Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 16 (chuẩn)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 16 (chuẩn)

Luyện Tiếng Việt: Luyện đọc: HAI ANH EM

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc đúng ,ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu

 -Đọc được bài với giọng đọc tha thiết,phân biệt giọng đọc của người kể và lời nhân vật

 -Trả lời được các câu hỏi SGK theo nội dung bài.

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 16 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giao an buoi chieu tuan 16 TUẦN 15: Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010
Luyện Tiếng Việt: Luyện đọc: HAI ANH EM
I/ Mục tiêu:
 Học sinh đọc đúng ,ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu
 -Đọc được bài với giọng đọc tha thiết,phân biệt giọng đọc của người kể và lời nhân vật 
 -Trả lời được các câu hỏi SGK theo nội dung bài. 
 II/ Luyện đọc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn 
trong nhóm 
-Các nhóm thi đọc đoạn trước lớp 
-Hướng dẫn học sinh đọc phân vai 
-Các nhóm thi đọc đoạn trước lớp 
-Thi đọc CN, tổ 
 -Nhận xét ,ghi điểm 
-Lưu ý rèn những em đọc yếu(y Đức,Ly ,Duy,)
-Tuyên dương nếu các em có tiến bộ
-Về nhà rèn đọc nhiều các bài đã học. 
- Nối tiếp đoạn đoạn trong nhóm
Các nhóm thi đọc đoạn
Đọc theo vai
Các nhóm thi đọc đoạn
Thi đọc
Luyện toán: LÀM BÀI LUYỆN 100 TRÖØ ÑI MOÄT SOÁ
I/ Mục tiêu: 
 -hs thöïc hieän pheùp tröø 100 tröø ñi 1soá 
 100 tröø ñi soá troøn chuïc.
 -Giải được bài toán có lời văn.
II/ Luyện tập: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Bài1 : đặt tính rồi tính:
-3hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
*Bài2: tính nhẩm:
Yc 1số hs trả lời
*Bài3:Giải bài toán
Một của hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu hộp sữa?
 -2hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
 -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 
100 – 4 = 100 – 7 = 100 – 44 =
100 – 6= 100 – 50 = 100 – 39 =
100 – 60= 100 – 50 = 100 – 30 =
100 – 40= 100 – 40 = 100 – 90 =
-3 hs ñoïc ñeà toaùn .
-Phaân tích ñeà .
-Töï toùm taét vaø giaûi baøi toaùn . 
 Baøi giaûi
 Soá hoäp söõa buoåi chieàu cöûa haøng baùn ñöôïc laø :
 100 – 24 = 76 ( hoäp ) 
 Ñaùp soá : 76 hoäp söõa
 Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện toán: LÀM BÀI TẬP TÌM SỐ TRỪ
I/ Mục tiêu:
 -Học sinh nhớ và giải được bài toán về tìm số trừ
 -Biết giải bài toán dựa vào tóm tắt.
II/ Luyện tập: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
*Bài1: tìm x:
 -4hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
Yc hs nêu tên gọi các thành phần của phép tính 
 - Chấm, chữa bài 
Bài2: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
 -Gọi 1 hs đọc tóm tắt và giải
 -2hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
-Lưu ý :y Đức, Kỳ,Ly 
 -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 
35 - X = 11 3 + x = 71
X - 25 = 28 55 – x =22
Lần đầu bán :100kg gạo
Lần sau bán ít hơn : 17kg gạo
 Lần sau bán :?kg gạo
 Thứ tư, ngày 1tháng 12 năm 2010
: Luyện Tiếng Việt LÀM BÀI TẬP LUYỆN TỪ - CÂU
 I/ Mục Tiêu: 
 Học sinh biết tìm 1số từ chỉ tính chất của người ,sự vật dựa theo tranh vẽ
 Biết đặt câu theo mẫu:Ai thế nào?
II/ Luyện tập: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài1:Yc hs quan sát tranh vẽ và đọc các từ:
-Em bé thế nào?
Quyển sách thế nào?
Cây cau như thế nào?
-Gv nhận xét sửa sai hs nêu
-Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
*Bài2: yc hs đặt câu theo mẫu: Ai thế nào?
3hs đặt câu bảng lớp
-Gv nhận xét chữa bài
Yêu cầu học sinh tự viết vào vở 
-Gọi hs đọc bài làm của mình.
-Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT
-Hs quan sát tranh vẽ và đọc các từ
-Cả lớp tìm viết vào vở
- 4 hs viết bảng lớp
-cả lớp làm vào vở 
-3hs đặt câu bảng lớp
-học sinh tự viết vào vở 
Luyện toán: ÔN TÌM SỐ BỊ TRỪ
I/ Mục tiêu
 Học sinh nhớ và giải được bài toán về tìm số trừ.Vẽ được đường thẳng
 -Biết giải bài toán dựa vào tóm tắt.
II/ Luyện tập: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài1:tìm x:
 -2hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
Bài2: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau
 -Hd hs cách làm
 -2hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
-Lưu ý :Phượng,Vân Anh, 
 Bài3:Hd hs vẽ 1 đoạn thẳng AB và CD,
 đoạn thẳng AB cắt CD tại 1 điểm.,đặt tên 
 -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 
X – 10 = 25
X – 12 = 36
41 - X = 14
5 8 - X = 24
 An gấp :45 chiếc thuyền
 Hồng gấp nhiều hơn : 19 chiếc thuyền
 Hồng gấp :?chiếc thuyền
 A B 
 Thứ năm, ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện Tiếng Việt : Luyện viết vở tập viết
I/ Mục tiêu:
 -Học sinh viết đúng ,đẹp theo yêu cầu của bài chữ M..
 -Rèn hs viết cẩn thận,đúng độ cao,khoảng cách,noái neùt ñuùng qui ñònh
II/ Luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 - Giáo viên viết mẫu chữ cái : M - Hướng dẫn HS viết bảng con 
-Viết từ: Mieäng noùi tay laøm 
 - Giải thích .
 -Hướng dẫn HS viết từ Mieäng noùi tay laøm - Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng theo kiểu chữ nghiêng
-Yêu cầu HS viết bài 
 - Uốn nắn, sửa sai
-Chấm bài , nhận xét
-Hs quan sát
 - Luyện viết bảng con
 -Quan sát gv hướng dẫn
 -Hs viết bảng con
-Viết vở tập viết
Luyện toán: LÀM BÀI LUYỆN 100 TRÖØ ÑI MOÄT SOÁ
I/ Mục tiêu: 
 -hs thöïc hieän pheùp tröø 100 tröø ñi 1soá 
 100 tröø ñi soá troøn chuïc.
 -Giải được bài toán có lời văn.
II/ Luyện tập: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Bài1 : đặt tính rồi tính:
-3hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
*Bài2: tính nhẩm:
Yc 1số hs trả lời
*Bài3:Giải bài toán
Một của hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa. hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu hộp sữa?
 -2hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
 -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 
100 – 4 = 100 – 7 = 100 – 44 =
100 – 6= 100 – 50 = 100 – 39 =
100 – 60= 100 – 50 = 100 – 30 =
100 – 40= 100 – 40 = 100 – 90 =
-3 hs ñoïc ñeà toaùn .
-Phaân tích ñeà .
-Töï toùm taét vaø giaûi baøi toaùn . 
 Baøi giaûi
 Soá hoäp söõa buoåi chieàu cöûa haøng baùn ñöôïc laø :
 100 – 24 = 76 ( hoäp ) 
 Ñaùp soá : 76 hoäp söõa
 Luyện toán: LÀM BÀI LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu: 
 -Học sinh nhớ và vận dụng bảng bảng trừ đã học vào làm tính 
 -Giải được bài toán tìm x 
 - Giải toán có lời văn
II/ Luyện tập: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Bài1: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là
 -3hs làm bảng lớp
 -Yêu cầu học sinh làm vào vở 
 - Chấm, chữa bài 
-Lưu ý: Ly, Duy, Kỳ 
*Bài2: Tìm x:
-Yc hs nêu các thành phần của phép tính và cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết
-3hs làm bảng lớp
-Yêu cầu học sinh làm vào vở 
- Chấm, chữa bài 
*Bài3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
-2hs làm bảng lớp
-Yêu cầu học sinh làm vào vở 
- Chấm, chữa bài 
 -Nhận xét chungvà dặn hs làm VBT. 
63 và 24
83 và 39
53 và 17
 X – 18 = 9 + 5
 X + 26 = 73- 8
 85 - x = 33
Anh : 23 tuổi
Em kém anh : 7 tuổi
Em :.?tuổi
 Em có số tuổi là:
23 – 7= 16 (tuổi)
Đáp số : 16 (tuổi)
 ***
LUYỆN ÂM NHẠC- SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
 I.Tổ chức cho hs ôn những bài hát đã học.
 Hát CN,tổ,thi đua giữa các tổ với nhau.
 II .Nhận xét ưu khuyết ñieåm tuaàn 15:
 1. Hoïc taäp :
 - HS ñi hoïc ñuùng giôø .
 - Ña soá caùc em ñaõ laøm baøi, hoïc baøi ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp .
 - Tuyeân döông : Anh, Nguyên, Tâm, Hà
 2. Reøn chöõ giöõ vôû : 
 - Ñaõ coù tieán boä hôn 
 - Khen HS tieán boä : Hoàng, Cường, Phong, Sơn
Toán*
Ôn: NGÀY - GIỜ.
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- NhËn biÕt 1 ngµy cã 24 giê, 24 giê trong mét ngµy ®­îc tÝnh tõ 12 giê ®ªm h«m tr­íc ®Õn 12 giê ®ªm h«m sau.
- BiÕt c¸c buæi vµ tªn gäi c¸c giê t­¬ng øng trong mét ngµy.
- BiÕt xem giê ®óng trªn ®ång hå.
- NhËn biÕt thêi ®iÓm, kho¶ng thêi gian, c¸c buæi s¸ng, tr­a, chiÒu, tèi, ®ªm.
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Thực hành:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trò chơi, thi làm nhanh, 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
Bài 1: học sinh làm miệng. 
- Em tập thể dục lúc 6 giờ. 
- Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) 
- Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. 
- Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. 
- Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. 
Bài 3: Học sinh làm vào vở. 
Tiếng việt*
Luyện đọc bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM.
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç; b­íc ®Çu biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
- HiÓu ND: Sù gÇn gòi, ®¸ng yªu cña con vËt nu«i ®èi víi ®êi sèng t×nh c¶m cña b¹n nhá. (lµm ®­îc c¸c BT trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. 
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc giữa các nhóm. 
- Đọc cả lớp. 
* Luyện đọc lại : 
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. 
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Học sinh các nhóm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 
Toán*
Ôn: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ.
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- BiÕt xem ®ång hå ë thêi ®iÓm s¸ng, chiÒu, tèi.
- NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê......
- NhËn biÕt c¸ch ho¹t ®éng sinh ho¹t, häc tËp th­êng ngµy liªn quan ®Õn thêi gian.
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh thực hành. 
Bài 1: 
- Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực tế để trả lời. 
Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai ?
- Cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. 
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh quan sát tranh và trả lời. 
- An đi học lúc 7 giờ ứng với đồng hồ b. 
- Đồng hồ a chỉ An thức dậy lúc 6 giờ. 
- Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đá bóng. 
- Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. 
- Học sinh quan sát tranh. 
- Thảo luận nhóm. 
- Các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. 
Câu a: Đi học đúng giờ là sai. 
Câu b: Đi học muộn giờ là đúng. 
Câu c: Cửa hàng đã mở cửa là sai. 
Câu d: Cửa hàng đóng cửa là đúng. 
Câu e: Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng. 
Câu g: Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng là sai.
Tiếng việt*
Luyện viết bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng bµi v¨n xu«i.
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh viết: 
- Giáo viên đọc mẫu bài viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
(Buổi chiều)
Tiếng việt*
Ôn Luyện từ và câu:
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
- B­íc ®Çu t×m ®­îc tõ tr¸i nghÜa víi tõ cho tr­íc (BT1); biÕt c¸ch ®Æt c©u víi mçi tõ trong cÆp tr¸i nghÜa ®­îc theo mÉu ai thÕ nµo ? (BT2).
- Nªu ®óng tªn c¸c con vËt ®­îc vÏ trong tranh. (BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Cho học sinh trao đổi theo cặp. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. 
- Giáo viên cho học sinh lên bảng làm. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
Bài 3: Viết tên con vật trong tranh. 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Gọi học sinh đọc bài của mình. 
- Nhận xét. 
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh trao đổi theo cặp. 
- 3 nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. 
Tốt / xấu; ngoan / hư; nhanh / chậm; trắng / đen; cao / thấp; khỏe / yếu. 
- Làm vào vở. 
- Một học sinh lên bảng làm. 
- Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. 
Ai (cái gì, con gì)
Thế nào ?
Chú mèo ấy
Chú Hải ở xóm em
Thỏ chạy
Cái áo của em
Rất hư
Rất tốt. 
Rất nhanh. 
Rất trắng. 
- Học sinh quan sát tranh rồi ghi tên các con vật vào vở. 
Gà, vịt
Ngan, ngỗng
Bồ câu. 
Dê, cừu, 
Thỏ, bò
Trâu
Toán*
Ôn: THỰC HÀNH XEM LỊCH.
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
BiÕt xem lÞch ®Ó x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh mét ngµy nµo ®ã lµ thø mÊy trong tuÇn lÔ.
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng
- Cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 1 năm 2007. 
+ Tháng 1 có mấy ngày ?
+ Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy ?
+ Có mấy ngày chủ nhật ?
+ Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ?
Bài 2: xem tờ lịch của tháng tư rồi cho biết: 
+ Các ngày thứ sáu của tháng tư là các ngày nào ?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ?
+ Ngày 30 tháng 4 là ngày mấy ?
+ Tháng 4 có mấy ngày ?
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. 
- Tháng 1 có 31 ngày. 
- Tháng 1 có 5 ngày thứ bảy. 
- Có 4 ngày chủ nhật. 
- Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ hai. 
- Học sinh xem lịch rồi trả lời: 
- Các ngày thứ sáu của tháng 4 là: 2, 9, 16, 23, 30. 
- Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 thì thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày 27. 
- Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. 
- Tháng 4 có 30 ngày. 
TUAN 17
To¸n*
 Ôn: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.
 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ó tÝnh nhÈm.
- Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhóm. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3 / 81. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm. 
- Yêu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 3: 
- Cho học sinh lên thi làm nhanh. 
- Nhận xét. 
Bài 4: Tóm tắt
Lớp 2a: 48 cây.
Lớp 2b trồng được nhiều hơn 12 cây.
Hỏi: Lớp 2b trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 5: Yêu cầu học sinh nêu cách làm. 
- Học sinh lên thi làm nhanh. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Nhẩm rồi nêu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 38
+ 42
 80
 47
+ 35
 82
 36
+ 64
 100
 81
- 27
 54
 63
- 18
 45
100
- 42
 58
- Các nhóm học sinh lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
9 + 6 = 15
9 + 1 + 5 = 15
6 + 5 = 11
6 + 4 + 1 = 11
- Làm vào vở. 
Bài giải:
Lớp 2b trồng được số cây là
48 + 12 = 60 (Cây)
Đáp số: 60 cây. 
- 2 Học sinh lên bảng thi làm nhanh. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Tiếng việt*
Luyện đọc bài: TÌM NGỌC.
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kÓ chËm r·i.
- HiÓu ND : C©u chuyÖn kÓ vÒ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cña con ng­êi. 
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. 
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. 
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc giữa các nhóm. 
- Đọc cả lớp. 
c. Luyện đọc lại:
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc. 
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Học sinh các nhóm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 
Toán* 
Ôn: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ó tÝnh nhÈm.
- Thùc hiÖn ®­îc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n.
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 3:
- Cho học sinh lên thi làm nhanh. 
- Nhận xét cách nhóm làm. 
Bài 4: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải. 
Tóm tắt
Thùng lớn: 60 lít.
Thùng bé đựng ít hơn 22 lít.
Hỏi: Thùng bé đựng được bao lít nước ?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Nối nhau nêu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 68
+ 27
 95
 56
+ 44
 100
 82
- 48
 34
 90
- 32
 58
 71
- 25
 46
 100
- 7
 93
- Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng
16 – 7
16 – – 3 = 7
14 – = 6
14 – – 4 = 6
- Học sinh giải vào vở. 
Bài giải
Thùng bé đựng được là
60 – 22 = 38 (lít)
Đáp số: 38 lít nước
Tiếng việt*
Luyện viết bài: TÌM NGỌC.
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng bµi tãm t¾t c©u chuyÖn T×m ngäc.
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn viết. 
- Giáo viên đọc mẫu bài viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh
- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- 2, 3 Học sinh đọc lại. 
- Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Nhận xét. 
Buổi chiều
Tiếng việt*
Ôn: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
 - Nªu ®­îc c¸c tõ ng÷ chØ ®Æc ®iÓm cña loµi vËt vÏ trong tranh (BT1); b­íc ®Çu thªm ®­îc h×nh ¶nh so s¸nh vµo sau tõ cho tr­íc vµ nãi c©u cã h×nh ¶nh so s¸nh (BT2, BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Cho học sinh trao đổi theo cặp. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. 
- Giáo viên cho học sinh làm miệng. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau. 
- Nhận xét. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh trao đổi theo cặp. 
- 3 Nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. 
Trâu: khoẻ
Rùa: Chậm
Chó: Trung thành
Thỏ: Nhanh
- Học sinh nối nhau làm bài. 
- Đẹp như tiên. 
- Cao như sếu. 
- Khoẻ như voi. 
- Nhanh như sóc. 
- Chậm như rùa. 
- Học sinh làm vào vở. 
+ Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. 
+ Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. 
+ Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. 
Toán*
 Ôn: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.
I. Mục tiêu: 
Giúp Học sinh: 
- NhËn d¹ng ®­îc vµ gäi ®óng tªn h×nh tø giác, h×nh ch÷ nhËt.
- BiÕt vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tr­íc.
- BiÕt vÏ h×nh theo mÉu.
II. Đồ dùng học tập: 
III. Hoạt động dạy, học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng
- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa rồi trả lời từng hình. 
Bài 2: Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm, 1 dm
Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh cụ thể rồi cho các em tự vẽ vào vở. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. 
- Hình a là hình tam giác
- Hình b, c là hình tứ giác. 
- Hình d, g là hình vuông. 
- Hình e là hình chữ nhật. 
- Học sinh lên bảng vẽ. 
 8cm
 1dm
- Học sinh tự vẽ vào vở. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16lop 2(1).doc