Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 24

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 24

- Gọi 2 hs đọc bài “Nội qui Đảo Khỉ”- TLCH

- Nhận xét, ghi điểm

- GTB - Ghi bảng

- Đọc toàn bài

- Y/c hs đọc nối tiếp câu

- HD đọc từ khó: (Mục I)

- Gọi hs đọc cn- đt

- Bài chia làm mấy đoạn ? (Chia làm 4 đoạn)

- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn

- HD đọc ngắt nghỉ:

" Chuyện quan trọng// vậy mà bạn chẳng báo trước.// Quả tim tôi để ở nhà.//Mau đưa tôi về,// tôi sẽ lấy tim dâng lên vua của bạn.//"

- Gọi hs đọc cn

- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ

 

doc 21 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24:
 Ngày soạn: 30/01/2010
 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 01/02/2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc 
quả tim khỉ
I. Mục tiêu: 
	1. KT: HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ địa phương.
	- Hiểu một số từ mới: Dài thượt, ti hí, trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò, ...	
	- Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn.
 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, 
giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật.
 *Tăng cường cho HS đọc đúng một số từ khó có trong bài.
 ** Trả lời được CH 4.
	3. GD: Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, Luôn sống thành thật không lừa dối hay lợi dụng người khác.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ, tranh ảnh; thẻ
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3')
B. Bài mới: 
1. GTB: (1')
2. Luyện đọc
(18’)
a. Đọc mẫu:
b. LĐ & gntừ:
b1. Đọc nối tiếp câu 
b2. Đọc nt đoạn
b3. Đọc trong nhóm
b4. Thi đọc: 
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài:
(10')
4. Luyện đọc lại:
(6')
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs đọc bài “Nội qui Đảo Khỉ”- TLCH
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Đọc toàn bài 
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
- HD đọc từ khó: (Mục I)
- Gọi hs đọc cn- đt
- Bài chia làm mấy đoạn ? (Chia làm 4 đoạn)
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn
- HD đọc ngắt nghỉ:
" Chuyện quan trọng// vậy mà bạn chẳng báo trước.// Quả tim tôi để ở nhà.//Mau đưa tôi về,// tôi sẽ lấy tim dâng lên vua của bạn.//" 
- Gọi hs đọc cn
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: (mục I)
- Chia nhóm 4 – y/c hs đọc trong nhóm
- Theo dõi
*Tăng cường cho hs đọc to, rõ ràng, lưu loát 
- Gọi 2 nhóm thi đọc 
- Nhận xét
- Y/c hs đọc ĐT đoạn 1
- Y/c hs đọc bài - TLCH
? Tìm những từ ngữ miêu tả Cá Sấu ? 
? Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh nào ? 
? Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?
? Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?- - Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn 
- Nhận xét, ghi điểm
- Gọi 3 hs thi đọc phân vai câu chuyện 
- Nhận xét, ghi điểm
- Nhắc lại nội dung bài và cho HS nêu ND
- Liên hệ: - Chơi trò chơi “Tìm bạn”
- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: 
- 2 hs đọc - TLCH
- NX
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp câu - Theo dõi
- Đọc Cn- Đt
- TL
- Đọc
- Nghe
- Thực hiện
- Đọc Cn
- Đọc - Giải nghĩa
- Nhận nhóm
- Đọc trong nhóm
- Đọc
- Nhận xét
- Đọc ĐT
- Đọc bài
- Trả lời
- Trả lời
- TL
- TL
- Nx – bổ sung
- 4 HS đọc
- Đọc
- Nhận xét
- Nêu
- Nghe – Chơi trò chơi
- Nhớ
Tiết 4: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x a = b; a x = b. Biết tìm một thừa số chưa biết. Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3)
 2. KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh, thành thạo, trình bày sạch sẽ, khoa học.
 ** Làm được các BT 2, 5.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập. Vận dụng được vào thực tế cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng nhóm, phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy – học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (2’)
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (33’)
Bài 1: Tìm x.
Bài 3: Viết các số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: 
**Bài 2: Tìm y
** Bài 5: 
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- Gọi HS nhắc lại cách tìm một thừa số của phép nhân
- NX - đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Gọi 1 hs đọc y/c bài - Nêu cách làm.
- Y/c hs làm vở 
- Gọi 3 hs lên làm bài
- NX – chữa bài
 a)X = 2 b) X = 6 c)X = 9
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs làm theo 1 cột.
- Y/c hs tự làm bài, nối tiếp điền bảng kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 hs đọc yc bài toán
- Hd hs tóm tắt và giải bài toán
* TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài toán để tóm tắt, từ đó giải bài toán thành thạo
- Cho HS làm bài vào vở – 2 HS làm bài trên bảng nhóm - sau đó chữa bài 
- Nhận xét, ghi điểm 
 Đáp số: 4 kg gạo. 
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs làm tương tự bài 1
- Cho hs làm bài và nêu kq
- Nhận xét, ghi điểm
- HD HS làm bài
- Cho HS làm bài và nêu kq
- NX – chữa bài 
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 2 HS nêu
- NX
- Nghe
- Đọc
- Theo dõi
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
- Đọc 
- Theo dõi
- Làm bài – chữa bài
- Nhận xét
- Đọc
- Tóm tắt
- Làm bài
- Nhận xét
- Đọc
- Làm bài
- Nêu
- NX
- Nghe
- Làm bài
- Chữa bài - NX
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 30/01/2010
Ngày giảng: Chiều thứ 3, 02/02/2010
Tiết 1: Mĩ thuật:
vẽ theo mẫu. vẽ con vật
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS nhận biết được các đặc điểm, hình dáng các con vật quen thuộc. Biết cách vẽ các con vật.
 	 2. KN: HS vẽ được các con vật theo ý thích. Bước đầu hoàn thành bài vẽ tương đối đẹp.
 ** Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
	 3. GD: HS yêu thích vẽ các con vật, yêu quý và có ý thức chăm sóc các con vật.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh ảnh 1 số con vật, tranh quy trình.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới: 
 1.GTB: (1’)
 2. Các HĐ:
+ HĐ 1:Tìm chọn nội dung đề tài.
4'
 + HĐ 2: Cách vẽ con vật.
7'
+ HĐ 3: Thực hành: (15')
+ HĐ 4 : Nhận xét: (5')
C. Củng cố: (3')
- GTB - Ghi bảng
- Giới thiệu 1 số tranh ảnh con vật quen thuộc cho HS quan sát.
- Gợi ý nêu tên con vật hình dáng các bộ phận chính, màu sắc của con vật.
- Yêu cầu HS kể thêm 1 số con vật em biết
- Giới thiệu hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ.
- Vẽ phác hoạ và hướng dẫn
+ Vẽ phần lớn của con vật trước : Mình , đầu
+ Vẽ các bộ phận nhỏ sau: Chân , đuôi , tai
+ Vẽ con vật ở các dáng khác nhau: Di, chạy
+ Vẽ thêm hình ảnh khác cho tranh thêm sinh động.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- Cho HS mở vở, giấy màu ra thực hành vẽ con vật tuỳ ý.
- Quan sát , uốn nắn.
- Trưng bày bài vẽ của HS.
- HD HS nêu nhận xét về hình vẽ, màu sắc, bố cục,...
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà hoàn thành tiếp bài vẽ
- Theo dõi
- Quan sát tranh
- Nêu tên hình dáng con vật.
- Kể thêm 1 số con vật
- Quan sát, lắng nghe.
- Thực hành vẽ con vật
- Trưng bày bài vẽ 
- NX bài vẽ 
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
Chính tả: Nghe viết
Quả tim khỉ
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện chữ viết, viết đúng một đoạn trong bài (đoạn 2) trong bài Quả tim khỉ.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Tăng cường cho HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng học tập:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2’)
B. Bài mới: (35’)
1. GTB:
2. HD cách viết, cách trình bày:
3. Nghe – viết
4. Chấm điểm:
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GTB – ghi bảng
- Gọi HS đọc nội dung đoạn viết 
- Cùng HS tìm hiểu nội dung đoạn viết 
- Cho HS tìm từ khó viết trong đoạn: hoảng sợ, trấn tĩnh, quan trọng, ...
- Gọi HS lên bảng viết từ khó, HS lớp viết trên bảng con
- NX – chữa lỗi cho HS
- HD cho HS cách trình bày bài, chú ý từ khó có trong bài 
- Đọc cho HS nghe và viết bài vào vở
- Theo dõi và HD cho HS viết đúng nội dung bài, đúng mẫu chữ.
* Tăng cường cho HS viết đúng mẫu chữ.
- Thu một số bài – chấm điểm
- Nhận xét, chữa lỗi cho HS trên bảng phụ
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- 2 HS đọc
- QS - TL
- Nêu
- Luyện viết
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nghe – viết
- Nộp bài
- Nghe
Tiết 3: Toán (BS)
ôn tập về bảng chia 4
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS củng cố về bảng chia 4; học thuộc lòng bảng chia 4. Biết giải bài toán có liên quan đến phép chia 4.
 2. KN: Rèn kĩ năng nhớ và học thuộc lòng bảng chia 4. Vận dụng bảng chia 4 làm được các bài tập có liên quan nhanh, thành thạo.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập. Vận dụng được vào thực tế cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng nhóm, phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy – học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: 
Bài 3: 
Bài 4: Số?
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- HD HS cách thực hành với các bài tập trang 31 VBT
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs thực hiện - Cho HS làm bài vào vở và nêu KQ
- Cùng HS nhận xét và chữa bài, ghi nhanh kết quả trên bảng 
4 : 4 = 1...............
8 : 4 = 2............... 
Phần còn lại làm tương tự 
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs làm bài 
- Y/c hs làm bài 
- Cho HS báo cáo kết quả
- Cùng HS nhận xét và chữa bài
Đáp số: 5 hộp
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS tìm cách làm bài
- Cho HS làm bài vào vở – 2 HS làm bài trên bảng nhóm
- Cho HS báo cáo kết quả
- NX – chữa bài 
Đáp số: 6 cái cốc 
- Nêu yêu cầu Bt
- HD HS làm bài và cho HS làm vào vở BT
- Gọi nhiều Hs nêu kq
- NX – chữa bài 
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Đọc
- Nhẩm và nêu kq
- HS nhận xét
- Đọc
- HS làm bài
- Nx – bổ sung
- Nêu
- Làm bài
- Nêu
- NX
- Nghe
- Làm bài
- Nêu kq
- NX
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 01/02/2010
Ngày giảng: Sáng thứ 4, 03/01/2010
Tiết 1: Tập đọc
Voi nhà
I. Mục tiêu: 
	1. KT: HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ địa phương như khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy.
	- Hiểu một số từ mới: Khựng lại, rú ga, thu lu	
	- Hiểu nội dung: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người.
 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, 
giữa các cụm từ và đọc phân vai cho đúng với giọng các nhân vật.
 *Tăng cường cho HS đọc đúng một số từ khó có trong bài.
	3. GD: HS yêu quý các con vật có ích, có ý thức bảo vệ muông thú.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ, tranh ảnh; thẻ
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3')
B. Bài mới: 
1. GTB: (1')
2. Luyện đọc
(18’)
a. Đọc mẫu:
b. LĐ & gntừ:
b1. Đọc nối tiếp câu 
b2. Đọc nt đoạn
b3. Đọc trong nhóm
b4. Thi đọc: 
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài:
(10')
4. Luyện đọc lại:
(6')
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs đọc bài “Quả tim khỉ”- TLCH
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Đọc toàn bài 
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
- HD đọc từ khó: (Mục I)
- Gọi hs đọc cn- đt
- Bài chia làm  ... nhận xét chung và sửa lỗi cho các em
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- HS nêu
- Qs - luyện viết trên bảngcon
- Viết bài vài vở
- HS nộp bài
- Nghe
- Nghe
 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 02/02/2010
Ngày giảng: Chiều thứ 5, 04/02/2010
Tiết 1: Toán (BS)
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
	1. KT: Giúp HS thuộc bảng chia 4. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4). Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
 	2. KN: Rèn kĩ năng thuộc bảng chia 4 và vận dụng vào làm được các bài tập nhanh, thành thạo. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ.
	* Tăng cường cho hs nêu đúng các bài toán, trình bài bài khoa học, chính xác.
 3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Số ?
Bài 3: 
Bài 4: 
Bài 5: Số?
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- Tổ chức và cho HS thực hành làm các bài tập VBT/33
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thực hành làm bài 
- Theo dõi HS thực hành
- Nhận xét – chữa bài
4 : 4 = 1 ....................
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài và cho lớp làm bài vào vở 
(gv giúp đỡ hs yếu)
- Kiểm tra bài làm của HS
- Nhận xét chung – chữa bài 
- Cho HS nêu yêu cầu
- HD và cho HS làm bài vào vở BT
- Theo dõi và kiểm tra HS thực hiện
- Cùng HS nhận xét, chữa bài
Đáp số: 6 quyển vở
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD và cho HS làm bài vào vở
- Theo dõi và kiểm tra HS làm bài 
- NX – chữa bài
Đáp số: 6 cửa sổ
- HD và cho HS làm bài
- Cho HS nêu kq
- NX – chữa bài
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Nghe
- Nêu
- HS thực hiện
- Nêu kết quả
- HS nhận xét
- Đọc
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Nêu
- Làm bài
- NX – chữa bài
- Nêu
- Nghe và làm bài
- NX
- Nghe – làm bài
- Nêu
- NX
- Nghe
Tiết 2: Tiếng việt(BS)
Tập làm văn: 
Luyện tập viết nội qui
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện viết được một số điều trong nội quy của nhà trường.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành viết được đúng một số điều trong nội quy của nhà trường, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới: (35’)
1. GTB:
2. HD làm bài: 
C. Củng cố: (5’)
- GTB – ghi bảng
- Gv nêu yêu cầu bài tập và cho HS nêu lại
- Cùng HS tìm hiểu lại đề bài 
- HD hs thực hành trao đổi với nhau về cách viết nội quy
- Cho hs nêu trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi, bổ sung cho HS
- Tổ chức cho hs dựa vào nội dung gợi ý và viết bài vào vở 
- Theo dõi HD cho các em làm bài 
- Cho hs trình bày trước lớp
- Nhận xét chung, đánh giá
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- Nghe
- hs nêu
- Trao đổi theo cặp đôi
- Nêu
- Nhận xét
- Viết bài vào vở
- HS trình bày bài
- Nghe
- Nghe
Tiết 3: Thủ công (BS)
Thực hành gấp, cắt, dán 
I. Mục tiêu:
	 1. KT: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của hs qua sản phẩm là một trong những sản phẩm gấp, cắt, dán hình.
 	 2. KN: Rèn kỹ năng cắt, gấp, dán tương đối thành thạo và tương đối đẹp.
 * Tăng cường HS nắm được các bước để gấp, cắt, dán.
	 3. GD: HS có hứng thú gấp, cắt, dán, yêu quý sản phẩm của mình làm ra.
II. Chuẩn bị: 
 Giấy thủ công 
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới: (32’)
 1. GTB:
 2. Thực hành
 " Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học ".
3. NX - đánh giá:
C. Củng cố: (2’)
- KTĐD
- GTB - Ghi bảng
- Goị 2 hs nhắc lại những sản phẩm gấp, cắt, dán hình đã học
- Gv hd hs tự chọn một trong những nội dung đã học như gấp, cắt, dán hình tròn, các biển báo giao thông, phong bì, thiếp chúc mừng để làm cho mình một sản phẩm thật đẹp
- Gv cho hs q/s các mẫu gấp, cắt, dán đã học trong chương II
- Y/c các nếp gấp, cắt phải thẳng, dán cân đối, phẳng, đúng quy trình kĩ thuật, màu sắc hài hoà, phù hợp
- Y/c hs Thực hành
- Gv theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng hoàn thành sản phẩm 
- Yc hs trưng bày sản phẩm
 - Gv cùng hs đánh giá sản phẩm
* Theo dõi HS và HD cho các em thực hành
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n gấp lại và chuẩn bị tiết sau 
- Lấy ĐD
- Theo dõi
- Nêu
- Nhận xét
- Nghe
- QS
- Nghe
- Thực hành
- Trưng bày
- NX
- Nghe
- Nhớ
 Ngày soạn: 03/02/2010
 Ngày giảng: Sáng thứ 6, 05/02/2010
Tiết 1: Toán
Bảng chia 5
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép chia 5. Lập được bảng chia 5. Nhớ được bảng chia 5. Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5).
	2. KN: Rèn kĩ năng ghi nhớ bảng chia 5 để làm tính và giải toán đúng nhanh, thành thạo.
	 ** Làm được bài tập 3.
 3. GD: HS có tính tự giác, hứng thú, tự tin, chính xác và vận dụng được vào thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bị: Các thẻ từ có 5 chấm tròn.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(1')
2. Giới thiệu phép chia 5.
10'
2. Lập bảng chia 5.
10'
3. Thực hành
18'
 Bài 1. Số?
 Bài 2:
** Bài 3:
C. Củng cố: (2’)
- GTB – ghi bảng
a, Ôn tập phép nhân
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn.
? 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? 
- NX ghi: 5 x 4 = 20
b, Giới thiệu phép chia 5:
- Nêu: Trên các tấm bìa có 20 chấm tròn. Mỗi tấm có 5 chấm tròn, hỏi có mấy tấm bìa ? 
- NX ghi : 20 : 5 = 4 
c, NX: Từ phép nhân 5; 5 x 4 = 20
 Ta có phép chia 5; 20 : 5 = 4
- Yêu cầu đọc phép chia.
- HD vận dụng bảng nhân 5 để lập bảng chia 5 
 Từ 5 x 1 = 5 có 5 : 5 =1
 5 x 2 = 10 có 10 : 5 = 2
 5 x 3 = 15 có 15 : 5 =3
- Yêu cầu HS thi đua đọc thuộc lòng bảng chia.
( Xoá dần đọc cặp đôi ).
- Gọi 1 số em xung phong đọc; NX ghi điểm 
- HD làm bài tập.
- Theo bảng phụ hướng dẫn cách làm.
- Yêu cầu làm vào vở rồi trình bày.
Số BC
10
20
30
40
50
45
35
25
15
5
Số chia
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Thương
2
4
6
8
10
9
7
5
3
1
- Gọi HS đọc bài tập 
- HD tìm hiểu bài, tóm tắt tìm cách giải
- Yêu cầu làm vào vở trình bày
- Cho HS chữa bài
- NX – chữa bài 
 Đáp số: 3 bông hoa
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho HS làm bài tương tự bài 2
- Cho HS nêu kq
- NX – chữa bài
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài tập VBT – chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Quan sát.
- Trả lời, mời bạn khác nhận xét.
- Trả lời NXBS
- Nghe
- Đọc CN-ĐT
- Đọc thuộc lòng bảng chia
- Đọc TL
- Nghe
- Làm vào vở
- 2 em đọc
- Trả lời
- Đọc 
- Làm bài
- Nhận xét 
- Đọc
- Làm bài
- Nêu
- NX
- Nghe
Tiết 2: Tập làm văn
Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản. Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe và nói đáp lời phủ định và nghe kể, trả lời đúng câu hỏi cho đúng về mẩu chuyện vui. 
 * Tăng cường cho HS đáp lời phủ định lưu loát, rõ ràng.
 3. GD: HS có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ; tranh minh họa (BT1; BT3).
III. HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. HD làm BT:
(33’)
Bài 1: Đọc lời các nv trong tranh.
 Bài 2: Nói lời đáp của em
Bài 3: Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs lên thực hành tình huống bài tập 2 tuần 23
- Nhận xét, ghi điểm 
- GTB - Ghi bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Giới thiệu tranh cho HS quan sát.
- Gọi 2 cặp HS lên thực hành đóng vai nói:
 + Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ ! 
 + ở đây không có ai là Hoa đâu cháu ạ.
 + Thế ạ? Cháu xin lỗi cô.
Hỏi: Cậu bé đáp lời như vậy lịch sự chưa ?
*TCTV: HS nói trả lời lưu loát, rõ ràng
- Nêu 1 số tình huống khác cho HS nhận xét.
- Gọi HS đọc yêu cầu và tình huống trong bài.
- Yêu cầu đọc thầm đoạn đối thoại và cho biết đó là lời nói của ai ? Nói với ai? rồi tập hỏi đáp theo cặp.
- Gọi 1 số cặp lên trình bày
- Cùng HS nhận xét, bổ sung lời đáp cho lịch sự, lễ phép.
VD: a) Dạ, thế ạ ? Cháu xin lỗi...
- Nêu yêu cầu và kể chuyện (SGV) 3 lần
- Nêu các câu hỏi gọi HS trả lời. 
a) Lần đầu về quêcũng lạ
b) Thấy 1 con vật đang ăn cỏ “ Sao con bò sừng”
*TCTV: HS trả lời thành câu
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau 
- 2 hs thực hiện
- Nx
- Theo dõi
- 1 em nêu
- Quan sát
- 2 cặp thực hành
- Nghe, nhận xét.
- NX
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm
- Trả lời
- Hỏi đáp theo cặp
- Trình bày 
- Nhận xét.
- Nghe
- Trả lời, nhận xét, bổ sung.
- Nghe
Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
Voi nhà
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. Bài viết không mắc quá 5 lỗi. Làm được bài tập 2a.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới: (35’)
 1. GTB:
 2. Hd nghe viết:
a. Hd chuẩn bị:
b. Viết chính tả 
c. Chấm bài 
3. HD làm bài tập: 
Bài 2: a) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chố trống? 
C. Củng cố: (2')
- Gọi 2 hs lên chữa bài 2a/53
- NX - đánh giá
- GTB - Ghi bảng
- Đọc đoạn văn cần viết 
- Y/c hs đọc thầm
? Con voi đã giúp họ thế nào ? 
? Tìm câu có dấu gạch ngang và câu có dấu chấm than ? 
- Hd hs viết vào b/c : huơ, quặp, ... 
- Theo dõi, nhận xét
- Y/c hs nghe và viết bài vào vở 
 - Theo dõi, uốn nắn hs
* Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
- Thu 10 bài chấm điểm 
- Nhận xét, sửa sai
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm (Bảng phụ)
- Yêu cầu làm bài theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Cùng HS nhận xét chốt lại lời giải đúng:
 + ( xâu, sâu ): xâu kim , sâu bọ,...
 + ( xắn, sắn ) : củ sắn, xắn tay áo.
 + ( xinh, sinh ): xinh đẹp , sinh sống.
 + ( sát , xát ): sát bên cạnh , xát gạo.- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- HS chữa bài
- NX
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc bài
- Trả lời
- NX – bổ sung
- Viết bảng con
- Nghe viết
- Nộp vở
- Nghe
- Làm bài
- Trình bày kq
- NX – bổ sung
- Nghe 
- Nhớ
Sinh hoạt lớp
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 24 LOP 2 NGOC LINH 09 - 10.doc