- Gọi 2 hs đọc bài " Cây xoài của ông em" - TLCH
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB - Ghi bảng
- Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu
- H/d đọc từ khó : (mục I)
- Y/c hs đọc từng từ - đt
- Bài chia làm mấy đoạn? (3 đoạn)
- Gọi 3 hs đọc nt đoạn
- NX, sửa lỗi cho HS
- H/d đọc câu dài
“ Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn
Tuần 12: Ngày soạn: 06/11/2009 Ngày dạy: Sáng thứ hai, 09/11/2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 +3: Tập đọc Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS đọc đúng nội dung bài, đọc đúng các từ khó: sự tích, lần, la cà, bao lâu, trẻ, lớn hơn, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng khắp nơi, ... - Hiểu nghĩa các từ mới: vùng vằng, la cà, mỏi mắt, chờ mong, cây xoà cành ôm cậu. - Hiểu nội dung: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. 2. KN : HS đọc đúng, đọc trơn và lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. * Tăng cường cho HS đọc đúng, phát âm chuẩn. ** Trả lời được câu hỏi 5. 3. TĐ: HS biết yêu mến, kính trọng và nghe lời mẹ. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ, bảng phụ. III. Các hoạt động day học: ND & TG HĐ của Gv HĐ của Hs A. KTBC:(3’) B. Bài mới: 1. GTB: (2’) 2. Luyện đọc: (30’) a. Đọc mẫu: b. LĐ và giải nghĩa từ: b1. Đọc nối tiếp câu: b2. Đọc từng đoạn trước lớp: b3. Đọc từng đoạn trong nhóm: b4. Thi đọc: b5. Đọc ĐT: 3. Tìm hiểu bài: (20') 4. Luyện đọc lại:(10') C. Củng cố:(5') - Gọi 2 hs đọc bài " Cây xoài của ông em" - TLCH - Nhận xét, ghi điểm - GTB - Ghi bảng - Đọc mẫu toàn bài và giới thiệu tác giả - Y/c hs đọc nối tiếp câu - H/d đọc từ khó : (mục I) - Y/c hs đọc từng từ - đt - Bài chia làm mấy đoạn? (3 đoạn) - Gọi 3 hs đọc nt đoạn - NX, sửa lỗi cho HS - H/d đọc câu dài “ Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.//” - Gọi hs đọc Cn- Đt - Yc hs đọc nối tiếp đoạn và kết hợp giải nghĩa từ (mục I) - Giải nghĩa - Bài này đọc với giọng ntn?(chậm rãi, nhẹ nhàng) - Chia lớp làm thành các nhóm và đọc theo nhóm (Nhóm 3) - Y/c đọc nối tiếp trong nhóm - Theo dõi giúp đỡ hs * Hd hs đọc to, rõ ràng và lưu loát - Gọi 2 nhóm thi đọc - Nhận xét, khen ngợi - Y/c hs đọc đồng thanh đoạn 2 - Y/c hs đọc đoạn 1 + Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? ( Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi) - Yc hs đọc đoạn 2 +Vì sao cậu bé tìm đường về nhà?( Đi la cà ... và trở về nhà) + Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?(Gọi mẹ ... vườn mà khóc) + Thứ quả lạ xuất hiện trên cây ntn?(Từ các cành lá, ... quả xuất hiện....) + Thứ quả ở cây này có gì lạ? (lớn nhanh ra căng mịn, màu xanh óng ánh... ngọt thơm như sữa mẹ ) - Yc hs đọc thầm đoạn 3 + Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?( lá đỏ hoe nh... âu yếm vỗ về) ** Theo em nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?(VD: Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luôn chăm ngoan để mẹ vui lòng..) - ý chính bài này nói lên gì?(Nói lên tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con) - Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn - Theo dõi, nhận xét, đánh giá - Gọi 2 hs đọc cả bài, nhận xét, đánh giá - ý chính bài này nói lên gì?(Nói lên tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con) - Nhắc lại nội dung bài - V/n luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Đọc bài - NX – bổ sung - Theo dõi - Theo dõi - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc CN - ĐT - Trả lời - 3 HS đọc nối tiếp - Đọc CN - ĐT - Đọc nối tiếp - Trả lời - Nhận nhóm - Đọc nối tiếp trong nhóm - Thi đọc - Nhận xét - Đọc ĐT - Đọc đ1 - Trả lời - NX – Bổ sung - Đọc - Trả lời - NX – bổ sung - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Đọc đoạn 3 - Trả lời - TL – NX – bổ sung - Đọc - NX – bổ sung - Nêu - Nhắc lại - Nghe ––––––––––––––––––––––––– Tiết 4: Toán Tìm số bị trừ I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ). Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. 2. KN: HS thực hành làm được các bài tập và trình bày bài sạch sẽ, khoa học. * Tăng cường cho HS thực hành cách trình bày bài tìm x. ** Làm hai cột cuối bài 2. 3. TĐ: HS có tính tự giác, hứng thú, tự tin, chính xác, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, băng giấy có 10 ô vuông (như SGK) III. HĐ dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(2') B. Bài mới: 1.GTB:(1') 2. GT cách tìm số bị trừ chưa biết (12') 2. HD HS làm bài: (23’) Bài 1: Tìm x: Bài 2: Đặt tính rồi tính: Bài 4: C. Củng cố: (2') - Gọi 2 hs chữa bài ở nhà - Gv nhận xét, ghi điểm - Ghi bảng - Gắn tấm bìa ô vuông như sgk lên bảng y/c hs qs + Có mấy ô vuông?(Có 10 ô vuông) - Tách 4 ô vuông ra (dùng kéo cắt ra 4 ô vuông) + Có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vuông thì còn bao nhiêu ô vuông? (còn 6 ô vuông) + Vậy 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông thì làm phép tính gì?(làm tính trừ: 10 - 4 = 6) - Hs hd phân biệt số trừ và số bị trừ, hiệu trong phép tính: 10 - 4 = 6 - Nếu che lấp số bị trừ trong phép trừ trên thì làm thế nào để tìm được số bị trừ ?(Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết được: x - 4 = 6 - Cho hs đọc và nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong x - 4 = 6 - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?(Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ) - Cho vài hs nhắc lại - HD hs cách viết: x - 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - Gọi 1hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm và làm mẫu một phép tính - Yc hs làm vở - Gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét, ghi điểm a) x - 4 = 8 b) x= 27 x= 8 + 4 x= 12 d) x= 32 e) x = 28 - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Cho HS làm bài ** Làm 2 cột cuối. - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét, ghi điểm Số bị trừ 11 21 49 62 96 Số trừ 4 12 34 27 48 Hiệu 7 9 15 35 46 - Gọi 1 hs đọc yc bt - HD hs cách làm - Y/c hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét, ghi điểm - Nhắc lại nội dung bài - V/n làm thêm bt 3 và chuẩn bị bài sau - 2 HS chữa bài - NX - Nghe - 1 HS đọc - Làm bài - 3 HS làm bài - Nx – bổ sung - Đọc - Làm bài - Nêu kq - NX - Đọc - Làm bài - NX - bổ sung - Nghe - Nhớ –––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 5: Đạo đức Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. KT: Biết được bạn bè phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày. 2. KN: Rèn kĩ năng đọc hiểu thông tin, trao đổi, thảo luận, xử lý tình huống nhanh, phù hợp. * Tăng cường cho HS trình bày ý kiến ngắn gọn, đủ ý. ** Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. 3. TĐ: Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng trong cuộc sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: B. Bài mới: 1.GTB:(2') 2. Các HĐ: (5') * HĐ 1: Kể chuyện Trong giờ ra chơi * HĐ 2: Việc làm nào là đúng * HĐ 3: Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn C. Củng cố: (2') - GTB - Ghi bảng - Kể chuyện Trong giờ ra chơi - Y/c hs thảo luận theo câu hỏi (nhóm 2) + Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường bị ngã? + Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không? Tại sao? - Gọi đại diện các nhóm trình bày - KL: Khi bạn ngã em cần phải hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn - Cho hs làm việc theo nhóm (nhóm 4) - Y/c hs qs tranh và chỉ ra được những hành vi nào là quan tâm, giúp đỡ bạn? Tại sao ? T1: Cho bạn mượn đồ dùng học tập T2: Cho bạn chép bài khi kiểm tra T3: Giảng bài cho bạn T4: Nhắc bạn không được xem truyện trong giờ học T5: Đánh nhau với bạn T6: Thăm bạn ốm T7: Không cho bạn cùng chơi vì bạn là con nhà nghèo (hoặc khác giới với mình hoặc bị khuyết tật) - Đại diện các nhóm trình bầy * Tăng cường cho HS trình bày ý kiến ngắn gọn, đủ ý. - Cùng HS lớp nhận xét, bổ sung - KL: Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Y/c hs làm vào VBT đạo đức - Hãy đánh dấu + vào ô trước những lí do vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành a) Em yêu mến các bạn b) Em làm theo lời dạy của thầy giáo, cô giáo c) Bạn sẽ cho em đồ chơi d) Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra e) Vì bạn che dấu khuyết điểm cho em g) Vì bạn có hoàn cảnh khó khăn - Gọi hs bày tỏ ý kiến và nêu lí do ** Việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè có ý nghĩa gì ? - KL: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi hs. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thắm thiết, gắn bó. - Nhắc lại nội dung bài - Vn hoàn thành bài - Theo dõi - Nghe - Thảo luận và TLCH - Trình bày - Nghe - Làm việc theo nhóm - Trình bày - NX – bổ sung - Theo dõi, lắng nghe - Đọc - Lắng nghe - Làm bài cá nhân - Nêu ý kiến - Nghe – bổ sung - TL – NX – bổ sung - Nghe - Nhớ ––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 07/11/2009 Ngày giảng: Sáng thứ 3, 10/11/2009 Tiết 2: Toán 13 trừ đi một số: 13 - 5 I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số và học thuộc bảng trừ đó. Biết vận dụng bảng trừ đã học để giải toán có một phép trừ dạng 13 – 5. 2. KN: Rèn hs kĩ năng tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo. Trình bày bài sạch sẽ, khoa học. * Tăng cường cho HS nhẩm nhanh và nêu kq ** Làm được bài tập 3. 3. TĐ: HS có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác. II. Chuẩn bị: 1 bó một chục qt và 3 qt rời; bảng nhóm. III. HĐ dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3') B. Bài mới: 1. GTB:(1') 2. GT phép trừ:13 - 5 và lập bảng trừ (14') 3. HD làm bài tập: (20’) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính Bài 4: ** Bài 3: C. Củng cố: (2’) - Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ - Nhận xét, ghi điểm - GTB - Ghi bảng + Nêu : Có 13 qt, bớt đi 5 qt. Còn bao nhiêu qt? - Gọi 2 hs nêu lại - Có 13 qt bớt đi 5 qt phải làm phép tính gì?( Làm phép tính trừ : 13 - 5) - 13 trừ 5 bằng bao nhiêu?(bằng 8) - Vậy 13 - 5 = 8 - Hd đặt tính rồi tính 13 - 5 8 + Lập bảng trừ : - Yc hs dùng qt để tính - Gọi nối tiếp hs đọc kết quả - Ghi bảng 13- 4 = 9 13 - 7 = 6 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4 - Gọi hs đọc CN - ĐT - Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vào vở - Gọi hs nêu miệng kq ... , tự giác, khoa học và chính xác. II. Chuẩn bị: Bảng nhóm, que tính, bảng gài. III. HĐ dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: (3’) B. Bài mới: 1. GTB:(1’) 2. Giới thiệu phép trừ 53 – 15: (12’) 4. HD làm bt: (22’) Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu... Bài 4: Vẽ hình theo mẫu C. Củng cố: (2') - Gọi 2 hs đọc bảng 13 trừ đi một số - Nhận xét, ghi điểm - GTB - Ghi bảng - Nêu : Có 53 qt, bớt đi 15 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt + Muốn biết còn lai bao nhiêu qt ta làm thế nào?( Thực hiện phép trừ 53- 15 - Yc hs thao tác trên qt và nêu kết quả + Vậy 53 -15 bằng bao nhiêu?( 53 trừ 15 bằng 38) - Ghi bảng : 53 - 15 = 38 - Hd hs đặt tính và tính 53 - 15 38 * 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1 * 1 thêm 1 bằng 3, viết 3 - Gọi vài hs nhắc lại - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Y/c hs làm vở - Gọi 5 hs lên làm - Nhận xét, ghi điểm a) Kết quả đúng lần lượt là: 64, 15, 39, 27, 46 ** b) 35, 8, 16, 8, 45 - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Y/c hs làm b/c - Nhận xét a) 39 b) 44 c) 36 - Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách làm qs và đếm các số ô vuông vẽ mẫu rồi nối các dấu chấm để thành 2 hình vuông - Gọi 2 hs lên thi vẽ nhanh, đúng - NX, đánh giá - Nhận xét khen ngợi - Củng cố nội dung bài - Giao bài tập về nhà - 2 hs đọc bài - NX - Theo dõi - Nghe - TL - Thao tác trên que tính và TL - QS - Cùng thực hiện - Đọc CN - ĐT - Đọc - Nghe - 5 HS lên bảng - NX - Đọc - Nghe - Làm bảng con - NX - Đọc - Thực hiện - 2 hs lên làm, - Nhận xét - Nghe - Nhớ –––––––––––––––––––––––––––– Tiết 4: Tự nhiên - xã hội đồ dùng trong gia đình I. Mục tiêu: 1. KT: Kể tên một số đồ dùng thông thường của gia đình mình. Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn lắp. 2. KN: Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình. ** Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắt,... 3. TĐ: HS có ý thức gọn gàng, ngăn nắp. II. Chuẩn bị : Phiếu, tranh ảnh III. HĐ dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(1') B. Bài mới: 1. GTB:(2') * HĐ1: Làm việc với sgk MT: Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thường trong nhà. Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng (15') *HĐ 2: Bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong nhà MT: Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình (15') C. Củng cố: (2') - Gọi 1 hs nhắc lại tên bài giờ trước - GTB - Ghi bảng - B1: Làm việc theo cặp - Y/c hs qs các hình 1, 2, 3 trong sgk trang 26 và TLCH + Kể tên những đồ dùng có trong từng hình? Chúng được dùng để làm gì? - B2: Làm việc cả lớp - Gọi 1 số hs trình bày, các em khác bổ sung và giải thích công dụng của chúng - B3: Làm việc theo nhóm - Phát cho mỗi nhóm một phiếu ht Đồ gỗ Sứ Thuỷ tinh ĐD điện bàn, ghế giá sách bát, bình hoa cốc nước nồi cơm, ti vi, đài *KL: Mỗi gia đình đều có đồ dùng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu c/s. - B1: làm việc theo cặp - Y/c hs qs hình 4, 5, 6 tronh sgk trang 27 và nói xem các bạn trong tranh đang làm gì? - B2: làm việc cả lớp - Gọi đại diện cặp lên trình bày, cặp khác bổ sung * KL: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi thường xuyên, đặc biệt sau khi dùng xong phải sắp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng cẩn thận. - Cho lớp đọc đt - Gọi 3 hs đọc lại - Nhắc lại nội dung bài - Vn biết bảo quản và sử dụng đồ dùng cho hợp lí - 1 hs nhắc lại - Theo dõi - Làm việc theo cặp qs tranh - Gọi đại diện trình bày - Làm phiếu - Nghe - Làm việc theo cặp, qs tranh và trả lời câu hỏi - Đại diện cặp trình bày - Nghe nhớ - Nghe - Nhớ Ngày soạn: 11/11/2009 Ngày giảng: Sáng thứ 6, 13/11/2009 Tiết 1: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs thuộc bảng 13 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15. Biết giảI bài toán có một pép trừ dạng 53 – 15. 2. KN: Rèn kĩ năng thực hành làm bài và nêu kết quả nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ. * Tăng cường cho HS nêu lời giải thành thạo cho bài toán có lời văn. ** Làm được phần bài 3; bài 5. 3. GD: Tự giác, tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ. III. HĐ dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3') B. Bài mới: 1.GTB:(2') 2. Thực hành: (23’) Bài 1: Bài 2: Bài 4: **Bài 3: **Bài 5: C. Củng cố: (2’) - Gọi 3 hs đọc bảng 13 trừ đi một số - Nhận xét, ghi điểm - GTB - Ghi bảng - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách nhẩm - Y/c hs tự nhẩm và ghi vào vở - Y/c nối tiếp nhau đọc kết quả - Nhận xét, ghi bảng 13 - 4 = 9 13 - 6 = 7 13 - 8 = 5 ... - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt tính và tính - Y/c hs làm vở - Gọi 3 hs lên bảng làm - Nhận xét, ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở của HS a) 28, 44, 25 b) 47, 56, 29 - Gọi 2 hs đọc yc bt - Hd hs tóm tắt và giải toán + Phát cho nghĩa là thế nào?( Phát cho nghĩa là bớt đi, lấy đi ) + Muốn biết còn lại bao nhiêu ta phải làm gì ?(Thực hiện phép tính trừ) - Cho HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng nhóm - Cho HS chữa bài * Hd hs biết nói đủ câu,biết cách ghi lời giải cho đúng và đủ câu - NX – chữa bài Đáp số: 15 quyển vở - HD HS làm bài - Cho HS làm bài và nêu kết quả - NX – chữa bài 33 – 9 – 4 = 20 .. - HD HS làm bài và nêu kết quả - Gọi 2 hs lên giải - Nhận xét, ghi điểm Đáp án đúng: C. 17 - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - 3 HS đọc bảng 13 trừ đI 1 số - Nghe - Đọc - Nghe – làm bài - Nối tiếp đọc kq - NX - Đọc - Làm bài - Chữa bài - NX – bổ sung - Đọc - Nghe - QS - Làm bài - Chữa bài - NX - Làm bài - Nêu kết quả - Nghe ––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 2: Tập làm văn Gọi điện I. Mục tiêu: 1. KT: Đọc hiểu bài Gọi điện, biết ghi nhớ một số thao tác khi gọi điện thoại. Trả lời được các câu hỏi về các việc cần làm và cách giao tiếp qua điện thoại. Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT(2). 2. KN: Rèn kĩ năng nói, viết về giao tiếp qua điện thoại. * Tăng cường cho HS biết cách giao tiếp qua điện thoại. ** Làm được cả 2 nội dung ở BT(2) 3. GD: HS lịch sự khi nhận và nghe điện thoại. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ; một cái điện thoại đồ chơi. III. HĐ dạy học : ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3') B. Bài mới: 1.GTB:(2') 2. HD làm BT: (33’) Bài 1: Đọc bài Gọi điện Bài 2: Viết 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung sgk C. Củng cố: (2' ) - 2 hs đọc bưu thiếp thăm hỏi ông bà - Nhận xét, ghi điểm - GTB - Ghi bảng - Gọi 2 hs đọc - HD hs trả lời câu hỏi - Y/c hs làm miệng a) Thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại - Nhấc ống nghe lên - Tìm số máy của bạn trong số - Nhấn số b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ? - " tút" ngắn, liên tục là máy bận - " Tút" dài, ngắt quãng là máy chưa có người nhấc, không có ai ở nhà. c) Nếu bố (mẹ) của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn ntn?(Em cần gt tên, quan hệ với bạn và xin phép bác sao cho lễ phép, lịch sự) - Nhận xét - Gọi 2 hs đọc yc bt và tình huống - Hd hs làm + Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì?( VD: A lô ! Ngọc đấy à. Mình là Tâm đây. Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm. mình muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy) + Nếu em đồng ý em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn ?(Đến 6 giờ chiều nay, mình qua nhà đón cậu rồi hai đứa mình cùng đi) - Y/c hs viết vào vở - Thu bài chấm điểm và đọc 3 bài cho hs nghe * Hd hs cách dùng từ, đặt câu đúng và trình bầy rõ các câu. ** ý b hd tương tự – HS làm và đọc kq - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - 2 hs đọc - Theo dõi - Đọc - Nghe - Làm mẫu - Nói theo cặp - Thực hiện - Nx – bổ sung - Đọc - QS - Thực hiện - NX - Đọc - Lắng nghe - Viết - Đọc - Theo dõi - Nghe - Nhớ ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 3: Chính tả (Tập chép) mẹ I. Mục tiêu: 1. KT: HS chép lại đoạn" Lời ru.....suốt đời" trong bài Mẹ. Bài viết mắc không quá 5 lỗi. Biết viết hoa các chữ đầu dòng thơ và trình bầy đúng các dòng thơ lục bát. Làm đúng các bài tập chính tả. 2. KN: HS trình bầy đúng hình thức thơ lục bát, viết đúng, đẹp và thành thạo. * Tăng cường cho HS viết đúng mẫu chữ. 3. TĐ: HS giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. HĐ dạy học: ND & TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC:(3') B. Bài mới: (27’) 1. GTB: 2. Hd nghe viết: a. Hd chuẩn bị: b. Viết chính tả c. Chấm bài 3. Hd làm bài tập: (8') Bài 2: Điền vào chỗ trống iê, yê hay ya Bài 3: Tìm trong bài thơ Mẹ... C. Củng cố: (2') - Gọi 2 hs lên viết: cành lá, sữa mẹ - Nhận xét, ghi điểm - GTB - Ghi bảng - Đọc bài chép trên bảng - Yc hs đọc thầm + Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?( Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát) + Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả? (bài thơ viết theo thể lục (6) bát (8), cứ 1 dòng 6 chữ lại tiếp 1 dòng 8 chữ) + Nêu cách viết các chữ đầu mỗi dòng thơ?( Viết hoa chữ cái đầu, chữ bắt đầu dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng) - Ghi tên bài ở giữa, chữ đầu dòng thơ 6 tiếng viết cách lề 2 ô, chữ đầu dòng thơ 8 cách lề 1 ô - HD hs viết vào b/c : Lời ru, bàn tay, ngôi sao, giấc tròn - Theo dõi, nhận xét - Y/c hs chép bài vào vở - Theo dõi, uốn nắn hs * Tăng cường cho HS viết đúng mẫu chữ. - Thu bài, chấm điểm - Nhận xét, sửa sai - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách điền - Y/c hs làm vào bảng nhóm (3 nhóm) - Gọi hs đại diện nhóm nối tiếp lên trình bày kết quả - Nhận xét, bổ sung, chữa bài Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con. - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Y/c hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét, ghi điểm a) Những tiếng bắt đầu bằng gi: gió, giấc - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm ý b bài 2 - Hs viết bài - NX - Theo dõi - Theo dõi - Đọc bài - Trả lời - NX – bổ sung - Viết bảng con - Chép bài vào vở - Nộp vở - Đọc - Nghe - Làm bài - Trình bày kq - NX – bổ sung - Đọc - Làm bài - 2 hs lên làm - NX - Nghe - Nhớ Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: