Đạo đức :
Tiết 29 GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(T2)
I. Mục tiu :
- Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
-Có thái độ cảm thông,không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
*HS khá giỏi:Không đồng tình với những thái độ xa lánh,kì thị trêu chọc bạn khuyết tật.
-Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
- Cc phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
Thứ hai,ngày 1 tháng 4 năm 2013 Đạo đức : Tiết 29 GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(T2) I. Mục tiêu : - Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời khuyết tật. - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật. -Có thái độ cảm thông,không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng. *HS khá giỏi:Không đồng tình với những thái độ xa lánh,kì thị trêu chọc bạn khuyết tật. -Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : - Các phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1. KiĨm tra - Yêu cầu HS xác định ý kiến mà các em tán thành . - GV nhận xét. 2.Bài mới a)Giới thiệu bài:Giúp đỡ người khuyết tật(T2) b) Các hoạt động: v Hoạt động 1: Xử lí tình huống -GV nêu tình huống -GV kết luận:Thủy nên khuyên bạn:Cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm. v Hoạt động 2:Làm việc cá nhân GV nêu yêu cầu -Kết luận:Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ thiệt thòi,họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.Cần giúp đỡ người khuyết tật để họ bớt buồn tủi,vất vả thêm tự tin vào cuộc sống.Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ. 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. HS trả lời. Bạn nhận xét. a)Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên làm. b)Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh. c)Phân biệt đối xử với bạn bị khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em. d)Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm giảm bớt những khó khăn thiệt thòi cho họ -1 em nhắc tựa bài. -HS thảo luận. -Đại diện các nhóm trình bày và thảo luận lớp -Hs đọc yêu cầu -Thực hành vào VBT. VD: a)Những việc em đã làm: -Dẫn người mù qua đường. -Nhường ghế cho người khuyết tật. b)Những việc em sẽ làm: -Đẩy xe lăn dùm bạn. -Uûng hộ người khuyết tật gặp khó khăn. HS TB-Y HS TB-K HS TB-K Tập đọc Tiết 85,86 NHỮNG QUẢ ĐÀO I/ Mục tiêu : -Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật. -Hiểu ND : Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các CH trong SGK). -Kĩ năng sống:Xác định giá trị bản thân. II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá TiÕt 1 1.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài cây dừa +Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn,thân, quả) được so sánh với gì?û +Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như thế nào? + Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ? - GV nhận xét – ghi điểm . 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Những quả đào b) Híng dÉn luyƯn ®äc H§1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu : - GV đọc mẫu lần 1 - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó H§2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp + Gi¶i nghÜa tõ: -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . H§3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tiết 2 H§4/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1 : Người ông dành những quả đào cho ai ? *Ý 1:Chia đào cho mọi người. - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ? *Ý 2: Chuyện của Xuân. Câu 3: Ôâng nhận xét gì về Xuân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ? + Ôâng nói gì về Vân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ? +Ôâng nói gì về Việt? Vì sao ông nói như vậy ? *Ý 3:Việc làm của Vân. Câu 4: Em thích nhân vật nào ? Vì sao? *Ý 4:Việc làm của Việt.: *GV rút nội dung bài. H§5/ Luyện đọc lại : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá - Cây dừa . -3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi . -Vài em nhắc lại tên bài Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : làm vườn , hài lòng, nhận xét, với vẻ tiếc rẻ, thốt lên, trải bàn -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài . -Giọng người kể khoan thai rành mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu, giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu, giọng Vân ngây thơ, giọng Việt lúng túng, rụt rè . -Cái vò,hài lòng,thơ dại,thốt (SGK) -Đọc từng đoạn trong nhóm (3em ) -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài - Lớp đọc thầm đoạn 1 -Người ông dành những quả đào cho vợ và ba đứa cháu nhỏ . - Xuân đem hạt trồng vào một cái vò. Vân ăn hết phần của mình mà vẫn thèm Việt dành những quả đào của mình cho bạn Sơn bị ốm . -Ôâng nói mai sau Xuân sẽ làm vườn gioiû, vì Xuân thích trồng cây . -Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn . Aên hết phần của mình mà vẫn thèm . -Việt có tấm lòng nhân hậu, biết nhường miếng ngon của mình cho bạn . -HS trả lời theo cảm nhận . - Hai em nhắc lại nội dung bài .Kĩ năng sống - HS Luyện đọc HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS K-G HS K-G HS TB-Y Toán TIẾT 141 CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 A/ Mục tiêu : -Nhận biết được các số từ 111 đến 200. -Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200. -Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200. -Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. *HS khá giỏi: bài 2(b,c) . -Phát triển khả năng tư duy của học sinh. B/ Chuẩn bị : SGK C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: Bài 3 : Điền dấu số vào chỗ trống. Bài 4 : Viết các số theothứ tự từ nhỏ à lớn - Nhận xét chung. 2.Bài mới: vHoạt động1: Giới thiệu các số từ 111 đến 200 - Giới thiệu số 111. - GV gắn lên bảng hình biểu diễn 100 và hỏi + Có mấy trăm ? - GV yêu cầu HS viết số 100 vào cột trăm. - GV gắn thêm HCN biểu diễn 1 chục và hình vuông nhỏ , hỏi + Có mấy chục và mấy đơn vị ? - GV yêu cầu HS lên viết 1 chục, 1 đơn vị vào các cột chục , đơn vị. - GV : Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông, trong toán học người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111. - GV giới thiệu số 112, 115 tương tự như giới thiệu số 111. - GV yêu cầu HS thảo luận và tìm cách đọc và viết các số còn lại trong bảng : - GV yêu cầu đọc các số vừa lập được. vHoạt động2: Luyện tập, thực hành. Bµi 1 : Viết theo mẫu . - GV yêu cầu HS tự làm bài . -GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau. Bài 2: Số ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở . -Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được . -Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nó Bµi 3: điền dấu >, < , = vào chỗ thích hợp - GV : Muốn điền cho đúng chúng ta phải so sánh các số với nhau. - GV viết bảng : 123 124 + Em hãy so sánh chữ số hàng trăm của số 123 và số 124 ? + Hãy so sánh chữ số hàng chục của số 123 và số 124 ? + Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của số 123 và số 124 ? - GV : Vậy khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124 hay 124 lớn hơn 123 và viết: 123 123 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vở bài tập -GV nhận xét sửa sai . 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - 1 HS lên điền các số từ 101 đến 110 -103 , 105 , 106 , 107 , 108. - có 100. - 1 HS viết. -1 chục và 1 đơn vị. - 1 HS viết. - HS viết và đọc số 111. - HS thảo luận để viết các số còn thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp ( 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số ). - HS đọc. - HS đọc. 110 Một trăm mười 111 Một trăm mươi một 117 Một trăm mười bảy 154 Một trăm năm bốn 181 Một trăm tám mươi mốt 195 Một trăm chín mươi lăm - HS thực hiện. a)113;115;118;119 123;125;127;129 b)152;154;156;159 162;163;165;166;168 c)192;194;195;197;199 -Chữ số hàng trăm đều là 1 -Chữ số hàng chục đều là 2 -Chữ số hàng đơn vị 3 < 4 129 > 120; 126 > 122 ; 136= 136 ; 155<158 120 125 ; 148 >128;199<200 HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS K-G HS TB-Y Luyện Toán TIẾT CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 A/ Mục tiêu : -Nhận biết được các số từ 111 đến 200. -Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200. -Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200. -Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. B/ Chuẩn bị : VBT C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: vHoạt động:: Luyện tập, thực hành. Bµi 1 : Viết theo mẫu . - GV yêu cầu HS tự làm bài . -GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau. Bài 2: Số ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở . -Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được . -Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nó Bµi 3: điền dấu >, < , = vào chỗ thích hợp - GV : Muốn điền cho đu ... đêm. Đó là hoa dạ lan hương. Theo Trần Hoài Dương -GV kể câu chuyện và nêu câu hỏi : + Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ? +Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ? +Về sau cây hoa xin trời điều gì ? +Vì sao Trời lại cho hoa có mùi hương vào ban đêm ? - GV yêu cầu HS thực hiện hỏi đáp theo các câu hỏi trên. -GV nhận xét sửa sai 3) Củng cố - Dặn dò: + Câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”có ý nghĩa gì ? -Về nhà thực hành đáp lời chia vui và kể lại câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - Đọc tình huống a . -Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật ./ Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm vui./ -Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những bông hoa này , cảm ơn bạn nhiều lắm./ - 2 HS thực hiện trước lớp. - 2 HS ngồi cạnh nhau thể hiện. - Kĩ năng sống. -Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó . -Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão. -Cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão. -Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông lão không làm việc có thể thưởng thức hương thơm của hoa. - Từng cặp thực hành hỏi đáp các câu hỏi trên . - Ca ngợi hoa dạ lan hương biết cách bày tỏ lòng biết ơn thật cảm động với người đã cứu sống chăm sóc nó . HS TB-K HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS TB-Y HS K-G Toán TIẾT 145 MÉT A/ Mục tiêu : -Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị mét. -Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề - xi- mét, xăng- ti- mét. -Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét. -Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. *HS khá giỏi: bài 3 -Phát triển khả năng tư duy của học sinh. B/ Chuẩn bị : SGK C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: - Gọi 3 HS lên làm bài tẩp 3 . -Nhận xét chung . 2.Bài mới: vHoạt động1: * Giới thiệu mét (m) - GV đưa ra 1 chiếc thước mét , chỉ cho HS thấy rõ vạch 0 , vạch 100 và giới thiệu : Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. - GV vẽ đoạn thẳng dài 1m lên bảng và giới thiệu : Đoạn thẳng này dài 1 mét. - Mét là đơn vị đo độ dài . - Mét viết tắt là “m” - GV yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên. + Đoạn thẳng trên dài mấy đềximét ? - GV giới thiệu : 1 m bằêng 10 dm và viết là 1 m = 10 dm - GV yêu cầu HS quan sát thước mét + 1 mét dài bằng bao nhiêu xentimét ? - GV viết lên bảng : 1 m = 100 cm. vHoạt động2: Luyện tập, thực hành. Bµi 1 : Số ? Bài toán yêu cầu gì ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con Bài 2: Tính . -GV nhận xét sửa sai . - Yêu cầu HS làm vào sgk và lên bảng chữa bài. Bµi 3: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt : Cây dừa : 5 m Cây thông cao hơn : 8 m Cây thông cao : ? m + Làm thế nào để tính được chiều cao của cây thông ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập - GV nhận xét sửa sai . Bµi 4: : Điền cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp + Muốn điền đúng các em phải ước lượng độ dài của vật được nêu . 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - 3 HS lên làm bài tập, cả lớp làm giấy nháp. - HS quan sát. - HS đọc và viết bảng con . - Vài HS lên bảng thực hành đo. -10 dm. -1 m = 100 cm. - HS đọc : 1 mét bằng 100 xentimét. -Điền số thích hợp vào chỗ trống. - HS quan sát và theo dõi. 1dm = 10 cm , 100cm = 1m 1m = 100 cm , 10 dm = 1m -1 HS đọc yêu cầu bài tập. 17 m + 6m = 23 m ; 15 m - 6 m = 9 m 8 m + 30 m = 38 m; 38 m - 24 m = 14m 47m +18m = 65 m ; 74m – 59 m = 15 m -Cây dừa cao 8 m.Cây thông cao hơn cây dừa 5 m. -Cây thông cao bao nhiêu mét ? -Thực hiện phép cộng 8m và 5m. Bài giải Cây thông cao là : 5 + 8 = 13 (m) Đáp số : 13 m - HS đọc yêu cầu . a. Cột cờ trong sân trường cao 10 m . b. Bút chì dài 19cm . c. Cây cau cao 6 m . d . Chú tư cao 165 cm . HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS K-G HS K-G HS TB-Y ¢M NH¹C Tiết 29 CHÚ ẾCH CON(T2) A/ Mơc tiªu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca(lời 1).Tập hát lời 2. - Biết hát vận động phụ họa đơn giản. *HS khá giỏi: Thuộc 2 lời của bài hát,biết gõ đệm theo phách. -HS yêu thích môn âm nhạc. B/ ChuÈn bÞ: Nh¹c cơ C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1/ ỉn ®Þnh líp: KiĨm tra sÜ sè Hs h¸t mét bµi 2/ KiĨm tra bµi cị: Gv chØ huy , b¾t giäng cho c¶ líp h¸t. Gv nhËn xÐt 3/ Bµi míi: Néi dung: * Ho¹t ®éng 1: Dạy hát bài Chú ếch con(lời 2) - H/d h/s ơn lời 1 bài hát bằng nhiều hình thức. Hát theo nhĩm, tổ, cá nhân. - H/d h/s học tiếp lời 2 như h/d ở lời 1. - H/d h/s hát kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo nhịp, theo phách. - Nhận xét và sửa cho h/s những chỗ chưa đúng * Ho¹t ®éng 2: Hát kết hợp phơ ho¹ - Hướng dẫn h/s vài động tác phụ họa. - G/v gợi ý cho h/s 1 số động tác phù hợp với lời bài hát. - Mời 1 số h/s lên biểu diễn. - Sau khi thơng nhất các động tác h/d cho h/s cả lớp cùng thực hiện. - Nhận xét. 4. Dặn dị: GV nhận xét tiết học -HS hát - Ơn bài hát theo nhĩm, tổ. - Thực hiện gõ đệm theo h/d - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe và thực hiện theo h/d. - Chú ý lắng nghe và thực hiện theo h/d HS TB-Y CẢ LỚP CẢ LỚP Luyện đọc Tập Đọc TIẾT 29 CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG A/ Mục đích yêu cầu: -Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. B/Chuẩn bị : -GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc. -HS: SGK. C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1.Kiểm tra: 2.Bài mới H§1/ Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : Cây đa quê hương Ghi tên bài lên bảng. H§2/Híng dÉnLuyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : Giáo viên đọc với giọng đọc * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc. - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . H§3/Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm H§4/Thi đọc: *GV cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 1. H§5/) Luyện đọc lại GV cho học sinh đọc lại 3) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Vài em nhắc lại tựa bài -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. -Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : - gắn liền, xuể, li kì, lững thững, rắn hổ mang, tưởng chừng, chót vót. - Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc các câu: - Trong vòm lá,/ gio ùchiều gẩy lên những điệu nhạc li kì / tưởng chừng như ai đang cười,/ đang nói .// -Xa xa,/ giữa cánh đồng,/ đàn trâu ra về,/ lững thững từng bước nặng nề .// Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài,/ lan giữa ruộng đồng yên lặng ./ - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . -Thi đọc cá nhân . HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-K HS TB-K Luyện Toán TIẾT 145 MÉT A/ Mục tiêu : -Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị mét. -Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề - xi- mét, xăng- ti- mét. -Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét. -Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. B/ Chuẩn bị : SGK C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: vHoạt động: Luyện tập, thực hành. Bµi 1 : Số ? Bài toán yêu cầu gì ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con Bài 2: Tính . -GV nhận xét sửa sai . - Yêu cầu HS làm vào VBT và lên bảng chữa bài. Bµi 3: - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập - GV nhận xét sửa sai . Bµi 4: : Điền cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp + Muốn điền đúng các em phải ước lượng độ dài của vật được nêu . 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học -Điền số thích hợp vào chỗ trống. - HS quan sát và theo dõi. 1m = 10 dm , 2m = 20dm 1m = 100 cm , 3m = 30dm -1 HS đọc yêu cầu bài tập. 27 m + 5m = 32 m ; 16 m - 9m = 7 m 3 m + 40 m = 43 m; 59 m - 27 m = 32m 34m +16m = 50 m ; 63m – 25 m = 38 m Bài giải Số mét tấm vải thứ hai dài : 21 -7 = 14 (m) Đáp số : 14 m - HS đọc yêu cầu . a. 4m b. 10dm c. 8m d . 30cm HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS K-G SINH HOẠT LỚP TUẦN 29 I.SƠ KẾT TUẦN: CHUYÊN CẦN: Vắng: Trễ: . VỆ SINH: Cá nhân: thực hiện tốt Tổ . thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân. ĐỒNG PHỤC: Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP: -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: .. -Quên đồ dùng: .. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : .. NGẬM THUỐC: .. II. TUYÊN DƯƠNG: CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: . TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: Tập thể tổ . III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI: BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ: Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI: .
Tài liệu đính kèm: