Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 15 - Năm 2009

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 15 - Năm 2009

CÁNH DIỀU TUỔI THƠ

I. Mục tiêu.

- KT: Đọc đúng: bãi thả, trầm bổng, huyền ảo, ngửa cổ, đọc đúng đoạn khó trong bài,

+ Hiểu từ ngữ: mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc ngà, khát khao,.

+Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.

- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, ngắt nghỉ đúng dấu câu, nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm thể hiện vẻ đẹp của cánh diều. Biết đọc diễn cảm bài văn.

*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.

- GD: Ngoài thời gian học tập làm việc các em nên tham gia các trò chơi.

II. Đồ dùng dạy học.

 

doc 28 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 15 - Năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Ngáy soạn :18/11/2009
 Ngày giảng :19/11/2009
Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2 :Tập đọc:
 Cánh diều tuổi thơ
I. Mục tiêu.
- KT: Đọc đúng: bãi thả, trầm bổng, huyền ảo, ngửa cổ, đọc đúng đoạn khó trong bài,
+ Hiểu từ ngữ: mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc ngà, khát khao,..
+Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.
- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, ngắt nghỉ đúng dấu câu, nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm thể hiện vẻ đẹp của cánh diều. Biết đọc diễn cảm bài văn.
*Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- GD: Ngoài thời gian học tập làm việc các em nên tham gia các trò chơi.
II. Đồ dùng dạy học.
Sưu tầm tranh thả diều, bảng phụ.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, qsát, ..
IV. Các hoạt động dạy học.
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b. Luyện đọc:
13’
c.Tìm hiểu bài: 10’
c. HDHS đọc diễn cảm: 8’
3. Củng cố, dặn dò. 4’
- Yc 2hs đọc bài : Chú Đất Nung ( Phần sau), trả lời câu hỏi.
- GTTT, ghi đầu bài.
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài được chia làm mấy đoạn?(2 đoạn.)
Đoạn 1:Từ đầu vì sao sớm.
Đoạn 2: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
+ L2: Kết hợp giảng từ.
- 3hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
+Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?(Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng, sáo đơn rồi sáo kép, sáo bènhư gọi thấp xuống vì sao sớm.
+ T/g đã qsát cánh diều bằng những giác quan nào?(Bằng tai, bằng mắt)
+Đoạn 1 cho em biết điều gì?
*ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
- Cho hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
+Trò chơi thả diều đã đem lại những niềm vui lớn như thế nào?(Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung sướng đến phát dại nhìn bầu trời)
+Trò chơi đem lại những ước mơ đẹp như thế nào? (Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ thấy cháy lên, cháy mãi khát vọng. Suốt một thời mới lớn”Bay đi diều ơi!” Bay đi!”
+Đoạn 2 cho em biết điều gì?
*ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui và những ước mơ đẹp.
- Cho hs đọc câu mở bài và kết bài. 
- Gọi hs đọc câu hỏi 3, trả lời.(T/g muốn nói đến cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ.)
*HD đọc diễn cảm.
- Cho 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc “Tuổi thơ của tôi.thấp xuống những vì sao sớm” 
- G đọc mẫu.
- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Nêu ND của bài?
ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.
? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
- NX giờ học 
- Yc về ôn bài. CB bài sau.
- 2hs đọc
- Qsát.
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- Đọc thầm Đ1 trả lời, Nxét.
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm Đ2 trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs nêu
- 2hs đọc
- 2hs đọc 
- 1hs nêu
- Nghe
- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc
- Nxét
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 3:Toán:
 Chia hai số có tận cùng là chữ số 0.
I/ Mục tiêu
- KT: Giúp học sinh biết thực hiện phép tính chia 2 chữ số có tận cùng là các chữ số 0
- KN: Vận dụng KT đã học vào làm được các bài tập có liên quan nhanh, đúng.
*Giải toán có lời văn.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, cẩn thận làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, luyện tập, ..
IV/ Các hoạt động dạy học.
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Bước chuẩn bị
5’
b.Trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng. 5’
c.Trường hợp chữ số ở tận cùng của SBC nhiều hơn SC
5’
d.Thực hành.
18’
4.Củng cố dặn dò.
 3’
- Yc hs thực hiện theo 2 cách: 
(8 x 23) : 4; (15 x 24 ) : 6;
- GTTT, ghi đầu bài.
*Cho hs ôn một số nội dung sau)
-a) Chia nhẩm cho 10, 100, 1000;..
 320 : 10
3200 : 100
32000 : 1000
*KQ: 320 : 10 = 32
3200 : 100 = 32
32000: 1000 =32
b) Chia một số cho một tích.
 60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2
 = 6 : 2 = 3
* GV ghi bảng: 320 : 40 = ?
- HD hs tiến hành cách chia một số cho một tích.
 320 : 40 	= 320 : ( 10 x 4)
 	 	= 320 : 10 : 4 
 	= 32 : 4 = 8 
- Yc hs nêu nhận xét: Số chia và số bị chia đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng
+ Cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng ở SC và SBC để được phép chia 32 : 4 rồi chia như thường. 
- Yc hs đặt tính rồi chia.
 320 40
 0 8
* Chữ số ở tận cùng của SBC nhiều hơn SC
32000 : 400 = ? 
- Xoá 2 chữ số o ở tận cùng của SC và SBC.
32000 : 400 = 32000 : ( 100 x 4)
 = 32000 : 100 : 4
 = 320 : 4 = 80
- HD hs nêu nhận xét.
32000 : 400 = 320 : 4
 - Yc hs đặt tính.
 32000 400
 00 80
 0
 Giáo viên kết luận chung(như sgk)
Bài 1: Tính
+ Thực hiện và nêu cách làm.
420 : 60 = 42 : 6 = 7
4500 : 500 = 45 : 5 = 9
Bài 2:Tìm x
- Yc hs nêu cách tìm thừa số chưa biết.
- Yc hs làm bài.
X x 40 = 2560
X = 25600 : 40
X = 640
X x 90 = 37800
X = 37800 : 90
X = 420
Bài3: Giải toán.
*Giải toán có lời văn.
Tóm tắt
Có: 180 tấn hàng.
20 tấn hàngtoa xe?
30 tấn hàngtoa xe?
Bài gải
 a. Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: 
 180 : 20 = 9 ( toa)
b. Nếu mỗi toa xe chở đựơc 30 tấn hàng thi cần số toa xe là:
 180 : 30 = 6 ( toa) 
 Đáp số: a = 9 toa xe 
 b = 6 toa xe
- Hệ thống nd.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng làm.
- Nhân nhẩm nêu kq
- Nxét.
- 1hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
- Nxét.
- Qsát, nêu kq.
- Nxét.
- 2hs nêu
- Đặt tính vào nháp rồi tính.
- Qsát, trả lời.
- 1hs nêu
- Đặt tính vào nháp, tính.
- 2hs nêu lại.
- 1hs đọc yc.
- Làm bài cá nhân
- Nxét.
- 2hs nêu
- Làm bài theo cặp.
- Nxét.
- 1hs đọc yc, nêu tóm tắt. 
- Cho hs giải bài cá nhân.
- Trình bày bài, nhận xét.
- Nghe
- Thực hiện.
___________________________________________________________
Chiều 19/11/2009
Tiết 1 :Khoa học:
 Tiết kiệm nước
I. Mục tiêu.
- KT: Sau bài học, học sinh biết.
- Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước.
- Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước.
- KN: Qsát, thảo luận trả lời câu hỏi chính xác. Đóng vai vận động mọi người trong gđ tiết kiệm nước.
- GD: HS ý thức tiết kiệm nước và nhắc mọi người tiết kiệm nước.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sưu tầm tranh ảnh minh hoạ cho bài. 
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, qsát, ..
IV. Các hoạt động dạy học.
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.HĐ1: Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế nào để tiết kiệm nước.
* Nêu được việc nên và không nên làm giải thích được lí do phải tiết kiệm nước. 15’
HĐ2: Đóng vai tuyên truyền mọi ngưởi trong gia đình tiết kiệm nước.
*MT: Bản thân hs cam kết tiết kiệm nước và tuyên truyền cổ động người khác cùng tiết kiệm nước.
12’
4.Củng cố dặn dò.
3’
? Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ nguồn nước.
- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.
- Yc hs qs tranh theo cặp hỏi đáp nhau về những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm nước.
? Những việc nên làm .
? Những việc không nên làm.
? Nêu lý do cần phải tiết kiệm nước.
? Liên hệ thực tế. ( Việc sử dụng nuớc)
- Yc các cặp trình bày.
- GV nhận xét kết luận:
+Những việc nên làm: H1, 3, 5, 8.
+Những việc không nên làm: H2, 4, 6, 7.
? GĐ em và địa phương em có đủ nước dùng không?
+ GĐ và nhân dân địa phương tiết kiệm nước chưa?
- GV KL: Muc bóng đèn toả sáng. 
*Chia nhóm, yc các nhóm XD bản cam kết tiết kiệm nước.
+ Yc nhóm trưởng điều khiển.
- Cho các nhóm đóng vai trong nhóm
- Cho hs đóng vai trước lớp.
- Đánh giá, nhận xét.
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Liên hệ giáo dục.
- Yc về học bài, áp dụng vào c/s.
- 2hs trả lời.
- Qsát tranh, thảo luận cặp hỏi đáp nhau về nội dung mỗi tranh.
- Các cặp trình bày( mỗi cặp 1 tranh)
- Nxét.
- Nghe
- Tạo nhóm 4.
- XD cam kết.
- Đóng vai.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Nghe
- Thực hiện
 Ngày soan :22/11/2009 Ngày giảng : 23/11/2009
Tiết :Toán:
 Chia cho số có hai chữ số( tiết 1 )
I. Mục tiêu.
- KT: Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số có 2 chữ số. Biết tìm một thừa số chưa biết và giải bài toán có lời văn.
- KN: Vận dụng KT vào làm các bài tập nhanh, đúng. Rèn KN đặt tính rồi tính.
*Chia cho số có 2 chữ số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, luyện tập, ..
IV. Các hoạt động dạy học.
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Truờng hợp chia hết. 7’
c.Trường hợp chia có dư. 8’
c.Thực hành.
17’
4.Củng cố dặn dò.
3’
- Yc hs ghi Đ, S vào ô trống.
 90 : 20 = 4(dư 1)	
 90 : 20 = 4(dư 10)
- Yc hs giải thích cách lựa chọn.
- GTTT, ghi đầu bài.
 - GV ghi bảng: 672 : 21 = ?
- HD hs đặt tính .
- Thực hiện từ trái sang phải.
 672 21
 63 32
 42
 42
 0
Vậy: 672 : 21 = 32
- Chú ý: Giúp hs tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Chẳng hạn:
67: 21 được 3 có thể lấy 6 : 2 được 3
42 : 21 được 2, có thể lấy 4 : 2 được 2.
- GV ghi bảng phép tính: 779 : 18 = ?
- HD hs đặt tính-
- HD thực hiện từ trái sang phải.
 779 18 
 72 43
 59
 54
 5 	
Vậy: 779 : 18 = 43 (dư 5)
- HD hs tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia:
VD: 77:18=? Có thể làm tròn số như sau: 80 : 20 = 4
Bài 1: *Chia cho số có 2 chữ số.
- Yc hs đặt tính rồi tính.
- Cho hs làm bài cá nhân.
KQ: a) 12; b) 16 (dư 20)
Bài 2: Giải toán.
Tóm tắt:
Có :240 bộ bàn ghế
Chia đều : 15 phòng học
Mỗi phòng: bộ bàn ghế?
Bài giải:
Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng học là:
 240 : 15 = 16 ( bộ )
 Đáp số : 16 bộ bàn ghế.
Bài 3: Tìm x.
X x 34 = 714
 X = 714 : 34
 X = 21
846 : X = 18
 X = 846 : 18
 X = 47 
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học ...  bộ lông, hai mắt, mũi, cổ, đôi tay
KB: T/c' với đồ chơi.
- Cho hs đọc dàn ý đã lập.
- GV NX, bình chọn bạn lập được dàn ý tốt nhiều ..(tỉ mỉ, cụ thể)
- GV giới thiệu mẫu dàn ý đã lập.
- NX chung tiết học.
- Hoàn thiện dàn ý, viết bài văn theo dàn ý đó.
2,3 học sinh đọc
- Đọc yêu cầu + quan sát các đồ vật.
- Đọc các gợi ý (a,b,c,d)
- Làm bài cá nhân (làm nháp)
- HS nêu kết quả.
- Nhận xét, bình chọn.
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét.
-3,4 HS đọc phần ghi nhớ.
- Lập dàn ý.
- Nối tiếp đọc.
- Nxét.
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện
Thứ năm
Ngày soạn :24/11/2009 Ngày giảng :25/11/2009
Tiết 1:Luyện từ và câu: 
 Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
I- Mục tiêu:
- KT: HS biết phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác (biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi)
- KN: Phát hiện được quan hệ và tình cảm nhân vật qua lời đối đáp; biết cách hỏi trong những trường hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm với đối tượng giao tiếp.
*Đặt câu hỏi theo yc.
- GD: áp dụng bài học vào cuộc sống.
II- Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, luyện tập, ..
IV. Các hoạt động dạy học.
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Tìm hiểu VD:
15’
c) Phần ghi nhớ 3’
4.Củng cố dặn dò.
 3’
? Nêu tên TC mà bạn trai thích, bạn gái thích, đồ chơi có hại hay có lợi.
- Nêu yc giờ học, ghi đầu bài.
Bài 1: Tìm câu hỏi.
- Yc hs tìm câu hỏi trong bài?(Mẹ ơi, con tuổi gì?)
? Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép?(Lời gọi: Mẹ ơi)
Bài 2: Đặt câu hỏi thích hợp
*Đặt câu hỏi theo yc.
- Gọi hs đặt câu hỏi.
- GV nhận xét, sửa cho hs.
VD: a. Với cô giáo (thầy giáo)
Thưa cô, cô thích mặc áo màu gì?
Thưa cô, cô thích cô giáo
Trò: lễ p
+ 3 câu còn lại: Nếu hỏi cụ già thì câu hỏi ấy hỏi tò mò, chưa tế nhị.
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Yc về học bài, CB bài sau.
- HS tự nêu ý kiến của mình.
- Làm bài cá nhân, trả lời.
- Nxét.
- Trao đổi cặp làm bảng phụ.
- Trình bà
- Trả lời.
- Nxét.
- Trao đổi cặp.
- Trình bày.
- Nxét.
- Nghe.
- Thực hiện.
 Tiết 4:Toán:
 Luyện tập
I- Mục tiêu: 
 - KT: Củng cố về thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số, tính giá trị của biểu thức, Giải bài toán về phép chia có dư.
- KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm bài tập nhanh, đúng.
* GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, cẩn thận làm bài.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, luyện tập, ..
IV- Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Luyện tập.
32’
4.Củng cố, dặn dò. 3’
- Yc hs lên bảng chữa bài về nhà.
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Yc hs đặt tính rồi tính.
- HD chữa bài.
855 45 579 36 9009 33
45 19 36 16 66 273
405 219 240
405 216 231
 0 3 99
 99
 0
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
4237 x 18 - 34578 = 76266 - 345 
 = 41688
8064 : 64 x 37 = 126 x 37 
 = 4662
46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123
 = 46980
601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 
= 601617
.Bài 3: Giải toán.
+ Tìm số nan hoa và mõi xe cần có.
+ Tìm số xe đạp lắp đựơc và số nan hoa còn thừ
Bài giải
Mỗi xe đạp cần số nan hoa là: 
36 x 2 = 72 ( Cái)
Thực hiện phép chia ta có.
 526 : 72 = 73 ( dư 4)
Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa.
 ĐS : 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa.
- Hệ thốg nd.
- Nhận xét tiết học.
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2hs.
- 1hs đọc yc.
- Làm bài cá nhân.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs đọc yc.
- Làm bài theo cặp vào bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- 1hs đọc yc.
- Nêu tóm tắt và cách giải.
- 2hs giải bảng phụ.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
Chiều :25/11/2009
Tiết 1:Khoa học:
 $30: Làm thế nào để biết có không khí.
I. Mục tiêu.
- KT: Làm thí nghiệm chứng minh K2 có ở quanh mọi vật và các chỗ trống trong các vật.Biết định nghĩa về khí quyển.
- KN: Qsát tranh, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi nhanh, chính xác.
- GD: H giữ bầu không khí trong lành để đảm bảo sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Đồ dùng thí nghiệm: Túi ni lông, kim khâu
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, qsát, làm thí nghiệm,..
IV. Các hoạt động dạy học.
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.HĐ1: Thí nghiệm chứng minh K2 có ở quanh mọi vật.
*MT: Phát biểu sự tồn tại của kk ở quanh mọi vật.
10’
HĐ2: Thí nghiệm chứng minh không có trong những chỗ trống của mọi vật.
*MT: HS phát hiện kk có ở khắp nơi kể cả trong những chỗ rỗng của các vật.
10’
HĐ3: Hệ thống hoá KT về sự tồn tại của K2.
*MT: Phát biểu về định nghĩa khí quyển. 7’
4.Củng cố dặn dò.
 3’
- KT baì học.
-GTTT, ghi đầu bài.
- Chia nhóm 6.
- Yc các nhóm đọc mục thực hành ( 62 - SGK) để biết cách làm.
- Cho hs làm thí nghiệm theo nhóm.
+ Cho 2 hs ra sân chạy sao cho túi ni lông căng.
+ Lấy kim đâm thủng.
- Qsát hiện tượng xảy ra.(Hơi xì ra, sờ tay lên lỗ thủng thấy mát.)
- Cho cả nhóm thảo luận rút ra Kl qua thí nghiệm trên.
- Yc đại diện nhóm trình bày.
- Yc các nhóm đọc mục thực hành ( 63 - SGK) để biết cách làm.
 - Cho hs làm thí nghiệm theo nhóm.
- Cho các nhóm thảo luận đặt câu hỏi.
+Có đúng là trong chai rỗng này không chứa gì?
+Trong những lỗ nhỏ li ti của cục đất khô không chứa gì?
- Yc hs làm thí nghiệm như gợi ý sgk
- Yc các nhóm rút ra KL qua các thí nghiệm.
- Yc các nhóm trình bày kq.
- G kết luận chung cho mục 1, 2.
Xung quanh mọi vật và mọ chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí.
* Lớp không khí được bao quanh trái đất đợc gọi là gì?
? Tìm VD chứng tỏ K2 có ở xung quanh ta và không khí có trong những chỗ rỗng.
*Rút ra bài học
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Yc về học bài, CB bài sau.
- 2hs
- Đọc mục thực hành ( 62 - SGK).
- Thảo luận nhóm.
- Làm thí nghiệm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Đọc sgk.
- Thảo luận nhóm.
- Làm thí nghiệm
- Trình bày kq.
- Nghe
- Trả lời cá nhân.
- 2hs đọc
- Nghe
- Thực hiện
Thứ sáu
Ngày soạn :25/11/2009 Ngay soạn :26/11/2009
Tiết 1 :Tập làm văn: 
 Quan sát đồ vật
I- Mục tiêu.
- KT: HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách (mắt nhìn, tai nghe, tay sở) phát hiện được những điểm riêng phân biệt, đồ vật đó với những đồ vật khác.
- KN: Dựa vào kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả 1 đồ chơi em đã chọn.
*Lập dàn ý cho bài văn.
- GD: H giữ gìn đồ chơi, ý thức tự giác học bài.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép gợi ý.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, qsát, ..
IV. Các hoạt động dạy học.
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Phần nhận xét.
13’
c.Ghi nhớ.	3’
d.Luyện tập. 16’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- Yc hs đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo. 
- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.
Bài 1: Ghi lại các điều quan sát.
- Yc hs nối tiếp nhau đọc yc của bài và các gợi ý a, b, c, d.
- Giới thiệu đồ chơi và mang đến lớp để hs quan sát.
- Cho hs đọc thầm lại yc và các gợi ý sgk , qsát đồ chơi mình chọn, viết kq quan sát vào VBT theo cách gạch đầu dòng.
- Yc hs trình bày kết quả quan sát.
Bài 2: 
?Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì?(Qsát theo một trình tự hợp lý từ bao quát đến bộ phận. Qsát bằng nhiều giác quan: Tai, mắt, tay,...
+Tìm ra những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với những đồ vật khác, nhất là những đồ vật cùng loại).
- Cho hs đọc ghi nhớ.
- GV nêu yc của bài: Lập dàn ý tả đồ chơi mà em đã chọn.
*Lập dàn ý cho bài văn.
- HD hs làm vào VBT dựa theo kq quan sát một đồ chơi, mỗi em lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi đó.
MB: Giới thiệu đồ chơi
TB: Hình dáng, bộ lông, hai mắt, mũi, cổ, đôi tay
KB: T/c' với đồ chơi.
- Cho hs đọc dàn ý đã lập.
- GV NX, bình chọn bạn lập được dàn ý tốt nhiều ..(tỉ mỉ, cụ thể)
- GV giới thiệu mẫu dàn ý đã lập.
- NX chung tiết học.
- Hoàn thiện dàn ý, viết bài văn theo dàn ý đó.
2,3 học sinh đọc
- Đọc yêu cầu + quan sát các đồ vật.
- Đọc các gợi ý (a,b,c,d)
- Làm bài cá nhân (làm nháp)
- HS nêu kết quả.
- Nhận xét, bình chọn.
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét.
-3,4 HS đọc phần ghi nhớ.
- Lập dàn ý.
- Nối tiếp đọc.
- Nxét.
- Nghe
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 3:Toán:
 Chia cho số có hai chữ số ( Tiếp)
I. Mục tiêu.
- KT: Giúp hs biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số.
- KN: Rèn KN thực hiện chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số và giải toán có lời văn nhanh, đúng.
*Chia cho số có 2 chữ số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Phương pháp:
- Giảng giải, hỏi đáp, phân tích, HĐ cặp, nhóm, luyện tập, động não, ..
IV. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Trường hợp chia hết:	7’
c.Trường hợp chia có dư: 7’
d.Thực hành.
18’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- Yc hs thực hiện phép tính: 579 : 36; 9009 : 43;
- Gt chuyển tiếp, ghi đầu bài.
- GV ghi bảng phép tính: 10105: 43 =?
- HD hs đặt tính và thực hiện tính từ trái sang phải.
- Giúp hs ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia.Chẳng hạn: 
+101 : 43 = ? có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2)
+ 150 : 43 = ? có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 3)
+215 : 43 = ? có thể ước lượng 21 : 4 = 5 (dư 1)
10105 43 
 150 235
 215
 00
- KQ phép chia là: 10105 : 43 = 235
- GV ghi bảng phép tính: 26345 : 35 = ?
- HD hs : + Đặt tính
	+ Thực hiện tính
26345 35
 184 752
 095
 25
Bài 1: Đặt tính rồi tính
*Chia cho số có 2 chữ số.
- HD hs làm bài.
Nxét, chữa.
23576 56 31628 48 18510 15
 224 421 288 658 15 1234
 117 282 35
 112 240 30
 56 428 51
 56 384 45
 0	 44 60
 60
 0	
Bài 2: Giải toán
Tóm tắt.
1 giờ 15 phút: 38 km 400 m
1 phút: .m?
Bài giải:
1 giờ 15 phút.
38 km 400m = 38400 m
Trung bình mỗi phút người đó đi được là:
38400 : 75 = 512 (m)
 ĐS: 512 m
- Hệ thống nd.
- NX chung giờ học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- 2hs lên bảng làm.
- Đặt tính.
- Nắm cách tính.
- Thực hiện.
- Đặt tính.
- Thực hiện tính nháp..
- Nxét.
- Làm bài cá nhân .
- Nxét.
- Đọc đề, phân tích, làm bài.
- Trao đổi cặp làm bài.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_15_nam_2009.doc