Tập đọc :
SƠN TINH - THUỶ TINH
I. Yêu cầu:
Đọc trôi chảy toàn bài
Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật
Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp
II. Đồ dùng:
Tranh minh hoạ: SGK
Bảng phụ viết câu hỏi nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
2 HS đọc bài: Voi nhà
Đọc câu hỏi 1,2
TUẦN 25 Ngày soạn 14/3 Ngày dạy 17/ 3 Chào cờ : Có GV chuyên trách . Tập đọc : SƠN TINH - THUỶ TINH I. Yêu cầu: Đọc trôi chảy toàn bài Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ: SGK Bảng phụ viết câu hỏi nhỏ III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: 2 HS đọc bài: Voi nhà Đọc câu hỏi 1,2 2. Bài mới: Giới thiệu chủ điểm mới và bài học. Luyện đọc HS luyện đọc câu. Luyện đọc từ khó: Mị Nương,lễ vật, ngà , cựa, tức gịân. HS luyện đọc câu lần 2. Nhận xét. GV : Bài này chia làm mấy đoạn : HS : 3 đoạn . HS luyện đọc đoạn trước lớp Luyện đọc một số câu: GV đọc mẫu - HS đọc . + Một người là Sơn Tinh/ Chúa miền non cao/ Còn người kia là Thuỷ Tinh/ Vua vùng nước thẳm// + Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp/ hai trăm nệp bánh chưng/ voi chín ngà/ gà chín cựa/ ngựa chín hồng mao// + Thuỷ Tinh đến sau/ Không lấy được Mị Nương/ đùng đùng tức giận/ cho quân đuổi đánh Sơn Tinh// + Từ đó/ năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng đánh Sơn Tinh gây lũ lụt khắp nơi/ nhưng lần nào cũng chịu thua//. HS tìm thêm từ mới SGK: cầu hôn, lễ vật, ván , nệp, cựa, hồng mao. GV giải thích thêm: ké(lựa chọn kĩ) Thi đọc từng đoạn trong nhóm. HS đọc theo nhóm 3 Thi đọc giữa các nhóm . Đại diện các nhóm thi đọc. Đọc đồng thanh đoạn 1. Âm nhạc : Có GV chuyên trách . HỌC BUỔI CHIỀU : Toán : MỘT PHẦN NĂM I. Yêu cầu: HS biết đọc viết 1/5 HS hiểu và vận dụng làm tốt bài tập II. Đồ dùng: Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật III.Lên lớp: 1. Bài cũ: kiểm tra bảng chia 5 2. Bài mới: GT và ghi đề Giới thiệu “Một phần năm” 1/5 HS quam sát hình vuông và nhận thấy Hình vuông được chia thành 5 phần bằng nhau trong đó có một phần tô màu. Như vậy đã tô màu 1/5 hình vuông. Hướng dẫn HS viết 1/5 đọc Một phần năm Kết luận: Chia hình vuông thành 5 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được 1/5 hình vuông. Thực hành: Bài 1: HS đọc yêu cầu Đã tô màu 1/5 hình nào HS: Đã tô màu 1/5 hình A, E, D Bài 2: HS đọc yêu cầu Hình nào đã tô màu 1/5 số ô vuông HS: Hình A, E Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt HS: Hình A 3. Cũng cố dặn dò: GV nhận xét Dặn HS vận dụng tốt. Tự nhiên và xã hội : Có GV chuyên trách . Làm bài tập Tiếng Việt : Chính tả - Làm bài tập SƠN TINH - THUỶ TINH. I. Yêu cầu: HS viết 1 đoạn trong bài Sơn Tinh - Thuỷ Tinh HS đọc to, rõ ràng trôi chảy. II. Chuẩn bị : Phiếu học tập - Bảng phụ . III. Lên lớp: Nêu yêu cầu giờ học viết chính tả - làm bài tập . HS Viết chính tả GV đọc . 2 HS đọc lại GV:? Tìm tên riêng trong bài chính tả HS: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Mị Nương, Vua Hùng HS luyện đọc từ khó: Tuyệt trần, kén, giỏi GV đọc bài HS viết GV đọc, HS dò bài GV chấm 1 số bài. Nhận xét Làm bài tập: Bài 1: Ghi dấu hỏi, dấu ngã thích hợp VD: Số chẵn, số lẻ. Chăm chỉ, buồn bã HS luyện đọc HS đọc nối tiếp theo câu . HS đọc theo đoạn. HS đọc cả bài . HS thi đọc giữa các nhóm. HS nhận xét GV tuyên dương 1 số đọc tốt Củng cố dặn dò: GV nhận xét. Ngày soạn 15/3 Ngày dạy 18/3 Thể dục : Có GV chuyên trách . Kể chuyện : SƠN TINH - THUỶ TINH I. Yêu cầu: HS nắm nội dung câu chuyện HS biết kể với giọng phù hợp, cử chỉ, điệu bộ HS biết được ý nghĩa của câu chuyện II. Đồ dùng: 3 tranh minh hoạ truyện trong SGK III.Lên lớp: 1. Bài cũ: 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện, Quả Tim Khỉ 2. Bài mới: Gt và ghi đề Hướng dẫn kể chuyện Sắp xếp lại thứ tự các tranh minh theo nội dung câu chuyện GV gắn bảng: 3 tranh minh hoạ HS quan sát 3 tranh - Sắp xếp lại thứ tự tranh 1 số em nêu lại nội dung từng bức tranh Kể lại từng đoạn theo tranh đã được sắp xếp lại HS kể từng đoạn trong nhóm. Nhận xét Đại diện các nhóm thi kể lại. Nhận xét. Kể toàn bộ lại câu chuyện Mỗi nhóm cử đại diện thi kể toàn chuyện. GV nhận xét ghi điểm. Bình chọn tuyên dương 3.Củng cố dặn dò: Nội dung chính của câu chuyện Chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì? Có thật (nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt rất kiên cường từ nhiều năm nay) Về nhà tập kể chuyện thêm ở nhà. Toán LUYỆN TẬP I. Yêu cầu: HS cũng cố khái niệm 1/5 HS vận dụng làm tốt các BT Rèn kỹ năng tính cho HS II. Chuẩn bị : Phiếu học tập - Bảng phụ . III. Lên lớp: 1.Bài cũ: KT bảng chia 5 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính nhẩm. HS làm miệng 10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 25 : 5 = 30 : 5 = 45 : 5 = 35 : 5 = 50 : 5 = Bài 2: Tính nhẩm 4 HS lên bảng cả lớp làm SGK 5 x 2 = 5 x 3 = 5 x 4 = 5 x 1 = 10 : 2 = 15 : 3 = 20 : 4 = 5 : 1 = 10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 5 : 5 = Bài 3: HS đọc đề. GV tóm tắt – HS giải Có 35 quyển vở: 5 bạn ? quỷên vở: 1 bạn Bài giải: Số quyển vở của mỗi bạn có là: 35 : 5 = 7 (quyển vở) ĐS: 7 quyển vở Bài 4: Tương tự HS làm vở - GV chấm 1 đĩa : 5 quả ? đĩa: 25 quả Bài giải: Số đĩa có là: 25 : 5 = 5 (quả) Đáp số : 5 ( quả ) Bài 5: HS đọc y/c HS QS Hình a đã khoanh 1/5 số con voi Vì 15 con voi khoanh 3 con 3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét Chính tả : SƠN TINH - THUỶ TINH . I. Yêu cầu: HS viết đúng: tuyệt trần, kén, giỏi, chàng trai HS viết đẹp, đúng cỡ chữ Rèn chữ viết cho HS. II. Chuẩn bị : Phiếu học tập - Bảng phụ III . Lên lớp: 1. Bài cũ: Cả lớp viết bảng con Xẻ gỗ, sung sướng, rút dây 2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn tập chép GV đọc đoạn chép – 2 HS đọc lại HS viết tên riêng trong bài chính tả vào con bảng Hùng vương - Mị Nương HS luyện viết từ khó như yêu cầu GV đọc bài HS chép GV đọc HS dò bài GV chấm bài - chữa bài Hướng dẫn làm BT Bài 2: (lựa chọn) 1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Nhận xét - chữa bài Số chẵn, số lẻ Chăm chỉ, lỏng lẻo Mệt mỏi, buồn bã Bài 3: 3b HS làm vào vở - đổi bài KT biển xanh, đỏ thắm, nghỉ ngơi Nổ lực, nghĩ ngợi, cái chõ, cái mõ 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Rèn chữ thêm về nhà Nhắc 1 số em viết sai lỗi, chữa lỗi cho đúng xem trước bài chính tả sau HỌC BUỔI CHIỀU : Làm bài tập Toán : ÔN TẬP BẢNG NHÂN , CHIA 3, 4 .GIẢI TOÁN . I.Yêu cầu : HS củng cố bảng chia 3 , 4 . Vận dụng để giải toán. HS làm nhanh, đúng thành thạo. Rèn kỹ năng tính cho HS. II .Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu học tập. III . Lên lớp : Bài cũ : KT vở BTT của HS. Bài mới : GT + Ghi đề. Bài 1 : Tính . HS làm bài vào vở BTT. đổi chéo . 5 x 2 = 10 4 x 6 = 24 3 x 7 = 21 4 x 3 = 12 3 x 5 = 15 2 x 8 = 16 2 x 5 = 10 3 x 9 = 27 Bài 2 : Số ? 3 x 4 = ? 12 : 3 = ? 12 : 4 = ? HS lên bảng tính - nhận xét . Bài 3 : HS nêu yêu cầu : Số : HS làm vào SGK. Số bị chia 6 9 12 20 18 Số chia 3 3 4 4 3 Thương 2 3 ? ? ? Bài 4 : GV tóm tắt - HS giải . 1 hộp : 3 quả hộp ? : 18 quả Bài giải : Số hộp bóng có là : 18 : 3 = 6( h ộp) Đáp số : 6 hộp. Bài 5 : Tương tự : 32 cái cốc : 4 bàn cái cốc ? : 1 bàn Bài giải : Số cốc của mỗi bàn có là : 32 : 4 = 8 ( cái cốc ) Đáp số : 8 c ái c ốc. Hoạt động ngoài giờ lên lớp : GIÁO DỤC QUYỀN TRẺ EM. Yêu cầu : HS biết một số quyền của mình . HS nắm chắc những quyền của trẻ em. HS tự hào là công dân nhỏ của nước Việt Nam. II. Chuẩn bị : Sách Đạo đức có quyền trẻ em. III . Lên lớp : GT + Ghi đề . Bài cũ : HS văn nghệ. Bài mới : GT + Ghi đề. GV đọc một số quyền của trẻ em . HS nghe. GV giải thích các quyền đó cho HS hiểu. Trẻ em có quyền được khai sinh. Trẻ em có quyền được chăm sóc. Trẻ em có quyền đi học. Cấm xúc phạm đến nhân phẩm của trẻ. Cấm đánh đập trẻ. Cấm bóc lột sức lao động của trẻ. GV cho HS chơi một số trò chơi mang tính giáo dục. HS tổ chức văn nghệ . Củng cố dặn dò : Nhận xét. HS nắm các quyền của mình. Hướng dẫn thực hành : Thực hành : MỘT SỐ CÂY SỐNG TRÊN CẠN. Yêu cầu : HS biết được các loài cây sống trên cạn. HS biết được ích lợi của các cây sống trên cạn. HS biết bảo vệ các loài cây. Chuẩn bị : Bảng phụ - Phiếu học tập . Lên lớp : Bài cũ : Kiểm tra vở HS. Bài mới : GT + Ghi đề. Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài 1 : Nối các cây cho phù hợp với môi trường của nó. Cây na ------------------- trên cạn Cây táo ------------------- trên cạn Cây bèo ------------------ dưới nước Bài 2 : Tìm những cây sống trên cạn, những cây sống dưới nước. Cây rau muống. cây rau cải . cây rau ngót. Cây tía tô . cây nhãn. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học. Ngày soạn 16 / 3 Ngày ngày 19 / 3 Tập viết : CHỮ HOA V. I. Yêu cầu: HS biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ HS biết viết từ ứng dụng từ vượt suối bằng rừng Rèn chữ viết cho HS II. Đồ dùng: Mẫu chữ V đặt trong khung chữ Vở TV III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét V Cấu tạo: Chữ V vừa vào 5 ly, gồm 3 nét. (nét 1 là kết hợp của nét cong trái là nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải). Cách viết: nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, giống như nét 1 của các chữ H , I , K. DB trên ĐK 6 Nét 2. Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét lượn đọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK 1 Nét 3. Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK 1 Nét 4. Từ điểm DB của nét 2 đổi chéo chiều bút, viết nét móc xuôi phải DB ở ĐK 5 GV viết mẫu chữ V trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết Hướng dẫn HS viết bảng con HS tập viết chữ V 2 , 3 lượt. GV nhận xét Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ ứng dụng 1 HS đọc cụm từ ứng dụng. vượt suối băng rừng HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng Độ cao của các chữ cái Cách đặt dấu thanh Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng GV viết chữ Vượt trên dòng kẻ GV hướng dẫn HS viết vào bảng con Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết GV nêu yêu cầu. HS viết – GV quan sát Chấm - chữa bài 3. Củng cố dặn dò: GV nhận . Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Yêu cầu: Củng cố khái niệm 1/2 ; 1/3 ; 1/4 ; 1/5 HS vận dụng để làm tốt các BT Rèn kỹ năng tính cho HS II. Chu ẩn b ị : B ảng ph ụ - Phi ếu h ọc t ập III. Lên lớp Bài 1: Tính (theo mẫu) Mẫu: 3 x 4 : 2 = 12 : 2 = 6 HS làm nháp - Gọi 3 HS lên bảng 5 x 6 : 3 = 30 : 3 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 = 10 2 x 2 x 2 = 4 x 2 = 8 Bài 2: Tìm x. HS làm bảng con X + 2 = 6 3 + x = 15 X x 2 = 6 3 x x = 15 Bài 3: Hình nào đã được tô ... . II . Chuẩn bị : Dây xúc xích mẫu . Qui trình làm dây xúc xích. Giấy thủ công. III . Lên lớp . GV hướng dẫn HS quan sát. GV hướng dẫn mẫu . GV : ? Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì : GV : ? Có hình dáng, màu sắc, kích thước ntn? GV nói để có được dây xúc xích trang trí ta phải cắt nhiều nan giấy màu dài bằng nhau. Sau đó dán lồng các nan giấy thành những vòng nối tiếp nhau . Bước 1: Cắt các nan giấy. Lấy 3 – 4 tờ giấy thủ công khác nhau thành các nan giấy rộng 1 ô dài 12 ô. Mỗi tờ giấy cắt lấy 4-6 nan. Bước 2 : Dán các nan giấy thành dây xúc xích . Bôi hồ vào 1 đầu nan và dán nan thứ nhất. Chú ý dán chồng khích lên hai đầu nan. Củng cố dặn dò : Nhận xét . Thủ công : Có GV chuyên trách . Thể dục : Có GV chuyên trách . Ngày soạn 17/3 Ngày dạy 20/3 Toán : GIỜ, PHÚT. I. Yêu cầu: Nhận biết được 1 giờ có 60 phút Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6 Củng cố biểu tượng về thời điểm II. Đồ dùng: Mô hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, phút III. Lên lớp: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: Hướng dẫn xem giờ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6 GV: Các em đã học đơn vị nào chỉ thời gian HS: Tuần lễ, ngày, giờ GV: Ngoài các đơn vị các em đã học. Hôm nay các em sẽ được biết đến đơn vị nhỏ hơn cà là đơn vị kế tiếp ngày sau giờ là phút GV viết bảng 1 giờ = 60 phút Chỉ trên mặt đồng hồ: trên đồng hồ khi kim phút quay được 1 vòng là 60 phút Quay kim đồng hồ đến vị trí 8 giờ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 8 giờ Tương tự GV quay 8 giờ 15 phút 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi Thực hành Bài 1: HS nêu y/c. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A: 7 giờ 15 phút B: 2 giờ 30 phút hay 2 giờ rưỡi C: 11 giờ 30 phút hay 11 giờ rưỡi D: 3 giờ đúng Bài 2: HS nêu yêu cầu Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào ? HS quan sát các bức tranh HS xem đồng hồ HS tự nối – GV quan sát GV chấm nhận xét Bài 3: tính theo mẫu – HS làm vở 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ 9 giờ - 3 giờ = 5 giờ + 2 giờ = 5 giờ - 2 giờ = 4 giờ + 6 giờ = 12 giờ - 8 giờ = 8 giờ + 7 giờ = 16 giờ - 10 giờ = 3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI . Yêu cầu: Mở rộng vốn từ về sông biển Bước đầu biết đặt vàTL câu hỏi với vì sao? Đồ dùng: Bảng phụ Lên lớp: 1. Bài cũ: KT tuần 24 2. Bài mới: a, gt + ghi đề Hướng dẫn giải BT Bài tập 1: (miệng) 1 học sinh đọc yêu cầu và mẫu, cả lớp làm theo GV: ? các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng: 2 tiếng GV: ? trong mỗi từ trên, tiếng “biển” đứng trước hay sau ? HS : Trong từ tàu biển, tiếng biển đứng sau Biển biển Biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn Tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, bãi biển, bờ biển Bài tập 2: (miệng) 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm HS làm vào giấy nháp Gọi 2 học sinh lên bảng. Cả lớp và gv nhận xét GV chốt lời giải đúng. a, sông b, suối c, hồ Bài tập 3: HS làm miệng 1 học sinh đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo HS: Vì sao không dược bơi ở đoạn sông này. Bài tập 4: Làm vào vở 1 HS nêu yêu cầu. HS làm nháp Đại diện các nhóm lên chữa. HS và giáo viên nhận xét a, Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước b, Thuỷ Tinh dùng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức c, Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh. Cả lớp làm vào vở. 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét Dặn HS về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển. Thể dục: Có GV chuyên trách . Làm bài tập Tiếng Việt : ÔN MỘT SỐ BÀI VĂN ĐÃ HỌC . Yêu cầu : HS viết đoạn văn ngắn về loài chim, v ề bi ển, về mùa hè. HS biết dùng từ ngữ thích hợp tả loài chim, về biển, về mùa hè. HS biết tình cảm của mình đối với loài chim, về biển, về mùa hè. Chuẩn bị : Đoạn văn về loài chim, về mùa hè, về biển Bảng phụ . Lên lớp : Bài cũ : KT sự chuẩn bị cẩu HS. Bài mới : GT + Ghi đề . GV nêu yêu cầu : HS đọc câu hỏi ở bảng . Câu 1 : Giới thiệu loài chim mình định tả? Câu 2 : Hình dáng bên ngoài : Đầu , mình, chân, cánh , cổ, đuôi Tả nét nổi bật Câu 3 : Hoạt động của loài chim. Câu 4: Tình cảm của em đối với loài chim. HS trả lời câu hỏi - nhận xét . HS làm vào vở - GV chấm - nhận xét . Hè năm nay, Em được về quê thăm ông bà , em đi thăm cánh đồng lúa quê ngoại. Bầy chim cu gáy đang ăn lúa. Chân nó nhỏ như que tăm. đầu nó tròn, mắt nó đen như hạt cườm trông rất đẹp. Em đứng ngắm nó không chớp mắt. Tương tự HS tự tả về biển, về mùa hè. 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . HỌP CHUYÊN MÔN. Chính tả : BÉ NHÌN BIỂN Yêu cầu: Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu của bài thơ Bé nhìn biển Làm đúng các bài tập phân biệt có âm đầu tr/ch thanh hỏi, thanh ngã Đồ dùng: Tranh ảnh các loài cá vở bài tập Các hoạt động dạy học: Bài cũ: 2 HS viết chịu, trùm, ngã, đỡ, dỗ, ngủ GV nhận xét ghi điểm Bài mới: a, giới thiệu + ghi đề Hướng dẫn nghe viết Hướng dẫn chuẩn bị GV đọc 3 khổ thơ đầu Bé nhìn biển. Hướng dẫn HS hiểu nội dung bài chính tả GV:? Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào? HS Biển rất to, có những hành động giống như 1 con người GV:? Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ? Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở GV đọc HS viết vào vở GV đọc HS dò bài Chấm, chữa bài Hướng dẫn giải các bài tập Bài 2a: Tìm tên các loài cá Bắt đầu bằng chữ: ch: cá chim, cá chuối Bắt đầu bằng chữ tr: cá trê, cá trôi, Bài 3: HS nêu yêu cầu Em trai của bố: chú Nơi em đến học hằng ngày: trường Bộ phận cơ thể dùng để đi: chân Có thanh hỏi hoặc thanh ngã Trái nghĩa với khó: dễ Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu: cổ Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi: mũi Củng cố dặn dò: GV nhận xét Dặn HS hoàn thành BT Thể dục nâng cao : Có GV Chuyên trách . Toán : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ . I. Y êu c ầu : HS biết thực hành xem đồng hồ. HS nắm được bài để vận dụng được tốt hơn. Rèn cho HS kỹ năng xem đồng hồ . Chuẩn bị : Đồng hồ để bàn . Đồng hồ của HS trong bộ đồ dùng. III. Lên lớp : Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS. Bài mới : GT + Ghi đề. Thực hành : Bài 1 : HS nêu yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? HS quan sát – HS trả lời - GV nhận xét . A. 4 giờ 15 phút B . 2 giờ 30 phút C. 9 giờ 15 phút .D. 8giờ 30 phút. Bài 2: HS đọc yêu cầu : Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ? HS quan sát - HS tự nối . a / An vào học lúc 13 giờ 30 phút . b/ An ra chơi lúc 15 giờ. c/ An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút. d/ An tan học lúc 16 giờ 30 phút. e/ An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều g/ An ăn cơm lúc 7 giờ tối. Bài 3 : HS nêu yêu cầu : Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ : 2giờ ; 1 giờ 30 phút ; 6 giờ 15 phút ; 5 giờ rưỡi . HS thực hành – GV quan sát . 3. Củng cố dặn dò : Nhận xét. Dặn về nhà vận dụng nhiều hơn. Tập làm văn : ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý - QUAN SÁT TRẢ LỜI CÂU HỎI . I.Yêu cầu : Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường. Quan sát một cảnh biển, trả lời đúng câu hỏi về cảnh trong tranh. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK. III. Lên lớp : Bài cũ : 2 cặp HS đứng tại chỗ đối thoại . HS 1: Cậu đã bao giờ nhìn thấy con voi chưa? HS 2: Chưa bao giờ . HS 1: Thật đáng tiếc. 2. Bài mới : GT + Ghi đề . Bài 1: Miệng . 1 HS nêu yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm theo. GV : ? Hà cần nói với thái độ ntn ? Lời Hà lễ phép. Lời bố Dũng niềm nở Từng cặp HS trả lời Bài 2: Miệng GV : Lời của bạn Hương ( Tình huống a) Lời của anh ( Tình huống b ) 3, 4 cặp HS đóng vai . GV nhận xét khen HS. Bài 3 :Miệng 1 HS nhắc lại yêu cầu của bài . HS quan sát tranh HS trả lời câu hỏi . Tranh vẽ cảnh gì ? Tranh vẽ cảnh biển vào buổi sáng/ Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm ban mai, khi mặt trời mới mọc. b/ sóng biển ntn? Sóng biển nhấp nhô c/Trên mặt biển có những gì ? Những cánh buồm đang lướt sóng . d/ Trên bầu trời có những gì ? Mặt trời dâng lên Củng cố dặn dò: GV nhận xét. HỌC BUỔI CHIỀU : Làm bài tập Toán : ÔN TẬP BẢNG NHÂN CHIA 5. GIẢI TOÁN . Bài 1: Tính nhẩm. HS làm miệng 10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 25 : 5 = 30 : 5 = 45 : 5 = 35 : 5 = 50 : 5 = Bài 2: Tính nhẩm 4 HS lên bảng cả lớp làm SGK 5 x 2 = 5 x 3 = 5 x 4 = 5 x 1 = 10 : 2 = 15 : 3 = 20 : 4 = 5 : 1 = 10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 5 : 5 = Bài 3: HS đọc đề. GV tóm tắt – HS giải Có 50 quyển vở: 5 bạn ? quỷên vở: 1 bạn Bài giải: Số quyển vở của mỗi bạn có là: 50 : 5 = 10 (quyển vở) ĐS: 10 quyển vở Bài 4: Tương tự HS làm vở - GV chấm 1 đĩa : 3 quả ? đĩa: 24 quả Bài giải: Số đĩa có là: 24 : 3= 8 (đ ĩa ) Đáp số : 8 đĩa Mỹ thuật : VẼ HOẠ TIẾT- TẬP VẼ HOẠ TIẾT DẠNG HÌNH VUÔNG. I. Yêu cầu : HS thực hành vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông. Hoạ tiết đẹp, màu sắc phù hợp . HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : GV sưu tầm 1 số hoạ tiết HS giấy vẽ, bút chì. III . Lên lớp : Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng .giấy màu , bút màu , Bài mới : Hướng dẫn thực hành. HS nêu lại cách vẽ . Vẽ hình vuông . hình tròn tuỳ ý . Kẻ các đường trục chia ra nhiều phần bằng nhau để vẽ cho đều. Có thể vẽ nhiều hoạ tiết khác nhau. HS nhắc lại Nêu cách vẽ màu . Các hình giống nhau cùng vẽ một màu . Có thể vẽ 2 màu xen kẽ ở hoạ tiết. HS nhắc lại . HS thực hành GV quan sát . HS trưng bày sản phẩm . GV đánh giá sản phẩm . Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Hoạt động tập thể : SINH HOẠT SAO. I.Yêu cầu: HS tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn. Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 25 Nêu kế hoạch tuần 26 II. Chuẩn bị: 1 số tiết mục văn nghệ 1 số câu chuyện hay mang tính giáo dục III. Lên lớp: 1. Sinh hoạt văn nghệ 5 phút 2. Lớp trưởng nhận xét Lớp trưởng cho các bạn tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn HS tổ chức ngoài sân trường . GV quan sát giúp đỡ . 3. GV đánh giá a. Nề nếp: Đi học chuyên cần đúng giờ Hoạt động giữa giờ chưa nghiêm túc Phê bình 1 số em: Đức Duy, Hùng, Tùng, Vệ sinh cá nhân sạch sẽ vào mùa đông Tuyên dương 1 số em biết giữ lớp sạch sẽ: Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh, Đảm bảo an toàn giao thông Tồn tại: Hay nói chuyện riêng, chưa tự giác: Đức Duy, Phước Bảo, Khánh Bảo, b. Học tập: HS thi đua giành điểm cao như: Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh, Hăng say phát biểu xây dựng bài Có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở Kế hoạch tuần 26 Thi đua giành nhiều điểm cao Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô Tham gia các hoạt động của trường lớp Lớp tham gia 1 số văn nghệ Nhận xét :
Tài liệu đính kèm: