I. Mục tiêu :
- KT : Đọc đúng rõ ràng toàn bài và đọc đúng các từ khó trực nhật, lặng yên sáng kiến , trao, đỏ hoe .
Hiểu nghĩa các từ mới bí mật, lặng lẽ, sáng kiến, tốt bụng, nắm được đặc điểm nhân vật Na và diễn biến câu chuyện .
Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 4.
* Câu hỏi 3
- KN : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ dài.
- TĐ : GD cho HS có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau để vươn lên học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ , bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học
TUầN 2 Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009 Sáng Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2+3 : Tập đọc : PHầN THƯởNG I. Mục tiêu : - KT : Đọc đúng rõ ràng toàn bài và đọc đúng các từ khó trực nhật, lặng yên sáng kiến , trao, đỏ hoe . Hiểu nghĩa các từ mới bí mật, lặng lẽ, sáng kiến, tốt bụng, nắm được đặc điểm nhân vật Na và diễn biến câu chuyện . Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 4. * Câu hỏi 3 - KN : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ dài. - TĐ : GD cho HS có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau để vươn lên học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ , bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học ND – Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. KT bài cũ (5phút ) B. Bài mới 1. Gới thiệu bài (2’) 2. Luyện đọc(33’) a. Đọc mẫu b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu -Đọc nối tiếp đoạn - Đọc nối tiếp đoạn -Đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -Đọc đồng thanh Tiết 2 3, Tìm hiểu bài (15’) Câu 1 Câu 2 *Câu 3 Câu 4 4. Luyện đọc lại (20phút) c. Củng cố, dặn dò (5’) - Gọi HS đọc bài tự thuật và trả lời câu hỏi . - Nhận xét cho điểm - Giới thiệuỉtanh minh hoạ - Đọc mẫu toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng cảm động. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu -HD – HS phát âm từ khó (mục I) - Chia đoạn (3đoạn ) - Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn - HD HS đọc ngắt nghỉ đúng + một buổi sáng/ vào giờ ra chơi, / các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm .// - Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và kết hợp giải nghĩa từ - Gọi HS đọc chú giải và kết hợp giải nghĩa từ - HD các nhóm đọc đúng - yêu cầu các nhóm thi đọc - Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhóm đọc đúng - Cho HS đọcĐT toàn bài một lần - Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi - Bạn Na có đức tính gì ? ( Tốt bụng ) + Kể những việc làm tốt của bạn Na ? => Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ những gì mình có cho bạn ,) - Điều bí mật của Na được các bạn bàn bạc là gì ? ( Đề nghị cô giáo thưởng cho Nga vì lòng tốt của Na đói với mọi người .) - Em có nghĩ rằng Na có xứng đáng được thưởng không ? vì sao ? (Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt. ) - Khi Na được phần thưởng ai vui mừng ? + ý nghĩa : Câu chuyện đề cao lòng tốt, khuyến khích mọi người làm việc tốt - Củng cố cho HS thi đọc lại toàn bài - Tổ chức cho HS thi lại toàn bài - Bình chọn nhóm (cá nhân) đọc hay - Cho điểm - Hệ thống bài nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Quan sát - Theo dõi, nghe - Đọc nối tiếp câu - Đọc từ khó - Đọc nối tiếp đoạn - Đọc ngắt nghỉ đúng - Đọc nối tiếp đoạn -Đọc bài trong nhóm - Thi đọc bài- Tuyên dương - Đọc đồng thanh - Đọc đoạn và trả lời câu hỏi - Trả lời - Đọc ý nghĩa - Thi đọc bài - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện Tiết 4: Toán LUYệN TậP (T 6) I. Mục tiêu : -KT : - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.Nhận biết được độ dài đề – xi- mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.Vẽ được đường thẳng có độ dài 1 dm. Bài tập 3(* cột 3) KN :-Rèn kĩ năng nhận biết về dm và làm đúng các bài tập. TĐ : GD tính chính xác tự giác trong học tập . II. Đồ dùng dạy học: - Thước có chia vạch cm , dm III. Các hoạt động dạy- học: ND – Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. KT bài cũ (5’ ) B. Bài mới 1. Gới thiệu bài (2’) 2 HD làm bài tập ( 30 ‘) Bài tập 1 Bài 2 Bài 3( * cột 3) Điền số vào chỗ chấm. Bài 4 Điền cm , dm vào chỗ chấm c. Củng cố, dặn dò (3 ‘) -Yêu cầu HS đọc số trên bảng 2dm , 3dm 40dm , 70cm Hỏi : 70 bằng bao nhiêu dm ? - Nh ận xét, cho điểm - Giới thiệu trực tiếp - Gọi HS đọc yêu cầu - yêu cầu HS nêu lần lượt làm từng ý, - -Nhận xét a. 10cm = 1dm ; 1dm =10 cm b. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm c. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm - Nêu yêu cầu a . Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm b. Điền số : 2dm = 20 cm - Đọc yêu cầu - HDlàm bài vào vở - Gọi 2HS lên bảng chữa – Nhận xét cho điểm a. 1 dm = 10 cm 3 dm = 30 cm 2dm = 20 cm 5 dm = 50 cm Cột 3:*8dm = 80 cm *9 dm = 90 cm b. 30cm = 3dm 60 cm = 6 dm *70 cm = 7dm - HD –HS muốn tìm đúng ta phải ước lượng số đo của các vật. - Yêu cầu HS nêu kết quả - Nhận xét , chữa + Độ dài cái bút chì là 16 cm + Độ dài bước của khoa là 30 cm + Bé phương cao 12 dm . + Độ dài 1ngang tay của là 2dm - GV hệ thống bài - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS chuẩn bị bài tốt - Dặn HS chuẩn bị cho giờ sau - 2, 4HS đọc nhận xét - Nghe - Đọc yêu cầu bài tập - HĐ CN - Thực hành - Tìm trên thước kẻ - - vẽ trên bảng con - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở - Nhận xét - Nêu miệng - Ước lượng rồi nêu kết quả - Lắng nghe - Thực hiện Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009 Tiết 1: Toán Số Bị TRừ - Số TRừ - HIệU (T 9) I . Mục tiêu: - KT: Biết số bị trừ , số trừ, hiệu vàbiết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi100. biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ. Bài tập 2 (* d ) - KN : Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo. - GD : Cho HS tính tự giác và tích cực làm bài tập II. Đồ dùng dạy học: - Thẻ từ III. Các hoạt động dạy - Học: ND – Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. KT bài cũ (5’ ) B. Bài mới 1. Gới thiệu bài (2’) 2. Gới thiệu số bị trừ , số trừ, hiệu (14’ ) 3. Thực hành (16phút) Bài tập 1 Viết số thích hợp vào ô trống Bài 2 ( *d) Đặt tính rồi tính Bài 3 Giải toán c. Củng cố, dặn dò (3 ‘) - Gọi HS lên bảng điền 10 cm = 1 dm 20 cm = 2 dm - Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu bài trực tiếp - GV viết lên phép trừ 59 - 35 = 24 chỉ vào từng số trong phép tính từ và nêu như SGK 59 - 35 = 24 số bị trừ số trừ hiệu - Yêu HS nêu tên gọi thành phần 1 phép trừ trên. - HD thực hiện theo cột dọc 59 số bị trừ - 35 số trừ 24 Hiệu + 59 -35 cũng gọi là hiệu Vì 59 – 35 có giá trị 24. - Nêu cầu bài tập gọi HS lên bảng làm - Nhận xét – Chữa Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34 Hiệu 13 60 62 9 72 0 - Yêu cầu HS tính và tính hiệu - Cho HS làm vào bảng con,sau đó nêu tên gọi thành phần kq của từng phép tính - Nhạn xét , chữa : a, 79 38 c, 67 *d, 55 - - - - 25 12 33 22 54 26 34 33 - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - HD HS tìm hiểu, phân tích bài toán. - Yêu cầu 1HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Nhận xét-cho điểm. Bài giải Độ dài đoạn dây còn lại là: 8 - 3 = 5 (dm) Đáp số: 5 dm - Hệ thống bài - Tuyên dương HS chuẩn bị bài tốt - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài cho tiết sau - 2 HS lên bảng - nhận xét - Lắng nghe - Nghe - Lớp làm bài vào nhận xét - Làm bảng con - Nêu yêu cầu - 1HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện Tiết 2 Tập viết: Chữ HOA Ă , I . Mục tiêu : - KT : Giúp HS nắm được qui trình viết chữ Ă ,  và viết đúng 2 chữ ( 1dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng:Ăn (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ),Ăn chậm nhai kĩ (3 lần) - KN : - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ 2 chữ Ă ,  (1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng ĂN (1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ(3lần), trình bài sạch sẽ thành thạo. - TĐ: - GD –HS có ý thức rèn viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ Ă , III . Các hoạt động dạy - Học: ND – thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ ( 5’) B. Bài mới 1.Giới thiệu bài (2 ‘ ) 2.HD viết chữ hoa ( 7’) a, HD, quan sát nhận xét chữ hoa A b, HD viết bảng con 3. HD viết câu ứng dụng. (5’ ) 4.HD viết bài vào vở (13phút ) 5. Chấm, chữa bài (3’ ) c.Củng cố – dặn dò (5’) - Cho HS viết lại bảng con A , Anh -Nhận xét Giới thiệu trực tiếp - Cho HS quan sát mẫu chữ gợi ý cho HS nhận xét + Chữ Ă,  có điều gì khác chữ A ( Quy trình chữ A thêm dấu mũ ) -GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. - Cho HS tập viết chữ Ă,  vào bảng con - Nhận xét uốn nắn - Giới thiệu cụm từ : Ăn chậm nhai kĩ - Ăn chậm nhai kĩ để dạ dầy tiêu hoá tốt. - Cho HS nhận xét về độ cao của các chữ cái + Chữ A , h, k cao 2,5 li + Các chữ n, â ,m ,I cao 1li -Khoảng cách con chữ cách nhau 1chữ o - GV viết chữ Ăn lên bảng - Cho HS viết bảng con chữ Ăn - Nhận xét uốn nắn - HD –HS viết bàivào vở theo yêu cầu + Viết 1 dòng Ă,  cỡ to vừa -Viết 1 dòng Ă,  cỡ cỡ nhỏ - 1dòng ăn cỡ vừa 1dòng cỡ nhỏ - Viết 3dòng cụm từ ứng dụng -Thu 7 bài chấm -Nhận xét bài viết của HS - Hệ thống lại bài -Tuyên dương HS bài tốt - Động viên HS học bài chưa tốt - Nhận xét tiết học - Giao bài về nhà. - viết bảng con - Nghe - Quan sát, nx - Quan sát mẫu chữ nêu nhận xét - Quan sát - Viết bảng con chữ hoa,đọc - HS đọc cụm từ ứng dụng - Cho HS nhận xét độ cao các chữ -viết bảng con Anh -Viết bài vào vở theo yêu cầu -HS nộp bài chấm - Lắng nghe - Thực hiện Tiết 4: Tập làm văn: CHàO HỏI Tự GiớI THIệU I. Mục tiêu : - KT: Giúp HS dựa vào các câu hỏi gợi ý và tranh vẽ thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự gới thiệu về bản thân (BT1,BT2)biết viết được một bản tự thuận ngắn (BT3). * Nhắc học sinh hỏi gia đình nắm được vài thông tin ở bài tập 3(ngày sinh, nơi sinh, quê quán) - KN: Rèn luyện cho HS kĩ năng- nói, viết thành thạo. - TĐ : GD cho HS biết chào hỏi – lễ phép và ứng sử. II. Đồ dùng dạy- Học: - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy- Học: ND – Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. KT bài cũ (5’ ) B. Bài mới 1. Gới thiệu bài (2’) 2. GV HD làm bài tập .