Tiết 1: PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu
-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, các cụm từ.
-Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời được các câu hỏi 1 2 4).
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK + tranh + thẻ rời
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Thứ hai ngày tháng năm TẬP ĐỌC Tiết 1: PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu -Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, các cụm từ. -Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời được các câu hỏi 1 2 4). II. Chuẩn bị: GV: SGK + tranh + thẻ rời HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ngày hôm qua đâu rồi? GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. TLCH Bạn nhỏ hỏi bố điều gì? Kết quả học tập của em ngày hôm qua được in ở đâu? 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Trong bài hôm nay, em sẽ làm quen với 1 bạn gái tên Thu. Thu học chưa giỏi nhưng tốt bụng. Em thường xuyên giúp đỡ bạn bè. Lòng tốt của Thu đã được cô giáo và các bạn khen ngợi. Thu là 1 gương tốt cho chúng ta. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ Phương pháp: Phân tích, giảng giải GVđọc mẫu đoạn 1, 2 Nêu các từ cần luyện đọc. Nêu các từ khó hiểu. + Luyện đọc câu + Treo bảng phụ Chú ý 1 số câu + Thu chỉ buồn là/ dù đã rất cố gắng học/ em vẫn xếp hạng thấp trong lớp. + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp/ túm tụm ở một góc sân bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm + Luyện đọc đoạn 1, 2 Thầy chỉ định 1 số HS đọc. GV tổ chức cho HS đọc nhóm và góp ý cho nhau về cách đọc. GV theo dõi hướng dẫn các nhóm làm việc v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Mục tiêu: Hiểu được ý của bài ở đoạn 1, 2 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan Treo tranh GV đặt câu hỏi + Câu chuyện này nói về ai? + Bạn ấy có đức tính gì? + Hãy kể những việc làm tốt của Na? Chốt: GV giúp HS nhận ra và đưa ra nhận xét khái quát. Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là gì? 4. Kết luận : (2’) Em học tập được điều gì ở bạn Na. Chuẩn bị: tiết 2 - Hát - HS đọc - HS nêu - Hoạt động cá nhân - ĐDDH: Tranh, thẻ rời - HS lắng nghe - HS khá đọc - HS đọc đoạn 1 - Quen, tuyệt, bàn tán, xếp hạng, sáng kiến - Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ - HS đọc từng câu đến hết đoạn - Đọc nhấm giọng đúng - HS đọc đoạn 1 và đoạn 2 - Từng nhóm đọc - ĐDDH: Tranh - HS trả lời - Nói về 1 bạn HS tên Na - Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè - HS nêu những việc làm tốt của Na - Na sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng san sẻ của mình cho bạn. - Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người. - HS nêu ----------------------------- TẬP ĐỌC Tiết 2: PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu -Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. -Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt. (trả lời được CH 1 2 4 ). -HS khá, giỏi trả lời được CH 3. II. Chuẩn bị GV: Tranh + thẻ rời + bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Phần thưởng GV cho HS đọc bài Câu chuyện nói về ai? Bạn ấy đã làm những việc tốt nào? 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Bạn Na học không giỏi nhưng cuối năm lại được phần thưởng đặt biệt. Đó là phần thưởng gì? truyện đọc ở đoạn 3, 4 nói lên điều gì, chúng ta cùng đọc tiếp. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Luyện đọc giải nghĩa từ Phương pháp: Phân tích Nêu những từ cần luyện đọc. Nêu các từ khó + Luyện đọc câu GV chú ý ngắt câu. + Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Thu + Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy,/ bước lên bục Thầy chỉ định HS đọc. GVuốn nắn cách phát âm và cách nghỉ hơi. Luyện đọc đoạn 3 và cả bài. GV chỉ định 1 số HS đọc. GV tổ chức cho HS đọc trong từng nhóm. v Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Mục tiêu: Hiểu được ý của đoạn 3, 4 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không? GV cho HS đóng vai các bạn của Na bí mật bàn bạc với nhau. GV giúp HS khẳng định Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường học phần thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham gia lao động, văn nghệ. Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn? v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm Mục tiêu: Đọc thể hiện cảm xúc Phương pháp: Thực hành Giọng điệu. + 2 câu đầu: Giọng thong thả + Lời cô giáo: Hào hứng, trìu mến. + 4 câu cuối: Cảm động GV đọc mẫu cả đoạn. Lưu ý về giọng điệu. GV uốn nắn cách đọc cho HS. 4. Kết luận : (2’) 1 HS đọc toàn bài. + Em học điều gì ở bạn Thu? + Em thấy việc làm của cô giáo và các bạn có tác dụng gì? - Luyện đọc thêm Chuẩn bị: Kể chuyện - Hát - 5 HS đọc - Trả lời ý - HS đọc đoạn 3 àĐDDH:Thẻ rời - Lặng lẽ, sẽ, vỗ tay, khăn - Lặng lẽ: Chú thích SGK - HS đọc mỗi em 1 câu nối tiếp nhau hết đoạn - 1 vài HS đọc - HS đọc trong từng nhóm, các nhóm đại diện khi đọc. - Lớp đọc đồng thanh. à ĐDDH: Tranh - HS có thể phát biểu - Na xứng đáng được vì người tốt cần được thưởng. - Na xứng đáng được thưởng vì cần khuyến khích lòng tốt. - Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, đỏ bừng mặt - Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ tay vang dậy - Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả mắt. àĐDDH: Bảng phụ - Từng HS đọc - Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người. - Trao phần thưởng cho Thu - Biểu dương người tốt và khuyến khích HS làm điều tốt ------------------------------- TOÁN Tiết 6: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu -Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. -Nhận biết được độ dài đề-xi- mét trên thước thẳng. -Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. -Vẽ được đoạn có độ dài 1 dm. -BT cần làm 1, 2, 3(cột 1,2), 4 II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Đêximet Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm? 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu: Nhận biết độ dài 1 dm. Quan hệ giữa dm và cm Phương pháp: Trực quan, thực hành Bài 1: GV yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm Bài 2: Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu GV hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời) Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bài tập Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Muốn làm đúng phải làm gì? Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả. Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và cho điểm. Bài 4: GV yêu cầu HS đọc đề bài Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm. GV yêu cầu 1 HS chữa bài. v Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế Phương pháp: Trực quan, thực hành. 4. Kết luận : (2’) Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở Nhận xét tiết học Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - - Hát - HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40 xăngtimet - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm - 40 xăngtimet bằng 4 đeximet à ĐDDH: Thước có chia vạch dm, cm. - HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm - Thao tác theo yêu cầu - Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet - HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau. - Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB. - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. - 2 dm = 20 cm. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành cm, hoặc từ cm thành dm. - HS làm bài vào Vở bài tập - HS đọc - Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp - Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau. - HS đọc à ĐDDH: Thước + vở bài tập ---------------------------- ĐẠO ĐỨC Tiết 2: THỰC HÀNH I. Mục tiêu Kiến thức: HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là giúp sử dụng thời gian có hiệu quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ. Kỹ năng: Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu. Thái độ: HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ II. Chuẩn bị GV: Các phục trang cho hình ảnh và trống.Phiếu giao việc HS: Vở bài tập. III. C ... ïc. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát à (ĐDDH: chữ mẫu) - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con à (ĐDDH: bảng phụ câu mẫu) - HS đọc câu - Ă, h: 2,5 li - n, m, i, a: 1 li - Dấu chấm (.) dưới â - Dấu ngã (~) trên i - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở tập viết - HS viết vở ------------------------------ TOÁN Tiết 9: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép tính. - BT cần làm: 1, 2(a,b,c,d),3 (cột 1,2), 4. II. Chuẩn bị GV: Các bài tập và mẫu hình HS: Vở + sách và bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập Học sinh sửa bài 49 64 57 96 -36 -15 -44 -53 -12 52 34 20 4 84 GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng Phát triển các hoạt động( 28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng Mục tiêu: Đọc và viết số có 2 chữ số Phương pháp: Luyện tập Bài 1 : Viết các số : GV chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50 Từ 68 đến 74 Tròn chục và bé hơn 50 Bài 2: Nêu yêu cầu Dựa vào số thứ tự các số để tìm GV lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước GV nhận xét v Hoạt động 2: Làm bài tập viết Mục tiêu: Tính dọc và giải toán Phương pháp: Luyện tập Bài 3: - Đăït tính rồi tính GV lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau - GV nhận xét Bài 4 Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ? v Hoạt động 3: Trò chơi Mục tiêu: Nhóm đôi đăït tính và nêu kết quả Phương pháp: Thực hành GV cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học GV cho học sinh thi đua làm 4 / Kết luận : Làm bài 1 Chuẩn bị : Luyện tập chung - Hát - HS lập lại tên bài à ĐDDH: mẫu hình Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74 Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50 Học sinh làm vở Học sinh đọc yêu cầu đề bài Học sinh làm, sửa bài à ĐDDH: Mẫu hình Học sinh nêu cách đặt 32 87 21 +43 - 35 +57 75 52 78 Học sinh đọc đề Làm phép cộng - HS làm bài, sửa bài àĐDDH: Dụng cụ trò chơi 96 - Số bị trừ 53 -42 - Số trừ -10 54 - Hiệu 43 48 - Số hạng 32 +30 - Số hạng +32 78 - Tổng 64 ------------------------ Thủ công Tiết 2 : GẤP TÊN LỬA . I/ MỤC TIÊU: Biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được. II/ CHUẨN BỊ : - Mẫu tên lửa. - Giấy thủ công, giấy nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : Gọi HS thực hành gấp tên lửa. -Nhận xét, đánh giá. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Thực hành: -Em nhắc lại cách gấp. Gợi ý : Trang trí sản phẩm. -Đánh giá sản phẩm. -Tổ chức thi phóng tên lửa. -Nhắc nhở trật tự, an toàn trong khi phóng tên lửa. Nhận xét. 3.Kết luận: Gíao dục tư tưởng. Nhận xét. Dặn dò. -1 em gấp. -Gấp tên lửa / tiếp. -1 em nhắc lại 2 bước gấp. -Cả lớp thực hành. -Thi phóng tên. -Tập gấp tên lửa. --------------------------------- Thứ sáu ngày tháng năm CHÍNH TẢ Tiết 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Mục tiêu Nghe –viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). II. Chuẩn bị GV: SGK + bảng cài HS: Vở + bảng III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) GV đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bó, gắng sức Lớp và GV nhận xét 2 HS viết thứ tự bảng chữ cái 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Cách trình bày bài thơ Tập dùng bảng chữ cái để xếp tên các bạn. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết Mục tiêu: Hiểu nội dung bài và biết trình bày Phương pháp: Đàm thoại GV đọc bài Đoạn này có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất? Bé làm những việc gì? Bé thấy làm việc ntn? GV cho HS viết lại những từ dễ sai GV đọc bài GV theo dõi uốn nắn GV chấm sơ bộ v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Mục tiêu: Biết qui tắc chính tả: g – gh và nắm được bảng chữ cái. Phương pháp: Luyện tập Bài 2: GV cho từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trò chơi thi tìm chữ Bài 3: Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái 4 Kết luận: (2’) Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh Chuẩn bị: Làm văn - Hát - Hoạt động lớp - 2 HS đọc - 3 câu - Câu 2 - HS nêu - Hoạt động cá nhân - HS viết bảng con - HS viết vở - HS sửa bài àĐDDH:Bảng cài - Trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g – gh. - Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm bị đố lên bảng viết - Nhóm đôi: Từng cặp HS lên bảng sắp xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tên. - HS lên bảng xếp - Lớp nhận xét - - HS nêu ------------------------------- TOÁN Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. -Biết số hạng, tổng. -Biết số bị trừ , số trừ, hiệu. -Biết làm tính cộng, các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải toán bằng một phép trừ. -Bài tập cần làm : bài 1(viết 3 số), bài 2, bài 3(làm 3 phép tính đầu), bài 4. II. Chuẩn bị GV:Bảng phụ+ thẻ cái + bút dạ HS:Vở + SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (4’) Luyện tập HS sửa bài 1 Viết các số: a)Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b)Từ 68 đến 74: 69, 70, 71, 72, 73, 74. c)Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40. 3. Bài mới Giới thiệu: Luyện tập chung (tt) Phát triển các hoạt động:(28’) v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu: Phân tích số có 2 chữ số, nắm tên gọi của các thành phần trong phép cộng và trừ Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp Bài 1: Viết (theo mẫu) Nêu cách thực hiện GV có thể cho HS sửa bài bằng cách đọc kết qủa phân tích số Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Nêu cách làm ? Bài 3: Tính - GV lưu ý: Trình bày thẳng các cột với nhau Bài 4: Nêu bài toán Để tìm số cam chị hái ta làm ntn? v Hoạt động 2: Trò chơi Mục tiêu: Hiểu tên gọi các thành phần Phương pháp: Thực hành Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Nêu tên các thành phần trong các phép tính sau: Kết luận (2’) - GV nhận xét tiết học Chuẩn bị: Kiểm tra - Hát j à ĐDDH: Bảng phụ - Số chục cộng số đơn vị -HS làm bài Sửa bài: 25 = 20 + 5 đọc là: hai mươi lăm bằng hai mươi cộng năm a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với nhau b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ - HS làm bài – sửa bài - HS đọc đề - HS nêu - Làm tính trừ Bài giải: Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam à ĐDDH: Thẻ cài, bút dạ - HS làm bài – sửa bài - HS lên bảng lớp điền để sửa bài 78 9 52 -46 +10 +14 32 19 66 ------------------------------ TẬP LÀM VĂN Tiết 2: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiêu - Biết nghe và và trả lời đúng câu hỏi về bản thân (BT1) ; nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2). - HS khá giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu truyện ngắn. II. Chuẩn bị GV: SGK , Tranh , Bảng phụ HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng Mục tiêu: Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu Phương pháp: Sắm vai, đàm thoại, trực quan Bài 1: Nói lại lời em GV cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cách chào Nhóm 1: Chào mẹ để đi học Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ Nhóm 2: Chào cô khi đến trường Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ Nhóm 3: Chào bạn khi gặp nhau ở trường Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởiû Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh: Tranh vẽ những ai? Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh v Hoạt động 2: Làm bài tập viết Mục tiêu:Biết viết tự thuật theo mẫu Phương pháp: Thực hành Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu. GV uốn nắn, hướng dẫn 4. Kết luận (2’) Thực hành những điều đã học Chuẩn bị: Tập viết - Hát - Hoạt động nhóm à ĐDDH: Tranh - Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào - Từng nhóm trình bày - 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào - Lớp nhận xét HS phân vai để thực hiện lời chào Lớp nhận xét HS thực hiện Lớp nhận xét HS quan sát tranh + TLCH Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít HS đọc câu chào - HS nêu à ĐDDH:Bảng phụ - HS viết bài
Tài liệu đính kèm: