Giáo án Tổng hợp môn học Lớp 2 - Tuần 1 - Năm 2011

Giáo án Tổng hợp môn học Lớp 2 - Tuần 1 - Năm 2011

TOÁN:

Đ 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t1 )

I. Mục tiêu:

1. KT - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.

2. KN - nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn

nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền

trước, số liền sau.

3. TĐ - Hs có tính tự giác trong giờ toán, húng thú tự tin, chính xác yêu thích

môn học.

* Tăng cường cho HS ghi nhớ các số đến 100.Đọc thành

 

doc 29 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học Lớp 2 - Tuần 1 - Năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 15 tháng 08 năm 2011
Tiết 2 TOÁN: 
Đ 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (t1 )
I. Mục tiêu:
1. KT - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
2. KN - nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn 
nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền 
trước, số liền sau.
3. TĐ - Hs có tính tự giác trong giờ toán, húng thú tự tin, chính xác yêu thích 
môn học.
* Tăng cường cho HS ghi nhớ các số đến 100.Đọc thành thạo các số.
II. Đồ dùng
 1.GV: sgk, phấn
 2.HS : sgk, vbt, bảng con.
III. hoạt động dạy học
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2' )
- KT dồ dùng học toán của hs
- N/x nhắc nhơ
- Bày lên bàn
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
 2. Thực hành
Bài 1: (10' 
 Gọi 1 hs nêu y/c bài tập
- Kẻ ô lên bảng - Hd hs cách làm 
- Gọi hs nối tiếp trả lời miệng những số thiếu
- H/d hs làm ý b,c rồi cho hs làm vở
- Gọi 2 hs trình bày kết quả
- N/x bổ sung
b) Số bé nhất có 1 chữ số: 0
c) Số lớn nhất có 1 chữ số: 9
- Theo dõi
- Nối tiếp đọc kết quả
- Nhận xét
- Theo dõi
- 2 Hs đọc kết quả
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
- Y/c hs đọc Cn - Đt
Bài 2: 14' 
- Gọi hs đọc y/c bài tập
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn - H/d hs cách làm
- Gọi hs nối tiếp trả lời miệng
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
86
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
- Cho hs đọc CN - ĐT bảng trên
- Hd hs làm ý b,c như bài một y/c làm vở
- Gọi 2 hs trình bày - N/x bổ sung
b) Số bé nhất có 2 chữ số: 10
c) Số lớn nhất có 2 chữ số : 99
- Theo dõi
- Q/s
- Nối tiếp trả lời miệng
- Nhận xét
- Đọc CN- ĐT
- Theo dõi, làm vở
- Trình bày
- Nhân xét
Bài 3: 10' 
- Gọi 1hs đọc yc bài - Hd vẽ 3 ô vuông lên bảng gợi ý cách làm
33
34
35
+ Số liền trước của 34 là 33
+ Số liền sau của 34 là 35
- Tương tự y/c hs làm vào vở
- Gọi 4 hs lên làm - N/x bổ sung
- Theo dõi
- hs lên làm vào vở
- Gọi 4 hs đọc kết quả
a) Số liền sau của 39 là40
b) Số liền trước của 99 là 98
c) Số liền trước của 90 là 89
d) Số liền sau của 99 là 100
- Nhận xét
C. C2- D2
 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe 
- Nhớ
Tiết 3+ 4: TẬP ĐỌC: 
 Đ 1+ 2 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I .Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ đọc lời
2.Kỹ năng: - Đọc: Giúp HS đọc đúng toàn bài, đọc đúng các từ khó: nắn nót, mải miết, nguệch ngoạc, mải miết, mau chán.
- Hiểu nghĩa từ mới: ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ôn tồn,
thành tài.
- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công
3.Giáo dục: HS có ý thức tự giác học tập, có tính kiên trì trong công việc biết vâng lời người lớn tuổi.
*Hs khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”.
* Tăng cường đọc đúng từ,câu.Trả lời đủ từ đủ ý.
II. Đồ dùng
GV - SGK, Tranh minh họa sgk
HS - sgk, vở ghi
III. hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A.KTBC:
kiểm tra sgk, đồ dùng học tập
B. Bài mới:
1. Gtb: (2' )
- Giới thiệu chủ điểm " Em là học sinh "
- G/v ghi bảng
 hs nghe
2. Luyện đọc
 - gv đọc mãu:(2' )
 hs nghe
- Gv đọc mẫu và g/t về tác giả ( đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật )
- Theo dõi
a L. đọc và giải nghĩa từ
- Đọc nối tiếp câu (5'
- Y/c HS đọc nối tiếp câu đến hết
- GV ghi từ khó
- Gọi hs đọc CN - ĐT 
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
Đọc từng
đoạn trước 
- Bài chia làm mấy đoạn ? 
- Trả lời ( 4 đoạn )
lớp (10' )
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn 
- Treo bảng phụ - H/d đọc - đọc mẫu
 " - Bà ơi, bà làm gì thế ?
 Bà cụ trả lời:
 - Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khau vá quần áo "
- Gọi hs đọc CN- ĐT
- Bài có mấy giọng đọc ? 
 giọng kể: vui, rõ rành
 Bà: 
 Cậu bé: Phấn khởi , phấn khởi.
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn, sau mỗi đoạn giải nghĩa từ mới
- Gọi hs giải nghĩa
 - Gv bổ sung giải nghĩa thêm (mục I )
- 4HS đọc nối tiếp
- Đọc CN - ĐT
- Trả lời
( 3 giọng đọc )
-Đọc nối tiếp
- hs đọc chú giải
Đọc từng đoạn trong nhóm:(6' )
- Chia nhóm
- Y/c đọc nối tiếp trong nhóm
* - Gv hd hs yếu kém đọc đánh vần và phân tích từng âm trong tiếng để các em nắm được và đọc tốt hơn
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
Thi đọc:(5' ) 
- Gọi 2 nhóm lên thi đọc 
- Gv theo dõi nhận xét
- Thi đọc 
- Nhận xét
Đọc ĐT: (2' )
- Đọc ĐT đoạn 1
- Đọc ĐT
3. Tìm hiểu bài
( 10 )
4. Luyện đọc lại:(10' )
5. Củng cố dặn dò
- Y/c HS đọc thầm đoạn 1
Câu1.
 Lúc dầu cậu bé học hành như thế nào?
- N/x bổ sung
- Y/c hs đọc thầm đoạn 2
Câu2. 
Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
 - N/x bổ sung
- Hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì ? 
 + Cậu bé có tin không ?
 + Những câu nào chứng tỏ cậu bé không tin ? 
- Y/c hs đọc thầm đoạn 3 và 4
Câu3. 
Bà cụ giảng giải như thế nào ? 
- N/x bổ sung
Câu4.
 Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
 - Treo tranh tóm tắt lại nội dung câu chuyện
+ ý chính của bài nói lên điều gì ? 
- Y/c 3 hs đọc phân vai ( Gv hd )
- Gv nhận xét
- Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn
- Gọi 1hs đọc cả bài - ghi điểm
- NX giờ học
- Nhắc lại nội dung bài
- chuẩn bị bài sau
- Đọc thầm đ1
- Trả lời
( mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng... )
- Nghe
- Trả lời
( Bà cụ đang mải miết mài thỏi sắt )
( để làm thành kim khâu )
( Không tin )
( Thỏi sắt to như thế.... kim được )
- Trả lời
( Mỗi ngày mài thỏi sắt ... nó sẽ thành kim ... Giống như cháu đi học, mỗi ngày học một ít.....thành tài )
( Ai chăm chỉ chụi khó thì sẽ thành công câu chuyện khuyên em phải chăm chỉ cần cù )
- Trả lời
( Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công )
- Đọc phân vai
- Nhận xét
- Nối tiếp đoạn
- 1hs đọc cả bài
- Nghe
- Nhớ
Thứ ba, ngày 16 tháng 08 năm 2011
Tiết 1 
 TOÁN: 
Đ2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( T2 )
I. Mục tiêu:
1.KT - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
2.KN - Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
3.TĐ - Hs có tính cẩn thận, tự giác, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào 
cuộc sống hàng ngày
 * Đọc ,so sánh các số có 2 chữ số
II. Đồ dùng
1. Gv - bảng phụ, que tính 
2. HS - SGK, VBT, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi 1hs tìm số liền trước số liền sau của một số: 25 26 27
- Gv nhân xét ghi điểm
- 1hs làm
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
 2. Hd làm bài tập (30’)
Bài 1:
- Nêu ví dụ ghi bảng
số 35 là số có hai chữ số chữ số 3 thuộc hàng chục, số 5 thuộc hàng đơn vị số35 gồm 3 chục 5 đơn vị hay 35 = 30 + 5
- Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung lên bảng hd hs cách làm
- Y/c hs làm bài vào vở 
- Gọi 3 hs lên chữa
- N/x
Chục 
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
5
85
tám mươi lăm
3
6
36
ba mươi sau
7
1
71
bảy mươi mốt
9
4
94
chín mươi tư
- Theo dõi
- Q/s
- Làm vở
- 3 hs làm
- N/x
Bài 2:Viết số theo mẫu
- Gọi HS nêu y/c bài tập
- Hd mẫu: 57 = 50 + 7 ( tách chục, đơn vị
- Gọi hs khá giỏi nêu miệng cách làm và kết quả.
- Theo dõi
-Hs khá giỏi thực hiện.
- N/x
 98 = 90 + 8 74 = 70 + 4
 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7
Bài 3: Điền số (TR4)
Bài 4:Viết các số theo thứ tự
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
- HD HS cách làm: so sánh từng hàng hàng nào có số lớn hơn thì lớn hơn
- Y/c HS làm bài - N/x
- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
- Hd HS chơi trò chơi xếp lại thẻ số
- Gọi 2 HS lên chơi - N/x
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28
- Theo dõi
- Nghe
- Làm bài
 34 < 38 27 < 72 
 72 > 70 68 = 68 
 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 HS chơi
a, 28, 33, 45, 54.
b, 54, 45, 33, 28.
- N/x
Bài 5 viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi hs đọc y/c bài 
gv gọi ý hd hs làm bài
- N/x chốt kết quả đúng
- hs đọc
- 1hs lên bảng - hs lớp làm bảng con
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.
C. C2- D2 (5') 
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n làm bài 5 và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
 Tiết 2
 KỂ CHUYỆN: 
Tiết 2 : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS năm được nội dung ý chính câu chuyện, nắm được cách thức kể 
chuyện .
2.Kĩ năng: HS dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 
- Hs khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
3. Giáo dục: HS có tính kiên trì nhẫn nại trong học tập và trong cuộc sống
* HS yếu đọc một số câu trong bài
II. Đồ dùng
1. GV - bảng phụ, tranh
2. HS - SGK, vở ghi
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: ( 3' 
- KT sách và sư chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
 2. Hd kể chuyện 
a) Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh ( 20' )
b) Thi kể theo vai ( 10' )
- Nêu y/c : Kể từng đoạn theo tranh
- Treo tranh lên bảng, kể mãu lần 1
- Gợi ý HS nhận biết lời kể chuyện với lời đọc trong sgk
- Chia lớp làm 4 nhóm, y/c kể từng đoạn truyện theo tranh
- Gọi các nhóm thi kể từng đoạn
- N/x bổ sung
- H/d hs kể chuyện theo vai ( 3 vai )
- Gv kể mẫu cho hs nghe
- Chia lớp làm 2 nhóm, y/c kể trong nhóm
- Gọi 2 nhóm thi kể
- TCTV : h/s yếu đọc 
 - N/x bình chọn nhóm kể hay biết kết hợp điệu bộ , cử chỉ
- Gọi hs khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Theo dõi
- Q/s
- Theo dõi
- Nhận nhóm,
kể trong nhóm
- Nhóm thi kể
- Nhận xét
- Theo dõi
- Nhận nhóm, kể trong nhóm
- Thi kể phân vai
- N/x 
1 hs thực hiện y/c
C.C2 - D2 5'
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n kể lại chuyện
- Nghe
- Nhớ
 Tiết 2 
 CHÍNH TẢ ( tập chép ) :
T 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS chép chính xác đoạn trích " Mỗi ngày ... thành tài " của bài" Có công 
mài sắt , có ngày nên kim "; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. Kĩ năng: - Nhìn bảng chép chính xác bài chính tả và trình bầy đúng, rèn chữ viết đẹp 
và làm đúng các bài tập các bài tập 2, 3, 4
3. Giáo dục: - HS có ý thức trong khi viết bài và rèn chữ viết
 * ... 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 4' 
- 2 hs lên làm
12 + 5 = 17 43 + 26
- Nhận xét ghi điểm 
- 2hs lên bảng
B. Bài mới:
 1.GT bài: 2' 
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm BT
( 30’ )
Bài 1: Tính
Bài2:Tính nhẩm
- Hd hs cách tính - Y/c hs làm vào nháp
- Gọi 2hs lên bảng làm
- Gv nhận xét và k/t kết quả cả ở nháp
- Gọi hs đọc y/c của bài- Yc hs nêu miệng kết quả:
 60 + 20 + 10 = 90
 60 + 30 = 90
- Theo dõi
- 2 hs lên bảng
+
34
+
53
+
29
+
62
+
 8
42
26
40
 5
71
76
79
69
67
79
- Nhận xét
- Nêu miệng kết quả.
Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng
Bài 4:
- H/d hs cách đặt tính và gọi 1 hs nhắc lại
- Y/c hs làm bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi hs đọc y/c BT
- HD hs tóm tắt và giải toán
- Theo dõi
- Hs làm b/c
a)
+
34
+
53
+
29
42
26
40
76
79
69
- Nhận xét
- Hs khá, giỏi nêu miệng kết quả cột tính b
- Theo dõi
- Làm bài theo nhóm 3.
 Bài giải
Số học sinh đang ở trong thư viện là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
 Đáp số: 57 học sinh
- Nhận xét
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
C. C2- D2(4'
- Yc hs làm vở
- Gọi 1hs lên bảng giải
- H/d hs cách điền: 
- vậy phải viết 5 vào ô trống
+
5 
3 2 
2 cộng mấy bằng 7?
 (2 cộng 5 bằng 7)
4
7 7
- Gọi 3 hs lên làm 
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n làm tiếp các cột
 - Theo dõi
- 3 hs khá, giỏi lên bảng làm. 
- Nhận xét
- 3 hs làm bài
 32 
8
3
3
+
6
5
5
4
2 1
2 0
2
5 7
7
8
9 5
- Nghe
- Nhớ
	Tiết 4	 TẬP VIẾT:
 Đ 1 CHỮ HOA : A
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Hs viết đúng chữ hoa A( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh( 1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà( 3lần).
2. Kĩ năng: Rèn hs kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ.Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
3. Giáo dục: Hs có tính kiên trì cẩn thận, ngồi viết ngay ngắn và giữ gìn vở sạch chữ
 đẹp.
*- Hs khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng( tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết
* Tăng cường kỹ năng đọc viết cho h/s.
II. ĐỒ DÙNG : 
GV: - Mẫu chữ hoa
HS: - vtv, bảng con
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. H/d viết chữ cái hoa 7' 
- Treo chứ mẫu
- Chữ A hoa cao mấy ô li, rộng mấy li? ()
- Chữ A hoa được viết bởi mấy nét? 
- N1: Đặt bút ( ĐB ) ở đường kẻ ngang
 ( ĐK3 ), viết nét cong ngược ( trái ) từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dùng bút ( DB ) ở ĐK6
 N2: Từ điểm DB ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, DB ở ĐK2
N3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải 
- Viết mẫu và kết hợp nói cách viết
* Y/c hs viết b/c
- Nhận xét sửa sai
- Qs
- Trả lời
- cao 5 li , rộng 5 li
- Trả lời
( 3 nét )
- Theo dõi
- Theo dõi
- Viết b/c
3. Hd viết cụm từ ứng dụng
( 7' )
- Treo bảng phụ ( Viết từ ứ/d )
- G/t từ ư/d: " Anh em hoà thuận "
* Đọc từ ứng dụng.
Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau
- Y/c hs nhận xét về chiều cao ( Chữ A, h, cao 5 li. Chữ t cao 1,5 li. Còn lại là các chữ cao 1 li
- Khoảng cách các chữ trong cụm từ ntn? ( Khoảng cách giữa các chữ bằng con chữ o )
- Viết mẫu và nhắc lại cách viết
- Yc hs viết b/c chứ Anh
- Nhận xét sửa sai
- Qs
- 1hs nhắc lại 
 Anh em hoà thuận
- Nghe nhớ
- Nhận xét
- Trả lời
- Q/s
- Viết b/c 
 Anh
4. Viết vào vở tập viết 20’ 
* Y/c hs viết vào vở
- 1 dòng chữ A, cỡ vừa - 1 dòng chữ A cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Anh cỡ vừa - 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ
- Anh em thuận hoà(3 lần)
* Yc hs khá, giỏi viết cả bài trong vở tập viết.
-Thu 5 bài chấm điểm- Nhận xét
- Viết vào vở
- Nộp bài
C. C2- D2( 4' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- V/n viết tiếp phần ở nhà
- Nghe
- Nhớ
Thứ sáu , ngày 19 tháng 08 năm 2011
 Tiết5	TOÁN:
Đ : ĐỀ- XI- MÉT
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết đề - xi - mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
2. KN: - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đợn vị đo là đề - xi - mét.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận , khoa học , chính xác biết áp dụng vào cuộc sống.
* Tăng cường kỹ năng đọc hiểu cho hs.
II. Đồ dùng: 
1.GV: thước kẻ dài, băng giấy
2. HS: vbt, bảng con, thước kẻ
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên bảng làm 
50 + 10 + 20 = 80 50 + 30 = 80
- Nhận xét ghi điểm
- 2hs làm
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Gt đơn vị đo dộ dài đề xi mét ( dm ) 
( 10' )
- Gv y/c một số hs đo độ dài bằng giấy dài 10cm và hỏi " Băng giấy dài mấy xăng ti mét ? " ( Băng giấy dài 10 cm )
- Gv: " 10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi mét" và viết đề xi mét lên bảng
- Gv: " Đề xi mét viết tắt là dm " 
- Gv viết dm lên bảng và gọi hs đọc
* Gọi hs đọc 10cm = 1dm
 1dm = 10cm
- H/d hs nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm; 2dm; 3dm trên một thước thẳng
- Thực hành
- Trả lời
- Nghe
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- Theo dõi, thực hành
3. H/d làm B/t
Bài 1: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi
 ( 10' )
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs q/s hình vẽ trong sgk 
- H/d hs q/s, so sánh độ dài mỗi đoạn để có câu trả lời cho đúng
- Y/c hs làm vở - Gọi 2 hs trả lời
- Nhận xét sửa sai
- Theo dõi
- Làm vở, 4hs trả lời
a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
 Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn CD
 Đoạn thẳng CD ngắn hơn AB
- Nhận xét
bài 2: Tính 
( theo mẫu ):
( 13' )
- 1hs đọc y/c b/t - H/d hs cách làm
a) 1dm + 1dm = 2dm 
- Y/c hs làm vào vở - Gọi 3 hs lên làm
-Nhận xét sửa sai 
- 1hs đọc y/c bài tập
 3dm + 2dm = 5dm
 8dm + 2dm = 10dm 
 9dm + 10dm = 19dm
b) 8dm - 2dm = 6dm 16dm - 2dm = 14dm
 10dm - 9dm = 1dm 35dm - 3dm = 32dm
- Làm vở
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' 
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n xem lại bài và làm bài tập 3, chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
Tiết2	CHÍNH TẢ ( Nghe viết ) 
Đ 2 : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài trong bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi.
-Làm được bài tập 2 ysa và bài tập 3.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe, viết, trình bày đúng bài thơ 5 chữ và rèn chữ viết đẹp.
3. Giáo dục: Hs có tính tỉ mỉ, chịu khó và giỡ gìn vở sạch chữ đẹp
* Tăng cường kỹ năng đọc viết cho h/s.
II. Đồ dùng: 
1. GV - bảng phụ
2. HS - vbt, vở ghi, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
- Gọi 2 hs lên viết: nên kim, đứng lên
- Nhận xét
- 2 hs viết
- Nhận xét
B. BÀI MỚI:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. HD nghe viết
a) HD chuẩn bị( 5' )
b) Viết chính tả( 15' )
c) Chấm bài(3')
- Đọc bài chính tả 
* Gọi hs đọc lại
- Giúp hs hiểu bài chính tả
+ Khổ thơ là lời của ai nói với ai ? ( Lời bố nói với con )
Bố nói với con điều gì ? 
+ Khổ thơ có mấy dòng ? 
+ Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào ? 
+ Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? ( Mỗi dòng thơ có 5 chữ, h/d hs viết bắt đầu từ ô thứ 3 tính từ lề vở )
* Hd hs viết b/c tiếng khó: hồng, vẫn
- Nhận xét sửa sai
- Đọc từng dòng thơ y/c hs viết vào vở
- Theo dõi uấn nắn hs
- Thu bài chấm điểm- Nhận xét chữa bài
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
( Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi )
- 4 dòng 
- Trả lời
- Viết hoa 
- Trả lời
- Trả lời
- Viết b/c
- Nghe viết
- Nộp 5 bài
3. H/d làm bài tập ( 8' )
Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái trong bảng
- 1hs đọc y/c bài tập - H/d hs cách tìm từ thích hợp rồi điền vào chỗ trống
- Y/c lớp làm vở
- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét
- 1hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách điền
- Y/c hs làm vở - Gọi nối tiếp hs điền
- Nhận xét sửa sai - Cho hs đọc lại
Số thứ tự
Chữ cái
Tên chữ cái
10
g
gie
11
h
hát
12
i
i
13
k
ca
14
l
e - lờ
15
m
em- mờ
16
n
en- nờ
17
o
o
18
ô
ô
19
ơ
ơ
- Y/c hs học thuộc lòng bảng chữ cài
- Theo dõi
VD: quyển quyển lịch
- Hs làm vở
a) chắc chắc nịch
 tiên nàng tiên
 xóm làng xóm
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- Làm vở
- Hs nối tiếp điền
- Nhận xét
C. C2 - D2 
2'
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n làm ý b bài 2
- Nghe
- Nhớ
Tiết 1	TẬP LÀM VĂN:
 Đ : TỰ GIỚI THIỆU : CÂU VÀ BÀI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
Biết nghe và nói lại được một vài thông tin đã biết về một bạn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe , nói, viết về ông, bà hoặc người thân.
+ Hs khá giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh( BT3) thành một câu chuyện ngắn.
3. Giáo dục: Hs biết kính trọng và yêu quý ông bà. 
* Tăng cường kỹ năng đọc hiểu cho hs.
II. Đồ dùng: 
1. GV: Bảng phụ. sgk.
2. HS : vbt, bảng con,
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
 1.GT bài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. H/d làm bài tập ( 35’ )
Bài 1: Trả lời câu hỏi: 
- Gọi 2hs đọc y/c bài tập và các gợi ý
- Y/c hs thảo luận theo cặp đôi
- Gọi từng cặp trả lời : người đặt câu hỏi người trả lời
- Nhận xét khen ngợi
- 1 hs đọc 
- Thảo luận
- Từng cặp trả lời
VD: Tên em là gì ?
 Em tên là Hoa
- Nhận xét
Bài 2: Nghe các bạn trong lớp trả lời các câu hỏi ở bài tập một, nói những điều em biết về một bạn 
- Gọi 1hs đọc y/c bài tập 
- H/d hs hiểu nội dung y/c bài tập
- Y/c hs nhớ lại những gì đã được nghe ở bài tập 1 để nói những điều em biết về một bạn .
* Gọi vài hs dứng lên nói
- Nhận xét khen ngợi
- 1 hs đọc 
- Theo dõi
- Nghe
- 4 hs nói
- Nhận xét
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1,2 câu để tạo thành một câu chuyện 
* Gọi h/s đọc y/c của bài
- HD h/s làm bài và chữa bài.
- Gọi h/s trình bày nội dung
- Nhận xét – bổ sung
* Kết luận : Khi viết các câu văn liền mạch là đã viết một bài văn.
*Gọi 1 hs khá, giỏi kể lại nội dung của 4 bức tranh thành một câu chuyện ngắn.
- 3 h/s đọc
- Làm bài
- Trình bày
- Đọc – hiểu.
-1 hs khá, giỏi kể.
C. C2 - D2 3' 
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n kể lại cho mọi người nghe
- Nghe
- Nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_mon_hoc_lop_2_tuan_1_nam_2011.doc