Tiết 2+3: Tập đọc
MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1 , 2, 3)
* HS khá, giỏi trả lời được CH4
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.
- HS: SGK
TUẦN : 6 Từ ngày 27-09-2010 đến ngày 01-10-2010 Thứ Mơn Bài dạy HAI Chào cờ Tập đọc MÈu giÊy vơn Tập đọc MÈu giÊy vơn Tốn 7 céng víi mét sè 7 + 5 Thủ cơng GÊp m¸y bay ®u«i rêi (t2) BA Kể chuyện MÈu giÊy vơn Chính tả TËp chÐp: MÈu giÊy vơn Tốn 47 + 5 Đạo Đức Gän gµng, ng¨n n¾p (T2) Mĩ thuật TƯ Tập đọc Ng«i trêng míi Luyện từ & câu C©u kiĨu ai lµ g×? kh¼ng ®Þnh, phđ ®Þnh. Tõ ng÷ vỊ ®å dïng häc tËp Thể dục Tốn 47 + 25 NĂM Tập viết ViÕt ch÷ hoa D Tốn LuyƯn tËp Tự nhiên – XH Tiªu ho¸ thøc ¨n Thể dục SÁU Chính tả Nghe viÕt: Ng«i trêng míi Tập làm văn Kh¼ng ®Þnh, phđ ®Þnh. LuyƯn tËp vỊ mơc lơc s¸ch Tốn Bµi to¸n vỊ Ýt h¬n Nhạc Hoạt động tập thể Tỉng kÕt tuÇn 6 Tuần 6 Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: Cào cờ ----------------&----------------- Tiết 2+3: Tập đọc MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ý nghĩa câu chuyện Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1 , 2, 3) * HS khá, giỏi trả lời được CH4 II. Chuẩn bị GV: Tranh, bảng cài, bút dạ. HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ Cái trống trường em. - Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi SGK -GV nhận xét.Cho điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu: - GV cho HS quan sát tranh. -GV nêu YC bài học. - GV ghi đầu bài bảng b. Luyện đọc GV đọc mẫu. - Cho HS nối tiếp đọc câu GV chú ý hs yếu Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng sủa, lối ra vào, mẩu giấy, hưởng ứng. v Luyện đọc đoạn, đọc cả bài. GV cho HS đọc từng đoạn - GV Nxét, giải nghĩa từ SGK ( xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú ) Đọc trong nhóm Đọc trước lớp Nhận xét, tuyên dương. c. Tìm hiểu bài: Đoạn 1: - Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? (Nằm ngay giữa lối đi.) Có dễ thấy không? ( Rất dễ thấy) Đoạn 2: - Cô giáo khen lớp điều gì? ( Lớp học sạch sẽ quá.) - Cô yêu cầu cả lớp làm gì? ( Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì?) Đoạn 4: - Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? ( Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.) - Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? vì sao? ( Không, vì giấy không biết nói.) - Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì? ( Cả lớp chưa hiểu ý cô giáo nhắc khéo.) * GV : Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào sọt rác. Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp. v Luyện đọc diễn cảm. GV đọc. Lưu ý về giọng điệu. 3. Củng cố – Dặn dò - Em có thích bạn HS nữ trong truyện này không? Hãy giải thích vì sao? (Rất thích vì bạn thông minh, nhặt rác bỏ vào sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý cô giáo.) Chuẩn bị: Ngôi trường mới - 3- 4 HS đọc bài, trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh. - HS nối tiếp đọc đầu bài - Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp đến hết bài. - HS yếu đọc, lớp đọc thầm. - Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp - HS đọc theo cặp - Vài HS thi đọc trước lớp - HS đọc thầm, trả lời - HS đọc diễn cảm - đọc truyện theo vai. - HS trả lời ----------------&----------------- Tiết 4: Tốn 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5 I. Mục tiêu Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lâëp được bảng cộng 7 cộng với một số Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. (BT1; 2) + Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.(BT4) II. Chuẩn bị GV: Que tính, bảng cài HS: que tính III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ Luyện tập GV cho HS lên bảng làm bài. Lớp 2/7: 43 HS Lớp 2/8: Nhiều hơn 8 HS Lớp 2/8: HS ? GV nhận xét 2. Bài mới a.Giới thiệu: - Hôm nay ta học dạng toán 7 số cộng với 1 số b.Giới thiệu phép cộng 7 + 5 GV nêu bài toán Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính. GV chốt bằng que tính - Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa. GV gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12 GV nhận xét, ghi bảng 7 + 5 = ? 12 Hay 7 + 5 = 12 ( Chú ý đặt tính : các chữ số 7, 5 và 2 thẳng cột ) HS tự lập bảng 7 cộng với một số và học thuộc các công thức : 7 + 4; 7 + 5; 7 + 6; 7 + 7; 7 + 8; 7 + 9. - gọi vài HS đọc thuộc lòng c. thực hành: Bài 1: - Dành HS yếu Bài 2: Tính - GV giúp đỡ HS yếu Bài 4: Gọi HS đọc đề GV hướng dẫn tắt, giải Đề bài cho gì Đề bài hỏi gì? Tìm tuổi anh ta phải làm ntn? Tóm tắt: Em : 7 tuổi Anh hơn em: 7 tuổi Anh: tuổi ? - Nhận xét, tuyên dương * Còn thời gian cho HS làm bài 3 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học Xem lại bài: Làm bài 3 Chuẩn bị: 47 + 5 - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con phép tính. - HS nghe - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính. - HS nêu cách làm - HS đặt tính bảng con - Lớp nhận xét - HS lập - HS học thuộc bảng cộng 7 - HS làm bảng con - HS làm bảng con - HS đọc - HS nêu miệng - HS trả lời - HS tóm tắt - HS làm bài – sửa bài. ----------------&----------------- Tiết 5: Thủ cơng GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T2) Mục tiêu - Gâép được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng. - HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng. Sản phẩm sử dụng được. II. Chuẩn bị GV : Mẫu máy bay đuôi rời, giấy thủ công, kéo HS : giấy thủ công, kéo Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò KTBC : KT đồ dùng học tập của HS Bài mới Giới thiệu bài GV nêu YC bài học Gấp máy bay đuôi rời - GV gọi HS thao tác gấp máy bay đuôi rời Vừa thao tác vừa nêu các bước gấp GV hệ thống lai„ bước gấp + B1 :Cắt tờ giấy HCN thành hình vuông và 1 hình chữ nhật. + B2 : Gấp đầu và cnh1 máy bay + B3 : Làm thân và đuôi máy bay + B4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm, GV quan sát, giùúp đỡ GV đánh giá sản phẩm GV có thể tổ chức cho HS phóng máy bay Củng cố, dặn dò: Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và sản phẩm của HS Chuẩn bị giấy học bài : Gấp thuyền phẳng đáy không mui. - cả lớp quan sát - HS theo dõi HS thực hành gấp HS trang trí sản phẩm - HS phóng máy bay Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: KĨ chuyƯn MẨU GIẤY VỤN Mục tiêu - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. * HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện ( BT 2 ) II. Chuẩn bị GV: Tranh SGK HS: đọc trước câu chuyện III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ Gọi HS kể lại chuyện Chiếc bút mực GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu: - Hôm nay các em sẽ kể lại câu chuyện: Mẩu giấy vụn. b. HD kể chuyện ị Tranh SGK HS yếu kể 1, 2 đoạn Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh Kể từng đoạn câu chuyện trước lớp GV nhận xét. GV khuyến khích HS kể bằng lời kể của mình tránh HTL. c. Dựng lại câu chuyện theo vai. - GV nêu YC của bài GV cho HS nhận vai. Lần đầu GV dẫn chuyện Các lần sau cho HS tự kể Lớp , GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay. Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì? 3. Củng cố – Dặn dò Tập kể chuyện. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Người thầy cũ. – 3 HS kể 3 đoạn - Lớp nhận xét - HS nối tiếp kể trong nhóm - đại diện nhóm thi kể trước lớp - HS kể. - Người dẫn chuyện, cô giáo, bạn gái, bạn trai ----------------&----------------- Tiết 2: ChÝnh t¶ Tập chép: MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b, c); BT (3) b II. Chuẩn bị GV: bảng lớp hoặc bảng phụ chép sẵn đoạn viết HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ GV đọc cho HS viết Chen chúc, lỡ hẹn, gõ kẻng. -GV nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu: Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn b.Hướng dẫn tập chép: GV đọc đoạn viết 1 lượt HD HS Nxét: + câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy? (2) + Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả ? (chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than ) - GV đọc những từ dễ viết sai? VD : bỗng, mẩu giấy, nhặt, sọt rác, xong xuôi, cười rộ. - đọc bài viết lần 2 - Cho HS chép bài GV uốn nắn, giúp đỡ HS yếu Thu vở chấm, nhận xét c. Làm bài tập BT2: (Làm 2/3 dòng) BT 3: - Cho HS làm phần b) ở lớp b) ( ngả, ngã) ngã ba đường / ba ngả đường (vẻ, vẽ ) vẽtranh / có vẻ. 3. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học: Khen HS viết bài sạch đẹp. Trò chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3 Chuẩn bị: Ngôi trường mới 2 HS lên bảng viết Lớp viết bảng con - HS nghe - HS trả lời - HS viết bảng con - HS viết bài. - HS sửa bài 1 HS đọc đề Cả lớp làm vào vở BT HS làm vào vở BT - HS thi tìm ----------------&----------------- Tiết 3: To¸n 47 + 5 I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 (BT1-cột 1,2,3) - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng (BT 3) II. Chuẩn bị GV: Que tính HS: que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ - Cho HS bài 11 15 GV nhận xét. Cho HS đọc thuộc bảng cộng 7 2. Bài mới a. Giới thiệu: ... ùc bọt trong quá trình tiêu hóa thức ăn. Bước 1: Hoạt động cặp đôi GV: Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm nhiệm vụ gì? ( Răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo thức ăn, nước bọt làm mềm thức ăn ) - Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hóa ntn? (Vào đến dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn.) Bước 2: Hoạt động cả lớp. GV yêu cầu các nhóm tham khảo thêm thông tin trong SGK. GV bổ sung ý kiến của HS và kết luận: + Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. + Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. v Hoạt động 2: Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già. Mục tiêu: Hiểu nhiệm vụ của ruột non, ruột già trong quá trình tiêu hóa. Yêu cầu HS đọc phần thông tin nói về sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non, ruột già. Đặt câu hỏi cho cả lớp: + Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi thành gì? (Thức ăn được biến đổi thành chất bổ dưỡng.) + Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu? Để làm gì? ( Chất bổ thấm qua thành ruột non, vào máu, để đi nuôi cơ thể.) + Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi đâu? (Chất bã được đưa xuống ruột già.) + Sau đó chất bã được biến đổi thành gì? Được đưa đi đâu? ( Chất bã biến thành phân rồi được đưa ra ngoài( qua hậu môn ). GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý kiến HS và kết luận: Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. Chúng thấm qua thành ruột non vào máu, đi nuôi cơ thể. Chất bã được đưa xuống ruột già, biến thành phân rồi được đưa ra ngoài. GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức ăn ở 4 bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. v Hoạt động 3: Liên hệ thực tế Mục tiêu: Tự ý thức, biết bảo vệ cơ quan tiêu hóa. - làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được dễ dàng? (Ăn chậm, nhai kĩ để thức ăn được nghiền nát tốt hơn. Ăn chậm, nhai kĩ giúp cho quá trình tiêu hóa dễ dàng hơn. Thức ăn chóng được tiêu hóa và nhanh chóng biến thành các chất bổ nuôi cơ thể.) GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp: Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ? Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no? (Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi hoặc đi lại nhẹ nhàng để dạ dày làm việc, tiêu hóa thức ăn. Nếu ta chạy nhảy, nô đùa ngay dễ bị đau sóc ở bụng, sẽ làm giảm tác dụng của sự tiêu hóa thức ăn ở dạ dày. Lâu ngày sẽ bị mắc các bệnh về dạ dày) Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày? (Chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày để tránh bị táo bón). GV nhắc nhở HS hằng ngày nên thực hiện những điều đã học: ăn chậm, nhai kĩ, không nên nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no; đi đại tiện hằng ngày. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ăn uống đầy đủ: GV dặn HS về nhà sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức ăn, nước uống thường dùng. - Một số HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV: - Đại diện 1 số nhóm trình bày ý kiến: - HS đọc thông tin trong SGK, Bổ sung ý kiến TLCH 2: - HS nhắc lại kết luận. - HS đọc thông tin. - HS trả lời - 4 HS nối tiếp nhau nói về sự biến đổi thức ăn ở 4 bộ phận ( Mỗi HS nói 1 phần ). - 1 – 2 HS nói về sự biến đổi thức ăn ở cả 4 bộ phận. - HS thảo luận cặp đôi, trình bày, bổ sung ý kiến: ----------------&----------------- TiÕt 4: ThĨ dơc ( Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y) Thứ sáu, ngày 01 tháng 10 năm 2010 TiÕt 1: ChÝnh t¶ (Nghe – Viết) NGÔI TRƯỜNG MỚI I. Mục tiêu - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài. - Làm được BT2; BT(3)b II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng phụ. HS: VBT,û bảng con III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Mẩu giấy vụn GV cho HS viết 2 tiếng có vần ai: tai, nhai 2 tiếng có vần ay: tay, chạy GV nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới b. HD hs viết chính tả GV đọc mẫu đoạn viết. Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính tả? (Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm.) Cho HS viết các chữ khó viết. ( trống, rung, nghiêm ) Đọc bài viết lần 2 Đọc cho HS viết GV chấm ,nhận xét. c Luyện tập * Bài 2 - GV cho HS thi với nhau, 2 tổ thi - Tổ1 tìm tiếng có vần ai - Tổ 2 tìm tiếng ay - N xét * bài 3 b: - GV cho HS thi với nhau, 2 tổ thi - Tổ1 tìm tiếng có thanh hỏi - Tổ 2 tiếng chứa thanh thanh ngã - N xét 3. Củng cố – Dặn dò - Cho HS viết lại 1 số lỗi phổ biến. - GV khen HS học tốt, có tiến bộ - Yêu cầu HS viết chưa đạt viết lại. Làm bài 3. Chuẩn bị: Người thầy cũ - HS viết bảng con, bảng lớp - HS nhận xét. - 2 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS viết bài - HS sửa lỗi - Thi tìm nhanh các tiếng Thi tìm nhanh các tiếng - HS viết bảng con ----------------&----------------- TiÕt 2: TËp lµm v¨n KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu - Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.(BT1, 2) - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3) * Thực hiện BT3 như ở SGK, hoặc thay bằng YC: Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang. II. Chuẩn bị GV: bảng phụ. HS: Vở, Truyện đem đến lớp, hoặc SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Gọi HS đọc lại Mục lục sách ( tuần 6) GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng định, phủ định, lập mục lục sách b. Luyện tập, thực hành Bài 1: Miệng (GV giúp đỡ HS yếu) Nêu yêu cầu đề: GV cho HS thực hiện bài tập bằng trò chơi đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ định (không) Em có thích đi xem phim không? - Có em rất thích xem phim - Không, em không thích đi xem phim. Bài 2: (Miệng) ( GV giúp đỡ HS yếu ) Nêu yêu cầu bài? GV cho HS đối thoại theo mẫu . VD : Cây này không cao đâu . Cây này có cao đâu . Cây này đâu có cao. Bài 3: ( viết ) Nêu yêu cầu ( Tìm đọc mục lục của 1 tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang ) - Cho HS đọc mục lục truyện đem đến lớp - cả lớp , GV nhận xét Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm tiếp. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét riết học Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời khóa biểu - 2HS đọc. - Lớp nhận xét. - HS hỏi đáp theo SGK - Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu - Cặp 3 HS đầu tiên - Em có thích đi xem phim không? - Có em rất thích xem phim - Không, em không thích đi xem phim. - Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu - Nhà em có xa không? - Nhà em không xa đâu. - Nhà em có xa đâu. - Nhà em đâu có xa. - Bạn có thích học vẽ không? - Trường bạn có xa không? - HS đặt trước mặt 1 tập truyện mở trang mục lục - 3 – 4 HS đọc mục lục tập truyện của mình ----------------&----------------- TiÕt 3: To¸n BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. Mục tiêu - Củng cố khái niệm “ít hơn” - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. (BT1; BT2) II. Chuẩn bị GV: Bộ thực hành toán HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ HS sửa bài 37 47 24 +15 +18 +17 52 65 41 - GV nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu: Học dạng toán mới: Bài toán về ít hơn. b. Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn. - GV nêu bài toán SGK, đính bảng n n n n n n n n n n n n GV hdẫn Cành nào biết rồi? Cành nào chưa biết ? GV cho HS lên bảng trình bày bài giải. GV nhận xét. c. Thực hành Bài 1: GV giúp đỡ HS yếu - GV tóm tắt trên bảng 17 cây Mai /----------------------------/-----------/ 7 cây Hoa /-----------------------------/ Cây ? - Để tìm số cây vườn nhà Hoa có ta cùng làm bài? Cho HS làm rồi sửa Bài 2: Gọi HS đọc đề GV HD HS giải GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài. 3. Củng cố – Dặn dò Xem lại bài. Làm BT3 Chuẩn bị: Luyện tập - HS làm bảng con - 2 HS đọc đầu bài - HS quan sát hình vẽ SGK - HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán. - HS giải - HS đọc đề bài - HS làm bài - HS đọc - HS làm bài, sửa ----------------&----------------- TiÕt 4: Nhạc (Gi¸o viªn bé m«n Nh¹c d¹y) ----------------&----------------- Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thĨ KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn I. Mơc tiªu: - HS n¾m ®ỵc nh÷ng u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn qua ®Ĩ cã híng phÊn ®Êu, sưa ch÷a cho tuÇn tíi. - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª. - Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp. II. ChuÈn bÞ: Néi dung III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Tỉ trëng nhËn xÐt tỉ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tỉ. C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt. 2. Líp trëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. C¸c tỉ cã ý kiÕn. 3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn. §¹o ®øc:................................................................................................................................ Häc tËp:................................................................................................................................. C¸c ho¹t ®éng kh¸c:............................................................................................................ Ph¬ng híng tuÇn tíi:....................................................................................................... 4. DỈn dß: VỊ nhµ thùc hiƯn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.
Tài liệu đính kèm: