Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 3 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 3 - Năm học: 2010-2011

Tiếng Việt

 Bài 8 : l – h

Mục tiêu

- Đọc được : l, h, lê, hè. từ và câu ứng dụng .

- Viết được : : l, h, lê, hè.( viết được 1 / 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 )

- Luyện nói : từ 2 -3 câu theo chủ đề : lele

II- Đồ dùng dạy học :

 GV : Chữ mẫu : l, h, lê, hè.

 HS : Bộ ghép chữ T.V.

III- Kế hoạch hoạt động :

 

doc 15 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 3 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 3
 Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt 
 Bài 8 : l – h
Mục tiêu 
- Đọc được : l, h, lê, hè. từ và câu ứng dụng .
- Viết được : : l, h, lê, hè.( viết được 1 / 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 ) 
- Luyện nói : từ 2 -3 câu theo chủ đề : lele
II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu : l, h, lê, hè.
 HS : Bộ ghép chữ T.V.
III- Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1
A, Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc : bê, ve.
GV nhận xét , cho điểm.
B, Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài 
a, Âm l : HD nhận diên và so sánh 
GV hướng dẫn đọc- đọc mẫu.
+ Dạy tiếng : lê
Nêu cấu tạo của tiếng lê ?
-Chọn ghép âm l ? ( Sử dụng bộ đồ dùng )
 GV ghép mẫu.
- Chọn âm ê ghép sau âm l ?
 GV ghép mẫu.
- Đọc trơn : lê.
 Đánh vần : l - ê - lê. Vật thật quả lê
b, Âm h – hè:
 Hướng dẫn tương tự.
c, Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ
3, Hướng dẫn viết bảng con: 
Chữ l
- Nêu độ cao của chữ l ?
 Hướng dẫn viết .
Chữ v : 
 Hướng dẫn tương tự
*, Chữ lê:
- Chữ lê gồm có mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
 GV hướng dẫn viết bằng con chữ.
*, Chữ hè:
 Hướng dẫn tương tự.
Viết bảng con.
2 HS đọc SGK.
Đọc trơn theo dãy.
Thao tác. Đọc CN ,N,L
 HS thao tác
Đọc theo dãy.
Đánh vần Đọc trơn.CN,N, L
Đọc toàn âm
 HS khá đọc gạch tiếng có âm mới đánh vần, đọc trơn.(CN ,N L )
HS nêu yêu cầu bài viết.
Nhận xét.
Tô khan
Viết bảng con.
Gồm 2 con chữ: con chữ l cao 5 dòng li, con chữ ê cao 2 dòng li.
Tô khan.
HS viết bảng.
 Tiết 2
1. Luyện đọc: 
-GV chỉ bảng.
-GV giới thiệu câu ứng dụng, hướng dẫn đọc- đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
 GV chấm điểm, nhận xét.
2. Viết vở:
-Bài hôm nay viết mấy dòng? Viết những chữ gì?
-GV hướng dẫn viết dòng thứ nhất: cách viết, cách trình bày.
 GV cho HS quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Luyện nói: 
- Nêu chủ đề luyện nói ?
Tranh vẽ gì?
Le le là con vật có hình dáng giống con vịt nhưng nhỏ hơn vịt nó sống dưới nước hoạc trên cạn
D. Củng cố: 
-Tìm tiếng có chứa âm l, h?
 GV nhận xét tiết học.
Đọc CN ,N, L
HS quan sát SGK.
Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần vừa học.
Đọc SGK.CN ,N ,L
HS nêu yêu cầu.
HS quan sát.
HS chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút.
HS viết dòng 1.
HS nêu : le le.
HS thi tìm.
1 HS đọc toàn bài.
 Đạo đức
 Gọn gàng , sạch sẽ ( T1 )
Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hện cụ thể về là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
- Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
-Góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường làm cho môi trương thêm đẹp , văn minh.
II- Chuẩn bị :
Bút chì màu , lược.
III-Kế hoạch hoạt động :
A.Khởi động : 
Cho cả lớp hát bài : Em làm vệ sinh .
GV giới thiệu bài .
B.Dạy bài mới :
a.Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm cặp.
- Tìm và nêu tên những bạn nào có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ ?
- Vì sao em có nhận xét như vậy ?
b.Hoạt động 2 : Làm bài tập 1
- GV yêu cầu giải thích tại sao ? Nên sửa như thế nào ?
 Gv nhận xét.
Thảo luận
HS nêu ý kiến.
Làm vở bài tập.
Trình bày sự lựa chọn của mình.
 c. Hoạt động 3 : Bài tập 2
- Chọn trang phục mình yêu thích nhất ?
- Cần phải ăn mặc như thế nào ?
HS trình bày.
Ăn mặc phải phù hợp với thời tiết , gọn gàng và sạch sẽ.
-GV đọc ghi nhớ.
HS theo dõi.
3. Củng cố : 
- Khi em đi học cần phải ăn mặc như thế nào ?
Nhận xét giờ học.
Hát bài hát : Rửa mặt như mèo.
 Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt 
 Bài 9 : o – c
I- Mục tiêu :
- Đọc được o , c , bò , cỏ. từ và câu ứng dụng.
- Viết được : o , c , bò , cỏ 
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : vó bè.
II- Đồ dùng dạy học:
GV : chữ mẫu , BDD
HS : bộ đồ dùng.
III- Kế hoạch hoạt động:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc : lề , hẹ
 Nhận xét.
Viết bảng
2 HS đọc SGK.
- B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
.* Âm o:
 GV đưa âm o – hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-HD HS nhận diện so sánh?
Cài và đọc mẫu ( Bộ đò dùng tiếng việt ) 
* Dạy tiếng : bò GT ghi bảng đọc mẫu
Nêu cấu tạo tiếng bò ? cài mẫu
- Chọn âm b ghép trước âm o và dấu thanh huyền trên o ?
Cài và đọc CN,N,L
Đọc theo dãy.
Thao tác.
HS thao tác
HS đọc CN,N,L
Đánh vần mẫu : b- o- bo- huyền – bò.
Đọc trơn
* Âm c – cỏ :
 GV hướng dẫn tương tự
* Từ ứng dụng :
- GV viết từ lên bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ
- Bài hôm nay cô dạy những âm gì ?
Đọc toàn âm
H S khá đọc, gạch âm mới
Đọc CN, N, L
HS nêu.
3. Viết bảng con :
- Đưa chữ mẫu
* Chữ o :
 - Chữ o được viết bằng nét gì ? Nêu độ cao con chữ ?
- Hướng dẫn viết.
 Chữ c :
 Hướng dẫn tương tự
* Chữ bò :
- Chữ bò được viết bằng mấy con chữ ? Nêu độ cao các con chữ ?
 Hướng dẫn viết .
* Chữ cỏ :
 Hướng dẫn tương tự.
HS đọc
Nhận xét.
Tô khan.
Viết bảng.
Nhận xét.
Viết bảng con.
Tiết 2
1. Luyện đọc : 
- GV chỉ bảng
GV giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu
Dùng tranh minh hoạ
- Đọc mẫu SGK.
 GV nhận xét , cho điểm.
2. Viết vở :
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? Viết những chữ gì ?
- Nhận xét độ cao của chữ o?
 Hướng dẫn viết.
 Cho HS quan sát vở mẫu.
- Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút.
Dòng 2 , 3 , 4 : 
Đọc , đánh vần , , đọc trơn.
HS quan sát SGK
Đọc câu ứng dụng . Tìm tiếng chứa âm o c.
Đọc SGK. (cn,N,L )
HS nêu yêu cầu.
Chữ o cao 2 dòng li.
 Hướng dẫn tương tự.
Chấm bài , nhận xét.
3. Luyện nói : (HSKG)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
 + Quan sát tranh và nói về nội dung tranh ?
 + Vó bè làm bằng gì ? Người ta dùng vó bè để làm gì ?
 + Em thường thấy vó bè ở đâu ?
 + Quê em có vó bè không ? 
- GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS viết dòng 1
HS nêu : vó bè.
Thảo luận .
 Trình bày.
D. Củng cố : 
- Tìm tiếng có chứa âm o , âm c ?
Nhận xét giờ học.
No , co , bo , vo ,co , to ......
1 HS đọc toàn bài.
 Toán 
 Luyện tập
I- Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 1 , 2 , 4 , 5 , 3.
GV nhận xét.
HS làm bảng con.
B.Luyện tập :
 Bài 1 ( SGK)
 Nhận biết số lượng đồ vật
 GV chấm đ , s
 Bài 2 : (SGK)
 Nhận biết số lượng que diêm theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Đọc xuôi , đọc ngược các số từ 1 đến 5.
 Bài 3 (SGK)
 Vị trí của các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
 Chữa bài bảng phụ. HS làm bài
 Để điền được số ta cần dựa vào số tiếp theo hoặc số trước đó.
 Bài 4 : (SGK)HSKG
Viết các số theo thứ tự từ 1 đến 5.
 GV nhận xét.
C. Củng cố : 
 GV nhận xét giờ học.
HS làm bài 
Nêu KQ :3,4 ; 2,4,5. ;3,5 ;4.5 ;1’3,5, 
HS làm bài
Nêu cách điền
HS làm bài
Luyện toán
 Ôn tập 
I Mục tiêu 
 Củng cố nhận biết các số 1. 2. 3. 4. 5
 Học sinh nhận biết được hình vuông , hình tròn ,hình tam giác 
 Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại 
II Đồ dùng 
GV : Bộ đồ dùng 
III Các hoạt động dạy học 
	1 Kiểm tra bài cũ 
 Đọc số 1, 2. 5 ..
2 Bài luyện 
Bài 1 : GV ghi bảng
0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9
9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
Bài 2 GV hỏi hs trả lời
5 nhiều hơn mấy ?
3 ít hơn mấy
Bài 3 : Gạch bớt cho bằng nhau 
Bài 4 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần và ngược lại 
 1, 2, 3, 4, 5
Bài 5 ( HSKG)
Số đứng trước số 5 là mấy 
Số đứng giữa 3 và 5 là mấy 
Luyện viết chữ số từ 1 đến 5 vào bảng con 
Nhận xét 
Viết vở ô ly 
Bài 6 ( HSKG ) 
5 = 2 + ..... 5 = 3 + ....
4 = 2 + ..... 3= 1 + ......
2 Củng cố , dặn dò 
Học sinh viết bảng con 
Nhận xét 
Hoc sinh cá nhân , nhóm ,lớp đọc từ bé đến lớn và ngược lại 
Học sinh trả lời , nhận xét 
Học sinh lên bảng gạch 
Học sinh làm bảng con 
1,2,3,4,5
5,4,3,2,1
Số 4
Số 4
Học sinh làm bảng con 
Nhận xét HS viết vào vở ô ly 
Học sinh kg lên bảng làm 
Chữa bài , nhận xét 
 Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt
 Bài 10 : ô - ơ
I – Mục tiêu 
- Đọc được ô, ơ , cô , cờ. từ và câu ứng dụng.
- Viết được ô , ơ , cô, cờ 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bờ hồ. (phần luyện nói)
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu.
HS : Bộ đồ dùng.
III- Kê hoạch hoạt động :
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc : bò , cỏ
GV nhận xét , cho điểm.
B. Dạy bài mới : 
:* Âm ô 
Viết bảng con.
2 HS đọc bài 9
Ghi âm ô- hướng dẫn đọc - đọc mẫu ,cài ( Sử dụng bộ đồ dùng ) 
*Dạy tiếng : cô , GT ,ghi bảng, đọc mẫu
Phân tích tiếng cô ?
- Chọn âm c ghép trước âm ô ?
- Đọc mẫu : cô
- Đánh vần mẫu : c - ô - cô.
* Âm ơ - cờ :
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng:
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ .
Tìm tiếng, từ ngoài bài có âm vừa học ?
Cài, Đọc CN,N,L
HS thao tác
Ghép tiếng “ cô”
Đánh vần , đọc trơn. CN,N,L
Đọc toàn âm
HS khá đọc từ ứng dụng.
HS gạch âm mới
HS đọc CN, N, L
Thở , chỏ, tờ , cờ, vở ,mở ... 
3. Viết bảng con : 
- GV đưa chữ mẫu .
* Chữ ô :
- Nhận xét độ cao của chữ ô ?
Hướng dẫn viết .
Tô khan cùng HS.
* Chữ ơ : 
 Hướng dẫn tương tự
- GV nhận xét bảng con.
* Chữ cô :
- Chữ “cô” được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ?
- GV hướng dẫn viết .
* Chữ cờ :
 Hướng dẫn tương tự.
- GV nhận xét bảng con.
Đọc bài .
HS nhận xét.
Tô khan.
Viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con
 Tiết 2
1. Luyện đọc : 
- GV chỉ bảng .
GV chỉ bảng không thứ tự cho học sinh đọc nhăm để tránh đọc vẹt 
* Câu ứng dụng :
 - Giới thiệu câu ứng dụng.
 - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
Dùng tranh minh hoạ
- Đọc mẫu SGK.
 GV nhận xét , cho điểm.
Đọc trơn , đánh vần, đọc trơn.( CN,N,L )
Chú ý học sinh yếu
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học.
Đọc SGK.( CN,N L )
2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
GV hướng dẫn cách viết liền mạch , khoảng cách , cách trình bày từng dòng .Cho HS quan sát vở mẫu.
Chỉnh sửa t ư thế ngồi . 
- Chấm vở , nhận xét .
HS nêu yêu cầu.
HS viết vở từng dòng.
3. Luyện nói : ( HSKG )
- Nêu chủ đề luyện nói hôm nay ?
- Tranh vẽ gì ? 
Ba ,mẹ , con đang dạo chơỉ ở đâu ?
Các bạn nhỏ có thích đi chơi bờ hồ không ? 
Ngoài ba mẹ có ai nữa không ? 
Cảnh bờ hồ có những gì? Nếu được đi trên con đưỡng như vậy em cảm thấy thế nào? Để con đường sạch sạch sẽ em cần phải làm gì ?
HS nêu . bờ hồ 
Quan sát.
Thảo luận .
 Trình bày.
D. Củng cố : 
- Tìm tiếng ngoài bài có âm ô , ơ ?
GV nhận  ... 2.
HS đọc lại.
b,Giới thiệu : 2 < 3 :
 Hướng dẫn tương tự
- So sánh 2 và 3 viết như thế nào ?
2 < 3.
Đọc : hai bé hơn ba.
c, Giới thiệu 3 < 4 ; 4 < 5 :
Hướng dẫn tương tự để có :
 3 < 4 ; 1 < 3 ; 2 < 5.
Học sinh đọc lại 
C. Luyện tập : 
Bài 1: ( b ) 
Hướng dẫn viết dấu <
Bài 2: ( sgk )
: So sánh 2 và 4, 4 và 5
- Hướng dẫn mẫu. So sánh số ngôi sao và số bông hoa 
3
<
4
HS viết bảng con.
< , < , < , < , < , < 
HS làm bài còn lại trong sách giáo khoa 
Bài 3 : ( sgk)
 so sánh số lượng các chấm tròn.
Bài 4 : ( sgk )
 So sánh các số theo quan hệ bé hơn.
Lưu ý cho học sinh 
Số nào bé hơn thì mũi nhọn sẽ quay về số đó.
Bài 5 : HSKG
Tìm để nối số thích hợp.
 Trò chơi “ thi nối nhanh”	
GV nhận xét.
Bài 6 ( HSKG ) Viết số vào ô trống cho thích hợp 
3
<
2
< 
D. Củng cố Đọc các số : 1 và 2 , 2 và 3 , 4 và 
HS làm bài
HS làm bài 
HS làm bài 
2
< 
3
3
<
4
 Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010 
Tiếng Việt 
 Bài 11 : Ôn tập
 I- Mụctiêu 
- Đọc được : ê,v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ , cau ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 .
- Viết được : ê,v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 .
- Nghe , hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Hổ.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Kẻ bảng ôn ,chữ mẫu .
 HS : Bộ đồ dùng .
 III- Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc : cô , cờ
 GV nhận xét .
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK.
.B. Dạy bài mới : 
 1. Giới thiệu bài : 
 2. Hướng dẫn ôn tập :
 a, Bảng ôn 1 :
 - GV đọc mẫu các âm
- GV chỉ bảng ôn
* Ghép chữ thành tiếng :
- Âm b ghép với âm e được tiếng gì ?
- Yêu cầu ghép tiếng .
- Đọc mẫu cả bảng ôn
- Lưu ý không ghép c với e , ê.
, Bảng ôn 2 :
- GV đọc mẫu các dấu thanh .
- Hướng dẫn ghép tiếng với các dấu thanh :
 GV hướng dẫn HS ghép lần lượt giống như bảng * Một số HS thường lẫn : bể – bệ
 vỏ - vọ 
 GV chú ý cho HS đánh vần , phân tích kĩ các tiếng đã nêu.
* Từ ứng dụng :
- GV viết bảng.
- Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .
-giảng từ
3.Viết bảng con : 
Đưa chữ mẫu .
* lò cò :
- Từ “ lò cò” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ?
 Hướng dẫn viết .
 * vơ cỏ :
 Hướng dẫn tương tự .
Đọc các âm.
Đựơc tiếng be :, đánh vần. , 
HS lần lượt ghép các tiếng còn lại trong bảng ôn.
 đánh vần , đọc trơn.
HS đọc các dấu.
Ghép lần lượt các tiếng . Nhận xét 
HS đọc từ .
Đọc cả bảng ôn.
Đọc chữ .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
1. Luyện đọc: 
- GV chỉ bảng 
- GV giới thiệu câu ứng dụng ( Dùng tranh ) 
 – hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
 GV nhận xét , cho điểm.
2. Viết vở : 
Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Khi viết chữ “ cò” cần lưu ý lưng con chữ c phải cong.
GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày.
Cho HS quan sát vở mẫu .
Chấm bài , nhận xét.
3. Kể chuyện : 
- GV giới thiệu câu chuyện.
- Kể lần 1 : cả câu chuyện .
- Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh.
- Qua câu chuyện em thấy hổ là người như thế nào ?
D. Củng cố : 
Nhận xét giờ học.
Về nhà kể lại câu chuyện . 
Đọc , đánh vần , đọc trơn
HS mở SGK.
 HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học.
 HS Đọc SGK.CN,N,L
Nêu yêu cầu .
HS quan sát .
HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút.
HS viết bài.
T1:Hổ xin mèo truyền cho võ nghệ mèo nhận lời.
T2:Hàng ngày hổ đến lớp học tập chyên cần .T3:Hổ định ăn thịt mèo
T4: Mèo nhảy tót lên một cây cao hổ bất lực chạy vào rừng .
HS kể từng đoạn.
HS kể cả chuyện .
HS cho ý kiến . Hổ là con vật vô ơn , đáng khinh bỉ 
Đọc cả bảng ôn.
 Toán
Tiết 11. Lớn hơn . Dấu >
 I – Mục tiêu :
- Bước đầu biết so sánh số lựợng;
 Biết sử dụng từ “ lớn hơn” , dấu “>” để quả so sánh các số.
II- Đồ dùng dạy học :
 GV : tranh 2 con chim , 1 con chim 
 HS : Bộ đồ dùng.
 III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : 
GV nhận xét .
B. Dạy bài mới : 
 1. Giới thiệu bài :
 2. Nhận biết quan hệ lớn hơn . Dấu >
 a. Giới thiệu 2 > 1.
- Đưa tranh hỏi : Bên trái có mấôncn chim , bên phải có mấy con chim ?
- So sánh số tranh ở hai bên ?
- Yêu cầu lấy 2 hình vuông và 1 hình vuông và so sánh ?
- Ta có hai lớn hơn một , viết là :
 2 > 1
Dấu “ >” đọc là : lớn hơn
b. Giới thiệu : 3 > 2 ; 4 > 3 ; 5 > 4 ; 3 > 1
 GV hướng dẫn tương tự 
Dấu > khác dấu < ở điểm nào ?
 C. Luyện tập : 
 Bài 1: ( bảng con ) 
 thực hành kĩ năng viết dấu >
 HS viết dấu >
 Bài 2 : ( SGK )
 So sánh số lượng đồ vật ở hai bên.
 Chốt : Số nào nhỏ thì dấu mũi nhọn quay về số đó.
 Bài 3 : ( SGK )
 So sánh số ô vuông ở các cột cạnh nhau.
 Chốt : Để điền dấu đúng cần so sánh kĩ hai số.
 Bài 4 : (SGK )
 Điền dấu >
 Chốt : Cách so sánh và viết dấu >.
 Bài 5 : (H S G )
 Khắc sâu : Tìm các giá trị số lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với số đã cho.
 Hướng dẫn mẫu .
 DKSL : HS chỉ tìm một giá trị của một số. 
- : Điền dấu > nhầm sang dấu <
Chốt : Tìm hết giá trị số của số 2 , 3 , 4.
D. Củng cố:
 Đếm xuôi,ngược các số từ 1 – 5
GV nhận xét tiết học.
HS làm bảng con :
1..5 34 4 
Quan sát tranh và trả lời.
HS nhắc lại.N , CN , L 
HS lần lượt so sánh. Khác tên gọi , cách viết , cách sử dụng , khi viết hai dấu này đầu nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn 
HS viết bảng con 
HS làm bài 
HS làm bài 
4
>
3
HS làm bài
HS làm bài 
HS đếm bài
 Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt
Bài 12 : i - a
 I- Mục tiêu 
- Đọc đựợc âm i , a , bi , cá. từ và câu ứng dụng .
- Viết được i , a , bi , cá. 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu
 HS : Bộ đồ dùng .
III. Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc từ : lò cò , vơ cỏ.
Dạy bài mới : 
Giới thiệu bài : 
Âm i :
- GV , GT viết bảng- hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Cài và đọc
-b.Dạy tiếng : bi .gt ,gb , đọc mẫu
-Phân tích ,Cài và đọc( Bảng cài và bộ đồ dùng ) 
- Chọn b ghép trước âm i sau
- - Đánh vần mẫu .Đọc trơn
Âm a – cá : Hướng dẫn tương tự.
Từ ứng dụng: 
GV ghi bảng đọc mẫu 
giảng từ
Tìm tiếng từ ngoài bài có âm vừa học?
Viết bảng con : 
- Đưa chữ mẫu .
* Chữ i:
- Chữ i được viết bằng mấy mấy nét?
Nêu độ cao con chữ ?
Hướng dẫn viết.
Lưu ý : lưng chữ i phải thẳng.
- GV tô khan cùng HS.
* Chữ bi :
- Chữ bi được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
- GV tô khan nêu quy trình viết .
* Chữ a , cá :
 Hướng dẫn tương tự
Viết bảng con.
Đọc bài ôn tập.
Đọc ĐT
Đọc theo dãy.
HS cài 
Đọc theo dãy.CN,N,L
Đọc toàn âm
HS khá đọc
HS đọc, tìm từ có chứa âm vừa học.
Bà,lá ,bí, tí , la , va , ta , lí ,nỉ ....
Đọc cả bảng.
Đọc dòng 1.
HS nhận xét.
HS viết bảng con ,nhận xét 
HS tô khan.Viết bảng con. 
HS nhận xét.
.HS tô khan , viết bảng con 
 Tiết 2 
1. Luyện đọc : 
- GV chỉ bảng .
- GV giới thiệu câu ứng dụng.( dùng tranh ) 
 + Hướng dẫn đọc- đọc mẫu.
 + Giải thích
 Đọc mẫu SGK.
2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- GV hướng dẫn viết từng dòng : cách trình bày, khoảng cách từng chữ.
Lưu ý : chữ b nối liền sang chữ i giữa dòng li thứ 2 ?
Cho HS quan sát vở mẫu .
GV chấm bài , nhận xét.
3. Luyện nói : ( HSKG ) 
- Nêu chủ đề luyện nói ?
 + Quan sát nội dung tranh vẽ gì ?
 + Đó là những cờ gì? 
 + Cờ tổ quốc màu gì ? 
 + Cờ hội thường xuất hiện ở đâu ? 
 + Em thường nhìn thấy lá cờ treo ở đâu ?
 + Nhà em có lá cờ không ? Thường treo vào những ngày nào ?
- GV nhận xét , sửa câu.
Củng cố : 
- Tìm tiếng có chứa âm i , a ?
GV nhận xét tiết học.
Đọc theo dãy :, đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát tranh 
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học.
Đọc SGK.CN,N,L
HS quan sát 
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút.
HS viết vở. 
HS nêu.
HS thảo luận.
+ Tranh vẽ 3 lá cờ
+ Cờ tổ quốc, cờ đội , cờ hội 
+ Cờ tổ quốc có màu đỏ, ở giữa có sao vàng 
 + thường treo vào các ngày lễ 
HS trình bày .
HS khác nhận xét , bổ sung.
HS thi tìm .
1 HS đọc bài .
 Toán Luyện tập
 I- Mục tiêu 
- Biết sử dụng các dấu “ >”, “ <” và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn.
 II- Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ. Bộ đồ dùng 
 III- Kê hoạch hoạt động :
Kiểm tra bài cũ :
- So sánh các cặp số sau :
 4.5 5.2 3.1
 GV nhận xét.
B . Luyện tập :
Bài 1 : ( SGK )
Điền dấu so sánh > , <
Chốt: Để điền đúng dấu < cho phép tính 34, ta cần làm gì ?
 Lưu ý mũi nhọn về phía bé hơn 
Bài 2 : ( SGK)
: Quan sát tranh , viết số và điền dấu 
- Hướng dẫn mẫu.
Chốt : So sánh các số 3 ,4 và 5.
Bài 3 : ( SGK)
Tìm các giá trị số lớn hơn 1 , 2 , 3 , 4.
- Chữa bảng phụ.
Chốt : 1 bé hơn những số nào?
 2 bé hơn những số nào?
 3 bé hơn những số nào?
 4 bé hơn những số nào?
Bài 4 ( HSKG ) Làm bảng con :
 2 < . < 4
 3 <.. < 5
Củng cố dặn dò 
Làm bảng con.
HS làm bài ,nêu KQ
3 2 	1 < 3 	2 < 4 
4 > 3 	2 1	4 > 2
so sánh hai số , dựa vào vị trí các số đã học .
HS làm bài
dựa vào vị trí các số .
HS làm bảng con
bé hơn 2 ,3 ,4 ,5
bé hơn 3 , 4 ,5 
bé hơn 4 , 5
bé hơn 5 
Sinh hoạt tập thể tuần 3
I.Mục tiêu 
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua.
Học sinh nhân ra những yêu điểm và tồn tại.
Giáo dục các em biết sửa chữa và tiến bộ 
II.Nội dung:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
 1.Nề nêp : -Thực hiện nề nếp tốt 
- -Trang phục đầy đủ, gọn gàng , sạch sẽ 
 -Đồ dùng sách vở đầy đủ , sạch đẹp 
2. Học tập :
Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Duy trì sĩ số HS đầy đủ 
 -Không khí học tập sôi nổi
 -Hiệu quả học tập tương đối tốt 
3.Các hoạt động khác :
 Vệ sinh cá nhân .
 -Vệ sinh chung của lớp .
 -Nhắc nhớ đại tiểu tiện đúng nơi quy định
4.Xếp loại:
 Khen : Tổ :Tổ 1, Tổ 3 Cá nhân: Khen bạn Diệp , Lâm , Uy , Vy , Giang , ..
 Nhắc nhớ: Bạn Nam , Quang , Huy 
B.Phương hướng tuần tới:
-Tiêp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp.
-Rèn luyện kĩ năng đọc viết Phát hiện HS yếu ngay từ đầu năm để kèm cặp
- Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS.
- Kết hợp với GV 2để hướng dẫn các em 
- Chú ý kèm cặp phân hoá đối tượng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_khoi_2_tuan_3_nam_hoc_2010_2011.doc