Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 30 - Hồ Hữu Trí

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 30 - Hồ Hữu Trí

Đạo đức Tiết 30

BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (T1)

( CKTKN:84; SGK: )

A-Mục tiêu:( theo CKTKN)

-Kể được ich lợi của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.

-Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích

-Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà,ở trường và ở nơi công cộng.

-Với hs khá ,giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích

 

doc 36 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 30 - Hồ Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 04 tháng 4 năm 2011
Đạo đức Tiết 30
BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (T1)
( CKTKN:84; SGK: )
A-Mục tiêu:( theo CKTKN)
-Kể được ich lợi của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích 
-Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà,ở trường và ở nơi công cộng.
-Với hs khá ,giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích 
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích.
B-Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ ghi KL cho H Đ1.
-HS: VBT,các tấm bìa màu.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-KT 2 hs : Nêu việc có thể làm để giúp đỡ người khuyết tật.
-Nhận xét.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Các hoạt động: 
Hoạt động 1: Trò chơi Đoán xem con gì?
-Y/C hs đọc y/c và nêu tên các con vật (BT1)
-Phổ biến luật chơi: Nhóm nào có câu trả lời nhanh và đúng sẽ thắng cuộc.
-Ghi tên, ích lợi của mỗi con vật lên bảng.
*Kết luận: Hầu hết các con vật đều có ích cho cuộc sống.
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích.
-Gọi 1 hs đọc y/c của BT2
-Cho hs làm vào VBT
-Cho 1 hs trình bày KQ và giải thích vì sao.
-Nhận xét.
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loài vật có ích.
-Gọi 2 hs đọc y/c và n/d của BT3.
-Cho hs làm bài vào VBT.
-Nệu lần lượt từng trường hợp, thống kê KLQ lên bảng.
-Nhận xét: c,d là đúng.
D. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà thực hiện theo bài học
-Chuẩn bị bài sau. 
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm 4
-Các nhóm trình bày.
-Lặp lại ( CN,ĐT)
-Lớp đọc thầm.
-CN.
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm 4.
-Dùng các tấm bìa màu.
Thứ hai, ngày 04 tháng 4 năm 2011
Tập đọc Tiết 88, 89
AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG
( CKTKN:42; SGK:100)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
-Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.( trả lời được CH1,,3,4,5; hs khá giỏi trả lời được CH2) 
- Tự nhận thức; - Ra quyết định
B-Đồ dùng dạy học : 
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK
C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ: Cây đa quê hương.
-KT 2 hs.
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
-Giới thiệu chủ điểm:Trong các tuần 30, 31 các em sẽ được học bài gắn với chủ điểm Bác Hồ. 
-Giớ thiệu bài đọc:Truyện đọc mở đầu chủ điểm Bác Hồ kể về sự quan tâm của Bác Hồ với thiếu nhi.
b-Luyện đọc:
-Đọc mẫu toàn bài.
-HDHS luyện đọc từ khó: quây quanh, ngoan, trìu mến
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi ( đoạn 2). 
-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm 4.
-Cho thi đọc giữa các nhóm.( CN,Đoạn)
Tiết 2
c-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
 Gọi hs trả lời CH:
-Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng? ( gọi hs TB,Y)
-Bác Hồ hỏi các em HS những gì? (gọi hs K, G)
-Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai? 
-Tại sao Tộ lại không dám nhận kẹo Bác chia? - Tự nhận thức; - Ra quyết định
-Tại sao Bác khen Tộ ngoan?
d-Luyện đọc lại:
-Gọi HS (TB,Y) đọc lại từ khó.
-HDHS đọc theo vai.
-Cho 2 nhóm hs thi đọc theo vai.
-Nhận xét. 
D. Củng cố - Dặn dò :
-Câu chuyện này cho em thấy Bác Hồ đối với thiếu nhi thế nào?
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi
-Chuẩn bị bài sau.
-Đọc và TLCH 
-Nhận xet`1 tranh chủ điểm và tranh minh họa bài đọc
-Theo dõi.
-CN,ĐT
-Nối tiếp.
-Cá nhân, đồng thanh.
-Đọc tropng nhóm 4.
-Bình chọn.
 Trả lời CH:
-Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp,
-Chơi có vui không, ăn có ngon không, cô có mắng không?
-Cho người ngoan. 
-Vì Tộ thấy mình chưa ngoan, chưa vâng lời cô.
-Vì Tộ thật thà, dũng cảm biết nhận lỗi.
-CN
-Các em K,G
- Nhận xét 
-Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Thứ hai, ngày 04 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 146
KI - LÔ - MÉT
( CKTKN:74; SGK:151)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết ki- lô- mét là một đơn vị đo độ dài,biết đọc,viết kí hiệu đơn vị kí-lô-mét.
-Biết được quan hệ giữa đơn vị kí-lô-mét và đơn vị mét. 
-Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
-Nhận biết khoảng cách giữa các tình trên bản đồ.( làm được BT1,2,3)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Bảng phụ ghi BT1,BT3
-HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho 1 HS làm BT3/150
-Bảng lớp .
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Giới thiệu đơn vị đo độ dài ki – lô - mét:
-Để đo các khoảng cách lớn, chẳng hạn quãng đường giữa 2 tỉnh, ta dùng đơn vị đo lớn hơn là ki – lô – mét.
-Ki – lô - mét là một đơn vị đo của độ dài. Viết tắt là: km.
1km = 1000m
-Theo dõi
-Nhiều em lặp lại.
c-Thực hành:
BT 1:
-Gọi 1 hs nêu y/c của BT.
-Gọi 1 hs(K,G) lên làm cột 1
-Gọi 1 hs ( TB,Y) lên làm cột 2.
-Nhận xét.
1km = 1000m 1000 m = 1km
1m = 10dm 10 dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
 BT 2: 
-Gọi 1 hs đọc y/c và các CH.
-Cho hs hỏi-đáp theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
a)Quãng đường AB dài 23km.
b)Quãng đường BDdài là 90km.
c)Quãng đường CA là 65 km
- Làm vào SGK.
-Nhận xét. 
-Nhận xét 
-Lớp đọc thầm.
-Làm miệng.
-Nhận xét.
BT 3:
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2
-Cho 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét
a)Hà Nội đến Lạng Sơn : 169 km.
b)Hà Nội đến Hải Phòng 102 km.
c)Hà Nội đến Vinh 308 km.
-Lớp đọc thầm.
 -Làm vào SGK
-Nhận xét. 
D. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học .HDHS về làm BT4.
-Về nhà xem lại bài-Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 05 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 147
MI – LI – MÉT
( CKTKN :74 ; SGK :153)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài,biết đọc,viết kí hiệu mi-li-mét.
-Biết được quan hệ giữa đơn vị mm với các đơn vị đo độ dài : cm , m .
-Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm , mm trong một số trường hợp.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV :Thước kẻ có các vạch chia thành từng mm,cm.
-HS : Thước kẻ,SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
- Cho 2 HS làm:
-Bảng lớp.
1km = m
1m = cm
68m + 5m =
26m + 4m = 
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Giới thiệu đơn vị đo độ dài mi - li - mét:
-Y/c HS nêu các đơn vị đo độ dài đã học.
-Hôm nay chúng ta học một đơn vị đo độ dài nữa đó là mi – li – mét. Viết tắt là:mm
-Y/C HS quan sát độ dài 1cm trên thước kẻ của HS và hỏi: Độ dài 1cm chẳn hạn từ vạch 0à 1 được chia ra làm bao nhiêu phần bằng nhau?
-Độ dài của 1 phần chính là 1mm.
- Qua việc quan sát dược em cho biết:
1cm = mm
1m = .cm
-Chốt lại:
1cm = 10mm
1m = 1000mm.
-Hướng dẫn HS xem hình vẽ ở SGK.
-cm, dm, m, km.
-10 phần bằng nhau.
-Trả lời:
1cm = 10mm
1m = 1000mm
-Lặp lại (Cá nhân, ĐT)
-Đọc n/d
c-Thực hành:
BT 1: Gọi 1 hs nêu y/c của BT.
-Gọi hs (TB,Y) lên bảng hướng dẫn HS làm
-Nhận xét .
1cm = 10mm 1000mm = 1m 5cm = 50 mm
1m = 1000mm 10mm = 1cm 3 cm = 30 mm
BT 2:Gọi 1 hs đọc y/c
- Hướng dẫn HS làm ở SGK
-Cho hs trình bày.
-Nhận xét:
MN = 60mm; AB = 30mm. CD = 70mm 
BT4:Gọi 1 hs đọc y/c và các CH.
-Cho hs làm theo nhóm 2 và trình bày.
-Nhận xét. 
-Làm ở SGK
-Nhận xét 
-Nhóm 2
-Nhận xét
-Làm ở SGK
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò :
-HDHS về làm BT3/153
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại bài-Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 05 tháng 4 năm 2011
Chính tả ( Nghe- viết) Tiết 59
AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG
( CKTKN: 42; SGK:102)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. 
-Làm được bài tập 2a
B-Đồ dùng dạy học : 
-GV: Bảng phụ ghi BT2a.
-HS:Vở chính tả,vở bài tập.
C.Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS chọn từ đúng: 
 a.sóng biển b. sống biển
-Nhận xét. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn nghe – viết:
-Đọc mẫu lần 1.
-Y/C hs tìm và viết tên riêng trong bài CT.
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc cho hs viết.
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT 2a: 
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét
cây trúc – chúc mừng
 trở lại – che chở.
D. Củng cố - Dặn dò :
-Phát bài chấm , nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện viết thêm
-Chuẩn bị bài sau.
-Chọn b
- 2 em đọc lại.
-Tự tìm và viết: Bác Hồ ,Bác ( bảng con)
-Theo dõi
-Viết vào vở 
-Đổi vở dò lỗi.
-Lớp đọc thầm.
-Làm VBBT
-Nhận xét
Thứ ba, ngày 05 tháng 4 năm 2011
Kể chuyện Tiết 30
AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG
( CKTKN:42; SGK: 102)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
-HS khá ,giỏi biết kể lại cả câu chuyện.(BT2); kể lại được đoạn cuối của câu chuyện theo lời của bạn Tộ.(BT3)
- Tự nhận thức; - Ra quyết định
B-Đồ dùng dạy học : SGK.
C. Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Những quả đào.
-KT 2 hs ( mỗi em kể 2 đoạn)
-Nhận xét – Ghi điểm
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn kể chuyện:
BT1:Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
-Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói nội dung tranh.
+Tranh 1: Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng
+Tranh 2: Bác Hồ đang trò chuyện hỏi thăm ...
+Tranh 3: Bác xoa đầu khen Tộ ngoan, biết nhận lỗi.
-Hướng dẫn HS kể theo nhóm 4.
-Cho các nhóm thi kể tiếp sức.
-Nhận xét.
BT2: Kể lại toàn bộ câu chuyện
-Cho 2 hs (K,G) thi kể trước lớp.
-Nhận xét.
BT3: Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo lời bạn Tộ.
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS: Tưởng tượng chính mình là Tộ.
-Cho 2 hs (K,G) thi kể trước lớp.
-Nhận xét. 
D. Củng cố - Dặn dò:
 - Nhận xét giờ học 
-Về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
-Chuẩn bị bài sau.
-Quan sát.Nêu nội dung tranh
-Tập kể trong nhóm.
-Nhận xét, bình chọn 
-Bình chọn.
-Lớp đọc thầm.
-Nhận xét ,bình chọn
Thứ tư, ngày 06 tháng 4 năm 2011
Tự nhiên và xã hội Tiết 30
NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT
( CKTKN: 89; SGK: 62)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nêu được tên một số cây, con vật sống dưới nướ ... sáng như sao ( 3 lần)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Mẫu chữ hoa M – kiểu 2; bảng lớp viết sẵn cụm từ ứng dụng.
-HS: Vở TV
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết chữ hoa A ( kiểu 2) , Ao 
-Nhận xét
-Bảng con .
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa M. kiểu 2 - Ghi bảng. 
b-Hướng dẫn viết chữ hoa: 
-Gắn chữ mẫu
-Chữ hoa M cao mấy ô li? Gồm mấy nét ?
-Nhận xét:Gồm 3 nét: 1 nét móc 2 đầu, 1 nét móc xuôi trái và 1 nét là kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang cong trái.
-Quan sát.
- 5 ô li ; 3 nét
-Hướng dẫn cách viết.
-Theo dõi
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
-Quan sát.
-Hướng dẫn HS viết bảng con.
-Bảng con.
c-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng:
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
-Hướng dẫn HS quan sát và phân tích cấu tạo của câu ứng dụng về độ cao, cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ.
-Viết mẫu Mắt.
-HDHS viết Mắt
-Nhận xét ,uốn nắn.
- 2 em đọc.
-Cá nhân.
-Thảo luận nhóm 4. Đại diện trả lời.
- Nhận xét.
-Quan sát.
-Bảng con
d-Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
Hướng dẫn HS viết theo thứ tự:
-1dòng chữ M cỡ vừa.
-2dòng chữ M cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Mắt cỡ vừa.
-1 dòng chữ Mắt cỡ nhỏ.
-3 lần câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Chấm 5-7 bài. Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò :
-HDHS sửa lỗi phổ biến 
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện viết thêm.- Chuẩn bị bài sau 
Thứ năm, ngày 07 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 149
VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
( CKTKN:74; SGK: 155)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết viết số có 3 chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại.( làm được BT1,2,3)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng phụ kẻ như BT1, BT3.
-HS: SGK 
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1-Kiểm tra bài cũ:
-HDHS sửa BT 3/154.
-Nhận xét.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Hướng dẫn viết số có 3 chữ số thành tổng các số trăm, số chục, số đơn vị:
-Ghi bảng: 375.
+Số 375 có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+Hướng dẫn HS viết 357= 300 + 70 + 5.
-HD HS viết các số: 820, 703 như 357
c-Thực hành:
BT 1:
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
-Gọi 1 hs lên hướng dẫn làm mẫu dòng 1
-Gọi hs (TB,Y) lên làm tiếp các dòng còn lại.
BT 2: 
-Hướng dẫn HS làm ở bảng con.
-Nhận xét
-Chọn C
-2 em đọc
+ 3 trăm,7 chục, 5 đơn vị.
+Lặp lại.
-Lớp đọc thầm.
-Nhận xét.
-Lớp làm vào SGK.
-Nhận xét.
-CN
BT 3:
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Y/C hs nêu cách làm.
-Gọi 1 hs lên bảng làm 
-Nhận xét
-LỚp đọc thầm.
-Làm “ nối “
-Lớp làm vào SGK
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm, ngày 07 tháng 4 năm 2011
Chính tả (Nghe- viết) Tiết 60
CHÁU NHỚ BÁC HỒ
( CKTKN:43; SGK:106)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
 -Làm đúng bài tập 2a 
B-Đồ dùng dạy học : 
-GV: Bảng phụ ghi n/d BT2a.
-HS: SGK,VBT.
C. Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết: trong nhà , trông em
-Nhận xét
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn nghe - viết:
-Đọc mẫu lần 1
+Những từ nào trong bài CT phải viết hoa? Vì sao?
-HDHS luyện viết: bâng khuâng, chòm râu, trong sáng
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc cho hs viết bài.
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT2a:
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Gọi 1 hs lên bảng làm. 
-Nhận xét: chăm,trăm,chạm,trạm
D. Củng cố - Dặn dò:
-Phát bài chấm, nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau.
-Bảng con
-2 em đọc lại.
+Các chữ đầu câu,Bác.. 
-Bảng con.
-Theo dõi.
-Viết vào vở.
-Đổi vở dò lỗi.
-Lớp đọc thầm.
-Làm vở BT
-Nhận xét.
Thứ sáu, ngày 08 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 150
PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 
( CKTKN:75; SGK:156)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết cách làm tính cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000.( làm được BT1 ( cột 1,2,3) ,BT2a, BT3 )
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Các thẻ biểu diễn trăm,chục,đơn vị; bảng phụ ghi BT1,3.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho 3 HS viêt các số thành tổng các trăm,chục,đơn vị: 412, 506, 720 
-Bảng lớp.
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Hướng dẫn cộng các số có 3 chữ số (không nhớ):
* Giới thiệu phép cộng 326 + 253
-Nêu bài toán - gắn các thẻ ( như SGK ) để giới thiệu phép cộng 326 + 253 
-HDHS đặt tính rồi tính KQ
326
 +
253
579
-Theo dõi.
-Đọc (CN,ĐT) 
 326 + 253
-Theo dõi
-Nhiều em nhắc lại.
c-Thực hành:
BT 1( cột 1,2,3): 
-Gọi hs( TB,Y) lên bảng làm.
-Lớp làm vào SGK
235
 +
451
686
637
 +
162
799
503
 +
354
857
200
 +
627
827
-Nhận xét.
BT 2a :
-Hướng dẫn HS làm ở bảng con,nhắc nhở cách trình bày.
-CN
BT 3:
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
-Giúp hs nhớ lại đó là các số tròn trăm.
-Gọi 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Làm ở SGK ( nhóm 2)
-Nhận xét
a) 500 + 200 = 700
200 + 300 = 500
 600 + 300 = 900
b) 400 + 600 = 1000
500 + 100 = 600
300 + 100 = 400
 800 + 100 = 900
 500 + 500 = 1000
D Củng cố - Dặn dò :
-HDHS về làm BT1 (cột 4,5)
-Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu, ngày 08 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn Tiết 30
NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI
( CKTKN:43; SGK:106)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BBT1);viết được câu trả lời cho CH d ở BT1 ( BT2).
B-Dồ dùng dạy học:
-GV: Xem n/d câu chuyện.
-HS: SGK,VBT.
C. Các hoạt động dạy học:	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho 2 HS kể lại câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.
-Nhận xét – Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa.
b-Hướng dẫn làm bài tập:
BT1: ( miệng)
-Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK.
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Kể chuyện (3 lần).( Nội dung SGV/212 )
-Gọi HS đọc yêu cầu và 4 câu hỏi
-Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi:
+Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu?
+Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?
+Khi biết hòn đá bị kênh Bác bảo anh chiến sĩ điều gì?
+Câu chuyện “Qua suối” nói lên điều gì về Bác Hồ?
-Gọi 2 HS( K,G) hỏi - đáp trước lớp.
-Nhận xét,uốn nắn.
-Hướng dẫn HS làm bài làm bài theo nhóm 4.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
BT2:
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Cho các HS (K,G) trả lời CH d (BT1)
-Cho lớp làm vào VBT
-Gọi 2 hs đọc lại bài làm.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị bài sau.
-Quan sát theo nhóm 4.
+Bác Hồ và mấy chiến sĩ đứng bên bờ suối. Dưới suối 1 chiến sĩ kê lại hòn đá bị kênh.
-Theo dõi.
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm 4.
+Đi công tác.
+Khi đi qua một con suối có những hòn đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ sẩy chân ngã vì có một hòn đá bị kênh.
+Kê lại cho chắc để người khác đi qua không bị ngã nữa.
+Bác rất quan tâm tới mọi người
-Nhân xét. 
-Hỏi – Đáp trong nhóm.
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Nhận xét.
-Nhóm 2
-Nhận xét.
Thứ sáu, ngày 08 tháng 4 năm 2011
Âm nhạc Tiết 30
Học hát Bài Bắc kim thang
( CKTKN:96;SGK: )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết đây là bài dân ca.
-Biết hát theo giai điệu và lời ca.
-Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
B- Chuẩn bị:
-GV: Thanh phách.
-HS: Tập bài hát.
C-Các hoạt động dạy học.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1-Kiểm tra bài cũ: Chú ếch con.
-KT2 hs ( 1 em hát lời 1, 1 em hát lời 2)
-Nhận xét.
2-Bài mới:
a-Giới thiệu bài:
 Nêu MT bài học- Ghi tựa.
b-Các hoạt động:
Hoạt động 1: Dạy bài hát.
-Hát mẫu ( 2 lần ).
-HDHS thuộc lời ca.
-HDHS hát từng câu, cả bài.
Hoạt động 2: Vỗ tay đệm theo phách.
-HD mẫu ( 2 lần )
-HDHS các chỗ vỗ tay đệm.
-HDHS thực hiện từng câu, cả bài.
-Cho hs trình bày CN,dãy,cả lớp.
-Nhận xét,uốn nắn
D- Củng cố- Dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Dặn hs về học thuộc lời ca và tập hát lại,
-CN
-Theo dõi.
-Đọc ĐT
-Cả lớp
-Theo dõi.
-Cả lớp thực hiện
-Cả lớp thực hiện.
-Nhận xét.
Thứ sáu, ngày 08 tháng 4 năm 2011
VEÕ TRANH: ÑEÀ TAØI VEÄ SINH MOÂI TRÖÔØNG
( CKTKN:104 ; SGK: 36 )
I .Muïc tieâu: ( theo CKTKN )
-Hoïc sinh hieåu veà đề tài veä sinh moâi tröôøng . -Bieát caùch veõ tranh veà đề tài veä sinh moâi tröôøng.
-Veõ ñöôïc tranh ñeà taì đơn giản về veä sinh moâi tröôøng.
*Saép xeáp hình veõ caân ñoái roõ noäi dung ñeà taøi maøu saéc phuø hôïp.
 II. Chuaån bò: 
-Söu taàm tranh, aûnh veà veä sinh moâi tröôøng. -Giaáy veõ, vôû taäp veõ, buùt daï, chì maøu.
III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc:
GIAÙO VIEÂN
HOÏC SINH
1. Kieåm duïng cuï hoïc veõ.
2.Baøi môùi :
a.Giôùi thieäu baøi: Veõ tranh: ñeà taì veä sinh moâi tröôøng
b.Caùc hoaït ñoäng :
Hoaït ñoäng 1: Tìm, choïn noäi dung ñeà taøi 
-Giôùi thieäu tranh, aûnh phong caûnh vaø gôïi yù ñeå HS nhaän bieát :
+Veõ ñeïp cuûa moâi tröôøng xung quanh .
+Söï caàn thieát phaûi giöõ gìn moâi tröôøng xanh, saïch, ñeïp.
-GV ñaët caâu hoûi ñeå HS thaáy nhöõng coâng vieäc phaûi laøm ñeå cho moâi tröôøng xanh – saïch – ñeïp.
+Lao ñoäng veä sinh ôû tröôøng, ôû nhaø, nôi coâng coäng, 
+Troàng caây xanh ; nhaët raùc boû vaøo nôi quy ñònh .
 Hoaït ñoäng 2: Caùch veõ tranh 
-Gôïi yù cho HS coù theå veõ theo noäi dung sau:
+Veõ caûnh laøm veä sinh ôû saân tröôøng vaø nôi coâng coäng ; Lao ñoäng troàng caây , ... 
-Gôïi yù HS tìm ra nhöõng hình aûnh caàn veõ cho töøng noäi dung : 
+Veõ ngöôøi ñang laøm vieäc :queùt, nhaët raùc, troàng caây +Veõ caùc hình aûnh phuï ñeå cho baøi veõ theâm sinh ñoäng ;
+ Veõ maøu töôi, trong saùng.
 Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh 
-Cho HS xem baøi veõ veà ñeà taøi naøy . 
-Cho HS laøm baøi .
Hoaït ñoäng 4: Nhaän xeùt ñaùnh giaù .
-Caùc nhoùm leân trình baøy
-Nhaän xeùt choát laïi.
3. Daën doø:
-Hoaøn thaønh baøi veõ ôû nhaø .
-Xem laïi baøi trang trí hình vuoâng.
- Quan saùt tranh vaø nhôù laïi ñeà taì veä sinh moâi tröôøng : Veõ ngöôøi ñang laøm vieäc :queùt, nhaët raùc, troàng caây
-Töï löïa choïn noäi dung ñeå veõ theo yù thích vaø döïa vaøo trí töôûng töôïng cuûa mình. 
-Quan saùt
-Veõ tranh vaøo vôû taäp veõ 
- Choïn ra baøi veõ ñeïp nhaát nhoùm ( 4 ).
-Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_30_ho_huu_tri.doc