TIẾT 2 : TẬP ĐỌC
Đ 37 : NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT < t="" 1="">
I / Mục tiờu :
1) Biết đọc đúng một văn bản kịch cụ thể :
- Đọc phân biệt lời cỏc nhõn vật ( anh Thành, anh Lờ ) , lời tỏc giả
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể , câu hỏi , câu khiến, câu cảm phù hợp với tính cách , tâm trạng của từng nhân vật
- Biết phân vai , đọc diễn cảm đoạn kịch .
2 ) Hiểu nội dung phần 1 của trích đoạn kịch :
- Tâm trạng của người thanh niên Nguyễn Tất Thành day dứt , trăn trở tỡm con đường cứu nước , cứu dân.
Thứ hai, ngày 15 thỏng 01 năm 2007 Tiết 1 : CHÀO CỜ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ====================================================== TIẾT 2 : TẬP ĐỌC Đ 37 : NGƯỜI CễNG DÂN SỐ MỘT I / Mục tiờu : 1) Biết đọc đỳng một văn bản kịch cụ thể : - Đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật ( anh Thành, anh Lờ ) , lời tỏc giả - Đọc đỳng ngữ điệu cỏc cõu kể , cõu hỏi , cõu khiến, cõu cảm phự hợp với tớnh cỏch , tõm trạng của từng nhõn vật - Biết phõn vai , đọc diễn cảm đoạn kịch . 2 ) Hiểu nội dung phần 1 của trớch đoạn kịch : - Tõm trạng của người thanh niờn Nguyễn Tất Thành day dứt , trăn trở tỡm con đường cứu nước , cứu dõn. II / Đồ dựng dạy - học : - Tranh minh hoạ bài đọc SGK - ảnh Bến nhà rồng . - Bảng phụ viết đoạn kịch cần đọc diễn cảm . III / Cỏc hoạt động dạy học - chủ yếu : A / Mở đầu : - GV giới thiệu chủ điểm " Người cụng dõn " B/ Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài . 2) Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài a, Luyện đọc - Gọi 1 HS đọc lời giới thiệu nhõn vật , cảnh trớ diễn ra trớch đoạn kịch - GV đọc diễn cảm trớch đoạn kịch thể hiện tõm trạng khỏc nhau của từng người : - GV viết lờn bảng cỏc từ : Phắc - tuya ; Sa - xơ - Lu - Lụ - Ba ; Phỳ lang sa H : Em cú thể chia đoạn kịch này thành mấy phần ? - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong phần trớch vở kịch ( 2 lượt ) - GV kết hợp sửa sai khi HS đọc. - Giải nghĩa từ mà HS chưa hiểu . - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi 1 -> 2 HS đọc lại toàn bộ đoạn kịch . b, Tỡm hiểu bài : - GV yờu cầu HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi . H : Anh Lờ giỳp anh Thành việc gỡ ? H : Những cõu núi nào của anh Thành cho thấy anh luụn luụn nghĩ tới dõn , tới nước ? H : Cõu chuyện giữa anh Thành và anh Lờ cú ăn nhập với nhau khụng ? H : Hóy tỡm những chi tiết thể hiện điều đú ? + Anh Lờ hỏi : Vậy anh vào Sài Gũn này làm gỡ ? + Anh Lờ núi : Nhưng tụi chưa hiểu vỡ sao anh thay đổi ý kiến, khụng định xin việc làm ở Sài Gũn này nữa . H : Qua bài em nờu nội dung đoạn kịch GV chốt ý - Gọi HS nhắc lại c, Đọc diễn cảm : GV mời 3 HS đọc đoạn kịch theo cỏch phõn vai : anh Thành anh Lờ , người dẫn chuyện + Nờu giọng đọc của từng nhõn vật ? + GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn kịch tiờu biểu theo cỏch phõn vai đọc từ đầu -> anh cú khi nào nghĩ đến đồng bào khụng ? - GV đọc mẫu đoạn kịch - Thi đọc diễn cảm HS nghe - 1 HS đọc lời giới thiệu nhõn vật , cảnh trớ ... - HS chỳ ý nghe. - Cả lớp luyện đọc - Chia hành 3 đoạn nhỏ + Đoạn 1 : Từ đầu -> vậy anh vào Sài Gũn làm gỡ ? + Đoạn 2:từ anh Lờ này->này nữa + Đoạn 3 : Phần cũn lại - HS nối tiếp nhau đọc ( 2 lượt ) , kết hợp nờu cỏc từ mà mỡnh chưa hiểu . - 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc theo cặp ( 2 vũng ) - 1 - 2 HS đọc toàn bộ đoạn kịch - HS đọc thầm trả lời cõu hỏi . + .... Tỡm việc làm ở Sài Gũn + .... Chỳng ta là đồng bào cựng mỏu đỏ da vàng. Nhưng ... Anh cú khi nào nghĩ đến đồng bào khụng ? vỡ anh ... Chỳng ta là cụng dõn nước Việt ..... + ..... Cõu chuyện khụng ăn nhập với nhau . + Anh Lờ gặp anh Thành để bỏo tin đó xin được việc làm cho anh Thành, nhưng anh Thành lại khụng núi đến chuyện đú . Anh Thành thường khụng trả lời vào cõu hỏi của Anh Lờ rừ nhất là hai lần đối thoại + Anh Thành đỏp : Anh học trường Sa- xơ - lu lụ - ba ... thỡ ... ờ ... anh là người nước nào + Anh Thành trả lời : Vỡ đốn dầu ta khụng sỏng bằng đốn hoa kỳ ... Nội dung : tõm trạng của người thanh niờn Nguyễn Tất Thành day dứt , trăn trở tỡm con đường cứu nước cứu dõn . + 2 - 3 HS nhắc lại ND bài - 3 HS đọc phõn vai theo HD của GV - HS nờu giọng đọc của từng nhõn vật. - HS lắng nghe GV đọc mẫu - 1 - 2 HS đọc - Từng tốp HS phõn vai luyện đọc - 1 vài cặp HS thi đọc diễn cảm. 3) Củng cố dặn dũ : H : Nờu ý nghĩa của trớch đoạn kịch ? - Nhận xột tiết học - Dặn dũ : - VN tiếp tục luyện đọc đoạn kịch - Chuẩn bị dựng lại hoạt cảnh trờn - Đọc trước màn 2 của vở kịch =========================================================== Tiết 3 : TOÁN Đ 91 : DIỆN TÍCH HèNH THANG A / Mục tiờu : Giỳp HS - Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh thang - Nhớ và biết vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang để giải cỏc bài tập cú liờn quan. B / Đồ dựng dạy - học : GV : chuẩn bị bảng phụ và cỏc mảnh bỡa cú dạng như hỡnh vẽ trong SGK. HS : chuẩn bị giấy kẻ ụ vuụng , thước kẻ , kộo C / Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : 1) Kiểm tra bài cũ : H : Nờu đặc điểm của hỡnh thang ? - GV cựng HS nhận xột - cho điểm 2 ) Dạy bài mới a, Giới thiệu bài . * Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang . - GV nờu : Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD đó đó cho - GV dẫn dắt để HS xỏc định trung điểm M của cạnh BC, rồi cắt rời hỡnh tam giỏc ABM sau đú ghộp lại như hướng dẫn trong SGK để được hỡnh tam giỏc ADK. - Gọi HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ADK như trong SGK. - Từ qui tắc tớnh em hóy rỳt ra cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang ? Nếu gọi: S là diện tớch a,b là độ dài của cạnh đỏy . h là chiều cao. b/ Thực hành luyện tập : Bài 1: gọi HS nờu đề bài . HS dựa trực tiếp vào cụng thức giải bài. - GV yờu cầu HS làm nhỏp. 2 em lờn bảng làm bài - GV cựng HS chữa bài - cho điểm Bài 2 : Gọi HS đọc đề và nờu yờu cầu đề bài . chữa bài . Bài 3: Gọi HS đọc đề bài - nờu hướng giải bài toỏn Gợi ý : Trước hết phải tỡm chiều cao của hỡnh thang . sau đú vận dụng cụng thức tớnh - 2-3 HS đứng tại chỗ nờu. cả lớp chỳ ý nghe - nhận xột . - HS nghe xỏc định Y/C nhiệm vụ giờ học. - HS nhận xột diện tớch hỡnh thang ABCD và hỡnh tam giỏc ADK vừa tạo thành. - 4-5 HS nờu cỏch tớnh hỡnh thang như SGK. - HS nờu : S = ( a + b ) x h 2 - Từ cụng thức HS nờu qui tắc. - HS nờu Y/C bài toỏn - Tự làm bài chữa bài . Bài giải : a/ Diện tớch hỡnh thang là: ( 12 + 8 ) x 5 = 50 ( cm2 ) 2 Đỏp số: 50 cm2 b, Diện tớch hỡnh thang là : ( 9,4 + 6,6 ) x 10,5 = 84 ( m2 ) 2 Đỏp số: 84 m2 - HS đọc đề - nờu yờu cầu - tự làm bài - chữa bài Bài giải : a, Diện tớch hỡnh thang ( 4 +9 ) x 5 = 32,5 ( cm2 ) 2 Đỏp số: 32,5 cm2 b/ Diện tớch hỡnh thang là: ( 3 +7 ) x 4 = 20 ( cm2 ) 2 Đỏp số: 20 cm2 HS đọc đề bài - tỡm hướng giải bài toỏn - tự làm vào vở - chữa bài . Bài giải : Chiều cao của hỡnh thang là : ( 110 + 90,2 ) : 2 = 100,1 ( m ) Diện tớch của thửa ruộng hỡnh thang là : ( 110 +90,2 ) x 100,1 = 10020,01 ( m2 ) 2 Đỏp số: 10020,01m2 c/ Củng cố dặn dũ : H : Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang ? Dặn dũ : VN học thuộc quy tắc và cụng thức . ================================================ Tiết 4 : CHÍNH TẢ ( Nghe - Viết ) Đ 19 : NHÀ YấU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC I / Mục tiờu : - Nghe - viết đỳng chớnh tả bài Nhà yờu nước Nguyễn Trung Trực . - Luyện viết đỳng cỏc tiếng chứa õm đầu r/ d/ gi hoặc õm chớnh o /ụ dễ viết lẫn - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài sạch sẽ II / đồ dựng dạy học: - Bỳt dạ - giấy khổ to - bảng ộp III / Cỏc hoạt động dạy - học : 1) Giới thiệu bài : - GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học 2) Hướng dẫn HS nghe - viết - GV đọc bài chớnh tả nhà yờu nước Nguyễn Trung Trực . H : Bài chớnh tả cho em biết điều gỡ ? -GV yờu cầu HS đọc thầm lại đoạn viết.Nhắc chỳ ý những tờn riờng cần viết hoa . và những từ ngữ dễ viết sai VD . - Nguyễn Trung Trực , Vàm cỏ - Tõn An , Long An, Tõy Nam Bộ - Nam Kỡ - Tõy . - Chữ dễ sai : chài lưới, nổi dậy , khảng khỏi - GV đọc - GV đọc - GV thu 7 - 10 bài chấm 3) Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2 : Gọi HS nờu yờu cầu bài tập - GV nhắc HS ghi nhớ + ễ 1 là chữ r , d hoặc gi + ễ 2 là chữ o hoặc ụ Bài tập 3a : GV yờu cầu HS làm bài 3a - GV thu về nhà chấm - Chữa bài và kết luận lời giải đỳng. - HS nghe xỏc định nhiệm vụ - Cả lớp theo dừi SGK - Đọc thầm bài chớnh tả - Nguyễn Trung Trực là nhà yờu nước nổi tiếng của Việt Nam trước lỳc hi sinh ụng đó cú một cõu núi khảng khỏi , lưu danh muụn thuở "Bao giờ người tõy nhổ hết cỏ nước Nam thỡ mới hết người Nam đỏnh Tõy " - HS đọc thầm, tỡm danh từ riờng cần viết hoa - HS gấp SGK - HS viết bài - HS rà soỏt lỗi - HS đọc và nờu yờu cầu bài tập - Cả lớp trao đổi theo cặp làm bài chữa bài . Mầm cõy tỉnh giấc , vườn đầy tiếng chim Hạt mưa mải miết trốn tỡm Cõy đào trước cửa lim dim mắt cười Quất gom từng hạt nắng rơi .......................... Thỏng riờng đến tự bao giờ Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào - HS làm vào giấy kiểm tra - tự làm bài và nộp bài - Chữa bài Ve nghĩ mói khụng ra , lại hỏi : Bỏc nụng dõn ụn tồn giảng giải : ... Nhà tụi cũn bốn mẹ già .... cũn làm để nuụi con là dành dụm cho tương lai 4) Củng cố dặn dũ : GV nhận xột tiết học - Dặn HS về nhà luyện viết . ========================================================== Tiết 5 : ĐẠO ĐỨC Đ 19 : EM YấU QUấ HƯƠNG I / Mục tiờu : Giỳp HS biết - Mọi người cần phải yờu quờ hương - Thể hiện tỡnh yờu quờ hương bằng những hành vi việc làm phự hợp với khả năng của mỡnh . - Yờu quớ , tụn trọng những truyền thống tốt đẹp của quờ hương . Đồng tỡnh với những việc làm gúp phần vào việc xõy dựng và bảo vệ quờ hương . II / Đồ dựng dạy học : - Tranh ảnh về quờ hương - Bảng ộp - bỳt dạ - Thẻ màu III / Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu : 1 ) Kiểm tra bài cũ : 2 ) Giới thiệu bài : 3 ) Bài mới : * Hoạt động 1 : Tỡm hiểu truyện " Cõy đa làng em " * Cỏch tiến hành - GV yờu cầu HS đọc truyện trước lớp - Hỏi HS : + Vỡ sao dõn làng lại gắn bú với cõy đa ? + Hà gắn bú với cõy đa như thế nào ? + Bạn Hà đúng gúp tiền để làm gỡ ? + Những việc làm của bạn Hà thể hiện tỡnh cảm gỡ với quờ hương ? + Qua cõu chuyện của bạn Hà , em thấy đối với quờ hương chỳng ta phải như thế nào ? - GV gọi HS đọc 4 cõu thơ trong phần ghi nhớ SGK - 1 HS đọc truyện - cả lớp theo dừi + Vỡ cõy đa là biểu tượng của quờ hương ... cõy đa đem lại nhiều lợi ớch cho mọi người + Mỗi lần về quờ , Hà đều cựng cỏc bạn đến chơi dưới gốc đa . + Để chữa cho cõy sau trận lụt + Bạn rất yờu quớ quờ hương. + Đối với quờ hương chỳng ta phải gắn bú , yờu quớ và bảo vệ quờ hương - 1 HS đọc - cả lớp nghe * GV kết luận : Bạn Hà đó gúp tiền để chữa cho cõy đa khỏi bệnh . Việc làm đú thể hiện tỡnh yờu quờ hương của Hà . * Hoạt động 2 : Làm bài tập 1 SGK A/ Mục tiờ ... - Phiếu học tập cau hỏi thảo luận. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : 1/ Kiểm tra bài cũ : H : Em hóy nờu tỏc dụng , đặc điểm của chuồng nuụi gà ? H : Nờu cỏch sử dụng một số dụng cụ thường dựng trong nuụi gà ? 2/ Giới thiệu bài : * Hoạt động 1: làm việc cả lớp .GV nờu: Hiện nay ở nước ta nuụi rất nhiều cỏc giống gà khỏc nhau. Em nào hóy kể tờn một số giồng gà mà em biết? * Hoạt động 2: Thảo luận nhúm - GV nờu yờu cầu cỏc nhúm thảo luận hoàn thành phiếu học tập. 1) Một số giống gà được nuụi nhiều ở nứơc ta và địa phương. + Gà nội : gà ri, gà đụng cảo, gà mớa, gà ỏc .... + Gà nhập nội : gà tam hũng , gà lơ go, gà rốt + Gà Lai : Gà rốt-ri........ 2) Đặc điểm một số giống gà được nuụi nhiều ở nước ta Tờn giồng gà Đặc điểm hỡnh dạng ưu điểm chủ yếu nhược điểm chủ yếu Gà ri Gà ỏc Gà lơ - go Gà Tam hoàng + GV quan sỏt cỏc nhúm thảo luận + Giỏo viờn nhận xột kết quả làm việc của từng nhúm + Kết luận nội dung bài học bằng bản hoàn chỉnh như PHT của HS + HS thảo luận nhúm + Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày kết quả - Cỏc nhúm khỏc quan sỏt bổ sung ý kiến + Hs nhắc lại một số giống gà được nuụi nhiều ở nước ta. 3/ Củng cố dặn dũ : + GV nhận xột tiết học + Hướng dẫn HS chuẩn bị bài "chọn gà để nuụi" =========================================================== Thứ sỏu ngày 19 thỏng 01 năm 2007 Tiết 2 : TẬP LÀM VĂN Đ 38 : LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( DỰNG ĐOẠN KẾT BÀI ) I / Mục tiờu : - Củng cố kiến thức về dựng đoạn kết bài - Viết được đoạn kết bài cho bài văn tả người theo 2 kiểu mở rộng và khụng mở rộng. II / Đồ dựng dạy - học : - Bảng phụ ghi 2 kiểu kết bài ( từ lớp 4 ) III / Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu : A / Kiểm tra bài cũ : + Gọi HS đọc cỏc đoạn mở bài ( BT 2 tiết TLV trước ) đó được viết lại . B / Dạy bài mới : 1 ) Giới thiệu bài : + Trong tiết tập làm văn trước , cỏc em đó luyện tập viết đoạn MB trong bài văn tả người . Tiết học này cỏc em sẽ luyện viết đoạn kết bài . Đõy là kiến thức cỏc em đó học từ lớp 4 . + GV gọi 1 - 2 HS nhắc lại KT đó học về hai kiểu kết bài ghi sẵn trờn bảng phụ . 2 ) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Gọi HS đọc ND bài tập 1 : - GV gọi HS tiếp nối nhau phỏt biểu chỉ ra sự khỏc nhau của kết bài a và kết bài b - GV nhận xột kết luận - Chỳ ý : kết bài hoặc mở bài cú thể chỉ bằng một cõu . Do đú vẫn cú thể gọi kết bài a ( đến nay , bà đó đi xa nhưng kỉ niệm về bà vẫn đọng mói trong tõm trớ tụi ) là đoạn kết bài . Bài tập 2 : GV gọi 3 - 4 em núi tờn đề bài mà cỏc em chọn - GV phỏt bỳt và bảng ộp cho 2 - 3 HS - Mời những em làm bài trờn giấy , lờn dỏn bài lờn bảng lớp , trỡnh bày kết quả - Cả lớp cựng GV nhận xột đoạn viết . 3 ) Củng cố dặn dũ : + Gọi HS nhắc lại kiến thức về hai kiểu kết bài trong bài văn tả người . + GV nhận xột tiết học - HS làm theo yờu cầu GV + HS lắng nghe - xỏc định nhiệm vụ yờu cầu tiết học HS đọc trờn bảng phụ 2 kiểu bài Viết bài khụng mở rộng : nờu nhận xột chung hoặc núi lờn tỡnh cảm của em với người được tả suy rộng ra cỏc vấn đề khỏc + 1 - 2 HS đọc ND bài tập 1 cả lớp đọc thầm - suy nghĩ trả lời cõu hỏi + Đoạn KBA : kết bài theo kiểu mở rộng : Tiếp nối lời tả về bà, nhấn mạnh tỡnh cảm với người được tả . + Đoạn KB b - kết bài theo kiểu khụng mở rộng : sau khi tả bỏc nụng dõn, núi lờn tỡnh cảm với bỏc , bỡnh luận về vai trũ của những nụng dõn đối với xó hội . + 1 - 2 HS đọc yờu cầu của BT và đọc lại 4 đề văn ở BT2 tiết luyện tập tả người ( dựng đoạn mở bài ) . trang 12 SGK. - HS viết cỏc đoạn kết bài - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc đoạn viết . - HS làm theo yờu cầu của GV - HS lắng nghe + Dặn dũ : VN hoàn chỉnh đoạn kết bài nếu em nào chưa làm xong - chuẩn bị bài 39. ============================================================ Tiết 3 : TOÁN Đ 95 : CHU VI HèNH TRềN I / Mục tiờu : - Giỳp HS nắm được quy tắc, cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn và biết vận dụng để tớnh chu vi hỡnh trũn . II / Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu : 1) Kiểm tra bài cũ : H : Nờu cỏch tạo dựng 1 bỏn kớnh , 1 đường kớnh trờn hỡnh trũn ? H : Nờu đặc điểm của bỏn kớnh và đường kớnh ? 2 ) Giới thiệu cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn . * GV mụ tả cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn như SGK ( tớnh thụng qua đường kớnh và bỏn kớnh ) + Qua vớ dụ GV mụ tả yờu cầu HS nờu được cỏch tớnh diện tớch hỡnh trũn? - Gọi c là chu vi hỡnh trũn - Gọi d là đường kớnh HT - Gọi r là bỏn kớnh HT + Em hóy nờu cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn ? + Hướng dẫn học sinh vận dụng cụng thức thực hiện vớ dụ 1, 2 trang 98 ( SGK ) + GV cựng HS nhận xột 3 ) Thực hành : Bài 1 + 2 : GV yờu cầu HS vận dụng trực tiếp cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn - GV củng cố kĩ năng làm tớnh nhõn cỏc số thập phõn. + GV quan sỏt giỳp đỡ HS yếu - cựng HS nhận xột chữa bài Bài 3 : Gọi HS nờu yờu cầu của đề bài - tự làm bài . - Chữa bài - HS quan sỏt và lắng nghe + Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn ta lấy đường kớnh nhõn với số 3,14 - Cụng thức : C = d x 3,14 C = r x 2 x 3,14 + HS nhỡn cụng thức nờu qui tắc + Cả lớp làm nhỏp + 2HS lờn bảng tớnh VD1 : Chu vi hỡnh trũn là : 6 x 3,14 = 18,84 ( cm ) VD 2 : Chu vi hỡnh trũn là 5 x 2 3,14 = 31,4 ( cm ) - HS tự làm bài - đổi vở kiểm tra chộo lẫn nhau . + 1 - 2 HS đọc kết quả từng trường hợp - cả lớp nhận xột Bài 1 : a, Chu vi hỡnh trũn là : 0,6 x 3,14 = 1,884 ( cm ) b, 2,5 x 3,14 = 7,850 (dm ) c, 4 x 3,14 = 2,512 ( m ) 5 Bài 2 : a, Chu vi hỡnh trũn là : 2,75 x 2 x 3,14 = 17,270 ( cm ) b, 6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm ) c, 1 = 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 ( m ) 2 HS nờu yờu cầu - tự làm bài Bài giải : Chu vi của bỏnh xe ụ tụ là : 0,75 x 3,14 = 2,355 m Đỏp số : 2,355 ( m ) 4 ) Củng cố dặn dũ : + Nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn khi biết d và r ? + Dặn dũ : VN học bài và chuẩn bị bài 96 ============================================ Tiết 4 : ĐỊA LÍ Đ 19 : CHÂU Á I / Mục tiờu : Sau bài học HS + Nờu được tờn cỏc chõu lục và cỏc đại dương . + Dựa vào lược đồ ( bản đồ ) Nờu được vị trớ, giới hạn của chõu Á + Nhận biết được độ lớn và sự đa dạng của thiờn nhiờn chõu Á + Đọc được tờn cỏc dóy nỳi cao và cỏc đồng bằng lớn của chõu Á + Nờu được tờn một số cảnh thiờn nhiờn chõu Á và nờu được chỳng thuộc vựng nào của chõu Á II / Đồ dựng dạy - học : - Quả địa cầu ( Bản đồ thế giới - Bản đồ tự nhiờn chõu Á - Cỏc hỡnh minh hoạ SGK - Phiếu học tập của HS III / Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu : 1 ) kiểm tra bài cũ : 2 ) Dạy học bài mới : a, Giới thiệu bài : * HOẠT ĐỘNG 1 : Làm việc theo nhúm : 1) VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN Bước 1 : Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 và trả lời cõu hỏi SGK H : Hóy kể tờn cỏc chõu lục, cỏc đại dương trờn thế giới mà em biết ? + GV kết luận : Trỏi đất chỳng ta cú 6 chõu lục và 4 đại dương . Chõu Á là một trong 6 chõu lục của trỏi đất . + Tổ chức HS làm việc theo cặp . + Chỉ vị trớ của chõu Á trờn lược đồ và cho biết chõu Á gồm những phần nào ? + Cỏc phớa của chõu Á giỏp với chõu lục và đại dương nào ? + Chõu Á nằm ở bỏn cầu bắc hay bỏn cầu nam, trải dài từ vựng nào đến vựng nào trờn trỏi đất ? + Chõu ỏ chịu ảnh hưởng của cỏc đới khớ hậu nào ? + GV nhận xột và kết luận : Chõu Á nằm ở bỏn cầu bắc cú ba phớa giỏp biển và đại dương. * Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp + GV treo bảng số liệu về diện tớch và dõn số cỏc chõu lục yờu cầu HS dựa vào bảng số liệu , so sỏnh diện tớch chõu Á với diện tớch của cỏc chõu lục khỏc * Hoạt động 3 : ( làm việc cỏ nhõn sau đú làm việc theo nhúm ) + GV treo lược đồ cỏc khu vực chõu Á và hỏi HS : Hóy nờu tờn lược đồ và cho biết lược đồ thể hiện những ND gỡ ? + GV phỏt phiếu in sẵn cho HS điền thụng tin vào - GV cựng HS nhận xột - GV treo bảng hoàn chỉnh . - HS quan sỏt hỡnh 1 SGK trả lời cõu hỏi + Cỏc chõu lục trờn thế giới 1 - chõu Mỹ 2 - chõu Âu 3 - chõu Phi 4 - chõu Á 5 - chõu đại dương 6 - chõu nam cực + Cỏc đại dương trờn thế giới 1 - Thỏi bỡnh dương 2 - Đại tõy dương 3 - Ấn độ dương 4 - Bắc băng dương - HS làm việc theo cặp cựng xem lược đồ và trả lời cõu hỏi + Chỉ theo đường bao quanh chõu Á Nờu : chõu Á gồm hai phần là lục địa và cỏc đảo xung quanh + Vừa chỉ lược đồ vừa nờu - Phớa bắc giỏp bắc băng dương - Phớa đụng giỏp thỏi bỡnh dương - Phớa nam giỏp ấn độ dương - Phớa tõy giỏp với chõu phi - Phớa tõy và tõy bắc giỏp với chõu õu + Chõu Á nằm ở bỏn cầu bắc , trải dài từ vựng cực bắc đến quỏ xớch đạo + chõu Á chịu ảnh hưởng của cả ba đới khớ hậu ? - Hàn đới , ụn đới , nhiệt đới 2 ) Diện tớch và dõn số chõu Á - HS làm theo yờu cầu của GV + Diện tớch chõu ỏ lớn gấp 5 lần diện tớch chõu đại dương , hơn 4 lần diện tớch chõu Âu , hơn 3 lần diện tớch chõu nam cực 3 ) Đặc điểm tự nhiờn . + HS đọc lược đồ , đọc phần chỳ giải và nờu : lược đồ cỏc khu vực chõu Á , lược đồ biểu điền. - Địa hỡnh của chõu Á - Cỏc khu vực và giới hạn từng khu vực của chõu Á . + HS thảo luận nhúm Đại diện nhúm trỡnh bày HS nhắc lại ND kiến thức Khu vực cảnh tự nhiờn tiờu biểu Cỏc dóy nỳi lớn Cỏc đồng bằng lớn Bắc ỏ Trung ỏ Tõy nam ỏ Đụng ỏ Nam ỏ Đụng nam ỏ d. rừng tai ga b. bỏn hoang mạc ( ca-dắc xtan) a. Vịnh biển nhật bản e. Dăng Hi - ma - lay - a Đảo ba li , in - đụ - nờ - xi a Dóy u - ran một phần dóy thiờn sơn Dóy cỏp - ca một phần dóy thiờn sơn Dóy Hi - ma - lay a Đồng bằng tõy - xi - bia Đồng bằng lưỡng hà Đồng bằng hoa bắc Đồng bằng ấn hằng Đồng bằng sụng mờ cụng + GV kết luận : Chõu ỏ cú nhiều cảnh thiờn nhiờn, nhiều dóy nỳi và đồng bằng lớn . Nỳi và cao nguyờn chiếm 3 diện 4 tớch chõu Á . HS lắng nghe IV / Củng cố dặn dũ : + Gọi HS nờu nhanh cỏc đặc điểm về vị trớ giới hạn của chõu Á + GV nhận xột tiết học + Dặn dũ : VN học bài và chuẩn bị bài 20. =========================================================== Tiết 5 : SINH HOẠT LỚP TUẦN 19 I / Mục tiờu : - Đỏnh giỏ hoạt động của lớp tuần 18 - Bỡnh xột thi đua học sinh từng tổ - Rỳt kinh nghiệm khắc phục nhược điểm - Văn nghệ II / Cỏch tiến hành 1) Đỏnh giỏ hoạt động của lớp trong tuần - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo - ý kiến cỏc thành viờn - tự xếp loại của tổ - ý kiến của GV chủ nhiệm lớp 2) Kế hoạch tuần 20 3) Văn nghệ lớp . ======================================================
Tài liệu đính kèm: