Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 14

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 14

- Gọi 2 hs đọc bài " Mẹ"

- Nhận xét, ghi điểm

- GT chủ điểm mới và bài học - Ghi bảng

- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả

- Y/c hs đọc nối tiếp câu

- H/d đọc từ khó : (mục I)

- Y/c hs đọc từng từ - đt

- Bài chia làm mấy đoạn? (3 đoạn)

- Gọi 3 hs đọc nt đoạn

- NX – sử sai

- H/d đọc câu dài

“Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái, /dâu,/ rể lại và bảo://

 

doc 22 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Năm 2009 - 2010 - Trường TH A ngọc Linh - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14:
 Ngày soạn: 21/11/2009
 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 23/11/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 +3: Tập đọc 
Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu: 
 	1. KT: Giúp HS đọc đúng nội dung bài, đọc đúng các từ khó: bó đũa, hòa thuận, buồn phiền, bẻ gãy, , 
 - Hiểu nghĩa từ mới: va chạm, dâu, rể, đùm bọc, đoàn kết, ...
	 - Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, tghương yêu nhau
	2. KN : HS đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 * Tăng cường cho HS đọc đúng, phát âm chuẩn.
 ** Trả lời được câu hỏi 4.
	3. TĐ: HS biết đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ nhau trong học tập cũng như trong mọi hoạt động trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Các hoạt động day học:
ND & TG
HĐ của Gv
HĐ của Hs
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Luyện đọc: 
 (30’) 
a. Đọc mẫu:
b. LĐ và giải nghĩa từ:
b1. Đọc nối tiếp câu:
b2. Đọc từng đoạn trước lớp:
b3. Đọc từng đoạn trong nhóm:
b4. Thi đọc:
b5. Đọc ĐT:
3. Tìm hiểu bài:
 (20')
4. Luyện đọc lại:(10')
C. Củng cố:(5')
- Gọi 2 hs đọc bài " Mẹ"
- Nhận xét, ghi điểm
- GT chủ điểm mới và bài học - Ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu 
- H/d đọc từ khó : (mục I)
- Y/c hs đọc từng từ - đt
- Bài chia làm mấy đoạn? (3 đoạn)
- Gọi 3 hs đọc nt đoạn
- NX – sử sai 
- H/d đọc câu dài
“Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái, /dâu,/ rể lại và bảo://
Ai bẻ gãy bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.// ”
- Gọi hs đọc Cn- Đt
- Y/c hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ (mục I)
- Giải nghĩa
- Bài có mấy vai đọc ? (3 vai đọc : Người dẫn chuyện, người cha, bốn người con)
- Chia lớp làm các nhóm 3 
- Y/c đọc nối tiếp trong nhóm
- Theo dõi, giúp đỡ hs
* Hd hs đọc to, rõ ràng và lưu loát
- Gọi 2 nhóm thi đọc 
- Nhận xét, khen ngợi
- Y/c hs đọc đồng thanh đoạn 1, 2
- Yêu cầu HS theo dõi toàn bài và trả lời câu hỏi
+ Câu chuyện này có những nhân vật nào?
- Y/c 2 hs đọc đoạn 1, 2 và TLCH
+ Thấy các con không thương yêu cnhau ông cụ làm gì? 
+ Tại sao 4 người con không ai bó đũa ? 
+ Người chacách nào?
- Y/c hs đọc đoạn 3
+ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ? ? Cả bó ... với gì ?
** Theo em, người cha muốn khuyên các con điều gì ?
- NX – bổ sung và giảng 
- Chia nhóm và cho các nhóm đọc phân vai câu chuyện
- Gọi 2 nhóm thi đọc phân vai câu chuyện
- Theo dõi, giúp đỡ hs đọc phân vai
* Giúp hd đọc to, rõ ràng và đọc phân vai đúng
- NX – bổ sung – khen ngợi nhóm đọc tốt
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Đọc bài
- NX 
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc CN - ĐT
- Trả lời
- 3 HS đọc nối tiếp
- Đọc CN - ĐT
- Đọc nối tiếp
- Trả lời
- Nhận nhóm
- Đọc nối tiếp nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc ĐT
- Đọc lướt toàn bài
- TL
- Đọc 
- Trả lời
- NX – Bổ sung
- Đọc đoạn 3
- Trả lời
- TL – NX – bổ sung
- Đọc theo nhóm
- Đọc phân vai
- Nhận xét
- Nhắc lại
- Nghe
Tiết 4: Toán
55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9
I. Mục tiêu:
 	1. KT: Giúp HS thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. Biết tìm số hạng chưa biêt của một tổng.
	2. KN: HS thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 ** Làm cột 4, 5 bài 1; phần c) bài 2; bài 3.
	3. TĐ: HS có tính tự giác, hứng thú tự tin, chính xác, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1. GTB:(1')
2. GT phép trừ: 55 - 8 
3. Phép tính56 – 7; 37 – 8; 68 - 9
4. HD làm bài tập: (20’)
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tìm x
**Bài 3:
C. Củng cố: (2’)
- Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
+ Nêu : Có 55 qt, bớt đi 8 qt. Còn bao nhiêu qt?
- Gọi 2 hs nêu lại
- Có 55 qt bớt đi 8 qt phải làm phép tính gì?( Làm phép tính trừ : 55 - 8)
- Hd đặt tính rồi tính 55
 - 
 8
 47
- Cho HS nêu lại cách đặt tính rồi tính
- Vậy 55 – 8 bằng bao nhiêu?
- Gọi hs nhắc lại
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. Yêu cầu HS không sử dụng qt mà đặt cột dọc để tìm kết quả
- Gọi nhiều HS nêu cách thực hiện
- Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Y/c hs làm vào vở 3 cột đầu 
** Làm tiếp 2 cột còn lại (cột 4, 5) 
- Gọi hs chữa bài trên bảng
- Nhận xét, chữa bài – Kiểm tra bài làm ở vở của HS
a) 45 
 - 
 9  
 36  
- Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Y/c hs làm vở - Gọi 2 hs lên bảng làm
- Nhận xét, ghi điểm - Kiểm tra bài làm trong vở
a) x = 18 b) x = 28 
** làm phần c và nêu kq 
- Hd hs làm 
- Y/c hs làm vở 
- Gọi hs chữa bài
- Nhận xét, ghi điểm 
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm bài tập VBT – chuẩn bị bài sau
- 2 HS nêu
- Nghe
- Nghe
- 2 HS nêu
- TL
- Thực hiện trên giấy nháp và nêu
- Một số HS nêu lại
- Thực hiện và nêu kq
- Nhiều HS nêu
- Đọc
- Làm bài 
– chữa bài
- Nx – bổ sung
- Đọc 
- Làm bài – chữa bài
- NX
- Nghe
- Làm bài
- Chữa bài
- NX
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 22/11/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 3, 24/11/2009
Tiết 1: Mĩ thuật:
Vẽ trang trí: vẽ tiếp họa tiết vào hình vuông 
và vẽ màu
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS hiểu cách vẽ họa tiết đơn giản vào hình vuông và vẽ màu. biết cách vẽ họa tiết vào hình vuông. Vẽ tiếp được họa tiết vào hình vuuong và vẽ màu.
 	 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét và vẽ được tiếp họa tiết vào hình vuông và vẽ màu tương đối đều, đẹp.
 ** Vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
	 3. TĐ: Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của bài trang trí và yêu thích môn học. 
II. Chuẩn bị: 
 - Hình minh họa cách trang trí (BĐDDH). 
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới: (32’)
 1.GTB:
 2. Quan sát, nhận xét: 
3. HD cách trang trí: 
4. Thực hành: 
5. NX - đánh giá:
C. Củng cố: (2')
- KT sự chuẩn bị của hs
- GTB - Ghi bảng
- Gt một số đồ vật dạng hình vuông và một vài bài trang trí hình vuông và gợi ý để HS nhận biết
+ Vẻ đẹp của các hình vuông được trang trí
+ Nhiều đồ vật dùng trong sinh hoạt có thể sử dụng cách trang trí hình vuông
+ Các hình vuông được trang trí có đẹp không ? 
- Những đồ vật dùng trong sinh hoạt có thể trang trí hình vuông....
+ Các hoạ tiết thường dùng để trang trí là gì ? ( hoa lá các con vật )
- Nêu cách sắp xếp các hoạ tiết trong hình vuông:
+ Hình mảng chính ở giữa, mảng phụ ở các góc, ở xung quanh
- Hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau và cùng một màu 
- Y/c hs xem hình vẽ minh hoạ để hs nhận ra các hoạ tiết cần vẽ tiếp...
- Y/c hs nhìn hoạ tiết mẫu vẽ cho đúng
- Y/c hs vẽ tiếp hoạ tiết vào các mảng hình vuông sao cho đúng hình mẫu
- Y/c hs tìm màu cho hoạ tiết theo ý thích
** Vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp.
- Cho HS trưng bày sản phẩm
- Gv hd hs nhận xét về: cách trang trí và tô màu 
- Gv cùng hs tìm ra bài vẽ đẹp theo ý thích
- Nhận xét, khen ngợi những bài hoàn thành tốt
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà hoàn thành tiếp bài vẽ
- Lấy đồ dùng
- Theo dõi
- Q/s - nhận xét
- TL
- Lắng nghe
- TL
- QS
- Hs vẽ vào vở
TV
- Hs trưng bầy
SP
- QS – NX 
- Nghe
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
Chính tả: Nghe viết
Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện chữ viết, viết đúng một đoạn trong bài (đoạn 1) trong bài Câu chuyện bó đũa.
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng học tập:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2’)
B. Bài mới: (35’)
1. GTB:
2. HD cách viết, cách trình bày:
3. Nghe – viết
4. Chấm điểm:
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GTB – ghi bảng
- Gọi HS đọc nội dung đoạn viết 
- Cùng HS tìm hiểu nội dung đoạn viết 
- Cho HS tìm từ khó viết trong đoạn: hoà thuận, va chạm, ...
- Gọi HS lên bảng viết từ khó, HS lớp viết trên bảng con
- NX – chữa lỗi cho HS
- HD cho HS cách trình bày bài, chú ý từ khó có trong bài 
- Đọc cho HS nghe và viết bài vào vở
- Theo dõi và HD cho HS viết đúng nội dung bài, đúng mẫu chữ.
- Thu một số bài – chấm điểm
- Nhận xét, chữa lỗi cho HS trên bảng phụ
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- 2 HS đọc
- QS - TL
- Nêu
- Luyện viết
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nghe – viết
- Nộp bài
- Nghe
Tiết 3: Toán (BS)
Luyện tập dạng bài 
65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29. Giải được bài toán có một phép trừ dạng trên.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * HS nêu được tóm tắt nội dung bài toán, nêu đúng lời giải.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy – học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: (35’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Số
Bài 3:
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- HD hs cách thực hành với các bài tập trang 69 VBT
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tính
- Y/c hs làm vở - Gọi nhiều hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm - KT bài ở vở của HS
+ Các kết quả lần lượt là:a) 29; 38; 37; 36
b) c) tương tự
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tính
- Y/c hs làm vở - Gọi 4 hs lên làm 
- Nhận xét, ghi điểm - KT bài ở vở
80
- 10
70
- 9
79
..........................................................
- Gọi 2 hs đọc bài toán - Hd hs tóm tắt và giải
+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?
- Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét, ghi điểm
 Đáp số: 36 tuổi
* Hd hs dùng từ đúng, biết ghi lời giải đúng 
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nghe
- HS nghe
- Đọc
- Theo dõi
- HS thực hiện
- HS nhận xét
- Đọc
- 4 HS làm bài trên bảng lớp
- Nx – bổ sung
- Đọc
- làm bài
- Chữa bài
- NX
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn: 23/11/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 4, 25/11/2009
Tiết 1: Tập đọc
Nhắn tin
I. Mục tiê ... và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng học tập:
 - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Luyện viết: 
(28’)
2. Chấm điểm: 
(10’)
C. Củng cố: (2’)
- Gv cho HS nêu lại cách viết chữ hoa M
- HD HS quan sát lại mẫu sau đó cho HS luyện viết trên bảng con một vài lần
- NX – uốn nắn và sửa sai cho các em
- Cho hs luyện viết bài vào vở
- Theo dõi và cho các em viết bài vào vở theo yêu cầu 
- Tương tự HD HS viết từ, cụm từ ứng dụng: Miệng, Miệng nói tay làm.
- Tiếp tục cho HS viết bài vào vở
- Thu một số bài và chấm điểm
- Nêu nhận xét chung và sửa lỗi cho các em
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- HS nêu
- Qs - luyện viết trên bảngcon
- Viết bài vài vở
- HS nộp bài
- Nghe
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 24/11/2009
Ngày giảng: Chiều thứ 5, 26/11/2009
Tiết 1: Toán (BS)
Luyện tập về bảng trừ
I. Mục tiêu:
	1. KT: Giúp HS thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phậm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
 	2. KN: HS trừ nhẩm, viết và giải toán đúng, thành thạo, biết cách trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, tự giác, khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm
III. HĐ dạy học :
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Hướng dẫn TH BT: 
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Ghi kết quả tính
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu...
Bài 4: 
C. Củng cố – Dặn dò:(3’)
- GTB – Ghi bảng
- Tổ chức và cho HS thực hành làm các bài tập VBT/71
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS thực hành làm bài và nêu bài miệng – Nêu nhanh kết quả 
- Gv ghi bảng – nhận xét – chữa bài
 11 – 2 = 9 ................................
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho lớp làm bài vào vở
(gv giúp đỡ hs yếu)
- Tổ chức cho hs thực hành trên bảng lớp
- Nhận xét chung – chữa bài 
Kết quả đúng là: 7; 5; 4; 7; 7; 7 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HD và cho HS làm bài vào vở
- Cùng HS nhận xét, chữa bài trên vở của HS
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS xác định các số theo yêu cầu
 – 2 HS làm bài trên bảng nhóm
- Cho HS nêu kết quả, trình bày bài làm trước lớp
- NX – chữa bài - đánh giá
 0 – 0 = 0
- Nhận xét tiết học, giao nhiệm vụ về nhà 
- Nghe
- Nêu
- HS thực hiện
- Nêu kết quả
- HS nhận xét
- Đọc
- Thực hành
- NX – bổ sung
- Nêu
- Làm bài
- NX – chữa bài
- Đọc
- Tóm tắt và giải bài
- Nêu
- NX – bổ sung
- Nghe
Tiết 2: Tiếng việt(BS)
Tập làm văn: 
Luyện tập kể về gia đình
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp HS luyện viết được một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về gia đình của mình theo gợi ý cho trước.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành viết được đúng đoạn văn và cách diễn đạt câu văn đủ ý, trọn vẹn, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HD làm bài: 
(35’)
C. Củng cố: (5’)
- GTB – ghi bảng
- Gv nêu yêu cầu bài tập và cho HS nêu lại
- Cùng HS tìm hiểu lại đề bài 
- Hd hs thực hành kể về gia đình của mình cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý trong cặp đôi
- Cho hs kể trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi, sửa lỗi cho HS 
- Gv đọc cho HS nghe một số đoạn văn mẫu để các em tham khảo.
- Tổ chức cho hs dựa vào phần câu hỏi gợi ý và viết bài vào vở 
- Theo dõi HD cho các em làm bài 
- Cho hs trình bày trước lớp
- Nhận xét chung, đánh giá
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
- Nghe
- hs nêu
- hs thực hành theo cặp đôi
- 1 vài hs kể 
- Nhận xét
- Nghe
- Viết bài vào vở
- hs trình bày bài
- Nghe
- Nghe
Tiết 3: Thủ công (BS)
Thực hành gấp, cắt, dán hình tròn
I. Mục tiêu:
	 1. KT: HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn. Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô.	 
 2. KN: Rèn kỹ năng gấp, cắt, dán hình tròn tương đối đúng cách và khéo léo.
	 3. TĐ: HS có hứng thú gấp, cắt, dán hình, yêu quý sản phẩm của mình làm ra.
II. Chuẩn bị: 
 GV: Giấy thủ công và mẫu gấp, cắt, dán ; tranh quy trình.
 HS: Giấy thủ công.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(1')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Thực hành: (23’)
3. NX - đánh giá:(7’)
C. Củng cố: (2’)
- KT ĐD
- Ghi bảng
- Gọi 2hs nhắc lại các bước gấp, cắt, dán hình tròn
- Nhắc lại và treo tranh qt
- B1: Gấp hình
- B2: Cắt hình tròn
- B3: Dán hình tròn
- Yc hs thực hành 
- Theo dõi, uốn nắn hs
* HD cho từng HS còn lúng túng trong từng bước gấp, cắt
- Cho hs trình bày sản phẩm (sản phẩm chỉ dừng lại ở bước gấp, cắt) sao cho thành thạo
- Nhận xét, đánh giá
- Gv cùng Hs nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài
- V/n gấp lại và chuẩn bị tiết sau
- Lấy ĐD
- Theo dõi
- Trả lời
- QS
- Thực hành
- Trình bầy
- N/x
- NX
- Nghe
- Nhớ
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 25/11/2009
Ngày giảng: Sáng thứ 6, 27/11/2009
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. KT: Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. Biết tìm số trừ, số hạng chưa biết.
 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Tăng cường cho HS nêu lời giải thành thạo cho bài toán có lời văn.
 ** Làm được cột 2 bài 2; phần a) c) bài 3; bài 5.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học : 
 - Bảng phụ.
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
 1.GTB:(2')
 2. Thực hành:
(23’)
Bài 1: 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Tìm x
Bài 4:
C. Củng cố:
(2’)
- Gọi 2 hs lên bảng làm một số phép tính BT2(Tr 69)
- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi bảng
- Trước khi làm bài tập 1 tổ chức cho các em ôn lại các bảng trừ đã học một vài lần.
- Gọi 2 hs nêu yêu cầu bài tập
- HD và cho HS nêu miệng nhanh kết quả trước lớp
- NX – bổ sung và chữa bài
18 – 9 = 9 .......................................................
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm cột 1 và 3 vào vở
- Sau đó gọi các em lên bảng chữa bài
- NX - bổ sung – chữa bài
** Làm tiếp cột 2 và nêu kq
- Gọi 1 hs đọc yc bt
- Cho HS nêu lại quy tắc tìm số hạng, số bị trừ chưa biết 
- Hd hs cách tìm x và cho HS làm bài
- Gọi hs lên làm 
- Nhận xét, ghi điểm
b) x = 34
**a) x = 34 ** c) x = 55
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs tóm tắt và giải toán 
- Bài toán cho biết gì và bài toán bắt tìm gì ?
- Cho HS giải bài vào vở – 2 HS làm bài trên bảng nhóm
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá
 Đáp số: 39 kg đường
* Tăng cường cho hs nêu đúng lời giải bài toán
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Làm bài
- NX
- Nghe
- Một vài HS đọc lại các bảng trừ
- Nêu
- TL
- NX
- Đọc
- Làm bài
- chữa bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Nêu
- Làm bài
- NX
- Đọc
- Nghe
- TL
- Làm bài
- Chữa bài
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Tập làm văn
Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
Viết tin nhắn
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh. Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý.
 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát tranh và làm đúng yêu cầu bài tập, trình bày bài viết khoa học và sạch sẽ. 
 * Tăng cường cho hs đọc kĩ y/c BT và viết được một tin nhắn.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ; Bảng phụ.
III. HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
1.GTB:(2')
2. HD làm BT:
(33’)
Bài 1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
Bài 2: Bà đến nhà đón em đi chơi ...
C. Củng cố: (2' )
- Gọi 1 hs đọc đoạn văn ngắn kể về gia đình
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Gọi 1 hs đọc y/c BT 
- HD hs qs tranh để trả lời cho đúng
- Gọi hs nối tiếp trả lời câu hỏi
- Nhận xét, ghi điểm
a) Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê.
b) Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
c) Tóc bạn buộc thành hai bím, có thắt nơ.
d) Bạn mặc áo màu xanh.
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs cách viết tin nhắn
- Y/c hs viết vào vở 
- Gọi 4 hs đọc bài viết 
- Nhận xét, ghi điểm, đưa ra VD:
Mẹ ơi ! bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoa sẽ đưa con về.
 Con: Thuỳ Linh 
* Tăng cường cho hs đọc kĩ y/c BT và viết được một tin nhắn.
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau 
- 1 hs đọc
- NX
- Theo dõi
- Đọc
- Nghe
- Thực hiện
- Nx – bổ sung
- Đọc
- Lắng nghe
- Viết
- Đọc
- Theo dõi
- NX
- Nghe 
- Nhớ
Tiết 3: Chính tả (Tập chép)
Tiếng võng kêu
I. Mục tiêu:
 1. KT: Giúp hs chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. Bài viết không mắc quá 5 lỗi. Làm được bài tập 2 c.
 2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập. Có ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HĐ dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3')
B. Bài mới:
 1. GTB:(2')
 2. Hd tập chép:
a. Hd chuẩn bị:
(5’)
b. Viết chính tả (15')
c. Chấm bài (5')
3. HD làm bài tập: (6')
- Bài 2 c: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để ...
C. Củng cố: (2')
- Gọi HS chữa bài tập chính tả tiết trước
- NX - đánh giá
- GTB - Ghi bảng
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
- Gv đọc bài chính tả 
- 1 hs đọc lại
+ Tác giả vừa ru em vừa nghĩ gì ? (đoán xem em mơ thấy gì?)
+ Chữ đầu các dòng thơ viết ntn ? (Viết hoa, lùi vào 2 ô, cách lề vở)
- HD hs viết b/c : Lặn lội, con cò, cánh bướm
- NX – sửa sai cho các em
- Y/c hs nhìn bảng chép vào vở
- Theo dõi, uốn nắn hs
* Giúp HS viết đúng mẫu chữ.
- Thu 5 bài chấm điểm
- Nhận xét, sửa sai
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- HD hs làm bài
- Gọi 3 hs lên làm 
- Nhận xét, ghi điểm
c) thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý b bài 2
- HS chữa bài
- NX
- Theo dõi
- QS
- Theo dõi
- Đọc bài
- Trả lời
- Viết bảng con
- Chép bài vào vở
- Nộp vở
- Đọc
- Nghe
- Làm bài
- Trình bày kq
- NX – bổ sung
- Nghe 
- Nhớ
Sinh hoạt lớp
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14 LOP 2 NGOC LINH 09 - 10.doc