng, ngồi đúng t− thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống. II- Đồ dùng dạy học: Bộ tranh SGK, phiếu thảo luận. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(3’). - Làm thế nào để cơ phát triển tốt và săn chắc? 2- Bài mới:(30’). Giới thiệu-ghi bài. - GV cho HS chơi trò chơi vật tay. - GVh−ớng dẫn, điều khiển. * Hoạt động 1: Làm thế nào để cơ và x−ơng phát triển tốt? - Nhóm 1: Muốn cơ và x−ơng ph tá triển tốt chúng ta phải ă n uống nh− thế nào? -Nhóm2: Bạn ngồi học đúng hay sai? -Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì và chúng ta nên bơi ở đâu? - Nhóm 4: Chúng ta có nên xách các vật nặng không? vì sao? - GV quan sát-h−ớng dẫn. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Trò chơi nhấc 1 vật. - GVcho HS ra sân xếp thành 4 hàng dọc. - GV h−ớng dẫn HS chơi. - GV kết thúc trò chơi, biểu d−ơng những HS chơi tốt. - GV kết luận. - GV đọc phần ghi nhớ. 3- Củng cố dặn dò:(1’). - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời. - HS nghe phổ biến luật chơi. - HS tham gia chơi. * HS làm việc theo nhóm 3 trên phiếu học tập. - HS chia thành 4 nhóm. - Ăn uống đủ chất, có đủ thịt, trứng. - Bạn ngồi học sai t− thế - Giúp cơ thể khoẻ mạnh, cơ săn chắc. Nên bơi ở bể bơi. - Không nên xách vật nặng làm ảnh h−ởng đến cột sống. - Đại diện các nhóm trả lời. Nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS xếp thành 4 hàng dọc tr−ớc vạch xuất phát. - HS lần l−ợt xách xô n−ớc chạy đến đích rồi chạy về chuyền cho bạn tiếp theo - HS nêu phần ghi nhớ. -HSkhaự gioỷi giaỷi thớch taùisaokhoõng neõn mang vaực vaọt quaự naởng. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn: 15/09/2009. Ngaứy daùy : 16/09/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 5 5 Tự nhiên - x hội Bài 5: Cơ quan tiêu hoá I- Mục tiêu: - Nêu đ−ợc tên và chỉ đ−ợc vị trí các bộ phận của cơ quan tiêu hoá trên tranh vẽ hoặc mô hình. II- Đồ dùng dạy học: - Mô hình các cơ quan tiêu hoá; 4 bộ tranh vẽ cơ quan tiêu hoá đ−ợc cắt rời thành các bộ phận. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(5’). - Nêu phần ghi nhớ bài tr−ớc? 2- Bài mới:(30’). Giới thiệu-ghi bài. - GV cho HS chơi trò chơi chế biến thức ăn. - GV h−ớng dẫn, điều khiển. * Hoạt động 1: Đ−ờng đi của thức ăn trong hệ tiêu hoá. - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Thức ăn sau khi vào miệng, đ−ợc nhai, nuốt rồi đi đâu? - GV cho HS quan sát mô hình, h−ớng dẫn chỉ đ−ờng đi của thức ăn. - GV quan sát-sửa sai. - GVkết luận. * Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hoá. - GV chia lớp thành 4 nhóm, phát tranh phóng to (hình 2-SGK). - GV yêu cầu HS quan sá t nối tên cá c cơ quan tiêu ho ávào hình vẽ cho phù hợp. - GV nhận xét. - GV kết luận: - GV đọc phần ghi nhớ. 3- Củng cố dặn dò:(1’). - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - Gv dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời. - HS nghe phổ biến luật chơi. - HS tham gia chơi. - HS chia thành 4 nhóm, thảo luận làm vào phiếu học tập. - HS quan sát. - HS lên bảng trình bày đ−ờng đi của thức ăn trong hệ tiêu ho á theo mô hình trên bảng. - HS nhận xét bổ sung. - HS chia thành 4 nhóm. - HS thảo luận, điền tên vào tranh phóng to.- Đại diện nhóm lên dán tranh và trình bày tr−ớc lớp. - HS nhận xét, bổ sung. - HS nêu phần ghi nhớ. - Học sinh ghi bài - HS chuẩn bị giờ sau. - HS khá giỏi phân biệt đ−ợc ống tiêu hóa và tuyến tiêu hoá. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn: 22/09/2009. Ngaứy daùy : 23/09/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 6 6 Tự nhiên- xã hội Bài 6: Tiêu hoá thức ăn I- Mục tiêu: - Nói sơ l−ợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. Có ý thức ăn chậm, nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá đ−ợc dễ dàng. II- Đồ dùng dạy học: Mô hình cơ quan tiê ... Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 10 10 Tự nhiên- x hội Bài 10: Ôn tập con ng−ời và sức khoẻ I- Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức về hoạt động của cơ quan vận động và cơ quan tiêu hoá đã đ−ợc học. - Biết đ−ợc sự cần thiết và hình thành thói quen: ăn sạch, uống sạch, ở sạch. II- Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong SGK, Cây cảnh để treo các câu hỏi, phiếu bài tập. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(3’). - Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh giun? 2- Bài mới:(30’). Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1: Nói tên các cơ, x−ơng và khớp x−ơng. - GV cho HS hát bài con voi. - GV h−ớng dẫn HS chơi trò chơi: Xem cử động nói tên các cơ, x−ơng và khớp x−ơng. - GV quan sát- điều khiển hs chơi. - GV kết luận * Hoạt động 2: Cuộc thi tim hiểu về con ng−ời và sức khoẻ. - GV chuẩn bị câu hỏi SGV. H−ớng dẫn HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. - GV tổng kết. - GV tuyên d−ơng ng−ời thắng cuộc. * Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập. - Gv ph tá phiếu, giao nhiệm vụ cho hs. - Gv quan sát. - Gv tổng hợp ý kiến hs. - Gv kết luận - Gv đọc phần ghi nhớ. 3- Củng cố dặn dò:(1’). - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Gv dặn hs về học bài. - HS trả lời. - HS hát bài :Con voi. - HS chơi trò chơi: Xem cử động nói tên các cơ, x−ơng và khớp x−ơng. -HS nhắc lại kết luận. - HS nghe h−ớng dẫn . - Đại diện HS lên bốc thăm, trả lời câu hỏi. - HS nhận xét- bổ sung. - HSlàm vào phiếu học tập. - HS trả lời câu hỏi của gv. - HS nhận xét, bổ sung. - HS nêu phần ghi nhớ. - Học sinh ghi bài - HS chuẩn bị giờ sau. HSkhá;giỏi: Nêu đ−ợc tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn: 27/ 10/2009. Ngaứy daùy : 28/10/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 11 11 Tự nhiên- x hội. Bài 11: Gia đình. I- Mục tiêu: - Kể đ−ợc một số công việc th−ờng ngày của từng ng−ời trong gia đình. - Biết đ−ợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà. II- Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK trang 24, 25 (phóng to). III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(3’). - Nêu đ−ợc tác dụng của 3 sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn. 2- Bài mới:(30’). Giới thiệu-ghi bài. - Cho HS hát bài Cả nhà th−ơng nhau. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Hãy kể tên việc làm th−ờng ngày của từng ng−ời trong gia đình em. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo nhóm. - GV chia nhóm h−ớng dẫn thảo luận. - GV kết luận: * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 2 - GV chia nhóm, h−ớng dẫn thảo luận. về hoạt động của những ng−ời trong gia đình Mai lúc nghỉ ngơi. - GV cho HS liên hệ thực tế ở gia đình. gì?. - GV tổng kết. - GV yêu cầu HS giới thiệu về gia đình mình. - GV đọc phần ghi nhớ. 3- Củng cố dặn dò:(1’). - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. -HS trả lời. - HS hát bài Cả nhà th−ơng nhau. - HS chia thành 4 nhóm, thảo luận làm vào phiếu học tập. - HS lên bảng trình bày việc làm hàng ngày của từng ng−ời trong gia đình mình. -HS trả lời, cả lớp nhận xét bổ sung. - HS chia thành 4 nhóm. - HS thảo luận miệng. - Đại diện nhóm lên dán tranh và trình bày tr−ớc lớp. - HS nhận xét, bổ sung. -HS chia nhóm, thảo luận miệng. -Đạidiệncác nhóm lên trình bày. - HS nhận xét – bổ sung. - HS kể những lúc nghỉ ngơi những ng−ờitrong gia đình mình th−ờng làm. -HStựgiớithiệuvề gia đình mình. - HS nêu phần ghi nhớ. -HS khá,giỏi: Nêu đ−ợc các việc làm của em đối với gia đình. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn: 03/11/2009. Ngaứy daùy : 04/11/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 12 12 Tự nhiên- x hội. Bài 12: Đồ dùng trong gia đình. I- Mục tiêu: Giúp HS: - Kể đ−ợc tên một số đồ dùng trong gia ủỡnh mỡnh . - Biết cá ch giửừ gỡn và bảo quản đồ dùng, có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng. II- Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập, phấn màu- bảng phụ, tranh ảnh trong SGK trang 26, 27. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(3’). - Nêu phần ghi nhớ bài tr−ớc? 2- Bài mới:(30’). - GV yêu cầu HS kể tên 5 đồ vật có trong gia đình. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 1, 2, 3 SGK và kể tên các đồ dùng trong hình và nêu lợi ích của chúng? - GV yêu cầu HS trình bày. - GV hỏi: Ngoài đồ dùng trên ; ở nhà em còn đồ dùng nào nữa? - GV kết luận. *Hoạt động 2: Phân loại các đồ dùng. - GV phát phiếu thảo luận cho HS. - GV kết luận . *Hoạt động 3: Trò chơi đoán tên đồ vật. (Chia lớp thành 2 đội) - GV phổ biến luật chơi. - GV điều khiển cho HS chơi đúng luật. * Hoạt động 4: Bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia đình. - GV h−ớng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận. - GV kết luận. - GV đọc phần ghi nhớ. 3- Củng cố dặn dò:(1’). - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời. - 3 HS kể tên 5 đồ vật có trong gia đình mình. - HS quan sát tranh SGK và thảo luận theo nhóm 4 vào phiếu học tập. - Đại diện các nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS trả lời ngoài đồ dùng trên ở nhà em còn đồ dùng . - HS chia thành 4 nhóm. - HS thảo luận, điền vào phiếu. - Đại diện HS trả lời. - HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe phổ biến luật chơi. - HS chơi tích cực. - HS d−ới lớp quan sát và nhận xét các bạn chơi. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - 4 HS trình bày theo thứ tự bức tranh. Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS liên hệ thực tế. - HS nêu phần ghi nhớ. - Học sinh ghi bài - HS chuẩn bị giờ sau. - HS k,g: Bieỏt phaõn loaùi moọt soỏ ủoà duứng trong gia ủỡnh theo vaọt lieọu laứm ra chuựng. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn: 10/11/2009. Ngaứy daùy : 11/11/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 13 13 Tự nhiên- x hội Bài 13: Giữ sạch môi tr−ờng xung quanh nhà ở I- Mục tiêu: - Nêu đ−ợc một số việc cần làm để giữ sạch môi tr−ờng xung quanh nhà ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi tr−ờng xung quanh nơi ở. - Biết đ−ợc ích lợi của việc giữ vệ sinh môi tr−ờng. II- Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong SGK trang 28, 29; phấn màu, bút dạ bảng, giấy A3. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(5’). - Kể tên một số đồ dùng trong gia đình mình?- Nêu cách giữ gìn và bảo quản đồ dùng? 2- Bài mới:(30’). Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1: - Làm việc với SGK. - GV chia nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi: Mọi ng−ời đang làm gì?Làm thế nhằm mục đích gì? - GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. - GV hỏi : Mọi ng−ời trong bức tranh sống ở nơi nào? - GV nhận xét -sửa sai. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - GVyêu cầu HS thảo luận theo nhóm. Để môi tr−ờng xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì? - GV nhận xét - bổ sung. - GV kết luận : - GV đọc phần ghi nhớ. 3- Củng cố dặn dò.(1’). - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - Gv dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài sau. -HS trả lời. - HS chia nhóm thảo luận theo 5 hình trong SGK. - HS đại diện các nhóm trình bày kết quả. - HS trả lời - nhận xét -HS nhắc lại kết luận. - HS chia nhóm thảo luận . - HS đại diện trả lời. - HS liên hệ thực tế bản thân đã giữ môi tr−ờng xung quanh - HS nhận xét bổ sung. - HS nhắc lại. - HS nêu phần ghi nhớ. - HS chuẩn bị bài sau. HSkhá,giỏi: Biếtđ−ợc lợi ích của việc giữ vệ sinh môI tr−ờng. ------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn: 17/11/2009. Ngaứy daùy : 18/11/2009. GV: Nguyeón Thũ Hoàng Yeỏn Trửụứng TH Nguyeón Vaờn Cửứ. Giaựo aựn TNXH lụựp 2 14 14 Tự nhiên- x hội Bài 14: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà I- Mục tiêu: - Nêu đ−ợc một số công việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Biết đ−ợc biểu hiện khi bị ngộ độc. - Nêu đ−ợc một số lí do khiến bị ngộ độc qua đ−ờng ăn, uống. II- Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK trang 30, 31; 1 vài vỏ thuốc tây; phấn màu, bút dạ bảng. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTẹaởcbieọt 1- Kiểm tra bài cũ:(5’). - Nêu một số việc cần làm để giữ sạch môI tr−ờng xung quanh nhà ở? -Nêu ích lợi của việcgiữ sạch vệ sinh môi tr−ờng? 2- Bài mới:(30’). Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1: Làm việc với SGK - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm. Nói tên các thứ có thể gây ngộ độc cho ng−ời? - GV yêu cầu các nhóm trình bày . - GV tổng kết ý kiến HS. * Thảo luận nhóm đôi. - GV yêu cầu HS thảo luận theo nội dung hình 1, H2, H3. - GV tổng kết ý kiến HS. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Phòng tránh ngộ độc. - GV h−ớng dẫn HS quan sát H4, H5, H6 nói rõ ng−ời trong hình đang làm gì? Làm thế có tác dụng gì? - GV nhận xét- bổ sung. - GV kết luận: - GV đọc phần ghi nhớ. 3- Củng cố dặn dò:(1’). - Nhận xét giờ học. - GV dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. - HS trả lời. -Lắng nghe. - HS chia thành 4 nhóm, thảo luận làm vào phiếu học tập. - Đại diện cá c nhóm trình bày kết quả thảo luận. - HS nhận xét- bổ sung. - HS chia nhóm đôi, thảo luận theo nội dung H1, H2, H3. - HS trả lời-nhận xét bổ sung. - HS nhắc lại kết luận. -HS quan sá t tranh SGK và thảo luận nhóm. -HS chia thành 4 nhóm; thảo luận. - Đại diện nhóm lên trình bày tr−ớc lớp. - HS nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại. - HS nêu phần ghi nhớ. - HS về học bài và chuẩn bị bài sau. -HS kh ,á giỏi: Nêu đ−ợc một số lý do khiến bị ngộ độc qua đ−ờngăn uống nh− thức ă n hôi thiu, ăn nhiều quả xanh,uống nhầm thuốc Ngaứy soaùn: 24/11/2009. Ngaứy daùy : 25/11/2009
Tài liệu đính kèm: