TẬP ĐỌC
CHIẾC BÚT MỰC
I. Mục tiêu
- Nắm được nghĩa của những từ ngữ mới.
+ Hiểu ND: Cơ gio khen ngợi bạn Mai l cơ b chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả lời được CH 2, 3, 4, 5). HS kh giỏi trả lời được CH 1.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu.
- HS: Đọc trước bài
III. Các hoạt động dạy học
TUẦN : 5 Từ ngày 20-09-2010 đến ngày 24-09-2010 Thứ Mơn Bài dạy HAI Chào cờ Tập đọc ChiÕc bĩt mùc Tập đọc ChiÕc bĩt mùc Tốn 38 + 25 Thủ cơng GÊp m¸y bay ®u«i rêi BA Kể chuyện ChiÕc bĩt mùc Chính tả TËp chÐp: ChiÕc bĩt mùc Tốn LuyƯn TËp Đạo Đức Gän gµng, ng¨n n¾p (T1) Mĩ thuật TƯ Tập đọc Mơc lơc s¸ch Luyện từ & câu Tªn riªng. C©u kiĨu Ai lµ g×? Thể dục Tốn H×nh ch÷ nhËt. H×nh tø gi¸c NĂM Tập viết Ch÷ hoa: D Tốn Bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n Tự nhiên – XH C¬ quan tiªu ho¸ Thể dục SÁU Chính tả Nghe viÕt: C¸i trèng trêng em Tập làm văn Tr¶ lêi c©u hái. §Ỉt tªn cho bµi Tốn LuyƯn tËp Nhạc Hoạt động tập thể Tỉng kÕt tuÇn 5 Tuần 5 Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: Cào cờ ----------------&----------------- Tiết 2+3: Tập đọc TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu - Nắm được nghĩa của những từ ngữ mới. + Hiểu ND: Cơ giáo khen ngợi bạn Mai là cơ bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả lời được CH 2, 3, 4, 5). HS khá giỏi trả lời được CH 1. II. Chuẩn bị GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu. HS: Đọc trước bài III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Trên chiếc bè HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài Nhận xét , cho điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu: - Cho HS quan sát tranh chủ điểm - GV : mở đầu chủ điểm Trường học, chúng ta học bài Chiếc bút mực - GV ghi đầu bài b. Luyện đọc GV đọc mẫu toàn bài • Cho HS đọc câu trước lớp GV sửa lỗi phát âm cho HS yếu (VD: bút mực,buồn, ngạc nhiên, loay hoay.) • Cho HS đọc đoạn trước lớp GV chia đoạn: 4 đoạn Cho HS đọc đoạn, chú ý một số câu dài +Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì/ cô giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa không/ và không ai có/ +Nhưng hôm nay/ cô định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi. - GV giúp HS hiểu nghĩa từ ( hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên ) * Đọc đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT – CN ) - 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi HS nhắc đầu bài - Luyện nối tiếp đọc - HS yếu đọc lại từ khó - HS nối tiếp đọc - HS đọc chú giải SGK - HS đọc theo cặp HS thi đọc d. Tìm hiểu bài Đoạn 1: Những từ ngữ chi tiết nào cho biết Mai rất mong được viết bút mực? ( Thấy Lan được cô cho viết bút mực, Mai buồn lắm vì chỉ còn mình em viết bút chì thôi ) Đoạn 2: Chuyện gì đã xảy ra với Lan? ( Lan được viết bút mực nhưng quên bút ) Vì sao Mai loay hoay mãi với hộp bút ? ( Vì em nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc. ) - Cuối cùng Mai quyết định ra sao? ( Lấy bút cho Lan mượn.) Đoạn 3: Khi biết mình cũng được cô giáo cho viết bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào? ( Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn nói : “ cứ để bạn Lan viết trước “ ) - Tại sao cô giáo khen Mai? ( Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn. ) Luyện đọc lại Cho 2 – 3 HS đọc • GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5. GV đọc mẫu. Lưu ý về giọng điệu. Thầy uốn nắn, hướng dẫn 3. Củng cố – Dặn dò: - Trong câu chuyện này em thấy Mai là người ntn? ( Bạn tốt, biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn.) Nêu những trường hợp em đã giúp bạn? - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Mục lục sách. - HS đọc đoạn 1 trả lời - HS đọc đoạn 2 trả lời - HS đọc đoạn 3 trả lời - HS suy nghĩ trả lời - HS đọc. - 2 đội thi đua đọc trước lớp. - Lớp nhận xét - HS nêu. ----------------&----------------- Tiết 4: Tốn 38 +25 I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. - Biết giải bài giải bài tốn bằng một phép cộng các số với số đo cĩ đơn vị dm + Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. (BT1-cột 1,2,3; BT3; BT4- cột 1) II. Chuẩn bị GV: Bộ thực hành Toán (5 bó que tính và 13 que tính), bảng cài, hình vẽ HS: Bộ thực hành Toán III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: - HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số. - Nhận xét - GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu: Học dạng toán 38 + 25 b. Giới thiệu phép tính 38 + 25. - GV nêu đề toán: Có 38 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? ( 63) - GV nhận xét hướng dẫn. - Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính. - Vậy 38 + 25 = 63 - GV yêu cầu HS đặt tính và tính. 38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1. + 25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6 63 - GV nhận xét. c. Luyện tập: Bài 1: ( cột 1,2,3) GV giúp đỡ HS yếu GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ. Bài 3: Đọc đề bài? - Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào? ( Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62 (dm) ) Bài 4 : - GV cho HS thi đua điền dấu >, <, = 3. Củng cố – Dặn dò: - Cho HS nêu lại cách thực hiện 38 + 25 - GV nhận xét, tuyên dương. - Làm bài 2. - Chuẩn bị: Luyện tập - HS đọc - HS thao tác trên que tính và nêu kết quả - 1 HS trình bày lại - HS lên trình bày, lớp làm vở nháp - Lớp nhận xét. - HS làm bảng con - HS đọc. - HS nêu - HS lên bảng giải - 2 dãy thi đua. Dãy nào làm nhanh và đúng sẽ thắng - HS nêu ----------------&----------------- Tiết 5: Thủ cơng GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T1) Mục tiêu - Gâép được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng. - HS khéo tay gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng. Sản phẩm sử dụng được. II. Chuẩn bị GV : Mẫu máy bay đuôi rời, giấy thủ công, kéo HS : giấy thủ công, kéo Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra: KT ĐDHT của HS Bài Mới : Giới thiệu bài GV nêu YC bài học. Ghi đầu bài GV HD HS Qsát , nhận xét GV gthiệu mẫu máy bay Cho HS nxét : + Máy bay đuôi rời gồm có những bộ phận nào? ( Đầu, cánh, thân, đuôi máy bay ) - GV mở dần các phần của máy bay cho HS quan sát c. GV hướng dẫn mẫu - GV vừa gấp mẫu vừa hdẫn theo các bước : + B1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữa nhật + B2: Gấp đầu và cánh máy bay + B3: Làm thân và đuôi máy bay B4: Lắp máy bay hoàn chỉnh Cho HS nhắc lại các thao tác gấp máy bay đuôi rời Cho HS tập gấp đầu và cánh máy bay vào giấy nháp Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Tiết sau hoàn thành sản phẩm - HS Qsát , trả lời - HS quan sát, lắng nghe hdẫn của GV HS nêu - HS thực hành gấp Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: KĨ chuyƯn CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1). - HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện. II. Chuẩn bị GV: Tranh + Nội dung câu hỏi. HS: Đọc trước câu chuyện III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Bím tóc đuôi sam HS kể lại chuyện. GV nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu: Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực” b. HD KC v Kể từng đoạn theo tranh GV nêu YC BT Cho HS kể tóm tắt nội dung các tranh Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực. Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà. - Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời của em Tranh 3: Mai đưa bút của mình cho Lan mượn Tranh 4: Cô giáo cho Mai viết bút mực, cô đưa bút của mình cho Mai. GV nhận xét v Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện Nêu yêu cầu GV cho HS kể ° Cho HS kể lại câu chuyện theo vai GV lưu ý: Sự phối hợp giữa các nhân vật. GV nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì? Tập kể lại chuyện Chuẩn bị: Mẫu giấy vụn. -2 - 3 HS kể - HS QS tranh phân biệt các nhân vật HS: - Dựa theo câu hỏi cuối bài đọc, kể lại từng đoạn câu chuyện. - HS thảo luận trình bày - Lớp nhận xét. - Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Lớp nhận xét. - Phân vai, dựng lại câu chuyện - Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai, Lan. - Lớp nhận xét - HS nêu ----------------&----------------- Tiết 2: ChÝnh t¶ TẬP CHÉP: CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK). + Làm được BT 2, 3b II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả. HS: Bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. KTBài cũ: Trên chiếc bè 2 HS viết bảng lớp - dòng sông – ròng rã, dân làng – dâng lên. - Nhận xét 2. Bài mới: a.Giới thiệu: Viết bài “Chiếc bút mực” b. Hướng dẫn tập chép * ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chép.( hoặc viếùt bảng lớp ) GV đọc đoạn chép trên bảng - Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con. ( viết, bút mực, oà khóc, hóa ra, mượn.) - GV theo dõi uốn nắn. • Hướng dẫn nhận xét chính tả Những chữ nào phải viết hoa? ( Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu câu, tên người ) - Đoạn văn có những dấu câu nào? (Dấu chấm, dấu phẩy.) - Cho HS đọc lại đoạn văn , chú ý ngắt dấu phẩy • Cho HS chép bài vào vở GV thu bài chấm (5 – 7 bài ) Nhận xét c. Làm bài tập bài 2 : Điền ia hay ya vào chỗ trống - Gọi HS đọc Cả lớp , GV nhận xét ( tia nắng, đêm khuya, cây mía ) bài 3: b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng Cho HS đọc , làm bài Cả lớp , GV nhận xét ( xẻng, đèn. khen. thẹn ) 3. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống lại một số lỗi phổ biến. - HS chép chính tả chưa đạt chép lạ ... chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa. - GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn. - HS trả lời - HS lắng nghe. - Thảo luận theo nhóm - HS quan sát. - Các nhóm làm việc. Chỉ và nói tên các bộ phận của ống tiêu hóa. Chỉ và nói về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa. - Các nhóm làm việc. - Hết thời gian, đại diện nhóm lên dán tranh của nhóm vào vị trí được quy định trên bảng lớp. - Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và nói tên các cơ quan tiêu hóa. ----------------&----------------- TiÕt 4: ThĨ dơc ( Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y) Thứ sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2010 TiÕt 1: ChÝnh t¶ ( Nghe - viết ) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. Mục tiêu - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em - Làm được BT(2)a,b; hoặc BT(3)a,b II. Chuẩn bị GV: chép sẵn đoạn viết HS:Vở, bảng con III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Chiếc bút mực - GV đọc cho HS viết lại 1 số lỗi tiết trước - Nhận xét 2. Bài mới: a . Giới thiệu: Hôm nay viết chính tả bài: Cái trống trường em. b. Hướng dẫn viết chính tả. GV đọc bài viết 1 lần ( bảng lớp ) - cho HS đọc lại Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. Đếm các dấu câu có trong bài chính tả. ( 2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi ) Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa? ( 8 chữ đầu câu.) GV cho HS viết từ khó ( chú ý HS yếu ) ( Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, tưng bừng.) - Đọc bài viết lần 2 GV đọc cho HS viết GV theo dõi uốn nắn sửa chữa. GV chấm ( 5 – 7 bài ) Nhận xét c. Luyện tập Bài 2 : Điền vào chỗ trống b) en hay eng - GV nêuyêu cầu bài tập Cho HS tự làm Cả lớp , GV nhận xét Bài 3. Thi Tìm nhanh b. Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng - Cả lớp, GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố – Dặn dò: GV cùng HS hệ thống lại 1 số lỗi phổ biến. Về tìm từ: en/eng, im/iêm. Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn. - 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - 1 – 2 HS đọc - Lớp nhận xét - 2 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con - HS viết bài. - HS sửa bài. - HS đọc - HS làm bài VBT - 1 em làm trên bảng - 3 nhóm HS nối tiếp lên bảng tìm (mỗi HS 1 từ ) ----------------&----------------- TiÕt 2: TËp lµm v¨n TRẢ LỜI CÂU HỎI - : ĐẶT TÊN CHO BÀI LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu - Dựa vào tranh vẽ trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2) - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3) II. Chuẩn bị GV: Tranh SGK. HS: VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Cám ơn, xin lỗi HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím tóc đuôi sam) Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà. 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực) Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai. GV nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu: b. HD làm bài tập: v Bài 1: Nêu yêu cầu bài? GV cho HS quan sát từng tranh và thảo luận. + Bạn trai đang làm gì? ( Đang vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học ) + Bạn trai đang nói gì với bạn gái? ( Bạn xem hình vẽ có đẹp không? ) + Bạn gái nhận xét thế nào? ( Vẽ lên tường là không đẹp) + 2 bạn làm gì? ( Quét vôi lại bức tường cho sạch ) ° NÂNG CAO Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1 câu chuyện. • Bạn trai vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học. Thấy 1 bạn gái đi qua, bạn trai liền gọi lại khoe “Bạn xem mình vẽ có đẹp không?”. Bạn gái ngắm bức tranh rồi lắc đầu “Vẽ lên tường là không đẹp”. Bạn trai nghe vậy hiểu ra. Thế là cả 2 cùng lấy xô, chổi, quét vôi lại bức tường cho sạch. GV nhận xét. v Bài 2: ( làm miệng ) Nêu yêu cầu? GV cho HS thảo luận và đặt tên. - Không vẽ bậy lên tường. - Bức vẽ - Bức vẽ làm hỏng tường. - Đẹp mà không đẹp. v BT3 : Đọc mục lục các bài ở tuần 6. viết tên các bài tập đọc trong tuần ấy. Cho HS đọc, viết Tuần/chủ điểm Phân môn Nội dung Trang 6 Trường học Tập đọc Mẩu giấy vụn 48 Ngôi trường mới 50 Mua kính 53 3. Củng cố – Dặn dò: Qua câu chuyện trên ta rút ra được bài học gì? Kể lại chuyện “Bức vẽ trên tường” Chuẩn bị: Lập mục lục sách. - HS nêu. - 1 HS đọc,( dựa vào tranh trả lời câu hỏi ) - Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi - HS quan sát, thảo luận nhóm đôi -DÀNH HS GIỎI - HS trình bày - Đặt lại tên cho câu chuyện mà tranh diễn tả. - 4-5 HS đọc mục lục. - HS viết tên bài tập đọc - HS nêu ----------------&----------------- TiÕt 3: To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huồng khác nhau. (BT1, 2, 4) - Giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn II. Chuẩn bị GV: thước, que tính. HS: VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Bài về toán nhiều hơn ít hơn GV cho HS lên giải. Nam : 8 quyển vở Hà hơn Nam : 2 quyển vở Hà :quyển vở? GV nhận xét 2. Bài mới: a.Giới thiệu: - Để củng cố dạng toán đã học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập. b. Thực hành : Bài 1: - Cho HS đọc đề, GV hdẫn tóm và giải Tóm tắt Cốc : 6 bút Hộp nhiều hơn : 2 bút Hộp :. bút? Các em hãy tìm số bút trong hộp. - GV nhận xét Bài 2: - Đọc tóm tắt ( SGK), nêu thành bài toán An có 11 bưu ảnh. Bình có nhiều hơn Anh 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có mấy bưu ảnh? - Cho HS trình bày cách giảøi và giải GV nhận xét Bài 4a Cho HS đọc đề, nêu cách giải và giải Bài 4b GV gợi ý : - Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta phải làm gì? Dựa vào đâu để tìm đoạn CD? Làm cách nào để tìm đoạn CD? GV cho HS tính và vẽ GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét tiết học Xem lại bài Chuẩn bị: 7 cộng với 1số 7 + 5 - lớp làm bảng con phép tính - HS đọc, tóm tắt và trình bày bài giải. - HS lên trình bày nội dung bài toán dựa vào tóm tắt. - HS làm bài sửa bài - HS đọc, nêu cách làm - HS làm bài, sửa bài. - HS nêu - HS vẽ ----------------&----------------- TiÕt 4: Nhạc (Gi¸o viªn bé m«n Nh¹c d¹y) ----------------&----------------- Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thĨ KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn I. Mơc tiªu: - HS n¾m ®ỵc nh÷ng u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn qua ®Ĩ cã híng phÊn ®Êu, sưa ch÷a cho tuÇn tíi. - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª. - Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp. II. ChuÈn bÞ: Néi dung III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Tỉ trëng nhËn xÐt tỉ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tỉ. C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt. 2. Líp trëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. C¸c tỉ cã ý kiÕn. 3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn. §¹o ®øc: ............................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Häc tËp:-------------------------------------------------------------------------------------------------................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ C¸c ho¹t ®éng kh¸c:---------------------------------------------------------------------------------................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Ph¬ng híng tuÇn tíi:-----------------------------------------------------------------------------................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 4. DỈn dß: VỊ nhµ thùc hiƯn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.
Tài liệu đính kèm: