Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần thứ 15 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần thứ 15 - Năm học: 2011-2012

Buổi sỏng:

Sinh hoạt tập thể: KẾ HOẠCH TUẦN 15

I. MỤC TIÊU: Biết kế hoạch tuần 15

- Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ.

- GD HS giữ gìn an toàn trường học.

- GD học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường.

II. NỘI DUNG:

1. Chào cờ: Toàn trường

2.Sinh hoạt lớp:

- Phổ biến kế hoạch tuần 15: Thực hiện chủ điểm '' Chú bộ đội của em''

- Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp, ăn mặc gọn gàng, đồng phục vào thứ hai.

- Dạy học chương trình tuần 15

- Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''.

- Duy trỡ phong trào '' Hoa điểm 10 ''

- Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''

- Tăng cường bồi dưỡng HSG và phụ đạo HSY.

- Duy trỡ phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp.

- Bồi dưỡng đội tuyển giao lưu ''Mầm non năng khiếu'' cấp trường.

- Trang trớ lớp học. Vệ sinh lớp học sạch đẹp hơn.

- Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực.

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần thứ 15 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
 Thứ hai ngày 28 thỏng 11 năm2011
Buổi sỏng: 
Sinh hoạt tập thể: kế hoạch tuần 15
I. Mục tiêu: Biết kế hoạch tuần 15
- Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ.
- GD HS giữ gìn an toàn trường học. 
- GD học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường. 
II. Nội dung:
1. Chào cờ: Toàn trường
2.Sinh hoạt lớp:
- Phổ biến kế hoạch tuần 15: Thực hiện chủ điểm '' Chỳ bộ đội của em''
- Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp, ăn mặc gọn gàng, đồng phục vào thứ hai.
- Dạy học chương trình tuần 15
- Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''.
- Duy trỡ phong trào '' Hoa điểm 10 '' 
- Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''
- Tăng cường bồi dưỡng HSG và phụ đạo HSY. 
- Duy trỡ phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp.
- Bồi dưỡng đội tuyển giao lưu ''Mầm non năng khiếu'' cấp trường.
- Trang trớ lớp học. Vệ sinh lớp học sạch đẹp hơn. 
- Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực.
Toán : 	 100 trừ đi một số
I. Mục tiêu: - Biết cỏch thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc một số có hai chữ số.
-Biết tớnh nhẩm 100 trừ đi số trũn chục.
II. HOẠT ĐỘNG Dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:(5')
- Gọi 2 HS lên bảng
* GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:(30')
a) Giới thiệu bài mới
b)Hướng dẫn bài
1) GV hướng dẫn HS tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 - 36; 100 - 5
* Dạng 100 - 36: - GV viết phép trừ lên bảng
- GV đặt phép tính như SGK rồi tính
*Dạng 100-5: - GV viết phép trừ lên bảng
- Yêu cầu HS làm và nêu cách tính
* GV lưu ý : Khi viết phép tính theo hàng ngang thì không cần nêu(viết) chữ số 0 ở bên trái kết quả tính
- Chẳng hạn không viết: 100-36 = 064; mà viết 100-36 =64
2. Thực hành: Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài
* Nhận xét
Bài 2 : - GV nêu bài mẫu : 100-20 =?
- GV nói : 100 =10 chục
* GV nhận xét
Bài 3 : 1 HS đọc đề; 1 HS tóm tắt; 1 HS giải
3. Củng cố – dặn dò:(4')
GV nhận xét tiết học
Bài sau : Tìm số trừ
HS1 : Đặt tính rồi tính:
 48-19; 63-18
HS2 : Tìm X
 x-15=70; x+45=60
- HS lắng nghe và nêu lại cách tính như SGK
- 1HS lên bảng làm, nêu cách đặt tính và cách tính như SGK
- HS tự làm và chữa bài
- Yêu cầu HS tự nhẩm miệng
- HS đọc từng kết quả
Số hộp sữa bán được trong buổi chiều là :
 100-24 = 76 (Hộp sữa)
 ĐS: 76 hộp sữa
Tập đọc : 	 HAI ANH EM
I. Mục TIấU :
 Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các câu, giữa các cụm từ dài.Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (người anh và người em).
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : ca ngợi tình anh em - anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
Giỏo dục kĩ năng xỏc định giỏ trị, thể hiện sự cảm thụng. Giỏo dục tỡnh cảm đẹp trong gia đỡnh.
II. Đồ dùng Dạy-học:Tranh minh hoạ bài đọc trong SKG
III.HOẠT ĐỘNG Dạy-học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:(5')
- 3 học sinh học thuộc lòng bài “Tiếng Võng”
* GV nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới:(30') 
a) Giới thiệu: 
b) Hướng dẫn bài:
HĐ1.Luyện đọc bài: GV đọc mẫu: 
GV hướng dẫn HS đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
a)Đọc từng câu:- HS nối tiếp đọc từng câu trong mỗi đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc từ ngữ lấy lúa, rất đỗi, kì lạ, ngạc nhiên
b)Đọc từng đoạn nối tiếp 1HS đọc chú giải
- Gọi HS đọc từng đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng đúng:
Nghĩ vậy/người anh em ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của anh.//
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
HĐ2.Hướng dẫn tìm hiểu bài
 Câu hỏi 1
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào ?
- Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
 Câu hỏi 2 :
- Người anh nghĩ gì và đã làm gì ?
 Câu hỏi 3 :
- Mỗi người cho thế nào cho công bằng ?
GV:Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng chia phần nhiều hơn cho người khác
 Câu hỏi 4 :
- Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em ?
Giỏ trị tỡnh cảm của con người.
HĐ3. Luyện đọc lai: 
- GV đọc mẫu 2 lần hướng dẫn HS thi đọc lại truyện
3. Củng cố dặn dò:(5') - GV nhận xét tiết học
Nhắc HS biết thương yêu nhau và nhường nhịn anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc
- 3 HS lên bảng,3 học sinh học thuộc lòng 1 khổ thơ em thích bài “Tiếng Võng”
- Học sinh đọc thầm
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc chú giải
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc từng đoạn 2lượt
- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, ở ngoài đồng.
- “Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phầnanh thì không công bằng”. Nghĩ vậy người ...vào phần của anh
-“Em ta sống một mình vất vả. Nếu thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy ... vào phần của em.
- Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
- Hai anh em rất thương yêu nhau họ sống vì nhau.
- HS thi đọc lại truyện
Buổi chiều:
Tập viết: CH Ữ HOA: N
A. MỤC TIấU: 
- Viết đỳngchử hoa N (một dũng cở vừa, 1 dong cỏ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng: Nghĩ (một dũng cở vừa, 1 dong cỏ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần) 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -Mẫu chữ hoa N đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng .
- Vở tập viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: (3’)
-Yờu cầu lớp viết vào bảng chữ M và từ Miệng
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ .
2.Bài mới: ( 30’)
a) Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta sẽ tập viết chữ hoa N và một số từ ứng dụng cú chữ hoa N b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sỏt số nột quy trỡnh viết chữ N :
-Yờu cầu quan sỏt mẫu và trả lời :
- Chữ N giống chữ hoa nào đó học?
- Chữ hoa N gồm mấy nột , đú là những nột nào ? 
-Chỉ nột và hỏi học sinh 
- Chữ N cú chiều cao bao nhiờu , rộng bao nhiờu ?
- Chỉ theo khung hỡnh mẫu và giảng quy trỡnh viết chữ N cho học sinh như hướng dẫn trong sỏch giỏo viờn .
- Viết lại qui trỡnh viết lần 2 trờn khụng.
*Học sinh viết bảng con 
- Yờu cầu viết chữ hoa N vào khụng trung và sau đú cho cỏc em viết vào bảng con .
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
-Yờu cầu một em đọc cụm từ .
- Nghĩ trước, nghĩ sau ý muốn khuyờn chỳng ta làm việc gỡ cỳng phải suy nghĩ đó rồi mới làm. Hoạc khi muốn nĩi điều gỡ cũng cần phải suy nghĩ đó
- Cụm từ gồm mấy chữ ?
* Quan sỏt , nhận xột :
- Yờu cầu nhận xột về độ cao cỏc chữ ?
- Nờu cỏch viết nột nối từ N sang g ?
-Khoảng cỏch giữa cỏc chữ là bao nhiờu ? 
* Viết bảng : - Yờu cầu viết chữ N vào bảng
- Theo dừi sửa cho học sinh . 
*. Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dừi chỉnh sửa cho học sinh .
2.Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xột để cả lớp rỳt kinh nghiệm . 
 3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở.
- Lờn bảng viết cỏc chữ theo yờu cầu .
- 2 em viết chữ M
- Hai em viết từ “Miệng”
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Lớp theo dừi giới thiệu 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sỏt .
- Giống chữ M 
- Chữ N gồm 3 nột, gồm nột múc ngược phải , nột thẳng đứng , nột xiờn phải . 
-Cao 2,5 li rộng 3 li .
- Quan sỏt theo giỏo viờn hướng dẫn giỏo viờn 
- Lớp theo dừi và thực hiện viết vào khụng trung sau đú bảng con .
Cỡ chữ nhỡ, cỡ chữ nhỏ
- Đọc : Nghĩ trước nghĩ sau .
- Gồm 4 tiếng : nghĩ , trước , nghĩ , sau .
-Chữ N, g ,h , l cao 2,5 li .chữ i cao một đơn vị chữ 
-Từ điểm dừng bỳt của chữ N lia bỳt viết chữ g.
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ õm o) 
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
- 
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ ễn chữ hoa O ”
Luyện Toỏn: MỘT 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I.MỤC TIấU:
- Biết cỏch thực hiện phep trừ cú nhớ dạng: 100 trừ đi một số cú một hoặc 2 chữ số.
- Biết tớnh nhẩm 100 trừ đi số trũn chục.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:
2. Dạy ụn luyện
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài ở VBT trang 73 ( 25’)
Bài 1. Củng cố cỏch đặt tớnh rồi tớnh dạng 100 trừ đi một số 
Bài 2. Hướng dẫn học sinh tớnh nhẩm 
- Cho học sinh thảo luận và nờu miệng 
- GV nhận xột và chữa bài 
Bài 3. Củng cố giải toỏn cú lời văn
- cho học sinh làm vào vở 
Bài 4. Tổ chức trũ chơi
Cho học sinh chơi theo 2 nhúm
HĐ2: Hướng dẫn học sinh luyện thờm ở vở ụ ly ( 10- 12’)
Bài 1. Tớnh nhẩm và ghi kết quả
 a. 100 – 70 = b. 100 – 30 =
 c.100 – 40 = d. 100 – 50 =
Bài 2. Tỡm X
a. x + 60 = 100 b. x + 90 = 100
 c. x + 10 = 60 + 40
- Củng cố cỏch tỡm số hạng
- Gv chấm chữa bài – nhận xột
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Nhận xột giờ học 
- Cả lớp hỏt
- Cả lớp mở vở bài tập ra làm bài
- Học sinh làm vào vở kết quả thứ tự:
97; 92; 46; 23
- Học sinh nờu cỏch nhẩm và thảo luận.
Kết quả: 40; 10; 70; 60
- Kết qur bài 3: 
 100 – 32 = 68 ( l ) 
 Đ/ số: 68 lớt dầu
-Học sinh chơi trũ chơi “điền nhanh điền đỳng” 
- Cả lớp làm vào vở ụ ly
- Học sinh nhẩm ghi kết quả:
a. 30; b. 70; c. 60; d. 50
- Học sinh làm kết quả:
a. x = 40; b. x = 10; c. x = 90
- Lắng nghe ghi nhớ
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC – HAI ANH EM – VIẾT TIN NHẮN
I. MỤC TIấU:
- Rnf kĩ năng đọc đỳng và đọc diễn cảm bài “ Hai anh em”
Hiểu nội dung bài làm bài tập ở vở luyện tập tiếng việt
- Rốn kĩ năng việt được mẫu tin nhắn gọn đủ ý 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Vở luyện tập Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: ( 2’)
2. Dạy ụn luyện
HĐ1: Hướng dón học sinh luyện đọc bài “ Hai anh em”( 15’)
Giỏo viờn đọc mẫu
- Tổ chức cho học sinh luyện đọc
- Gv theo dừi nhận xột giỳp đỡ học sinh cũn đọc yếu.
HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở luyện tập Tiếng Việt ( 10’)
* Hóy chọn ý đỳng nhất việt vào vở
1. Người em suy nghĩ điều gỡ và đó làm gỡ?
2. Người anh suy nghĩ điều gi và đó làm gỡ?
3. Người anh cho như thế nào là cụng bằng?
4. Người em cho như thế nào là cụng bằng?
- Gv chẫm chữa bài – nhận xột
HĐ3: Hướng dẫn việt nhắn tin ( 10’)
* Em viết lại cho bố mẹ vài lời nhắn tin khi em:
a. Sang nhà ụng bà khi bố mẹ đi làm chưa về.
b. Em đến nhà bạn Minh Anh làm toỏn
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học
- Cả lớp hỏt
- Học sinh đưa sỏch Tiếng Việt ra
- Theo dừi ở sỏch giỏo khoa
- Học sinh luyện đọc cõu nối tiếp đến hết ... cho HS làm BT 3a vào BC
* GV nhận xét
4.Dặn dò:(3') Bài sau : Bé hoa.
GV nhận xột.
2,3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ ở bài tập 2 a của tiết trước
1,2 HS nhìn bảng đọc lại
Anh mình còn phải nuôi vợ con.công bằng
Suy nghĩ của người em được đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
-2,3 HS lên bảng,HS sửa bài
- Từ có tiếng chứa vần ai, chai, dẻo dai, đất đai, mái
Từ có tiếng chứa vần ay: máy bay, dạy hay, ngay
- 2HS lên bảng
- Bác sĩ, sáo, sẽ, sáo sậu, sơn cao, sếu-xấu
Âm nhạc: GV chuyờn dạy
 Thứ năm ngày 1 thỏng 12 năm2011
Toán:	Luyện tập
I.Mục tiêu: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
II.HOẠT ĐỘNG Dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Gọi HS trả lời: Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? - Gọi 2HS lên bảng
*GV nhận xét -ghi điểm
2. Bài mới: (30’)
a) Giới thiệu 
b)Hướng dẫn bài
Bài 1: GV cho HS tự nêu kết quả tính nhẩm
Nhận xét
Bài 2: Yêu cầu HS làm vở 2b
3. Bài 3: Tìm x:Yêu cầu HS tự làm
Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
GV nhận xét
4. Bài 4 : Vẽ đường thẳng a)Đi qua 2 điểm M, N b)Đi qua điểm O
c)Đi qua 2 trong 3 điểm A, B,C
Yêu cầu HS vẽ SGK
3. Củng cố –dặn dò: (4’) 
GV nhận xét tiết học
Bài sau : Luyện tập chung
- HS trả lời
-HS1:Vẽ 1 đoạn thẳng AB
-HS2:Từ đoạn thẳng AB
hãy vẽ 1 đường thẳng và viết tên đường thẳng
HS làm SGK, rồi chữa bài HS làm vở 2b rồi chữa bài
Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Ta lấy hiệu cộng đi số trừ
 32-x =18 20-x =2
 x =32-18 x =20-2
 x = 14 x =18
 x-17 =25
 x =25-17
 x =8
Luyện từ và câu: Từ chỉ ĐẶC ĐIỂM - câu kiểu - Ai thế nào?
I.Mục tiêu:
Nờu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tớnh chất của người, vật,sự vật.
Biết chọn từ thớch hợp để đặt thành cõu theo mẫu kiểu Ai thế nào.
II.ĐỒ DÙNG Dạy học: Nội dung bài tập 1,2 viết sẵn trên bảng
Tranh minh hoạ bài 3(nếu có)
III.HOẠT ĐỘNG Dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kieồm tra baứi cuừ(5’) Cho HS đặt cõu mẫu Ai làm gỡ? Nhaọn xeựt, cho ủieồm
2. Baứi mụựi(30’) a/ Gtb: Gv gt, ghi tửùa
b/ H D laứm baứi taọp:
* Baứi 1(miệng): - GV cho QS tranh SGK hửụựng daón caực em trả lời cõu hỏi.
1HS làm mẫu:
Em bộ rất xinh (đẹp, dẽ thương,đỏng yờu, ngõy thơ...).
GV nhận xột
*Baứi 2( miệng) GV chia 3 nhúm thi làm bài
 Chửừa baứi, Nhaọn xeựt – Tuyeõn dửụng.
* Baứi 3: -GV hửụựng daón Ghi maóu leõn baỷng. M:mỏi túc ụng em bạc trắng.
Bộ phận nào trả lời cõu hỏi Ai( cỏi gỡ, con gỡ?)?
Bộ phận nào trả lời cõu hỏi như thế nào?
- GV nhaọn xeựt – Sửỷa chửừa laùi nhửừng caõu chửa ủuựng.
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ:(5’)
- Nhaọn xeựt – Tuyeõn dửụng
- Chuaồn bũ baứi sau
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, khen nhửừng HS hoùc toỏt coự coỏ gaộng
2, 3 HS laứm laùi BT.
1HS làm mẫu. HS thảo luận nhúm đụi
b. Con voi rất khỏe( thật to, rất chăm chỉ làm việc, cần cự khuõn gỗ...) 
c.Những quyển vở này rất đẹp (nhiều màu, xinh xắn...)
d. Những cõy cau này rất cao( thẳng, xanh tốt...). 
- Hs laứm bảng nhúm
Tớnh tỡnh của người: tốt, ngoan, hư,hiền, dữ, chăm chỉ, cần cự, lười biếng,cau cú...
Màu sắc: trắng,xanh, đỏ, vàng, đen,...
Hỡnh dỏng của người, vật: cao, dong dong,ngắn, thấp, to, bộo,vuụng,...
 Mỏi túc ụng em
Bạc trắng.
HS làm vào vở sau đú nờu kết quả.
Tớnh tỡnh của bố điềm đạm.(hiền hậu, vui vẻ...)
Bàn tay của em bộ mũm mĩm.(trắng hồng, xinh xắn...)
Nụ cười của chị em tươi tắn.(rạng rỡ,hiền lành...)
Luyện Tiếng Việt: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. MỤC TIấU:
- Củng cố mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tớnh chất của người, vật, sự vật.
- Rộn kĩ năng đặt cõu kiểu Ai thế nào?
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động: ( 3’)
2. Dạy ụn luyện: ( 30’)
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài VBT
Bài 1. Rốn kĩ năng núi cõu góy gọn, đủ ý- - -- Cho học sinh thảo luận và nờu miệng
- Gv nhận xột và chữa bài
Bài 2. Cho học sinh nếu yờu cầu bài tập
- Hướng dẫn học sinh tự làm bài
Bài 3. Hướng dẫn học sinh làm vào vở bài tập
- Chấm chữa bài
HĐ2: Hướng dẫn học sinh khỏ giỏi làm thờm
Bài 1. Đặt cõu với cỏc từ : Xinh xắn, đỏng yờu, chăm chỉ
Bài 2.Chọn từ thớch hợp để đặt cõu với mỗi từ đú để tả.
Đụi mắt em bộ
b. Dỏng đi của em bộ
- Giỏo viờn chẫm chữa bài
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Nhận xột giờ học
- Cả lớp hỏt
- Học sinh theo dừi làm bài
- Học sinh thảo luận và nờu kết quả:
- Em bộ rất xinh
- Con voi rất khỏe.
- Học sinh nờu yờu cầu
- sinh làm kết quả: 
- Khiờm tốn, trung thực
Kết quả bài 3: 
 Mỏi túc của bà vẫn cũn đen.
- Học sinh khỏ giỏi làm vào vở ụ ly
Kết quả:
- Em bộ thật đỏng yờu
- Bạn Lan rất chăm chỉ học tập
- Kết quả bài 2:
- Đụi mắt em bộ đen lỏy
- Dỏng đi của em bộ lon ton.
- ễn luyện tỡm từ chỉ đặc điểm – đặt cõu
Thể dục: GV chuyờn dạy 	 	
 Thứ sỏu ngày 2 thỏng 12 năm 2011 
Toỏn:	 Luyện tập chung
I.Mục tiêu : Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm	
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm
II. HOẠT ĐỘNG Dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:(5')
- Gọi 5 HS nêu cách tìm số hạng chưa biết, cách tìm số bị trừ, số trừ
- Gọi 2 HS lên bảng
* GV nhận xét
2. Bài mới:(30')
a) Giới thiệu: 
b) Hướng dẫn bài mới:
 Bài 1: Cho HS tính nhẩm và nêu kết quả
Bài 2. Gọi 3 HS lên bảng lớp làm vở 2b
* GV nhận xét
Bài3: Tính
- Yêu cầu 2 HS lên bảng- cả lớp tự làm vở
* GV nhận xét
Bài 4: Tìm x gọi 3 HS làm
a) x+14 = 40
 x = 40-14
 x = 26
- Cả lớp làm vở
* GV nhận xét
Bài 5: 2 HS đọc đề -1HS tóm tắt- 1HS giải
* GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:(3')
* GV nhận xét tiết học
 Bài sau : Ngày, giờ
- HS1: x+15 =30
 x-16 =28
- HS2: x-17 =35
 65-x =18
- HS tự làm và chữa bài
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp làm vở 2b Đặt tính rồi tính:
 42 - 12 - 8 = 22
 58 - 24 - 6 = 28
 36 +14 - 28 = 22
 72 - 36 +24 = 60 
b)x-22 =38
 x =38+22
 x =60
c)52-x =17
 x =52-17
 x = 35
- Cả lớp đọc thầm
Giải
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
ĐS: 48 cm
Tập làm văn:	Chia vui - kể về anh chị
I. MỤC TIấU: Biết núi lời chia vui(chỳc mừng)hợp tỡnh huống giao tiếp 
Viết được đoạn văn ngắn kể về anh chị em.
Giỏo dục tỡnh cảm đẹp trong gia đỡnh.Giỏo dục kĩ năng thể hiện sự cảm thụng,xỏc định giỏ trị,
II. Đồ dùng Dạy học: Tranh minh hoạ BT(SGK)
III.HOẠT ĐỘNG Dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:( 5')
- Gọi 3 HS lên bảng
* GV nhận xét ghi điểm 
2. Bài mới:(30') a) Giới thiệu
 b)Hướng dẫn bài:
 Bài tập 1 (miệng) 1HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam
GV: Nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị
- GV tuyên dương HS núi lời chia vui đúng nhất
Bài tập 2 (miệng)
- GV cho HS giải thích em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên(không nhắc lời của bạnNam)
GV nhận xét
Bài tập 3 (viết) 1HS đọc yêu cầu
GVgợi ý: Các em cần chọn viết về một người đúng là anh, chị em của em (anh,chị, em ruột hoặc anh, chị em họ. Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em với người ấy.
GV nhận xét
3.Củng cố - dặn dò:(3') - GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS thực hành nói lời chia vui khi cần thiết. Về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn kể về anh, chị, em
- HS1; làm lại BT1 tuần 14
- HS2: đọc lời nhắn BT2
- Cả lớp đọc thầm
- HS đọc nối tiếp lời của Nam
- Em chúc mừng chị
- Chúc chị sang năm đựoc giải nhất
- HS nói: Em xin chúc mừng chị/ Chúc mừng chị đoạt giải nhất.
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở.
VD: Anh trai của em tên Ngọc. Da anh ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh Ngọc là HS lớp 8 trường Phan Đình Phùng. Năm vừa qua anh đoạt HS xuất sắc nhất khối. Em rất tự hào về anh
Chớnh tả: Bẫ HOA 
I.MỤC TIấU: Nghe-Viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Bé Hoa
 Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn ai/ay; s/x(ât/âc)
II. Đồ dùng Dạy học: Bảng lớp viết nội dung BT 3a, 3b
III. HOẠT ĐỘNG Dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:(4') - GV đọc cho HS viết 
* GV nhận xét-ghi điểm
2. Bài mới:( 30')
a) Giới thiệu : 
b) Hướng dẫn nghe-viết
2.1. Hướng Dộn HS chuẩn bị
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
- Em Nụ đáng yêu như thế nào?
- GV đọc những tiếng khó phân tích- cho HS viết bảng con Nụ, Hoa, yêu, đen lấy, võng ngủ
* GV nhận xét
2.2. HS viết bài vào vở
- GV đọc cho HS viết theo dõi, uốn nắn
2.3. Soát lối: GV đọc lần 2
2.4.Chấm, chữa bài: GV chấm 5-7 bài
* Nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.1. Bài tập 2: - 1HS đọc yêu cầu của bài 
- Cả lớp làm bài BC
* GV sửa sai- nhận xét
3.2.Bài tập 3: - GV cho HS làm bài 3b
- Gọi 2 HS lên bảng làm
* GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò(3')
* GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu cả lớp về nhà xem lại các bài chính tả đã làm, soát lỗi.
HS viết bảng con: chai, chay, lái, sẽ, xấu
- 1HS đọc lại
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen lấy
- HS lắng nghe
- Phát âm những tiếng khó
- HS viết bài
- HS soát lỗi, bằng bút chì
- Cả lớp đọc thầm
- HS viết bảng con
- Viết đúng : Bay, chảy, sai
- Cả lớp làm vở BT
lời giải
- 3b giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên
Sinh hoạt tập thể: SINH HOẠT LỚP TUẦN 15
I. MỤC TIấU:
- Hs nhận rừ ưu khuyết điểm của mỡnh để cú hướng sửa
Biết thực hiện phũng trỏnh tai nạn, an toàn giao thụng, , phũng chống ma tỳy, 
- Hs cú tinh thần phờ và tự phờ cao
- Hs chăm học, đoàn kết, ngoan ngoón, lễ phộp .
- Tham gia thi giải toỏn trờn mạng.
II. NỘI DUNG:
1. Bỏo cỏo kết quả tuần 15
- Trưởng cỏc sao bỏo cỏo cỏc mặt hoạt động trong tuần của tổ mỡnh
- Lớp trưởng nhận xột . Chị phụ trỏch nhận xột chung
- Bỡnh bầu cỏ nhõn xuất sắc, bầu hoa điểm 10
 - Tuyờn dương, phờ bỡnh
- Sinh hoạt văn nghệ: mỳa, hỏt, kể chuyện
2. Phương hướng hoạt động tuần 16
- Duy trỡ mọi nền nếp học tập, ra vào lớp, sinh hoạt 15' .
-Thực hiện an toàn giao thụng, phũng chống ma tỳy.
- Tham gia sưu tầm tranh ảnh về anh bộ đội Cụ Hồ.
- ễn tập chuẩn bị thi định kỡ lần 2
- ễn tập bồi dưỡng học sinh giỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_thu_15_nam_hoc_2011_2012.doc