(30 ‘) Bài tập 1 (miệng ) Bài tập 2 Miệng Bài tập 3 -Viết c. Củng cố, dặn dò (3 phút) - Cho HS làm lại bài tập 3 (Tuần 1) - Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu bài trực tiếp - Nêu yêu cầu : Nói lời của em + Chào bố mẹ đi học + Chào thầy cô khi đến trường + Chào bạn khi gặp gỡ. - Cho HS hoạt động theo cặ ... - Nghe -Thực hiện. Thứ 5 ngày 27 tháng 8 năm 2009 Tiết 2 : Toán LUYệN TậP CHUNG (Tr10) I . Mục tiêu : - KT : Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. .Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải toán bằng 1 phép tính cộng. BT2 (*e; *g). BT3 (* cột 3) - KN : Rèn kĩ năng đọc,viết các số và giải toán thành thạo. - TĐ : GD cho HS có tính chính xác, tự giác làm bài tập . II . Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: ND – Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ (5’) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2’) 2. HD làm bài tập ( 30’) Bài 1: Viết các số Bài 2: ( * e, *g) Viết số Bài 3: (*cột 3) Đặt tính rồi tính Bài 4 Giải toán 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính 38 - 15 = 23 ; 77 - 11 = 66 - Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu trực tiếp . - Gọi HS đọc các số đã viết. - Nhận xét – Chữa bài a, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 49, 50. b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74. c. 10, 20, 30, 40. Cho HS nêu miệng – nêu kết quả . - Nhận xét a, Số liền sau của 59 là 60 b, Số liền sau của 99 là 100. c, Số liền trước của 89 là 88 d, Số liền trước của 1là 0. + HD HS thực hiện em nào thực hiện được e, g. - Nhận xét *e. Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là: 75 *g. Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là: 87,88 +Yêu cầu HS làm vào bảng con - Nhận xét a, 32 87 b, 96 44 + - - + 43 35 42 34 75 52 54 78 cột * 21 * 53 + - 57 10 78 43 - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS tóm tắt – phân tích bài toán rồi giải Bài giải Cả hai lớp có số HS là : 18 + 21 = 39 ( HS) Đáp số : 39 học sinh - Nhận xét hệ thống bài - Tuyên dương HS học bài tốt - Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau. - 2HS lên bảng lớp làm vào bảng con. - Nghe - Viết các số - Trình bày - Nhận xét -Nối tiếp nhau nêu kết quả - Nhận xét - Nêu kết quả - Làm bài vào bảng con - H Đ nhóm - 1HS nêu - Nêu tóm tắt bài toán và giải bài toán - Lắng nghe - Thực hiện Tiết 3 : Kể chuyện : PHầN THƯởNG I. Mục tiêu : - KT : Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ kể và gợi ý(SGK) lại từng đoạn câu chuyện(BT1, 2,3,). * Kể lại được toàn bộ câu chuyện( bài tập 4.) - KN : Rèn kĩ năng nghe, nói biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp với điệu bộ nét mặt. Biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện. -TĐ: GD –HS có ý thức tự giác, tích cực và sáng tạo trong câu chuuyện. II. Đồ dùng dạy - Học: - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động - Dạy học: ND – Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm trabài cũ (5’) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2phút) 2. HD kể chuyện (30’) a. Kể từng đoạn truyện trong nhóm b. Kể toàn bộ câu chuyện c. củng cố, dặn dò (3’) - Gọi HS kể lại câu chuyện có công mài sắt có ngày nên kim -Nhận xét – Cho điểm - Giới thiệu bài trực tiếp - Chia nhóm - Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc thầm gợi ý ở SGK . - Yêu cầu HS tự kể chuyện trong nhóm - Yêu cầu HS thi kể trước lớp - Nhận xét về nội dung – cách diễn đạt Gợi ý : Đoạn 1 Na là một cô bé như thế nào ? - Kể các việc làm tốt của Na , Na còn băn khăn điều gì ? - Cuối năm học các bạn tán điều gì ? - Đoạn 3: Khi Na được nhận phần thưởng các bạn vui mừng như thế nào ? -Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét- cho điểm * HS khá bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện(BT4) - Hệ thống bài - Nhận xét, tiết học - 3 HS kể - Lắng nghe - Nhận nhóm - Quan sát tranh, đọc gợi ý - Kể trong nhóm - Thi kể trước lớp - Nhận xét - 4 HS kể chuyện - nhận xét + HS khá kể - Lắng nghe - Thực hiện Thứ 6 ngày 28 tháng 8 năm 2009 Tiết 1: Chính tả (nghe- Viết ) LàM VIệC THậT Là VUI I . Mục tiêu : - KT : Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.Biết thực hiện đúng yêu cầu bài tập 2;Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.(BT3) Viết hai khổ thư cuối(từ Như mọi vật đến hết.) .Biết trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Chữ đầu các dòng viết hoa. - KN :Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, điền đúng các tiếng có âm đầu và dễ lẫn g /gh. - TĐ : GD cho HS ý thức rèn chữ đẹp . II . Đồ dùng dạy học: - Bảngphụ, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: ND – Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (5’) B. Bài mới: 1. Gới thiệu bài (2’) 2. HD nghe- viết (17’) a. HD chuẩn bị b. Viết bài vào vở c.Chấm, chữa bài 3, HD- làm bài tập (8’) Bài 2 Thi tìm chữ g/ gh Bài 3 c.Củng cố, dặn dò (3 phút ) - Gọi 3HS lên bảng đọc và viết đúng thứ tự 9 chữ cái đầu . -Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu bài trực tiếp - GV đọc mẫu bài viết - Gọi 2 HS đọc lại Hỏi :+ Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ? +Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ? + Bé thấy làm việc như thế nào ? (thật bậm rộn cũng thật là vui) - HD - HS nhận xét : + Khổ thơ có mấy câu ?(3câu) +Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? (câu thứ 2) -Yêu cầu HS mở SGK, đọc câu thứ 2lên , đọc các dấu phẩy. + Cho HS viết chữ khó vào bảng con : (Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn.) - Đọc cho HS viết bài vào vở - Đọc lại cho HS soát lỗi -Yêu cầu HS sinh tự soát bài, chữa lỗi - 7 bài để chấm - nhận xét bài viết - yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - HD chơi trò chơi. - chia nhóm mỗi 5 HS . - Nhóm đố ngồi tại chỗ - nhóm bị đố cầm sẵn phấn trong tay để viết. +nhóm đố vần a thì nhóm ghi bảng ghi tiếng có nghĩa thích hợp (gà). - Yêu cầu HS chơi trò chơi. - Nhận xét - Gv treo bảng phụ treo bảng phụ đã viết qui tắc chính tả với g/ gh đã học ở lớp 1. Bài 3: Sắp xếp 5 HS theo thứ tự bảng chữ cái .(chơi trò chơi) - Nhận xét – chữa bài: ( An ,Bắc ,Dũng , Huệ , Lan ) - Hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau. - 1 HS lên bảng đọc - Lớp viết bảng con - Nghe - Lắng nghe - 2HS đọc - Trả lời - Nêu nhận xét - Viết bảng con - Viết bài vào vở - soát bài chữa lỗi - Nộp bài - Đọc yêu cầu - Nghe - Nối tiếp nhau lên bảng ghi - nhóm khác cổ vũ - Nhận xét, thực hiện - Chơi trò chơi. - Nối tiếp nhau lên gắn chữ cái - Nhận xét - Nghe - Thực hiện Tiết 2 Toán : LUYệN TậP CHUNG (Tr11) I. Mục tiêu : - KT : Biết viết số có hai chữ số thành tổng cua chục và số đơn vị. Biết số hạng; tổng.Biết số bị trừ,số trừ, hiệu.Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhứ trong phạm vi 100.Biết giải toán bằng một phép trừ. +BT1( * Số 39, 85); Bài tập 3(*2phép tính ).*BT5. - KN: Rèn kĩ năng làm tính và gải toán thành thạo chính xác . -TĐ : Giáo dục HS tính chính xác và trình bày khoa học . II. Đồ dùng dạy học : phiếu học tập III. Các hoạt động dạy- Học ND –Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ (5phút) B. Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài (2’) 2- HD làm bài tập (30’) Bàitập 1 Viết các số Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 Tính Bài 4 Giải toán * Bài 5 Điền số c. Củng cố- dặn dò (3’) Gọi HS lên bảng nêu số lớn hơn , bé hơn . 89 nhỏ hơn 94 - Nhận xét- cho điểm -Giới thiệu bài - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét ,Chữa bài 62 = 60 + 2 87 = 80 + 7 99 = 90 + 9 -HD HS thực hiện – Nhận xét *39 = 30 + 9 *85 = 80 + 5 - HD – HS tìm tổng và hiệu điền vào ô trống. - Gọi 2 HS lên bảng chữa nhận xét a, Tổng: 90 , 66 , 19 , 9 b, Hiệu: 30, 14 , 0 , 10 - Yêu cầu HS làm vào bảng con -Nhận xét 48 65 94 * 32 56 + - - + - 30 11 42 32 16 78 54 52 64 40 - Nhận xét – chữa bài - Gọi HS tóm tắt, giải - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS trình bày kết quả - nhận xét, cho điểm Bài giải Số cam chị hái được là : 85 - 44 = 41( quả cam ) Đáp số : 41 quả cam - Yêu cầu HS làm và điền kết quả + Số cần điềnLà: 10 cm ; 1dm - Nhận xét – chữa bài - Nhận xét tiết học - Hệ thống bài - Dặn về chuẩn bị bài cho tiết sau - 1 HS lên bảng -Nhận xét - Nghe - Làm bài vào vở - 3HS làm vào thẻ - Nhận xét - Nêu kết quả - 2 HS lên bảng điền - Nhận xét - Làm vào bảng con -Nhận xét - Nêu tóm tắt bài toán -Làm bài vào vở - 1HS trình bày bảng phụ -Nhận xét. - Nêu kết quả - Nghe - Thực hiện Tiết 3 Luyện từ và câu Từ NGữ Về HọC TậP DấU CHấM HỏI I. Mục tiêu: - KT :Tìm được từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1). Đặt câu với một từ tìm được (BT2);biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). -KN : Rèn kĩ năng nhận biết thành thạo các từ liên quan học tập, biết đặt câu đủ ý. -TĐ : Giáo dục học sinh sáng tạo khi mở rộng vốn từ . II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy- Học ND - Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ (5’) B. Bài mới 1. Gới thiệu bài 2 HD làm bài tập (32phút) Bài 1 Nêu miệng Bài 2 Đặt câu Bài tập 3 Xắp xếp các từ tạo thành câu mới Bài 4 Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập c. củng cố , dặn dò (3’) -Gọi HS làm bài tập 3 (tuần 1) Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tìm các từ có tiếng học và tập - Yêu cầu HS làm bài vào nháp và đọc kết quả + Học: học hành , học viết , học hỏi , học phí , . +Tập : Tập đọc, tập viết, tập vở, - Nêu yêu cầu : Đặt câu với từ vừa tìm được ở bài tập 1 - Gọi HS đọc nối tiếp và đặt câu - Nhận xét , bổ xung VD: Bạn lan rất chịu khó học hỏi . Tôi chăm luyện tập nên tôi rất khoẻ . Bạn An chăm làm bài tập toán. - HĐ nhóm – Nhóm nhận nhiệm vụ -Yêu cầu các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trình bày -Nhận xét , chữa bài + Bác Hồ rất yêu thiếu nhi - Thiếu nhiTất yêu Bác Hồ +Thu Là bạn thân của em - em là bạn thân của Thu - HS làm bài vào vở bài tập +tên em là gì ? +Tên lớp, trường là gì? - Nhận xét tiết học - nhận xét tiết học - 2 HS nêu miệng - Nhận xét - Nghe -làm bài , đọc kq -nối tiếp nhau đặt câu - làm bài theo nhóm - làm bài vào bảng phụ - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét - làm bài VB T -trình bày- NX - Lắng nhge - Thực hiện Tiết 5: GDTT: Sinh hoạt -------- Hết tuần 2 --------
Tài liệu đính kèm: