Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần số 2

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần số 2

TẬP ĐỌC:

PHẦN THƯỞNG

1.MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.

- Hiểu nội dung : Cõu chuyện đề cao lũng tốt và khuyến khớch học sinh làm việc tốt. (trả lời được cỏc CH 1,2,4)

2. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC.

-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng phụ ghi sẵn câu văn dài

3.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động1: Luyện đọc

-Bước1: Đọc mẫu

 +Gv đọc mẫu toàn bài; Hs theo dõi

-Bước2: Luyện đọc câu

 +Hs đọc nối tiếp toàn bài mỗi em đọc 1câu; Luyện đọc từ khó trước lớp

-Bước3: Luyện đọc đoạn

 +Cả lớp đọc đồng thanh

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ 2, ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tập đọc:
phần thưởng
1.Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.
- Hiểu nội dung : Cõu chuyện đề cao lũng tốt và khuyến khớch học sinh làm việc tốt. (trả lời được cỏc CH 1,2,4)
2. Đồ dùng dạy –học.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng phụ ghi sẵn câu văn dài
3.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động1: Luyện đọc
-Bước1: Đọc mẫu
 +Gv đọc mẫu toàn bài; Hs theo dõi
-Bước2: Luyện đọc câu
 +Hs đọc nối tiếp toàn bài mỗi em đọc 1câu; Luyện đọc từ khó trước lớp
-Bước3: Luyện đọc đoạn
 +Cả lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
-Bước 1: Tìm hiểu đoạn 1,2
 + Hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1
 + Hs đọc đoạn 2và trả lời câu hỏi 2
-Bước 2: Tìm hiểu đoạn 3
 + Hs giải nghĩa từ : tốt bụng, tấm lòng. 
-Bước 3: Tìm hiểu nội dung bài
 + 1 học sinh đọc lại toàn bài
Hoạt động 3:Luyện đọc lại
 -Bước 1: Đọc đoạn
 +3hs đọc trước lớp 1đoạn mà em thích
 +Hs lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
 -Bước 2: Đọc phân vai
 + Hs luyện đọc phân vai theo nhóm
 +Thi đọc phân vai trước lớp (hs khá, giỏi)
4. Củng cố, dặn dò:
 -1 học sinh nêu lại nội dung bài.
 -Nhận xét tiết học.
Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010
Kể chuyện:
Phần thưởng
1. Mục tiêu:
-Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý SGK, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1,2,3).
2.Đồ dùng dạy-học:
-Gv: Các tranh minh hoạ trong SGK.
 3.Dự kiến các hoạt động dạy học:
-Hoạt động1:Cá nhân, nhóm.
-Hoạt động2: Cá nhân
3 Các hoạt động dạy học.
Hoạt động1: Kể từng đoạn.
 -Bước1:Hướng dẫn kể
 +Hs quan sát tranh trong sách giáo khoa 
 +Nêu nội dung của từng tranh
 +Gv gắn các tranh minh hoạ lên bảng lớp
 +3hs chỉ và nêu lại nội dung từng tranh(mỗi em 1tranh)
 +Gv gọi 3 hs lần lượt lên kể từng đoạn trước lớp( Hs khá,giỏi)
 +Hs nhận xét sau mỗi lần kể
 +Gv nhận xét, bổ sung.
 -Bước2:Kể từng đoạn theo nhóm
 +Gv chia nhóm 
 +Hs luyện kể từng đoạn theo nhóm
 -Bước3: Kể từng đoạn trước lớp
 +Gọi đại diện các nhóm trình bày(hs yếu, trung bình)
 +Bình chọn cá nhân kể hay nhất
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện
 -Bước1: 3hs lên kể nói tiếp mỗi em 1đoạn để hợp thành câu chuyện
 -Bước2:Nhận xét bạn kể 
 -Bước3:3hs khác kể lại mỗi em 1đoạn để hợp thành câu chuyện
5.Củng cố,dặn dò:
-Hs nêu ý nghĩa của câu chuyện
-Nhận xét tiết học.
Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010
Tập đọc
Làm việc thật là vui.
I. Mục tiêu : 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ 
-Hiểu ý nghĩa : Mọi người , vật đều làm việc. Làm việc mang lại niềm vui . (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK.)
ii. Đồ dùng : - Bảng phụ , tranh minh hoạ.
iii. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1:Luyện đọc:
a. Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1. HS khá đọc mẫu lần 2.
b.HD phát âm từ khó
- Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và Y/C HS đọc . 
- Y/C HS đọc nối tiếp câu . 
c. HD ngắt giọng : 
d.Đọc cả bài: Y/C HS đọc cả bài trước lớp .
Y/C HS chia nhóm và luyện đọc 
e. Thi đọc
Hoạt động 2:.Tìm hiểu bài
? Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ bố mẹ? Khi làm việc em cảm thấy thế nào?
-Y/C HS đọc thầm bài và gạch chân các từ chỉ đồ vật, cây cối, con vật, người được nói đến trong bài. 
? Nêu các công việc mà các đồ vật, con vật, cây cối đã làm?
? Còn Bé, Bé làm những việc gì?
? Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào?
? Em có đồng ý với ý kiến của bé không? Vì sao? 
? Hãy kể về các đồ vật , con người và công việc của vật đó, người đó làm mà em biết?
? Theo em tại sao mọi người, mọi vật quanh ta đều làm việc? Nếu không làm việc thì có ích cho xã hội không?
- Y/C HS đọc câu: Cành đào ....tưng bừng.
? Rực rỡ có nghĩa là gì?
? đặt câu với từ : rực rỡ.
? Tưng bừng có nghĩa là gì?
? Đặt câu với từ : tưng bừng 
3.Củng cố dặn dò: 
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
- GV nhận xét giờ học .
- Y/C HS về nhà , luyện đọc lại và chuẩn bị bài sau.
 Chính tả :( Tập chép )
Phần thưởng
I.Mục tiêu :
- Chép lại chính xác , trỡnhbày đỳng đoạn túm tắt bài “ Phần thưởng” (SGK) 
- Làm được BT3, BT4, BT(2)a/b.
ii. Đồ dùng :
 Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt Phần thưởng và nội dung BT 2.
 iii. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1:HD tập chép:
a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép
- Đọc đoạn chép 
- Gọi HS đọc lại đoạn văn. 
? Đoạn văn này kể về ai? 
? Bạn Na là người ntn? 
b. HD cách trình bày:
? Đoạn văn có mấy câu ? 
? Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài?
- Những chữ này ở vị trí nào trong câu?
 - Vậy tại sao Na lại viết hoa?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ? 
- Chữ đầu đoạn , đầu câu và tên riêng viết phải viết hoa. 
c.HD viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con. 
d.Chép bài : 
- Theo dõi , chỉnh sửa cho HS. 
e. Soát lỗi :
- GV đọc cho HS soát lỗi 
g. Chấm bài : - Chấm và nhận xét.
Hoạt động 2:HD làm bài tập:
Hs làm bài vào vở , nhận xét chữa bài 
- Học bảng chữ cái:
3.Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
1.Mục tiêu:
- Tỡm được cỏc từ ngữ cú tiếng học, cú tiếng tập(BT1)
- Đặt cõu được với một từ tỡm được (BT2); Biết sắp xếp lại cỏc từ trong cõu để tạo cõu múi (BT3) ;
 - Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối cõu hỏi ( BT4).
2.Các hoạt động dạy học
Hoạt động1: làm bài tập1
 -Bước1: Gv hướng dẫn 
 +Hs nêu yêu cầu của bài
 +Hs nêu các dữ liệu đã cho trong bài
 +1hs làm mẫu 1từ (hs khá, giỏi)
 -Bước 2:Thực hành
 +Hs làm bài vào vở.
Hoạt động 2: làm bài tập 2
 -Bước 1:Gv hướng dẫn
 +Hs nêu yêu cầu của bài
 +1hs làm mẫu 1câu (hs khá, giỏi)
 -Bước 2:Thực hành
 +Hs làm bài vào vở.
 +Gv kết hợp kiểm tra kết quả
 +Gv nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: làm bài tập 3
 -Bước 1:Gv hướng dẫn
 +Hs nêu yêu cầu của bài, 1em đọc câu mẫu.
 +Gv hướng dẫn hs phân tích mẫu
 -Bước 2: Thực hành
 +Gv yêu cầu hs viết câu văn của mình vào vở
 +Hs đọc kết quả trước lớp (chủ yếu là hs khá, giỏi và yếu )
 +Gv đánh giá, nhận xét.
Hoạt động 4:làm bài tập 4
 -Bước 1:Gv hướng dẫn
 +Hs nêu yêu cầu của bài
 +1hs đọc các câu văn trong bài
 +Nhận xét về kiểu câu
 -Bước 2:Thực hành
 +Hs làm bài vào vở.
 +Gv kết hợp kiểm tra kết quả
 +Gv nhận xét, tuyên dương.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
 Tập viết:
Chữ Hoa ă , Â
1.Mục tiêu:
- Viết đỳng 2 chữ hoa Ă, Â ( 1 dũng cỡ vừa , 1 dũng cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và cõu ứng dụng : Ăn (1dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần)
2.Đồ dùng dạy-học
-Mẫu chữ hoa Ă, Â (trong bộ đồ dùng phân môn tập viết)
-Bảng con.
3.Dự kiến các hoạt động dạy-học
Hoạt động 1:đồng loạt
Hoạt động 2: cá nhân
4.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết
 -Bước1: hướng dẫn viết chữ hoa Ă, Â
 +Hs quan sát mẫu chữ, nêu cấu tạo chữ hoa Ă, Â
 +Gv nêu quy trình viết chữ hoa Ă, Â
 +Gv nêu quy trình viết chữ hoa Ă, Â lần 2
 +Hs viết chữ trên không trung
 +Hs viết bảng con
 -Bước 2:hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ
 +Gv giới thiệu cụm từ ứng dụng, 2hs đọc .
 +Hs giải nghĩa.
 +Hs quan sát và nhận xét cách viết cụm từ.
 +Hs viết vào bảng con : Ăn
 -Bước3: hướng dẫn viết vở tập viết
 +Gv hướng dẫn hs viết dòng theo quy định
Hoạt động 2: Thực hành
 -Bước1: viết bài vào vở
 +Hs viết bài vào vở tập viết
 +Gv theo dõi, uốn nắn.
 Bước 2: Đánh giá, nhận xét.
 +Gv chấm một số bài viết của hs
 +Trả bài và nhận xét bài viết.
5.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học.
Thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2010
Chính tả : ( nghe viết)
Làm việc thật là vui.
I. Mục tiêu: 
- Nghe- viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái
II. Đồ dùng: 
- Bảng phụ có ghi quy tắc chính tả : g/gh.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1: HD nghe- viết:
a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn cuối: Làm việc thật là vui.
? Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
? Đoạn trích nói về ai?
? Em Bé làm những việc gì?
? Bé làm việc ntn?
b. HD cách trình bày:
? Đoạn trích này có mấy câu?
? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
c. HD viết từ khó:
- Đọc các từ khó và Y/C HS viết 
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
d. Đọc- viết : 
- Đọc cho HS viết
e. Soát lỗi, chấm bài:
Hoạt động 2:. HD làm BT chính tả: 
Hs làm bài vào vở, 2hs lên bảng làm
Nhận xét , chữa bài
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học, tuyên dương em viết đẹp 
- Dặn HS học thuộc bảng chữ cái và ghi nhớ quy tắc chính tả g/gh.
Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010
Tập làm văn
Chào hỏi. tự giới thiệu
I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân
- Viết được 1 bản tự thuật ngắn BT3.
II. Đồ dùng: 
- Tranh minh hoạ bài tập 2. 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động 1:.HD làm bài tập: 
Bài 1: ( làm miệng )
- Gọi HS đọc Y/C của bài 
-Y/C HS thực hiện
Bài 2: ( làm miệng ) 
- HS đọc Y/C của bài 
? Tranh vẽ những ai? 
? Mít đã chào và tự giới thiệu về mình ntn?
? Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn?
? Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau ntn? có thân mật không? Có lịch sự không?
? Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn còn làm gì/
- 3 HS đóng vai.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc Y/C và tự làm.
- HS đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS thực hành những điều đã học: Tập kể về mình cho người thân nghe. Tập chào hỏi lịch sự có văn hoá khi gặp gỡ
Toán
luyện tập
 i. Mục tiêu: 
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hộp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
ii. Đồ dùng dạy – học
Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
 Iii. Các hoạt động dạy học 
*Hoạt động1: Thực hành:
Bài 1: - Y/C HS tự làm phần a vào vở
- Y/C HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm trên thước.
- Y/C HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1dmvào bảng con .
- Y/C HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm.
Bài 2: - Y/C HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.
? 2 dm bằng bao nhiêu cm?( nhìn thước trả lời), Y/C HS viết kết quả vào vở
Bài 3:? BT Y/C chúng ta làm gì?
? Muốn điền đúng phải làm gi?
( HS có thể nhìn trên thước ... tính này?
? Hãy nêu cách viết phép tính, cách thực hiện phép tính trừ theo cột dọc có sử dụng các từ “ số bị trừ , số trừ , hiệu”
- Y/C HS làm bài tập vào vở
- Gọi HS nhận xét .
Bài 3: -
 Gọi 1 HS đọc đề.
Hs làm bài vào vở
Nhận xét, chữa bài
Toán:
Luyện tập.
 I. Mục tiêu :- Giúp HS củng cố về:
 - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai trữ số. 
 - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
II.Các hoạt động dạy – học :
* Hoạt động 1: Thực hành:
Bài 1:- Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS khác làm Vở 
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
? Nêu cách đặt tính, cách thực hiện các phép tính: 88 – 36 ; 64 – 44
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi 1 HS làm mẫu phép trừ 60–10-30
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở 
- Gọi 1 HS chữa miệng, yêu cầu các HS khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét kết quả của phép tính 60-10-30 và 60-40
?Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu?
- Kết luận: vậy khi đã biết 60-10-30= 20 ta có thể điền luôn kết quả trong phép trừ 60-40 = 20.
Bài 3:-Yêu cầu HS đọc đề bài
 Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào?
? Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở 
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài.
? Bài toán yêu cầu tìm gì?
? Bài toán cho biết những gì về mảnh vải?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
Bài 5:- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Gọi HS đọc bài toán
-Hs làm bài vào vở
III. Củng cố , dặn dò
- GV nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt
- Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
Toán:
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạmvi 100.
- Biết viết số liện trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cồng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II.Đồ dùng dạy, học:
 - Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III.Các hoạt động dạy, học chủ yếu
Hoạt động 1: Thực hành:
Bài 1:-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên.
Bài 2: -Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài vào Vở 
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số.
? Số 0 có số liền trước không?
- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước.
Bài 3:- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một cột, các HS khác tự làm vào vở
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- Có thể hỏi thêm về cách đặt tính, cách tính của một phép tính cụ thể.
Bài 4:- Gọi 1 HS đọc đề bài.
? Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
IV.Củng cố, dặn dò
- Trò chơi: công chúa và quái vật
- Nhận xét tiết học
Toán:
Luyện tập chung
I . Mục tiêu
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài táon bằng một phép trừ.
II . Các hoạt động dạy – học chủ yếu
* Hoạt động 1:Thực hành:
Bài 1:- Gọi 1 HS đọc bài mẫu.
? 20 còn gọi là mấy chục?
? 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị.
Bài 2:- Y/C HS đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a (chỉ bảng).
? Số cần điền vào các ô trống là số ntn?
? Muốn tính tổng ta làm thế nào?
- Y/C HS làm bài. Sau khi HS làm xong GV cho HS khác nhận xét. GV đưa ra kết luận và cho điểm.
- Tiến hành tương tự đối với phần b.
Bài 3:- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. ? Nêu cách tính 65 – 11 ?
Bài 4 : - Gọi HS đọc đề bài.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán yêu cầu tìm gì?
? Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì? Tại sao?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở 
Bài 5:-Y/C HS tự làm, sau đó đọc to kết quả.
III.Củng cố , dặn dò
- GV nhận xét tiết học, 
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
Sinh hoạt:
Tuần 2
1.Mục tiêu:
-Những việc các em đã làm được và chưa làm được trong tuần
-Cần phải phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm để lớp đạt kết quả cao hơn trong tuần tới
 2.Các hoạt động cụ thể:
Hoạt động1:Đánh giá các hoạt động trong tuần
-Các tổ trưởng đánh giá , nhận xét từng thành viên trong tổ của mình. 
-Nhận loại thi đua trong tổ 
- Lớp trưởng đánh giá từng tổ. 
- GV đánh giá chung về các mặt : học tập, vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân, nề nếp lớp
Hoạt động 2: Phương hướng tuần 2
- Nêu những việc cần phải làm ở tuần 2: thực hiện tốt nề nếp lớp, nề nếp học tập, vệ sinh
-Gv nhắc nhở cán bộ lớp trong việc chỉ đạo các hoạt động của lớp.
Thể dục
: dàn hàng ngang, dồn hàng.
Trò chơi: “qua đường lội”
I. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, học sinh đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng.
- Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II.chuẩn bị: 
-Sân trường , còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Phần mở đầu: 
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung Y/C giờ học 
- GV cho HS khởi động. 
B. Phần cơ bản:
1.Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ- đứng lại:
- GV điều khiển.
- GV nhận xét 
2. Dàn hàng ngang, dồn hàng:
- GV điều khiển lần 1- Cán sự điều khiển lần 2.
3. Ôn ĐHĐN.
- Lớp trưởng hô.
4. Chơi trò chơi “Qua đường lội” 
- GV HD HS chơi và tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét.
c. Phần kết thúc: 
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS ôn tập kĩ ĐHĐN.
Thể dục
Dàn hàng ngang, dồn hàng.
Trò chơi: “nhanh lên bạn ơi!”
I. Mục tiêu: 
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, học sinh đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng.
- Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II.chuẩn bị: 
-Sân trường , còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Phần mở đầu: 
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung Y/C giờ học 
- GV cho HS khởi động. 
- Ôn bài thể dục lớp 1.
B. Phần cơ bản:
1.Tập hợp hàng dọc, dóng hàng; đứng nghiêm, đứng nghỉ; điểm số, quay phải, quay trái :
- GV điều khiển lần 1- Lớp trưởng điều khiển lần2.
- GV sửa sai cho HS.
2. Dàn hàng ngang, dồn hàng:
- Lớp trưởng hô.
- GV sửa sai cho HS.
3. Chơi trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!” 
- GV HD HS chơi và tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét.
c. Phần kết thúc: 
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS ôn tập kĩ ĐHĐN.
Thủ công
gấp tên lửa (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- HS biết cách gấp tên lửa .
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng và thẳng.
- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II.chuẩn bị: 
- Mẫu tên lửa – Quy trình gấp tên lửa – Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động 1:HS thực hành gấp tên lửa
? Em hãy nhắc lại các thao tác gấp tên lửa?
- Y/C 2 HS thao tác gấp.
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp tên lửa .
- GV kiểm tra uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
? Để tên lửa đẹp em cần phải làm gì?
- Y/C HS nhận xét sản phẩm.
? Các em hãy chọn ra những sản phẩm đẹp?
? Vì sao em thích sản phẩm đó?
- GV đánh giá sản phẩm của HS.
*Hoạt động 2: GV tổ chức trò chơi:
- GV tổ chức cho HS phóng tên lửa
- GV nhắc HS phải giữ trật tự , vệ sinh, an toàn khi phóng tên lửa.
IV. củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tinh thần , thái độ , kết quả học tập của HS.
- Dặn HS giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp , bút màu để học bài “ Gấp máy bay phản lực”.
Đạo đức
Học tập – sinh hoạt đúng giờ
I. Muùc tieõu:
- Nêu được caực bieồu hieọn cuỷa vieọc hoùc taọp- sinh hoaùt ủuựng giụứ.
- Nêu được caực lợi ích cuỷa vieọc hoùc taọp- sinh hoaùt ủuựng giụứ.
- Hs bieỏt cuứng cha meù laọp TGB hằng ngày của bản thân vaứ 
- Thửùc hiện ủuựng TGB.
II. Taứi lieọu vaứ phửụng tieọn: ã Phieỏu 3 maứu cho Hẹ 1
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
1. Kieồm tra saựch vụỷ cuỷa hs: Vỡ sao caàn saộp xeỏp thụứi gianh hụùp lớ ?
2. Baứi mụựi. Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn lụựp
* Muùc tieõu: Taùo cụ hoọi cho hs ủửụùc baứy toỷ yự kieỏn, thaựi ủoọ cuỷa mỡnh veà lụùi ớch cuỷa vieọc hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ .
* Caựch tieỏn haứnh: ã Gv phaựt bỡa maứu cho hs vaứ noựi quyeỏt ủũnh choùn maứu/ sgv
 ã Gv ủoùc tửứng yự kieỏn. Sau moói yự kieỏn, hs choùn vaứ giụ 1 trong 3 maứu ủeồ bieồu thũ thaựi ủoọ cuỷa mỡnh à Gv keỏt luaọn.
* Keỏt luaọn: Hoùc taọp vaứ sinh hoùat ủuựng giụứ coự lụùi sửực khoỷe vaứ vieọc hoùc taọp cuỷa baỷn thaõn em.
 	Hoaùt ủoọng 2: Haứnh ủoọng caàn laứm.
* Muùc tieõu: Giuựp hs tửù nhaọn bieỏt theõm veà lụùi ớch cuỷa hoùc taọp vaứ sinh hoaùt ủuựng giụứ, caựch thửực ủeồ thửùc hieọn hoùc taọp vaứ sinh hoaùt ủuựng giụứ.
* Caựch tieỏn haứnh: ã Gv chia hs thaứnh 4 nhoựm. 
 ã Hs tửứng nhoựm tửù so saựnh ủeồ loaùi trửứ keỏt quaỷ ghi gioỏng nhau.
 ã Tửứng nhoựm trỡnh baứy trửụực lụựp.
* Keỏt luaọn: Vieọc hoùc taọp, sinh hoaùt ủuựng giụứ giuựp chuựng ta hoùc taọp keỏt quaỷ hụn, thoaỷi maựi hụn. Vỡ vaọy, hoùc taọp – sinh hoaùt ủuựng giụứ laứ vieọc laứm caàn thieỏt.
 	Hoaùt ủoọng 3: Thaỷo luaọn nhoựm.
* Muùc tieõu: Giuựp hs saộp xeỏp laùi TGB cho hụùp lớ vaứ tửù theo doừi vieọc thửùc hieọn theo TGB.
* Caựch tieỏn haứnh: ã Gv chia hs thaứnh nhoựm ủoõi vaứ giao nhieọm vuù/ sgv.
 ã Caực nhoựm hs laứm vieọc. 1 soỏ hs trỡnh baứy TGB trửụực lụựp.
* Keỏt luaọn: Caàn hoùc taọp – sinh hoùat ủuựng giụứ ủeồ ủaỷm baỷo sửực khoỷe. Hoùc haứnh mau tieỏn boọ. 
4. Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ – daởn doứ.
 Nhaộc nhụỷ hs thửùc hieọn ủuựng TGB.
Tự nhiên và Xã hội
Bộ xương
1.Mục tiêu: 
-Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống xương tay, xương chân 
2.Đồ dùng dạy học
-Tranh vẽ bộ xương
 3.Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: 
-Hs quan sát hình vẽ bộ xương,chỉ và nói tên một số xương và khớp xương
-2hs lên bảng vừa chỉ vào tranh vừa nói tên xương, khớp xương tương ứng vào tranh 
-Kết luận
Hoạt động 2: Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ môi trường
-Hs quan sát hình 2,3 trong sgk đọc và trả lời câu hỏi dưới mỗi hình với bạn
-Rút ra kết luận
Hoạt động nối tiếp: nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2 da chinh.doc