Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần số 23 năm học 2013

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần số 23 năm học 2013

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc trôi chảy từng đoạn , toàn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ

- Hiểu ND : Sĩi gian gian by mưu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )

*HS khá , giỏi biết tả cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4)

-Kĩ năng sống:Ứng phó với căng thẳng.

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.

 III.CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 30 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần số 23 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇN 23
Thứ hai, ngày 4 tháng 2 năm 2013
TËp ®äc
B¸c sÜ sãi
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
- Đọc trơi chảy từng đoạn , tồn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ 
- Hiểu ND : Sĩi gian gian bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt , khơng ngờ bị ngựa thơng minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )
*HS khá , giỏi biết tả cảnh Sĩi bị Ngựa đá (CH4)
-Kĩ năng sống:Ứng phó với căng thẳng.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc. 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
-HS đọcø trả lời câu hỏi bài “ Cò và Cuốc 
2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu 
-Tìm hiểu bài : “ Bác sĩ Sói ” 
 b) Đọc mẫu 
-Đọc mẫu diễn cảm bài văn chú ý giọng kể vui vẻ tinh nghịch . Giọng Sói : giả nhân giả nghĩ ; Giọng ngựa : giả vờ lễ phép và rất bình tĩnh . 
* Hướng dẫn phát âm : 
-Hd tìm và đọc các từ khó dễ lẫn trong bài. 
-Tìm các từ khó đọc hay nhầm lẫn trong bài 
-Nghe HS trả lời và ghi các âm này lên bảng .
- Yêu cầu đọc từng câu , nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh về các lỗi ngắt giọng .
* Đọc từng đoạn : 
- Bài này có mấy đoạn các đoạn được phân chia như thế nào ? 
- GV hd HS luyện đọc lời đối thoại.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- “ Khoan thai “ có nghĩa là gì ?
- Hãy nêu cách ngắt giọng câu văn thứ 3 trong đoạn 1 ?
- Đoạn văn này là lời của ai ?
- Để đọc hay bài này các em cần chú ý thể hiện giọng vui vẻ tinh nghịch .
- Gọi một em đọc lại đúng yêu cầu .
- Gọi một em đọc đoạn 2 .
- Gọi một HS đọc chú giải :phát hiện , bình tĩnh , hạnh phúc .
- Để đọc tốt đoạn 2 các em đặc biệt chú ý khi đọc lời nói của Sói cần thể hiện sự giả nhân , giả nghĩa. Khi đọc giọng của Ngựa phải đọc giọng lễ phép , bình tĩnh 
- GV đọc mẫu hai câu này .
-Yêu cầu HS đọc lại đoạn 2 .
- Gọi HS đọc đoạn 3. 
-Yêu cầu giải thích từ : cú đá trời giáng.
- HS tìm cách ngắt giọng câu văn cuối bài và luyện đọc câu này .
HS kh¸ , giái ®äc
-Gọi một HS đọc lại cả đoạn 3 .
-Gọi 3 em nối tiếp theo đoạn.
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 em và yêu cầu đọc theo nhóm. 
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
* Thi đọc: -Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh: 
-Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 2 trong bài. 
- HS thực hiện.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Chú ý đọc đúng giọng các nhân vật có trong bài như giáo viên lưu ý .
-Rèn đọc các từ như : toan , mũ , khoan thai , phát hiện , cuống lên , bình tĩnh ,, giả đò , chữa giúp , bác sĩ , chữa giúp , rên rĩ , bật ngửa , vỡ tan ...
- Tiếp nối đọc . Mỗi em chỉ đọc một câu trong bài , đọc từ đầu đến hết bài .
- Bài này có 3đoạn .
-Đoạn 1 : Ngựa đang ăn ....về phía Ngựa 
-Đoạn 2: Sói đến gần ... xem giúp 
-Đoạn 3 : Phần còn lại .
-Lắng nghe để nắm yêu cầu đọc đúng đoạn 
-Một em đọc đoạn 1 
- Khoan thai là thong thả không vội vàng .
- Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt ,/ một ống nghe cặp vào cổ , một áo choàng khoác lên người ,/ một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu .// 
- Đoạn văn này là lời kể chuyện .
- Một em đọc lại đoạn 1 .
- Một HS khá đọc đoạn 2 .
- Một em đọc chú giải trong sách giáo khoa 
- HS luyện đọc 2 câu 
- Lắng nghe GV đọc mẫu .
- Một em khá đọc lại đoạn 2.
- Một em đọc đoạn 3 .
- Là cú đá rất mạnh và nhanh .
- Thấy Sói đã cúi xuống đúng tầm ,/ nó tung vó đá một cú trời giáng ,àm Sói bật ngửa , bốn cẳng huơ giữa trời , kính vỡ tan , mũ văng ra ,..// 
-Một em đọc lại đoạn 3 đúng theo yêu cầu 
- Ba HS nối tiếp nhau đọc bài.
 - Lần lượt từng em đọc đoạn theo yêu cầu trong nhóm .
- Các nhóm thi đua đọc bài, đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn theo yêu cầu.
Tiết 2
 Tìm hiểu bài 
- Gọi HS đọc bài,lớp đọc thầm TLCH:
 -Từ ngữ nào tả sự thèm thuống của Sói khi nhìn thấy Ngựa ?HS TB, Y trả lời
- Vì thèm rõ dãi mà Sói quyết tâm lừa Ngụa để ăn thịt , Sói lừa Ngựa bằng cách nào ?
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau ra sao ? 
HS K, G trả lời
- Sói định làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa ? HS TB, Y trả lời
- Sói định lừa Ngựa nhưng cuối cùng lại bị Ngựa đá cho một cú trời giáng, em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
HS K, G trả lời
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3 .
- Thảo luận nhóm đặt tên câu chuyện.
- Qua câu chuyện trên muốn gửi đến chúng ta điều gì ?
* Luyện đọc lại truyện :
- Luyện đọc theo phân vai.
 Củng cố dặn dò : 
- Gọi hai em đọc lại bài .
- Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới 
- Một em đọc đoạn 1 của bài .
-Sói thèm rỏ dãi .
- Sói đã đóng giả làm bác sĩ đi khám bệnh để lừa Ngựa .
 -Khi phát hiện ra Sói đang đến gần, Ngựa biết cuống lên thì chết bèn giả đau, lễ phép nhờ “ bác sĩ Sói “ khám cho cái chân sau đang bị đau. 
- Sói định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy .
- Phát biểu ý kiến theo yêu cầu .
- Hai em đọc câu hỏi 3.
- “Sói và Ngựa” hoặc tên “ Lừa người lại bị người lừa “ “ Chú Ngựa thông minh “...
- Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh để đối phó với với những kẻ độc ác, giả nhân, giả nghĩa . 
- 4 em lên phân vai để đọc lại câu chuyện.
- Hai em đọc lại câu chuyện .
- Thích nhân vật Ngựa vì Ngựa là con vật thông minh .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
_____________________________________________
To¸n
 SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
- Nhận biết đđược số bị chia - số chia – thương .
- Biết cách tìm kết quả của phép chia .
*HS khá giỏi:bài 3.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
II.CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ ghi sẵn như nội dung bài học trong SGK . 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 
 2 x 3 .... 2 x 5 ; 10 : 2 ... 2 x 4 ; 
 12 ...20 : 2 
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác bài :
* GT Số bị chia - Số chia - Thương 
- GV viết lên bảng phép tính 6 : 2 yêu cầu học sinh tính ra kết quả. 
- Giới thiệu phép chia 6 : 2 = 3 
-Trong phép chia 6: 2= 3 thì 6 là số bị chia ; 2 là số chia ; 3 là thương.
GV vừa nói vừa ghi lên bảng.
- 6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ? 
- 2 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ? 
- 3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?
- Số bị chia là số như thế nào trong phép chia 
- Số chia là số như thế nào trong phép chia ?
- Thương là gì trong phép chia ?
- 6 chia 2 bằng 3 , 3 là thương trong phép chia 6 chia 2 bằng 3 , nên 6 : 2 cũng là thương của phép chia này .
- Hãy nêu thương của phép chia 6 : 2 = 3 ?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia của một số phép chia 
 c) Luyện tập:
Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
-Viết bảng 8 : 2 và hỏi 8 chia 2 được mấy ? HS TB, Y trả lời
- Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính chia trên .
- Vậy ta phải viết các số của phép chia này vào bảng ra sao ?
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm baiø.
Bài 2 :-Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
Theo giâi HS TB, Y lµm bµi
- Mời một em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng GV nhận xét và ghi điểm .
Bài 3 -Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung bài tập 3 
- Yêu cầu đọc phép nhân đầu tiên .
- Dựa vào phép nhân trên hãy lập các phép chia ?
- Yêu cầu lớp đọc hai phép chia vừa lập được , sau đó viết hai phép chia này vào cột “ phép chia “ trong bảng .
- Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép chia 8 : 4 = 2 
- Gọi 1 em lên bảng điền các tên gọi và kết quả của phép chia trên vào bảng .
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp vào vở .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 Củng cố - Dặn dò:
- HS nêu tên các thành phần phép chia . 
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai
 HS lên bảng tính và điền dấu 
2 x 3 < 2 x 5 ; 10 : 2 < 2 x 4 ; 
 12 > 20 : 2 
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- 6 chia 2 bằng 3 
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn. 
- 6 là số bị chia .
- 2là số 2 chia .
- 3là thương 
- Một trong hai thành phần của phép chia 
- Là thành phần thứ hai của phép chia 
- Thương là kết quả của phép chia.
- Thương là 3 , Thương là 6 : 3 
- Hai em nhắc lại .
- Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống .
- 8 chia 2 bằng 4 
- Trong phép chia 8 : 2 = 4 thì 8 là số bị chia , 2 là số chia , 4 là thương .
- Viết 8 vào cột số bị chia , 2 vào cột số chia , 4 vào cột thương. 
- 2 HS làm bài trên bảng,û lớp làm vở.
 - Nhận xét bạn .
- Tính nhẩm .
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp , mỗi HS làm 4 phép tính , 2 phép tính nhân và 2 phép tính chia theo đúng cặp .
- Viết phép chia, số thích hợp vào ô trống 
- 2 x 4 = 8 
- Phép chia : 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 
- 8 là số bị chia , 4 là số chia và 2 là thương .
- 2em lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép chia .
-Về nhà học bài và làm bài tập .
*. Rút  ...  là :
27 : 3 = 9 ( can )
 Đ/S : 9 can
 -Hai HS nhắc lại cách tính một phần ba của một số. 
-Về nhà học bài và làm bài tập .
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
_____________________________________________ 
Thứ sáu, ngày 22 tháng 2 năm 2013
To¸n
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
- Nhận biết được thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia .
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b ; a x X = b ( với a , b là các số bé và phép tình tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học .)
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia ( trong bảng chia 2 )
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ: - 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 2 chấm tròn . Thẻ từ ghi sẵn : 
 Tích
Thừa số 
Thừa số 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà 
- Vẽ trước một số hình học yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu một phần ba hình .
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay các em sẽ biết cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân qua bài: “ Tìm thừa số chưa biết của phép nhân “ 
 b) Khai thác bài :
-Hướng dẫn : Tìm thừa số chưa biết của phép nhân - GV gắn lên bảng 3 tấm bìa mỗi tấm 2 chấm tròn 
- Nêu : Có 3 tấm bìa như nhau mỗi tấm có 2 chấm tròn . Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn ?
- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số chấm tròn trong 3 tấm bìa ?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép nhân trên .
- Gắn các thẻ lên bảng để gọi tên các thành phần và kết quả phép nhân .
- Dựa vào phép nhân trên hãy lập ra các phép chia tương ứng ?
- Giới thiệu : - Để lập được phép chia : 
6 : 2 = 3 ta sẽ lấy tích 6 trong phép nhân 2 x 3 = 6 chia cho thừa số thứ nhất ( 2 ) được thừa số thứ hai ( 3 ) 
- Giới thiệu tương tự : 6 : 3 = 2 .
-Vậy 2 và 3 là gì trong phép nhân 2 x 3 = 6?
- Vậy ta thấy : Nếu lấy tích chia cho một thừa số thì được thừa số kia .
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ? 
 - Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết . 
- Viết lên bảng : x x 2 = 8 yêu cầu HS đọc phép tính này . 
- x là thừa số chưa biết trong phép nhân 
x x 2 = 8 
- x là gì trong phép nhân x x 2 = 8 ?
- Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm như thế nào ? 
-Hãy nêu ra phép tính tương ứng để tìm x ?
- Vậy x bằng mấy ?
- Viết tiếp lên bảng : x = 4 sau đó trình bày bài mẫu . 
- Yêu cầu HS đọc lại cả bài toán trên 
- Ta đã tìm được x = 4 để 4 x 2 = 8 
- Viết bảng phép tính : 3 x x = 15 yêu cầu suy nghĩ và tìm x 
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở nháp .
-Nhận xét bài làm học sinh trên bảng .
* Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào ? 
-Yêu cầu lớp học thuộc lòng quy tắc trên 
 c) Luyện tập:
Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 1 em đọc bài làm của mình .
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
Bài 2 : -Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- x là gì trong phép tính trên ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
Theo giâi giĩp ®ì HS TB, Y
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng 
-Tại sao trong phần b để tìm x em lại lấy 12 chia cho 3 ?
- GV nhận xét và ghi điểm .
Bài 3 : - Gọi một em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng 
Bài 4 -Gọi HS nêu đề bài .
HS K, G nªu
- Có bao nhiêu học sinh ngồi học ?
- Mỗi bàn có mấy học sinh ?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Muốn tìm số bàn ta thực hiện phép toán gì ?
- Gọi 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
 d) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần phép nhân và cách tìm thành phần chưa biết trong phép nhân
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Lớp quan sát hình .
- Một em lên bảng chỉ và nêu các hình tô màu một phần ba .
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Quan sát và trả lời : - có tất cả 6 chấm tròn 
- Phép nhân 2 x 3 = 6 
- 2 là thừa số . 3 là thừa số . 6 là tích.
 2 x 3 = 6
Thừa số 
Thừa số 
 Tích 
- 6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2 
-Lắng nghe và nêu lại cách lập phép chia 6 : 2 = 3 dựa vào phép nhân 2 x 3 = 6 
- Là thừa số . 
- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- x nhân 2 bằng 8 
- x là thừa số .
- Ta lấy tích ( 8 ) chia cho thừa số còn lại ( 2 ) 
- Nêu : x = 8 : 2 
- x = 4 
- Hai em đọc lại bài toán .
 x x 2 = 8
 x = 8 : 2 
 x = 4
- Một em lên bảng làm , lớp làm vào nháp .
 3 x x = 15
 x = 15 : 3 
 x = 5
- Nhận xét bài bạn .
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết .
-2em nhắc lại, học thuộc lòng quy tắc 
- Một em đọc đề bài 1 .
- Thực hiện vào vở .
- 1 HS đọc bài làm trước lớp . 
- Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn .
- Đề bài yêu cầu tìm x .
- x là thừa số chưa biết trong phép nhân .
- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
 x x 3 = 12 3 x x = 21 
 x = 12 : 3 x = 21 : 3 
 x = 4 x = 7
- Vì x là một thừa số trong phép nhân x x 3 = 12 nên để tìm x ta lấy tích 12 chia cho thừa số đã biết .
-Một em đọc đề .
- Lớp thực hiện vào vở tìm x như bài toán 2 .
- Hai em lên bảng làm bài .
- Có 20 HS ngồi học , mỗi bàn có 2 em . Hỏi tất cả có mấy bàn học ?
- Có 20 học sinh .
- Mỗi bàn có 2 học sinh.
-Tìm số bàn học .
- Phép chia 20 : 2 
Giải
Số bàn học có là : 
20 : 2 = 10 ( bàn )
 Đ/S : 10 bàn học
-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép nhân. 
-Về nhà học bài và làm bài tập .
 *. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
_____________________________________________ 
Thđ c«ng
«n tËp ch­¬ng II -phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n h×nh
I. Mơc tiªu.
 1. KiÕn thøc: ¤n tËp kü n¨ng vỊ ch­¬ng II. Phèi hỵp gÊp, c¾t, d¸n h×nh. 
 2. Kü n¨ng: RÌn kü n¨ng gÊp, c¾t, d¸n h×nh.
 3. GD h/s cã tÝnh kiªn ch×, khÐo lÐo, yªu quÝ s¶n phÈm m×nh lµm ra.
II. §å dïng d¹y häc: 
 - GV: Bµi mÉu c¸c lo¹i h×nh ®· häc.
 - HS : GiÊyA4, kÐo, hå d¸n, bĩt mµu.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
*KiĨm tra bµi cị. 
- KT sù chuÈn bÞ cđa h/s.
*H Đ1: Ơn lai các bài đã học.
- NhËn xÐt.
*H·y nªu l¹i tªn c¸c bµi ®· häc ë ch­¬ng 2.
- Ghi c¸c bµi lªn b¶ng.
1, GÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn.
2, GÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng
3, GÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o cÊm ®ç xe.
4, GÊp, c¾t, trang trÝ thiÕp chĩc mõng.
5, GÊp, c¾t, d¸n phong b×.
- Cho h/s quan s¸t nªu l¹i quy tr×nh gÊp c¸c lo¹i h×nh ®· häc ë ch­¬ng II.
*H Đ2: Thực hành
 - YC gÊp theo nhãm 5, mçi nhãm gÊp ®đ 5 lo¹i h×nh.
- HD cho c¸c nhãm trang trÝ theo së thÝch.
*Tr×nh bµy s¶n phÈm:
- YC c¸c nhãm lªn tr×nh bµy.
- §¸nh gi¸ s¶n phÈm, nhËn xÐt tinh thÇn, th¸i ®é häc tËp, sù chuÈn bÞ cđa h/s.
*Cđng cè – dỈn dß. 
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Nh¾c l¹i.
- Quan s¸t.
- H/S nªu:
- Bµi14: GÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn.
- Bµi16: GÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng
- Bµi18: GÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o cÊm ®ç xe.
- Bµi20:GÊp, c¾t, trang trÝ thiÕp chĩc mõng.
- Bµi22: GÊp, c¾t, d¸n phong b×.
- C¸c nhãm thùc hµnh gÊp.
- Tr×nh bµy s¶n phÈm.
 NhËn xÐt – b×nh chän.
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
_____________________________________________ 
TËp lµm v¨n
§ÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
- Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội qui của trường học .
-Kĩ năng sống :lắng nghe tích cực
II. CHUẨN BỊ: -Tranh minh hoạ bài tập 1 . Bản nội quy nhà trường . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Kiểm tra bài cũ : 
- Mời 2 em lên bảng đọc bài làm bài tập 3 về nhà ở tiết trước .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài : 
-Bài TLV hôm nay , các em sẽ học cách đáp lời khẳng định . Sau đó viết lại 2 - 3 điều về nội qui nhà trường .
 b) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 3: -Treo bảng phụ và yc một em đọc 
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một số em đọc lại 2 - 3 điều nội qui nhà trường trước lớp 
- Lắng nghe nhận xét ghi điểm học sinh .
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Yc học sinh nhắc lại nội dung bài học .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về viết vào vở chuẩn bị tốt cho tiết sau .
-2 em lên thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tựa bài 
- Một em nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Thực hành tự viết bài vào vở.
- Một số em đọc trước lớp. 
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và viết lại các điều nội qui chưa làm xong ở lớp vào vở và chuẩn bị tiết sau.
 *. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
* Giúp học sinh nắm lại tình hình học tập và rèn luyện trong tuần qua.
* Học sinh biết lắng nghe phưong hướng học tập rèn luyện trong tuần tới.
II. Nội dung 
Ổn định lớp: cho lớp hát
Báo cáo nội dung:
về đạo đức:
về học tập:
về lao động:
* Giúp học sinh nắm phương hướng rèn luyện trong tuần tới.
- V ệ sinh cá nhân,
- Mặc áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
- Đi học đúng giờ, chăm chỉ.
-Nhắc học sinh phấn đấu học tốt, học bài, làm bài ở nhà nhiều hơn.
- Nhắc học sinh khơng nĩi tục chửi thề. biết lễ phép.
Nhắc học sinh nộp tiền.
nhận xét tiết học
lớp hát tập thể.
l ắng nghe
biểu d ương một số tổ cá nhân cĩ thành tích học tập và rèn luyện tốt.
lắng nghe, lên kế hoạch phấn đấu,thực hiện.
- V ệ sinh cá nhân,
- Mặc áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
- Đi học đúng giờ, chăm chỉ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 2 tuan 23 chuan GTKNS.doc