Tiếng Việt
Bài 46 : ôn - ơn.
I- Mục đích yêu cầu :
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
HS : Bộ đồ dùng T.V
III.Kế hoạch hoạt đông
Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Bài 46 : ôn - ơn. I- Mục đích yêu cầu : - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. HS : Bộ đồ dùng T.V III.Kế hoạch hoạt đông Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho hs viết chăn trâu , hót lưu lo Nhận xét 2 HS đọc SGK bài 45. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : Giới thiệu vần ôn – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -So sánh ôn với ôi - Phân tích vần - GV viết bảng - đọc mẫu trên thanh cài. Dạy tiếng:chồn Thêm âm ch, dấu thanh huyền tạo tiếng mới? - GV viết bảng - đọc mẫu - Phân tích tiếng “ chồn”? *Dạy từ : con chồn Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “con chồn” có tiếng nào chứa vần ôn vừa học? Vần ơn: Hướng dẫn tương tự. Từ ứng dụng : cơn mưa ôn bài GV ghi bảng. mơn mởn khôn lớn - Giảng từ Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ ôn” có âm ô đứng trước, âm n đứng sau. HS ghép Hs đọc trơn . HS đọc theo dãy: chồn. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng chồn có âm ch đứng trước, vần ôn đứng sau, dấu thanh huyền trên ô. HS nêu: con chồn HS nêu: tiếng “chồn” chứa vần ôn. H S K đọc; gạch vần mới HS đọc theo dãy( đánh vần, phân tích). Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : - GV hướng dẫn viết vừa nêu quy trình Chữ ơn, ôn , con chồn , sơn ca Nêu yêu cầu . HS viết bảng con. HS nhận xét. Tiết 2 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ôn. Cho HS quan sát vở mẫu. Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài ,1\ 3 nhận xét. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Mai sau lớn lên, em sẽ làm gì ? - Tại sao em thích nghề đó? Bố, ? mẹ em làm nghề gì Ước mơ của em sau này lớn lên làm nghề gì ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần ôn, ơn? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ôn, ơn. Đọc SGK. đọc CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ ôn. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Mai sau khôn lớn. Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ (T1) ĐẠO ĐỨC NGHIấM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết1) I. MỤC TIấU: Giỳp HS hiểu - HS hiểu : Trẻ em cú quyền cú quốc tịch . Quốc kỡ của Việt Nam là lỏ cờ đỏ ở giữa cú ngụi sao vàng 5 cỏnh . Quốc kỡ tượng trưng cho đất nước , cần phải tụn trọng , giữ gỡn . - Nhận biết được cờ Tổ quốc . Phõn biệt được tư thế đứng chào cờ đỳng với tư thế sai, biết nghiờm trang trong cỏc giờ chào cờ đầu tuần. - Biết tự hào mỡnh là người Việt Nam, biết tụn kớnh Quốc kỡ và yờu quý Tổ quốc Việt Nam. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập đạo đức . Bộ chữ trắc nghiệm. - Lỏ cờ Việt Nam. Tranh vẽ bài nghiờm trang khi chào cờ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài cũ - Là anh chị phải cư xử với em như thế nào? - Làm em phải cư xử với anh chị ra sao? - Anh chị em trong gia đỡnh phải cư xử với nhau như thế nào? - GV nhận xột, đỏnh giỏ HS HS trả lời cõu hỏi Bài mới: Giới thiệu bài: NGHIấM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết1) * Tỡm hiểu quốc kỡ và quốc ca - GV giới thiệu lỏ quốc kỡ - Đõy là gỡ? - Cỏc em thường thấy lỏ cờ tổ quốc ở đõu? - Lỏ cờ Việt Nam cú màu gỡ? - Ngụi sao ở giữa màu gỡ? Cú mấy cỏnh? - GV giới thiệu bài hỏt quốc ca - Cho cả lớp hỏt bài quốc ca GV tổng kết: SGV/55 HS lắng nghe HS trả lời cõu hỏi * Hướng dẫn tư thế đứng chào cờ - GV giới thiệu chào cờ thụng qua đàm thoại ngắn - Đầu buổi học thứ hai hàng tuần, nhà trường thường tổ chức cho cỏc em làm gỡ? - Khi chào cờ cỏc em đứng như thế nào? - Đứng như thế nào là đứng nghiờm? - GV làm mẫu tư thế đứng nghiờm khi chào cờ GV tổng kết:SGV/57 HS trả lời cõu hỏi HS lắng nghe * HS tập chào cờ - GV treo lỏ cờ lờn bảng và yờu cầu HS thực hiện tư thế chào cờ - Cho từng nhúm chào cờ. - GV nhận xột khi HS chào cờ -Làm việc theo nhúm đụi, cho biết +Những người trong tranh đang làm gỡ? +Tư thế học đứng chào cờ như thế nào? +Vỡ sao học lại đứng nghiờm tranh như vậy? +Tại sao họ lại sung sướng cựng nhau nõng lỏ cờ tổ quốc? Cỏc bạn dưới lớp quan sỏt và nhận xột Củng cố, dặn dũ - Hệ thống lại nội dung bài học - Khi chào cờ chỳng ta phải đứng như thế nào? - Vỡ sao phải hỏt quốc ca? *Trũ chơi: Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: -Quốc tịch của em là: a.Việt Nam. b.Kinh c.Đức Trọng. d.Lõm Đồng. -Nhăc HS luụn tụn kớnh lỏ Quốc kỡ. Cần phải nghiờm trang khi chào cờ - Chuẩn bị cho tiết sau - Nhận xột tiết học HS trả lời HS lắng nghe I- Mục đích yêu cầu: - Biết được tên nước, nhận biết được quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêuđược Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kỳ. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần . - Tôn trọng Quuốc kỳ và yêu Tổ Quốc Việt Nam. II- Chuẩn bị : Lá cờ Việt Nam, bài hát “ Quốc ca Việt Nam” III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : - Cần phải cư xử như thế nào đối với anh chị? - Cần phải cư xử như thế nào đối với em nhỏ? B.Dạy bài mới : Hoạt động1: Quan sát tranh, đàm thoại BT1 - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết? * GV kết luận: Mỗi bạn đều có một quốc tịch riêng. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. Quan sát tranh. Các bạn đang giới thiệu, làm quen với nhau. Cả lớp trao đổi, bổ sung. Hoạt động 2 : Đàm thoại BT2 ( 6’- 8’) - Chia nhóm: giao nhiệm vụ: + Những người trong tranh đang làm gì? Tư thế đứng khi chào cờ? Vì sao họ lại vui sướng cùng nâng lá cờ Tổ quốc? *Kết luận : GV giới thiệu lá quốc kì. Quốc ca là bài hát chính thức của một nước, phải đứng nghiêm trang khi chào cờ. Nhóm 1: Quan sát tranh 1 Nhóm 2: Quan sát tranh 2. Nhóm 3: Quan sát tranh 3. Các nhóm thảo luận. HS trình bày. Hoạt đông 3: HS làm BT3( 7’- 8’) .* Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’) -Thực hành chào cờ. Cả lớp hát quốc ca. - Nhận xét giờ học. Làm việc cá nhân. Trình bày, cả lớp bổ sung. Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt en - ên. I- Yêu cầu : - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện, từ và câu ứng dụng. - Viết được : en, ên, lá sen, con nhện -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cu GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 46. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : 2 . Nhận diện vần : * Vần en: Giới thiệu vần en – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.So sánh en với ôn - Phân tích vần en? - Chọn ghép vần en? - GV viết bảng - đọc mẫu trên thanh cài. *Dạy tiếng :sen - Chọn âm s ghép trước vần en, tạo tiếng mới? - GV viết bảng - đọc mẫu - Phân tích tiếng “ sen”? *Dạy từ :lá sen - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “lá sen” có tiếng nào chứa vần en vừa học? *Vần ên: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng :5-7’ GV ghi bảng .áo len mũi tên Khen ngợi nền nhà Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ en” có âm e đứng trước, âm n đứng sau. HS thao tác . Hs đọc . HS thao tác. HS đọc theo dãy: sen. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng sen có âm s đứng trước, vần en đứng sau. HS nêu: lá sen HS nêu: tiếng “sen” chứa vần en. - Đọc cả 2 vần -HS K đọc gạch tiếng có vần mới HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ en: Nhận xét độ cao của các con chữ ? Nêu khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn trên đường kẻ li thứ nhất viết nét thắt được con chữ e *Chữ ên: Hướng dẫn tương tự. * lá sen: -Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết con chữ l * con nhện: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . đều cao 2dòng li . HS viết bảng con. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học en, ên. Đọc SGK. CN,N,L 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ en. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ en. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. Hs quan sát tranh và trao đổi về nội dung tranh . Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần en, ên? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết 3 Toán Tiết 44. LUYỆN TẬP CHUNG. ( Tr 64) I- Yêu cầu : - Thực hiện được : Phép cộng, phép trừ các số các số đã học, Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính và tính: 3 + 2 4 - 0 5 - 5 Bảng con. B. Luyện tập :30- 32’ Bài 1 : ( SGK) KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. Một số cộng trừ với không cho kết quả như thế nào? Lưu ý :HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. Bài 2 : ( SGK cột 1,) KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. Chốt: Để thực hiện dãy tính ta làm như thế nào ? Bài 3: (SGK cột 1,2) KT: Điền số Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền được số đúng, cần dựa vào kết quả của phép tính. Bài 4: ( SGK) KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. Lưu ý HS: Bài toán ngược. C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Bảng con: Tính nhanh: 4 – 0 + 0 = 1 + 0 - 1 = - Nhận xé ... ạt động Tiết 1 A . Kiểm tra bài cũ : 3-5’ GV nhận xét. Viết bảng: con cún, quả chín 2 HS đọc SGK bài 48. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Vần iên: Giới thiệu vần iên – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu so sánh iên với iêu ? Phân tích vần iên? *Dạy tiếng :điện - Chọn ghép vần iên? - Chọn âm đ ghép trước vần iên, thêm dấu thanh nặng dưới ê, tạo tiếng mới? - GV viết bảng - đọc mẫu - Đánh vần mẫu :đ– iên- điên- nặng- điện - Phân tích tiếng “ điện”? *Dạy tư :đèn điện - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “đèn điện” có tiếng nào chứa vần iên vừa học? *Vần yên: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: Khi không có âm đầu vần iên viết thành vần yên. 3 Từ ứng dụng :5-7’ GV ghi bảng. cá biển yên ngựa Viên phấn yên vui Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ iên” có âm đôi iê đứng trước, âm n đứng sau. Hs đọc trơn HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: điện. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng điện có âm đ đứng trớc, vần iên đứng sau. HS nêu: đèn điện HS nêu: tiếng “điện” chứa vần iên. HS K đọc ,gạch tiếng có vần mới HS đọc trơn theo dãy, đánh vần, phân tích một số tiếng mới. Đọc cả bảng. 4. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ iên: Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên *Chữ yên: Hướng dẫn tương tự. * đèn điện: - Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ d *con yến: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . Các con chữ đều cao 2 dòng li HS viết bảng con. đ cao 4 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li Hs viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) -GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Dùng tranh minh họa - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học iên, yên. Đọc SGK. đọc CN,N,L 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ iên. -Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : -Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ iên. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho đi biển lần nào chưa? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Biển cả. Thảo luận nhóm đôi theo nội dung tranh và câu hỏi gợi ý . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần iên, yên? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 45. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6. ( Tr 66) I- Yêu cầu : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạchhoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Tính: 5 + 1 = 1 + 5 = Bảng con. Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6. B. Dạy bài mới : (15’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) 2. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 6 a. Phép trừ: 6 - 1 = 5; 6 - 5 = - lấy 6 que tính, bớt 1 que tính ? Hỏi còn mấy que tính ? 6 bớt 1 còn mấy ? - - Hãy gài phép tính đúng? - GV ghi bảng: 6 - 1 = 5 * Phép trừ : 6 - 5 = 1: - Hướng dẫn tương tự. ..còn 5 que tính . 6 bớt 1 còn 5 HS gài: 6 - 1 = 5 HS đọc: 6 - 1 = 5 HS đọc phép tính theo dãy. HS thao tác trên que tính, đặt đề toán và gài phép tính đúng. b. Phép trừ: 6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2; 6 – 3 = 3. - GV hướng dẫn tương tự. Yêu cầu HS tự thành lập phép tính 3.Bảng trừ trong phạm vi 6: - GV ghi bảng các phép tính. - Xoá dần bảng. HS đọc các phép tính: 6 - 1 = 5; 6 - 5 = 1; 6 - 2 = 4, 6 - 4 = 2; 6 - 3 = 3. HS đọc theo dãy. HS đọc thuộc bảng trừ. C. Luyện tập : ( 17’) Bài 1 : ( b ảng con) KT: Đặt tính cột dọc. Chốt: Khi đặt tính cột dọc, lưu ý gì? Bài 2: ( SGK) KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. Chốt: Em dựa vào đâu để điền được kết quả đúng? Bài 3 : ( SGK cột 1,2) KT : Tính kết quả phép tính dạng: 6 - 4 – 2 Chốt: Thực hiện theo thứ tự như thế nào ? Bài 4: (SGK) KT: Quan sát tranh, đọc thầm đề toán, viết phép tính thích hợp. a, GV khai thác nội dung tranh 1. b, HS quan sát tranh, lập đề toán, viết phép tính thích hợp. GV đưa bài toán mẫu. Lưu ý: HS bài toán ngược C. Củng cố: ( 2’- 3’) - Đọc nối tiếp bảng trừ 6. - Nhận xét giờ học. Viết kết quả thẳng cột . Dựa vào các phép tính đã học . Theo thứ tự từ trái sang phải . Quan sát tranh , viết phép tính . Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 50 : uôn –ươn. I- Yêu cầu : - Đọc được: uôn ươn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và câu ứng dụng - Viết được uôn ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 49. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Vần uôn: - Giới thiệu vần uôn – ghi bảng. so sánh uôn với ôn ? - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Phân tích vần uôn? - Chọn ghép vần uôn? - GV đọc mẫu trên thanh cài. *Dạy tiếng :chuồn - Chọn âm ch ghép trước vần uôn thanh huyền trên ô tạo tiếng mới ? - GV viết bảng - đọc mẫu - Phân tích tiếng “ chuồn”? *Dạy từ :chuồn chuồn - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? - Từ “chuồn chuồn” có tiếng nào chứa vần uôn vừa học? *Vần ươn: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : GV ghi bảng. cuộn len con lươn Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ Đọc theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ uôn” có âm đôi uô đứng trước, âm n đứng sau. HS thao tác. Hs đọc trơn HS thao tác . HS đọc theo dãy: chuồn. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng chuồn có âm ch đứng trước vần uôn đứng sau . HS nêu: chuồn chuồn HS nêu: tiếng “chuồn” chứa vần uôn. H S K đọc ,gạch vần mói HS đọc theo dãy, đánh vần, phân tích một số tiếng . Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ uôn: Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên *Chữ ươn: Hướng dẫn tương tự. * chuồn chuồn: - Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c *vươn vai: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . Đều cao 2 dòng li ... HS viết bảng con. h cao 5 dòng li , các con chữ còn lại cao 2 dòng li ... HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học uôn ư ơn. Đọc SGK. Đọc CN,N,L 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ uôn. -Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : -Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ uôn. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ những con gì? + Em biết những loại chuồn chuồn nào? + Cào cào,châu chấu có màu gì? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. Thảo luận nhóm đôi về nội dung tranh vẽ và câu hỏi gợi ý . Trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần uôn,ư ơn? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 47. LUYỆN TẬP . (Tr 67) I- Yêu cầu : ằuThcj hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Tính: 6 - 1 6 - 3 6 – 4 B. Luyện tập :30’ Bài 1 : ( b) dòng 1 KT: Đặt tính và thực hiện phép tính. Chốt: Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? Bài 2 : ( SGK) dòng 1 KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. Chốt: Để tính đúng kết quả dãy tính ta làm như thế nào ? Bài 3: (SGK) dòng 1 KT: Điền dấu >, <, = HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền được dấu đúng, cần thực hiện theo mấy bước? Bài 4: (SGK) dòng 1 KT: Điền số. HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền được số đúng, cần dựa vào kết quả và số còn lại. Bài 5: ( SGK) KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng? Lưu ý HS: Bài toán ngược C. Củng cố : - Bảng con: 6 – 0 = 6 - 6 = - Nhận xét giờ học. Bảng con. đặt tính thẳng cột , thực hiện từ phải sang trái . thực hiện từ trái sang phải . 3 bước : - thực hiện phép tính -so sánh . - điền dấu Hs làm bài . HS làm bài Sinh hoạt tập thể tuần 12 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại của lớp và từng cá nhân. Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ tương đối nghiêm túc - -Trang phục đầy đủ gọn gàng ,đẹp đúng quy định -Đồ dùng sách vở.đầy đủ nhưng một số em đã làm bẩn, nhàu nát 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : Thực hiện đầy đủ các nội quy của đội đề ra -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học tập có nhiều tiến bộ -Hiệu quả học tập tương đối cao 3.Các hoạt động khác : Tập văn nghệ chào mừng ngày nhà giáoVN Vệ sinh cá nhân .sạch ,đẹp -Vệ sinh chung của lớp sạch sẽ hơn, bàn ghế ngay ngắn Nhắc nhớ : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết 4. Xếp loại: Khen : Tổ :....................;Cá nhân:.............................................. Nhắc nhớ:.................................................................................. B.Phương hướng tuần tới: -Tiếp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp. -Rèn luyện kĩ năng đọc viết kèm cặp H S Y vào chiều thứ 7 Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2. -Động viên học sinh mua bảo hiểm đợt 2. Nạp các khoản quỹ khác.
Tài liệu đính kèm: