TUẦN 19
Thứ hai, ngy 14 tháng 01 năm 2013
Tập đọc:
CHUYỆN BỐN MA ( T1 +2)
I. Mục tiu :
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu.
- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông,mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đếu có ích cho cuộc sống . (trả lời được CH 1,2,4 )
- HS khá, giỏi thực hiện được BT3
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh họa SGK, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.
TUẦN 19 Thứ hai, ngày 14 tháng 01 năm 2013 Tập đọc: CHUYỆN BỐN MÙA ( T1 +2) I. Mục tiêu : - Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu. - Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đơng,mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đếu cĩ ích cho cuộc sống . (trả lời được CH 1,2,4 ) - HS khá, giỏi thực hiện được BT3 II. Chuẩn bị: -Tranh minh họa SGK, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5' 2.Bài mới: HĐ1) Phần giới thiệu 2-3' - bài : “ Câu chuyện bốn mùa ” HĐ2) Đọc mẫu và hướng dẫn luyện đọc 4-5' -Đọc mẫu diễn cảm bài văn.Chú ý phân biệt giọng của các nhân vật ( Xuân, Hạ, Thu, Đơng, giọng bà Đất ) -Đọc nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm . * Hướng dẫn phát âm : 3-4' -Hd tìm và đọc các từ khĩ dễ lẫn trong bài -Tìm các từ cĩ thanh hỏi , thanh ngã , tiếng cĩ âm cuối n , ng , t , c ,...? - Đọc mẫu các từ và yêu cầu đọc lại. - Yc đọc từng câu, nghe và chỉnh sửa. HĐ3/ Đọc từng đoạn : 8-10' -Yc tiếp nối đọc từng đoạn. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. -Yêu cầu 3 -5 em đọc từng đoạn trong bài. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . - Gọi HS đọc lại đoạn 1 . - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 . - GV đọc mẫu sau đĩ yêu cầu HS nêu lại cách ngắt giọng và luyện ngắt giọng. -Yc HS nối tiếp đọc theo đoạn trước lớp. -GV và cả lớp theo dõi nhận xét . -Luyện đọc nhĩm. * Thi đọc 7-8' -Mời các nhĩm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhĩm thi đọc & cá nhân -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . Tiết 2 HĐ4) Tìm hiểu nội dung đoạn 1, 2 , 3 . 22-25' - GV đọc lại bài lần 2 . -Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi : -Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho những mùa nào trong năm ? - Nàng Đơng nĩi về Xuân như thế nào ? - Bà Đất nĩi về Xuân ra sao ? - Vậy mùa Xuân cĩ đặc điểm gì hay ? -Dựa vào các đặc điểm đĩ em hãy xem tranh và cho biết nàng nào là nàng Xuân? -Hãy tìm những câu văn trong bài nĩi về mùa Hạ? - Trong tranh vẽ nàng tiên nào là Hạ ? Vì sao ? - Mùa nào trong năm làm cho trời xanh cao - Mùa thu cịn cĩ những nét đẹp nào nữa? - Hãy tìm nàng Thu trong tranh minh hoạ - Nàng tiên thứ tư cĩ tên là gì ? Hãy tìm các nét đẹp của nàng . - Em thích nhất mùa nào ? Vì sao ? * Mỗi năm cĩ 4 mùa xuân , hạ , thu , đơng . Mùa nào cũng cĩ vẻ đẹp riêng , đáng yêu và mang lại lợi ích riêng cho cuộc sống . HĐ 5)Luyện đọc truyện theo vai. 5-7' -HS luyện đọc phân vai trong nhĩm 6 em. 3) Củng cố dặn dị : 3-4' - Gọi hai em đọc lại bài . -Câu chuyện em hiểu được điều gì ? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Vài em nhắc lại tên bài -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Đọc chú thích . -Chú ý đọc đúng giọng các nhân vật. - vườn cây , vườn buởi , phá cỗ , giấc ngủ , thủ thỉ , mải chuyện trị ,... -HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh. -Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp. - Lần lượt từng em đọc theo đoạn - Cĩ em / mới cĩ bập bùng bếp lửa nhà sàn ,/ cĩ giấc ngủ ấm trong chăn .// Sao lại cĩ người khơng thích em được ?// - HS đọc. - Luyện đọc phân biệt giọng các nhân vật . -Đọc cá nhân - Cháu cĩ cơng ấp ủ mầm sống / để xuân về / cây cối đâm chồi nảy lộc .// - HS đọc nhĩm. - Các nhĩm thi đua đọc bài , -Lắng nghe giáo viên đọc bài . -Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi -Bốn nàng tiên trong truyện tượng trưng cho 4 mùa xuân , hạ, thu , đơng . - Xuân là người sung sướng nhất ai cũng yêu quí Xuân vì Xuân về làm cho cây cối đâm chồi nảy lộc . - Xuân về làm cho cây cối tốt tươi. -Làm cho cây cối đâm chồi nảy lộc tốt tươi. - Là nàng mặc áo tím đội trên đầu vịng hoa xuân rực rỡ . - Cĩ nắng làm cho trái ngọt hoa thơm , HS được nghỉ hè . -Nàng tiên mặc áo vàng, cầm chiếc quạt là nàng Hạ, vì nắng hạ cĩ màu vàng . -Là mùa thu - Làm cho bưởi chín vàng , cĩ rằm trung thu - nàng đang nâng mâm hoa quả trên tay - Nàng tiên thứ tư cĩ tên là nàng Đơng là ngươi mang ánh lửa nhà sàn bập bùng, giấc ngủ ấm trong chăn cho mọi người... - Trả lời theo suy nghĩ của cá nhân từng em -Người dẫn chuyện - Xuân - Hạ - Thu - Đơng - bà Đất . Các nhĩm thi đọc theo vai trước lớp . -Câu chuyện nĩi về 4 mùa trong năm, mỗi mùa đều cĩ vẻ đẹp và ích lợi riêng . - Hai em nhắc lại nội dung bài . ******************************* Tốn: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ I. Mục tiêu : - Nhận biết được tổng của nhiều số . -Biết cách tính tổng của nhiều số . II. Chuẩn bị : Các hình vẽ trong phần bài học . III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5' 2.Bài mới: HĐ1) Giới thiệu bài: 2-3' -Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách “ Tìm tổng của nhiều số “ HĐ2) Khai thác bài: 12-15' -Hướng dẫn thực hiện 2 +3 + 4 = 9. - Bước 1 : viết : Tính 2 + 3+ 4 lên bảng -Y cầu học sinh tự nhẩm để tìm kết quả - Vậy 2 + 3 + 4 bằng mấy ? - Tổng của 2 , 3 , 4 bằng mấy ? * Ycầu một em nhắc lại các ý vừa nêu . - Mời 1 em lên bảng đặt tính và tính theo cột dọc. - Yc hsinh nhận xét và nêu lại cách tính -Hướng dẫn thực hiện 12 +34 + 40 = 86. - GV viết : Tính 12 + 34 + 40 lên bảng -Yêu cầu học sinh đọc phép tính suy nghĩ cách đặt tính và tính để tìm kết quả - Vậy 12 + 34 + 40 bằng mấy ? Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn trên bảng , sau đĩ yêu cầu HS nêu cách đặt tính . * Khi đặt tính cho một tổng cĩ nhiều chữ số ta cũng đặt tính như đối với tổng của 2 số . Nghĩa là đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị , hàng chục thẳng cột với hàng chục . -Yc HS suy nghĩ tìm cách thực hiện tính -Khi thực hiện tính cộng theo cột dọc ta bắt đầu cộng từ hàng nào ? - Yc hs nhận xét và nêu lại cách tính. -Hdẫn thực hiện : 15 + 46 + 29 + 8 = 98. - GV viết phép tính lên bảng tiến hành tương tự như ví dụ trên . HĐ4) Luyện tập : Bài 1(cột 2): 5-6' - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Yc lớp làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2( cột 1,3): 5-6' - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Mời 4 em lên bảng làm bài . - Nhận xét bài làm của học sinh Bài 3a: 6-7' - Yêu cầu 1 em đọc đề . - Lưu ý các em muốn tính đúng phải quan sát kĩ các hình vẽ minh hoạ điền các số cịn thiếu vào chỗ trống , sau đĩ thực hiện phép tính . - Mời một em lên bảng làm bài . - Gv nhận xét ghi điểm học sinh . 3) Củng cố - Dặn dị: 3-4' - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . -Vài em nhắc lại tên bài. - Nhẩm 2 cộng 3 bằng 5 ; 5 cộng 4 bằng 9 . - Báo cáo kết quả : 2 + 3 + 4 = 9 - 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9 - Đặt tính và nêu cách thực hiện phép tính : - Viết 2 rồi viết 3 xuống dưới 2 rồi viết 4 xuống dưới 3. Sao cho 2, 3,4 phải thẳng cột với nhau.Viết dấu cộng và kẻ dấu gạch ngang - Tính 2 cộng 3 bằng 5; 5cộng 4 bằng 9viết 9 - Đọc 12 cộng 34 cộng 40 -Tổng của 12 , 34 và 40 - 1 em lên bảng làm , ở lớp làm vào nháp. 12 Đặt tính : viết 12 rồi viết 34 +34 dưới 12 sau đĩ viết tiếp 40 40 xuống dưới 34 sao cho các 86 số hàng đơn vị 2 , 4 ,0 thẳng cột với nhau , các số hàng chục 1 , 3 , 4 thẳg cột với nhau . Viết dấu cộng kẻ dấu gạch ngang . - Ta cộng từ hàng đơn vị đến hàng chục . * 2 cộng 4 bằng 6 ; 6 cộng 0 bằng 6 viết 6 *1 cộng 3 bằng 4 ; 4 cộng 4 bằng 8 viết 8 * Vậy 12 cộng 34 cộng 40 bằng 86 - Một hoặc hai em nhắc lại cách thực hiện - Một em đọc đề bài . - Làm bài vào vở . - Em khác nhận xét bài bạn . -Tính . - Thực hiện vào vở . - 4 em lên bảng thực hiện và nêu cách tính . - Làm bài vào vở . - Một em đọc đề -Tự quan sát hình vẽ và thực hiện các phép tính vào vở . 12 kg +12 kg + 12 kg = 36 kg 5 l + 5 l +5 l +5 l = 20 4 - Một em lên làm bài trên bảng . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . ******************************** Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013 Tốn : PHÉP NHÂN I .Mục tiêu : - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. - Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. - Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân. -Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. II. Đồ dùng dạy -học : -Bảng phụ ,vở bài tập. 5 miếng bìa mỗi miếng gắn 2 hình trịn.Các hình minh hoạ trong bài tập 1 và 3 . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS ø 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5' -Gọi 2 em lên bảng làm bài tập về nhà . -Tính 12 + 35 + 45 56 + 13 + 27 + 9 - Nhận xét ghi điểm từng em. -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới : Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về “ Phép nhân” * HĐ 1/Giới thiệu phép nhân : 15-16' - GVgắn 1 tấm bìa cĩ 2 hình trịn lên bảng và hỏi: Cĩ mấy hình trịn ? - Gắn tiếp lên bảng đủ cả 5 tấm bìa mỗi tấm 2 hình trịn nêu bài tốn : Cĩ 5 tấm bìa mỗi tấm cĩ 2 hình trịn . Hỏi 5 tấm bìa cĩ tất cả bao nhiêu hình trịn ? *Yc 1em đọc lại phép tính trong bài tốn trên -Vậy 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 là tổng của mấy số hạng ?Các số hạng trong tổng như thế nào với nhau ? - Như vậy tổng trên cĩ 5 số hạng bằng nhau mỗi số hạng đều bằng 2 , tổng này cịn được gọi là phép nhân 2 nhân 5 được viết là 2 x 5 . Kết quả của tổng cũng chính là kết quả của phép nhân nên ta cĩ 2 nhân 5 bằng 10 ( vừa giảng vừa viết bài lên bảng lớp ) . Yêu cầu HS đọc phép tính. - Chỉ dấu x và nĩi : Đây là dấu nhân . - Ycầu viết phép tính 2 x 5 = 10 vào bg con - Yêu cầu so sánh phép nhân với phép cộng - 2 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ? - 5 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ? * Chỉ cĩ tổng nhiều số hạng giống nhau ta mới chuyển được thành phép nhân . Khi chuyển một tổng 5 số hạng mỗi số hạng bằng 2 thành phép nhân thì được phép nhân 2 x 5 . Kết quả phép nhân chính là kết quả của tổng * HĐ 2/Luyện tập : Bài 1: 7-8' - Yêu cầu 1 em nêu đề bài . - Mời một em đọc bài mẫu . - Vì sao từ phép cộng 4 + 4 = 8 ta lại chuyển được thành phép nhân 4 x 2 = 8 ? -Yêu cầu lớp suy nghĩ để trả lời tiếp phần cịn lại -Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài . - Mời em khác nhận xét bài bạn . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: 8-9' Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Viết lên bảng :4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20. Yc HS đọc. - Yc nêu cách chuyển tổng trên thành phép nhân - Tại sao ta lại chuyển được tổng của 4 cộng 4 cộng 4 cộng 4 cộng 4 bằng 20 thành phép nhân 4 nhân 5 bằng 20 ? - Yêu cầu lớp suy nghĩ làm tiếp phần cịn lại - Nhận xét bài làm của học sinh và ghi điểm 3. Củng cố : ... Hồ rất yêu thương nhi đồng Bác mong các cháu cố gắng , thi đua học hành , làm việc vừa sức để tham gia kháng chiến giữ gìn hồ bình xứng đáng với cháu Bác Hồ Chí Minh. -Từ Bác , các cháu - Cĩ 12 câu , mỗi câu cĩ 5 chữ . - Các chữ cái đầu câu viết hoa . -Là chữ “Bác” để tỏ lịng kính yêu Bác vàchữ Hồ Chí Minh là danh từ riêng. - Hai em lên viết từ khĩ. - Thực hành viết vào bảng con các từ. - ngoan ngỗn , cố gắng , tuổi nhỏ , giữ gìn ,... -Nghe giáo viên đọc để chép vào vở . -Nghe để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm -Hs quan sát tranh và làm việc theo tổ - Lần lượt báo cáo kết quả nối tiếp nhau - Cái tủ - khúc gỗ - cửa sổ - con muỗi. - Nhận xét bài bạn và ghi vào vở . - Đọc và xác định yêu cầu đề . - 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở. -thi đỗ - đổ rác - giả vờ - giã gạo . - Hai em đọc lại các từ vừa điền . - Nhận xét bài bạn . *************************************** Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Tốn: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : Thuộc bảng nhân 2. Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân cĩ kèm đơn vị đo với một số. Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân( trong bảng nhân) Biết thừa số, tích B/ Chuẩn bị : Viết sẵn nội dung bài tập 4 và 5 lên bảng . C / Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5' -Gọi hai học sinh đọc bảng nhân 2 . Hỏi HS về kết quả một phép nhân bất kì nào đĩ trong bảng . -Nhận xét đánh giá bài học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 2-3' b) Luyện tập: Bài 1: 7-8' -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Bài tập yêu cầu ta làm gì ? 2 - Viết bảng : x 3 -Chúng ta điền mấy vào ơ trống ? Vì sao? -Viết 6 vào ơ trống yc HS đọc lại phép tính -Yc lớp tiếp tục làm với các dịng khác sau đĩ mời 1 em đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 : 6-7' -Yêu cầu HS nêu đề bài và ghi bảng. - Gọi HS đọc mẫu bài và tự làm bài . -Gọi học sinh khác nhận xét +Nhận xét chung về bài làm của học sinh Bài 3 6-7' -Gọi học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài . -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở -Gọi một học sinh lên bảng giải . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 5 (cột 2,3,4): 7-8' -Gọi học sinh đọc đề - Bài này yêu cầu ta làm gì ? - Yêu cầu HS đọc cột đầu tiên trong bảng. -Yêu cầu đọc cột thứ 2 -Dịng cuối cùng trong bảng là gì ? - Tích là gì ? -Yêu cầu lớp dựavào mẫu để điền đúng tích vào các ơ trống . Yêu cầu HS tự làm bài và sau đĩ lên chữa bài . - Yêu cầu lớp đọc các phép nhân trong bài tập sau khi đã điền số vào tất cả các ơ trống 3) Củng cố - Dặn dị: 3-4' -Yêu cầu HS ơn lại bảng nhân 2 . - Nhận xét đánh giá tiết học -Hai học sinh đọc thuộc lịng bảng nhân 2 - Nêu kết quả 2 nhân 6 bằng 12 ; 2 nhân 7 bằng 14 . -Hai học sinh khác nhận xét . -Vài học sinh nhắc lại tên bài -Một em đọc đề bài . - Điền số thích hợp vào ơ trống . - Điền 6 vào ơ trống vì 2 nhân 3 bằng 6. -Cả lớp thực hiện làm vào vở các phép tính cịn lại . -Nêu miệng kết quả sau khi điền . -Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một học sinh nêu yêu cầu bài -Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở -Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau -Một em đọc đề bài sách giáo khoa -Cả lớp làm vào vào vở bài tập . -Một học sinh lên bảng giải bài : Giải Số bánh xe cĩ tất cả là : 2 x 8 = 16 ( bánh ) Đ/S: 16 bánh xe - Một HS đọc đề bài . - Viết số thích hợp vào ơ trống . - Đọc : Thừa số - thừa số - tích . - Đọc : Hai , bốn , tám - Dịng cuối cùng trong bảng là tích . - Là kết quả trong phép nhân . - Thực hiện phép nhân 2 thừa số trong một cột rồi điền kết quả vào ơ tích . - Một em lên bảng làm . - Lớp làm vào vở . - Đọc kết quả các phép nhân 2 . -Hai học sinh nhắc lại bảng nhân 2. ********************************************** Tập làm văn: ĐÁP LỜI CHÀO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiêu : -Biết nghe và đáp lại lời chào, tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Điền đúng lời đáp vào ơ trống đoạn đối thoại (BT3) *GDKNS : Giao tiếp ứng xử văn hĩa.Lắng nghe tích cực. II. Chuẩn bị : Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Bài tập 3 viết trên bảng lớp . III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 4-5' 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : 2-3' -Bài TLV hơm nay , các em sẽ thực hành “ Đáp lời chào - Nĩi lời tự giới thiệu “ b)Hướng dẫn làm bài tập : * HĐ 1/Hướng dẫn làm bài tập1 8-10' -Treo bức tranh yêu cầu quan sát - Gọi một em đọc đề -Bức tranh 1 minh hoạ điều gì ? - Theo em các bạn nhỏ trong tranh sẽ làm gì ? -Hãy cùng nhau đĩng lại tình huống này và thể hiện cách ứng xử mà các em cho là đúng . - Gọi một nhĩm lên trình bày . * HĐ 2/Hướng dẫn làm bài tập 2 8-10' -Mời một em đọc nội dung bài tập - Nhắc lại tình huống để HS hiểu . Yêu cầu lớp suy nghĩ và đưa ra lời đáp với trường hợp khi bố mẹ vắng nhà . - Nhận xét sau đĩ chuyển tình huống . - Dặn HS cảnh giác khi ở nhà một mình khơng nên cho người lạ vào nhà . *HĐ 3/Hướng dẫn làm bài tập 3 8-10' -Mời một em đọc nội dung bài tập . - Mời 2 em lên bảng đĩng vai . - Một em đĩng vai mẹ Sơn và một em đĩng vai bạn Nam để thể hiện lại tình huống trong bài . - Yêu cầu tự viết bài vở . - Đọc lại bài làm của mình trước lớp . -Nhận xét ghi điểm học sinh . 3) Củng cố - Dặn dị: 2-3' -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Lắng nghe giới thiệu bài . - Một em nhắc lại tên bài - Quan sát tranh . - Theo em các bạn trong 2 bức tranh dưới đây sẽ đáp lại thế nào ? - Một chị lớn tuổi đang chào các em nhỏ . Chị nĩi : Chào các em ! Chị phụ trách đang giới thiệu mình với các em nhỏ . - Lớp chia thành 4 nhĩm lên đĩng vai diễn lại cảnh đĩ . * Ví dụ : Lan nĩi : Chào các em ! - Một nhĩm HS : Chúng em chào chị . - Hương nĩi : Chị tên là Hương chị được cử phụ trách sao của các em . - HS : Ơi vui quá ! Mời chị vào lớp . - Một em đọc yêu cầu đề bài . - HS suy nghĩ sau đĩ nối tiếp nhau nĩi lời đáp : -Ví dụ : Cháu chào chú ạ . Chú chờ một chút để cháu bảo với ba mẹ . - Tương tự nĩi lời đáp trong tình huống khơng cĩ ba mẹ ở nhà : - Cháu chào chú . Thưa chú , hiện nay ba mẹ cháu đi vắng , chú cĩ nhắn gì khơng ạ ? - Một em nêu yêu cầu đề bài . - 2 em thực hành nĩi lời đáp trước lớp . -Chào cháu . - Cháu chào cơ ạ ! - Cháu cho cơ hỏi đây cĩ phải nhà bạn Nam khơng ? - Thưa cơ , cháu chính là Nam đây ạ . - Tốt quá . Cơ là mẹ bạn Sơn đây . - .... -Hai em nhắc lại nội dung bài học . ******************************************* Tự nhiên xã hội: Bài 19: ĐƯỜNG GIAO THƠNG I.Mục tiêu : - Kể tên được 4 loại đường giao thơng: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng khơng. Kể tên các phương tiện giao thơng đi trên từng loại đường. - Nhận biết được 1 số biển báo giao thơng. - Biết được sự cần thiết phải cĩ một số biển báo giao thơng trên đường. - Cĩ ý thức chấp hành luật lệ giao thơng. *GDKNS : -Kỹ năng kiên định : Từ chối hành vi sai phạm luật giao thơng . -Kỹ năng ra quyết định : Nên và khơng nên làm gì khi gặp 1 số biển báo giao thơng . -Phát triển kỹ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập II. Chuẩn bị : -Giáo viên : tranh ảnh trong sách trang 40 , 41. III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: HS hát 2' 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 2-3' - Giáo viên giới thiệu “Đường giao thơng “ . b)Hoạt động 1 :Nhận biết các loại đường giao thơng 8-10' * Bước 1 : Dán 5 bức tranh khổ giấy A3 lên bảng . - Yêu cầu quan sát 5 hình vẽ trên cho biết mỗi hình đĩ vẽ gì ? * Bước 2 : Gọi 5 em lên bảng phát cho mỗi em một tấm bìa õ ghi sẵn tên các loại đường yêu cầu gắn đúng tên vào tranh vẽ các loại đường đĩ . *B3: Kết luận đây là 4 loại đường giao thơng c)Hoạt động 2 : Nhận biết các phương tiện giao thơng . 8-10' -Yêu cầu làm việc theo cặp . - Treo ảnh trang 40 H1 và H2 . - Bức ảnh 1 chụp phương tiện gì ? - Ơ tơ là phương tiện dùng cho loại đường nào ? - Bức 2 : Vẽ gì ? phương tiện nào chạy trên đường sắt ? - Hãy kể tên những phương tiện hàng khơng ? - Kể tên một số loại tàu thuyền đi trên sơng , trên biển mà em biết ? -Làm việc cả lớp : Ngồi các phương tiện nêu trên em cịn biết những loại phương tiện nào khác?Nĩ dành cho những loại đường nào - Cho biết tên những loại đường giao thơng cĩ ở địa phương ?. d)Hđộng 3: 8-10' Nhận biết một số loại biển báo - Treo 5 loại biển báo lên bảng . - Yc chỉ và nêu tên từng loại nhĩm biển báo . - Biển báo này cĩ hình gì ? Màu gì ? - Đố bạn loại biển báo nào thường cĩ màu xanh . Loại biển báo nào thường cĩ màu đỏ ? - Bạn phải làm gì khi gặp loại biển báo này ? * Bước 2 : Liên hệ thực tế : -Trên đường đi học về em cĩ thấy các loại biển báo khơng - Hãy nĩi tên các loại biển báo này ? - Theo em tại sao chúng ta cần nhận biết các loại biển báo trên đường giao thơng ? *VSCN Bài 5: Rửa mặt GV nêu vấn đề.Hỏi HS:?Để giữ khuơn mặt luơn sạch sẽ chúng ta phải làm gì?Cần rửa mặt khi nào?Để rửa mặt hợp vệ sinh, cần phải cĩ những gì? Gv nhận xét – kết luận 3) Củng cố - Dặn dị: 3-4' -Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - HS hát -Lớp theo dõi vài nhắc lại tên bài - Lớp qs các hình treo trên bảng và nêu -Hình 1 . Cảnh bầu trời trong xanh H2 . Vẽ 1 con sơng , H3 . Vẽ biển , H4. Vẽ đường ray , H5 Vẽ một ngac tư đường phố . - Gắn tấm bìa vào từng tranh cho phù hợp . -Nhiều em nhắc lại : Đường sắt , đường bộ , đường thủy và đường hàng khơng . - Các cặp quan sát hình trang 40 . -HS nêu ý kiến. -Ơ tơ - Đường bộ . - Đường sắt dành cho tàu hỏa . - Máy bay , tên lửa , vũ trụ . - Tàu ngầm , tàu thủy , thuyền thúng , thuyền cĩ mui , ca nơ , xà lan ,... - Các đại diện lên thi với nhau trước lớp ( tên các loại đường và tên các phương tiện ở địa phươg hoặc em biết ). - Quan sát tranh . - Lớp tiến hành trao đổi theo cặp . - Cử đại diện trả lời . - Học sinh nêu các loại biển báo trên đường mà em nhìn thấy . -Nhằm bảo đảm an tồn cho người tham gia giao thơng , chúng ta cần biết các loại biển báo để thực hiện tốt nhằm tránh tai nạn cho bản thân và cho mọi người . * HS lắng nghe và trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét – bổ sung
Tài liệu đính kèm: