Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 25

Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 25

Tập đọc :

SƠN TINH - THUỶ TINH

I. Yêu cầu:

Đọc trôi chảy toàn bài

Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật

Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp

II. Đồ dùng:

Tranh minh hoạ: SGK

Bảng phụ viết câu hỏi nhỏ

III. Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ:

2 HS đọc bài: Voi nhà

Đọc câu hỏi 1,2

 

doc 19 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1048Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Ngày soạn 14/3
Ngày dạy 17/ 3
Chào cờ :
Có GV chuyên trách .
Tập đọc :
SƠN TINH - THUỶ TINH
I. Yêu cầu:
Đọc trôi chảy toàn bài
Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật
Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp
II. Đồ dùng:
Tranh minh hoạ: SGK
Bảng phụ viết câu hỏi nhỏ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
2 HS đọc bài: Voi nhà
Đọc câu hỏi 1,2
2. Bài mới:
Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.
Luyện đọc
HS luyện đọc câu.
Luyện đọc từ khó: Mị Nương,lễ vật, ngà , cựa, tức gịân.
HS luyện đọc câu lần 2. Nhận xét.
GV : Bài này chia làm mấy đoạn : HS : 3 đoạn .
HS luyện đọc đoạn trước lớp
Luyện đọc một số câu: GV đọc mẫu - HS đọc .
+ Một người là Sơn Tinh/ Chúa miền non cao/ Còn người kia là Thuỷ Tinh/ Vua vùng nước thẳm//
+ Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp/ hai trăm nệp bánh chưng/ voi chín ngà/ gà chín cựa/ ngựa chín hồng mao//
+ Thuỷ Tinh đến sau/ Không lấy được Mị Nương/ đùng đùng tức giận/ cho quân đuổi đánh Sơn Tinh//
+ Từ đó/ năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng đánh Sơn Tinh gây lũ lụt khắp nơi/ nhưng lần nào cũng chịu thua//.
HS tìm thêm từ mới SGK: cầu hôn, lễ vật, ván , nệp, cựa, hồng mao.
GV giải thích thêm: ké(lựa chọn kĩ)
Thi đọc từng đoạn trong nhóm. HS đọc theo nhóm 3
Thi đọc giữa các nhóm . Đại diện các nhóm thi đọc.
Đọc đồng thanh đoạn 1.
Âm nhạc :
Có GV chuyên trách .
HỌC BUỔI CHIỀU :
Toán :
MỘT PHẦN NĂM
I. Yêu cầu:
HS biết đọc viết 1/5
HS hiểu và vận dụng làm tốt bài tập
II. Đồ dùng:
Các mảnh bìa hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật
III.Lên lớp:
1. Bài cũ: kiểm tra bảng chia 5
2. Bài mới: GT và ghi đề
Giới thiệu “Một phần năm” 1/5
HS quam sát hình vuông và nhận thấy
Hình vuông được chia thành 5 phần bằng nhau trong đó có một phần tô màu. Như vậy đã tô màu 1/5 hình vuông.
Hướng dẫn HS viết 1/5 đọc Một phần năm
Kết luận: Chia hình vuông thành 5 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được 1/5 hình vuông.
Thực hành:
Bài 1: HS đọc yêu cầu
Đã tô màu 1/5 hình nào
HS: Đã tô màu 1/5 hình A, E, D
Bài 2: HS đọc yêu cầu
Hình nào đã tô màu 1/5 số ô vuông
HS: Hình A, E
Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt
HS: Hình A
3. Cũng cố dặn dò: GV nhận xét
Dặn HS vận dụng tốt.
Tự nhiên và xã hội :
Có GV chuyên trách .
Làm bài tập Tiếng Việt :
Chính tả - Làm bài tập 
SƠN TINH - THUỶ TINH.
I. Yêu cầu: 
HS viết 1 đoạn trong bài Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
HS đọc to, rõ ràng trôi chảy.
II. Chuẩn bị :
Phiếu học tập - Bảng phụ .
III. Lên lớp:
Nêu yêu cầu giờ học viết chính tả - làm bài tập . 
HS Viết chính tả
 GV đọc . 2 HS đọc lại
GV:? Tìm tên riêng trong bài chính tả
HS: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Mị Nương, Vua Hùng
HS luyện đọc từ khó: Tuyệt trần, kén, giỏi
GV đọc bài HS viết
GV đọc, HS dò bài
GV chấm 1 số bài. Nhận xét
Làm bài tập:
Bài 1: Ghi dấu hỏi, dấu ngã thích hợp
VD: Số chẵn, số lẻ. Chăm chỉ, buồn bã
HS luyện đọc
HS đọc nối tiếp theo câu .
HS đọc theo đoạn.
HS đọc cả bài .
HS thi đọc giữa các nhóm. HS nhận xét
GV tuyên dương 1 số đọc tốt
Củng cố dặn dò: GV nhận xét.
Ngày soạn 15/3
Ngày dạy 18/3
Thể dục :
Có GV chuyên trách .
Kể chuyện :
SƠN TINH - THUỶ TINH
I. Yêu cầu:
HS nắm nội dung câu chuyện
HS biết kể với giọng phù hợp, cử chỉ, điệu bộ
HS biết được ý nghĩa của câu chuyện
II. Đồ dùng:
3 tranh minh hoạ truyện trong SGK
III.Lên lớp:
1. Bài cũ:
3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện, Quả Tim Khỉ
2. Bài mới: Gt và ghi đề
Hướng dẫn kể chuyện
Sắp xếp lại thứ tự các tranh minh theo nội dung câu chuyện
GV gắn bảng: 3 tranh minh hoạ
HS quan sát 3 tranh - Sắp xếp lại thứ tự tranh
1 số em nêu lại nội dung từng bức tranh
Kể lại từng đoạn theo tranh đã được sắp xếp lại
HS kể từng đoạn trong nhóm. Nhận xét 
Đại diện các nhóm thi kể lại. Nhận xét.
Kể toàn bộ lại câu chuyện
Mỗi nhóm cử đại diện thi kể toàn chuyện. GV nhận xét ghi điểm.
Bình chọn tuyên dương
3.Củng cố dặn dò:
Nội dung chính của câu chuyện
Chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì? Có thật (nhân dân ta chiến đấu chống lũ lụt rất kiên cường từ nhiều năm nay)
Về nhà tập kể chuyện thêm ở nhà.
Toán
LUYỆN TẬP 
I. Yêu cầu:
HS cũng cố khái niệm 1/5
HS vận dụng làm tốt các BT
Rèn kỹ năng tính cho HS
II. Chuẩn bị :
Phiếu học tập - Bảng phụ .
III. Lên lớp:
1.Bài cũ: KT bảng chia 5
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm. HS làm miệng
10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 25 : 5 =
30 : 5 = 45 : 5 = 35 : 5 = 50 : 5 =
Bài 2: Tính nhẩm 4 HS lên bảng cả lớp làm SGK
5 x 2 = 5 x 3 = 5 x 4 = 5 x 1 =
10 : 2 = 15 : 3 = 20 : 4 = 5 : 1 =
10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 5 : 5 =
Bài 3: HS đọc đề. GV tóm tắt – HS giải
Có 35 quyển vở: 5 bạn
 ? quỷên vở: 1 bạn
Bài giải:
Số quyển vở của mỗi bạn có là:
35 : 5 = 7 (quyển vở)
 ĐS: 7 quyển vở
Bài 4: Tương tự HS làm vở - GV chấm
1 đĩa : 5 quả
? đĩa: 25 quả
Bài giải:
Số đĩa có là:
25 : 5 = 5 (quả)
Đáp số : 5 ( quả )
Bài 5: HS đọc y/c
HS QS Hình a đã khoanh 1/5 số con voi
Vì 15 con voi khoanh 3 con
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét
Chính tả :
SƠN TINH - THUỶ TINH .
I. Yêu cầu:
HS viết đúng: tuyệt trần, kén, giỏi, chàng trai
HS viết đẹp, đúng cỡ chữ
Rèn chữ viết cho HS.
II. Chuẩn bị :
Phiếu học tập - Bảng phụ 
III . Lên lớp:
1. Bài cũ: Cả lớp viết bảng con
Xẻ gỗ, sung sướng, rút dây
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn tập chép
GV đọc đoạn chép – 2 HS đọc lại
HS viết tên riêng trong bài chính tả vào con bảng 
Hùng vương - Mị Nương
HS luyện viết từ khó như yêu cầu
GV đọc bài HS chép
GV đọc HS dò bài
GV chấm bài - chữa bài
Hướng dẫn làm BT
Bài 2: (lựa chọn)
1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo
2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT
Nhận xét - chữa bài
Số chẵn, số lẻ
Chăm chỉ, lỏng lẻo
Mệt mỏi, buồn bã
Bài 3: 3b
HS làm vào vở - đổi bài KT
biển xanh, đỏ thắm, nghỉ ngơi
Nổ lực, nghĩ ngợi, cái chõ, cái mõ
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Rèn chữ thêm về nhà
Nhắc 1 số em viết sai lỗi, chữa lỗi cho đúng xem trước bài chính tả sau
HỌC BUỔI CHIỀU :
Làm bài tập Toán :
	ÔN TẬP BẢNG NHÂN , CHIA 3, 4 .GIẢI TOÁN .
I.Yêu cầu :
HS củng cố bảng chia 3 , 4 . Vận dụng để giải toán.
HS làm nhanh, đúng thành thạo.
Rèn kỹ năng tính cho HS.
II .Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập.
III . Lên lớp :
Bài cũ : KT vở BTT của HS.
Bài mới : GT + Ghi đề.
Bài 1 : Tính . HS làm bài vào vở BTT. đổi chéo .
5 x 2 = 10 4 x 6 = 24 3 x 7 = 21 4 x 3 = 12
3 x 5 = 15 2 x 8 = 16 2 x 5 = 10 3 x 9 = 27
Bài 2 : Số ? 3 x 4 = ? 12 : 3 = ? 12 : 4 = ?
HS lên bảng tính - nhận xét .
 Bài 3 : HS nêu yêu cầu : Số : HS làm vào SGK.
Số bị chia 6 9 12 20 18 
Số chia 3 3 4 4 3
Thương 2 3 ? ? ? 
Bài 4 : GV tóm tắt - HS giải .
1 hộp : 3 quả 
  hộp ? : 18 quả 
Bài giải :
Số hộp bóng có là :
18 : 3 = 6( h ộp)
Đáp số : 6 hộp.
Bài 5 : Tương tự :
32 cái cốc : 4 bàn 
 cái cốc ? : 1 bàn 
Bài giải :
Số cốc của mỗi bàn có là :
32 : 4 = 8 ( cái cốc )
 Đáp số : 8 c ái c ốc.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp :
GIÁO DỤC QUYỀN TRẺ EM.
Yêu cầu :
HS biết một số quyền của mình .
HS nắm chắc những quyền của trẻ em.
HS tự hào là công dân nhỏ của nước Việt Nam.
II. Chuẩn bị :
Sách Đạo đức có quyền trẻ em.
III . Lên lớp : GT + Ghi đề .
Bài cũ : HS văn nghệ.
Bài mới : GT + Ghi đề.
GV đọc một số quyền của trẻ em . HS nghe.
GV giải thích các quyền đó cho HS hiểu.
Trẻ em có quyền được khai sinh.
Trẻ em có quyền được chăm sóc.
Trẻ em có quyền đi học.
Cấm xúc phạm đến nhân phẩm của trẻ.
Cấm đánh đập trẻ.
Cấm bóc lột sức lao động của trẻ.
GV cho HS chơi một số trò chơi mang tính giáo dục.
HS tổ chức văn nghệ .
Củng cố dặn dò : Nhận xét.
HS nắm các quyền của mình.
Hướng dẫn thực hành :
Thực hành : MỘT SỐ CÂY SỐNG TRÊN CẠN.
Yêu cầu :
HS biết được các loài cây sống trên cạn.
HS biết được ích lợi của các cây sống trên cạn.
HS biết bảo vệ các loài cây.
Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập .
Lên lớp :
Bài cũ : Kiểm tra vở HS.
Bài mới : GT + Ghi đề.
Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1 : Nối các cây cho phù hợp với môi trường của nó.
Cây na ------------------- trên cạn
Cây táo ------------------- trên cạn 
Cây bèo ------------------ dưới nước
Bài 2 : Tìm những cây sống trên cạn, những cây sống dưới nước.
Cây rau muống. cây rau cải . cây rau ngót. Cây tía tô . cây nhãn.
Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học.
Ngày soạn 16 / 3
Ngày ngày 19 / 3
Tập viết :
CHỮ HOA V.
I. Yêu cầu:
HS biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ
HS biết viết từ ứng dụng từ vượt suối bằng rừng
Rèn chữ viết cho HS
II. Đồ dùng:
Mẫu chữ V đặt trong khung chữ
Vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét V
Cấu tạo: Chữ V vừa vào 5 ly, gồm 3 nét. (nét 1 là kết hợp của nét cong trái là nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải).
Cách viết: nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, giống như nét 1 của các chữ H , I , K. DB trên ĐK 6
Nét 2. Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét lượn đọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK 1
Nét 3. Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK 1
Nét 4. Từ điểm DB của nét 2 đổi chéo chiều bút, viết nét móc xuôi phải DB ở ĐK 5
GV viết mẫu chữ V trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết
Hướng dẫn HS viết bảng con
HS tập viết chữ V 2 , 3 lượt. GV nhận xét
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
Giới thiệu cụm từ ứng dụng
1 HS đọc cụm từ ứng dụng. vượt suối băng rừng
HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng
Độ cao của các chữ cái
Cách đặt dấu thanh
Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
GV viết chữ Vượt trên dòng kẻ
GV hướng dẫn HS viết vào bảng con
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
GV nêu yêu cầu. HS viết – GV quan sát
Chấm - chữa bài
3. Củng cố dặn dò: GV nhận .
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Yêu cầu:
Củng cố khái niệm 1/2 ; 1/3 ; 1/4 ; 1/5
HS vận dụng để làm tốt các BT
Rèn kỹ năng tính cho HS
II. Chu ẩn b ị : 
B ảng ph ụ - Phi ếu h ọc t ập 
III. Lên lớp
Bài 1: Tính (theo mẫu)
Mẫu: 3 x 4 : 2 = 12 : 2
 = 6
HS làm nháp - Gọi 3 HS lên bảng
5 x 6 : 3 = 30 : 3 6 : 3 x 5 = 2 x 5
 = 10 = 10
 2 x 2 x 2 = 4 x 2 = 8
 Bài 2: Tìm x. HS làm bảng con
X + 2 = 6 3 + x = 15
X x 2 = 6 3 x x = 15
Bài 3: Hình nào đã được tô ... .
II . Chuẩn bị :
Dây xúc xích mẫu .
Qui trình làm dây xúc xích.
Giấy thủ công.
III . Lên lớp .
GV hướng dẫn HS quan sát.
GV hướng dẫn mẫu .
GV : ? Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì :
GV : ? Có hình dáng, màu sắc, kích thước ntn?
GV nói để có được dây xúc xích trang trí ta phải cắt nhiều nan giấy màu dài bằng nhau. Sau đó dán lồng các nan giấy thành những vòng nối tiếp nhau .
Bước 1: Cắt các nan giấy.
Lấy 3 – 4 tờ giấy thủ công khác nhau thành các nan giấy rộng 1 ô dài 12 ô. Mỗi tờ giấy cắt lấy 4-6 nan.
Bước 2 : Dán các nan giấy thành dây xúc xích .
Bôi hồ vào 1 đầu nan và dán nan thứ nhất.
Chú ý dán chồng khích lên hai đầu nan.
Củng cố dặn dò : Nhận xét .
Thủ công :
Có GV chuyên trách .
Thể dục :
Có GV chuyên trách .
Ngày soạn 17/3
Ngày dạy 20/3
Toán :
GIỜ, PHÚT.
I. Yêu cầu:
Nhận biết được 1 giờ có 60 phút
Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6
Củng cố biểu tượng về thời điểm
II. Đồ dùng:
Mô hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, phút
III. Lên lớp:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới: Hướng dẫn xem giờ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6
GV: Các em đã học đơn vị nào chỉ thời gian 
HS: Tuần lễ, ngày, giờ
GV: Ngoài các đơn vị các em đã học. Hôm nay các em sẽ được biết đến đơn vị nhỏ hơn cà là đơn vị kế tiếp ngày sau giờ là phút
GV viết bảng 1 giờ = 60 phút
Chỉ trên mặt đồng hồ: trên đồng hồ khi kim phút quay được 1 vòng là 60 phút
Quay kim đồng hồ đến vị trí 8 giờ
Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 8 giờ
Tương tự GV quay 8 giờ 15 phút
 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi 
Thực hành
Bài 1: HS nêu y/c. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A: 7 giờ 15 phút
B: 2 giờ 30 phút hay 2 giờ rưỡi 
C: 11 giờ 30 phút hay 11 giờ rưỡi
D: 3 giờ đúng 
Bài 2: HS nêu yêu cầu
Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào ?
HS quan sát các bức tranh
HS xem đồng hồ
HS tự nối – GV quan sát
GV chấm nhận xét
Bài 3: tính theo mẫu – HS làm vở
1 giờ + 2 giờ = 3 giờ 9 giờ - 3 giờ =
5 giờ + 2 giờ = 5 giờ - 2 giờ =
4 giờ + 6 giờ = 12 giờ - 8 giờ =
8 giờ + 7 giờ = 16 giờ - 10 giờ =
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét
Luyện từ và câu :
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI .
Yêu cầu:
Mở rộng vốn từ về sông biển
Bước đầu biết đặt vàTL câu hỏi với vì sao?
Đồ dùng:
Bảng phụ
Lên lớp:
1. Bài cũ: KT tuần 24
2. Bài mới: a, gt + ghi đề
Hướng dẫn giải BT
Bài tập 1: (miệng)
1 học sinh đọc yêu cầu và mẫu, cả lớp làm theo
GV: ? các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng: 2 tiếng
GV: ? trong mỗi từ trên, tiếng “biển” đứng trước hay sau ? HS : Trong từ tàu biển, tiếng biển đứng sau
Biển
biển
Biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn
Tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, bãi biển, bờ biển
Bài tập 2: (miệng)
1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
HS làm vào giấy nháp
Gọi 2 học sinh lên bảng. Cả lớp và gv nhận xét
GV chốt lời giải đúng.
 a, sông b, suối c, hồ
Bài tập 3: HS làm miệng
1 học sinh đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo
HS: Vì sao không dược bơi ở đoạn sông này.
Bài tập 4: Làm vào vở
1 HS nêu yêu cầu. HS làm nháp
Đại diện các nhóm lên chữa. HS và giáo viên nhận xét
a, Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước
b, Thuỷ Tinh dùng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức
c, Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh.
Cả lớp làm vào vở.
3. Củng cố dặn dò GV nhận xét
 Dặn HS về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển.
Thể dục:
Có GV chuyên trách .
Làm bài tập Tiếng Việt :
ÔN MỘT SỐ BÀI VĂN ĐÃ HỌC .
Yêu cầu :
HS viết đoạn văn ngắn về loài chim, v ề bi ển, về mùa hè.
HS biết dùng từ ngữ thích hợp tả loài chim, về biển, về mùa hè.
HS biết tình cảm của mình đối với loài chim, về biển, về mùa hè.
Chuẩn bị : 
Đoạn văn về loài chim, về mùa hè, về biển 
Bảng phụ .
Lên lớp :
Bài cũ : KT sự chuẩn bị cẩu HS.
Bài mới : GT + Ghi đề .
GV nêu yêu cầu :
HS đọc câu hỏi ở bảng .
Câu 1 : Giới thiệu loài chim mình định tả?
Câu 2 : Hình dáng bên ngoài : Đầu , mình, chân, cánh , cổ, đuôi Tả nét nổi bật
Câu 3 : Hoạt động của loài chim.
Câu 4: Tình cảm của em đối với loài chim.
HS trả lời câu hỏi - nhận xét .
HS làm vào vở - GV chấm - nhận xét .
Hè năm nay, Em được về quê thăm ông bà , em đi thăm cánh đồng lúa quê ngoại. Bầy chim cu gáy đang ăn lúa. Chân nó nhỏ như que tăm. đầu nó tròn, mắt nó đen như hạt cườm trông rất đẹp.
Em đứng ngắm nó không chớp mắt.
Tương tự HS tự tả về biển, về mùa hè.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
HỌP CHUYÊN MÔN.
Chính tả :
BÉ NHÌN BIỂN 
Yêu cầu:
Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu của bài thơ Bé nhìn biển
Làm đúng các bài tập phân biệt có âm đầu tr/ch
thanh hỏi, thanh ngã
Đồ dùng:
Tranh ảnh các loài cá
vở bài tập
Các hoạt động dạy học:
Bài cũ:
2 HS viết chịu, trùm, ngã, đỡ, dỗ, ngủ
GV nhận xét ghi điểm
Bài mới: a, giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn nghe viết
Hướng dẫn chuẩn bị
GV đọc 3 khổ thơ đầu Bé nhìn biển.
Hướng dẫn HS hiểu nội dung bài chính tả
GV:? Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
HS Biển rất to, có những hành động giống như 1 con người
GV:? Mỗi dòng thơ có mấy tiếng
 ? Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở
GV đọc HS viết vào vở
GV đọc HS dò bài
Chấm, chữa bài
Hướng dẫn giải các bài tập
Bài 2a: Tìm tên các loài cá
Bắt đầu bằng chữ: ch: cá chim, cá chuối
Bắt đầu bằng chữ tr: cá trê, cá trôi,
Bài 3: HS nêu yêu cầu
Em trai của bố: chú
Nơi em đến học hằng ngày: trường
Bộ phận cơ thể dùng để đi: chân
Có thanh hỏi hoặc thanh ngã
Trái nghĩa với khó: dễ
Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu: cổ
Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi: mũi
Củng cố dặn dò: GV nhận xét
Dặn HS hoàn thành BT
Thể dục nâng cao :
Có GV Chuyên trách .
Toán :
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ .
I. Y êu c ầu :
HS biết thực hành xem đồng hồ.
HS nắm được bài để vận dụng được tốt hơn.
Rèn cho HS kỹ năng xem đồng hồ .
Chuẩn bị : 
Đồng hồ để bàn . Đồng hồ của HS trong bộ đồ dùng.
III. Lên lớp :
Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : GT + Ghi đề.
Thực hành :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
HS quan sát – HS trả lời - GV nhận xét .
A. 4 giờ 15 phút B . 2 giờ 30 phút C. 9 giờ 15 phút .D. 8giờ 30 phút.
Bài 2: HS đọc yêu cầu :
Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ?
HS quan sát - HS tự nối .
a / An vào học lúc 13 giờ 30 phút .
b/ An ra chơi lúc 15 giờ.
c/ An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút.
d/ An tan học lúc 16 giờ 30 phút.
e/ An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều 
g/ An ăn cơm lúc 7 giờ tối.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu :
Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ :
2giờ ; 1 giờ 30 phút ; 6 giờ 15 phút ; 5 giờ rưỡi .
HS thực hành – GV quan sát .
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét.
Dặn về nhà vận dụng nhiều hơn.
Tập làm văn :
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý - QUAN SÁT TRẢ LỜI CÂU HỎI .
I.Yêu cầu :
Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường.
Quan sát một cảnh biển, trả lời đúng câu hỏi về cảnh trong tranh.
II.Đồ dùng :
Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK.
III. Lên lớp :
Bài cũ : 2 cặp HS đứng tại chỗ đối thoại .
HS 1: Cậu đã bao giờ nhìn thấy con voi chưa?
HS 2: Chưa bao giờ .
HS 1: Thật đáng tiếc.
2. Bài mới : GT + Ghi đề .
Bài 1: Miệng .
1 HS nêu yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm theo.
GV : ? Hà cần nói với thái độ ntn ?
Lời Hà lễ phép. Lời bố Dũng niềm nở 
Từng cặp HS trả lời 
Bài 2: Miệng 
GV : Lời của bạn Hương ( Tình huống a)
 Lời của anh ( Tình huống b )
3, 4 cặp HS đóng vai . GV nhận xét khen HS.
Bài 3 :Miệng 
1 HS nhắc lại yêu cầu của bài .
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi .
Tranh vẽ cảnh gì ?
Tranh vẽ cảnh biển vào buổi sáng/ Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm ban mai, khi mặt trời mới mọc.
b/ sóng biển ntn?
Sóng biển nhấp nhô 
c/Trên mặt biển có những gì ?
Những cánh buồm đang lướt sóng .
d/ Trên bầu trời có những gì ?
Mặt trời dâng lên 
Củng cố dặn dò: GV nhận xét.
HỌC BUỔI CHIỀU :
Làm bài tập Toán :
ÔN TẬP BẢNG NHÂN CHIA 5. GIẢI TOÁN .
Bài 1: Tính nhẩm. HS làm miệng
10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 25 : 5 =
30 : 5 = 45 : 5 = 35 : 5 = 50 : 5 =
Bài 2: Tính nhẩm 4 HS lên bảng cả lớp làm SGK
5 x 2 = 5 x 3 = 5 x 4 = 5 x 1 =
10 : 2 = 15 : 3 = 20 : 4 = 5 : 1 =
10 : 5 = 15 : 5 = 20 : 5 = 5 : 5 =
Bài 3: HS đọc đề. GV tóm tắt – HS giải
Có 50 quyển vở: 5 bạn
 ? quỷên vở: 1 bạn
Bài giải:
Số quyển vở của mỗi bạn có là:
50 : 5 = 10 (quyển vở)
 ĐS: 10 quyển vở
Bài 4: Tương tự HS làm vở - GV chấm
1 đĩa : 3 quả
? đĩa: 24 quả
Bài giải:
Số đĩa có là:
24 : 3= 8 (đ ĩa )
 Đáp số : 8 đĩa 
Mỹ thuật :
VẼ HOẠ TIẾT- TẬP VẼ HOẠ TIẾT DẠNG HÌNH VUÔNG.
I. Yêu cầu : 
HS thực hành vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông.
Hoạ tiết đẹp, màu sắc phù hợp .
HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
GV sưu tầm 1 số hoạ tiết 
HS giấy vẽ, bút chì.
III . Lên lớp :
Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng .giấy màu , bút màu ,
Bài mới : Hướng dẫn thực hành.
HS nêu lại cách vẽ .
Vẽ hình vuông . hình tròn tuỳ ý .
Kẻ các đường trục chia ra nhiều phần bằng nhau để vẽ cho đều.
Có thể vẽ nhiều hoạ tiết khác nhau.
HS nhắc lại 
Nêu cách vẽ màu .
Các hình giống nhau cùng vẽ một màu .
Có thể vẽ 2 màu xen kẽ ở hoạ tiết.
HS nhắc lại .
HS thực hành GV quan sát .
HS trưng bày sản phẩm . GV đánh giá sản phẩm .
Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Hoạt động tập thể :
SINH HOẠT SAO.
I.Yêu cầu:
HS tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn.
Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 25
Nêu kế hoạch tuần 26
II. Chuẩn bị:
1 số tiết mục văn nghệ
1 số câu chuyện hay mang tính giáo dục
III. Lên lớp:
1. Sinh hoạt văn nghệ 5 phút
2. Lớp trưởng nhận xét
Lớp trưởng cho các bạn tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn 
HS tổ chức ngoài sân trường .
GV quan sát giúp đỡ .
3. GV đánh giá
a. Nề nếp: Đi học chuyên cần đúng giờ
 Hoạt động giữa giờ chưa nghiêm túc
Phê bình 1 số em: Đức Duy, Hùng, Tùng, 
Vệ sinh cá nhân sạch sẽ vào mùa đông
Tuyên dương 1 số em biết giữ lớp sạch sẽ:
Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh,
Đảm bảo an toàn giao thông
Tồn tại: Hay nói chuyện riêng, chưa tự giác:
Đức Duy, Phước Bảo, Khánh Bảo,
b. Học tập:
HS thi đua giành điểm cao như: Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh,
Hăng say phát biểu xây dựng bài
Có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở
Kế hoạch tuần 26
Thi đua giành nhiều điểm cao
Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô
Tham gia các hoạt động của trường lớp
Lớp tham gia 1 số văn nghệ 
Nhận xét :

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TONG HOP L2 TUAN 25.doc