Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 09 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 09 - Năm học: 2010-2011

Tiếng Việt

ôN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1)

I. Yêu cầu cần đạt:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, bảng phụ.

- Học sinh: Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 19 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 09 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 11 thỏng 10 năm 2010.
Tiếng Việt
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lờn bốc thăm chọn bài TĐ sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
- Cho học sinh ụn lại bảng chữ cỏi. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Lờn đọc bài. 
- Trả lời cõu hỏi. 
- Đọc bảng chữ cỏi. 
- Làm bài vào vở. 
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cõy cối
Bạn bố
Hựng
Bàn
Xe đạp
Thỏ
mốo
Chuối
xoài
- Tỡm thờm từ cú thể xếp vào trong bảng. 
- Làm bài vào vở:
+ Học sinh, thầy giỏo, ụng, cha, mẹ, 
+ Ghế, tủ, giường, ụ tụ, xe đạp, 
+ Gà, bũ, trõu, ngựa, dờ, voi, vỡt, 
+ Cam, mớt, na, chanh, quýt, bưởi, 
Rỳt kinh nghiệm:.....................................................................................................................
Tiếng Việt
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Gọi HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Lờn bốc thăm chọn bài. 
- Lờn đọc bài. 
- Trả lời cõu hỏi. 
- Đặt cõu theo mẫu. 
- Một học sinh khỏ giỏi đặt cõu. 
- Tự làm. 
Ai (con gỡ, cỏi gỡ): 
Là gỡ ?
M: Bạn Lan
Chỳ Nam
Bố em
Em trai em
Là học sinh giỏi. 
Là nụng dõn. 
Là bỏc sĩ. 
Là học sinh mẫu giỏo. 
- Mở mục lục sỏch tỡm tuần 7, 8 ghi lại tờn những bài tập đọc đó học theo thứ tự bảng chữ cỏi. 
- Sắp xếp: An, Dũng, Khỏnh, Minh, Nam. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Toỏn 
 LÍT
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu.
- Biết ca 1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Ca 1 lớt, chai 1 lớt, cốc, bỡnh nước. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 4 / 40. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tớch. 
- Lấy 2 cỏi cốc 1 to 1 nhỏ, rút đầy nước vào 2 cốc. Hỏi:
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa được ớt nước hơn?
* Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lớt hoặc chai 1 lớt. Đơn vị lớt. 
- Giới thiệu ca 1 lớt, rút đầy ca ta được 1 lớt nước. 
- Để đo sức chứa của 1 cỏi chai, cỏi ca, cỏi thựng,  ta dựng đơn vị đo là lớt. 
- Lớt viết tắt là: l
- Viết lờn bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Viết tờn gọi đơn vị là lớt, theo mẫu. 
Bài 2: Tớnh theo mẫu. 
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. 
- Quan sỏt giỏo viờn rút nước vào cốc. 
- Cốc to. 
- Cốc bộ. 
- Theo dừi. 
- Đọc: lớt viết tắt là l
- Đọc: Một lớt, hai lớt, bốn lớt, sỏu lớt, 
- Lờn bảng làm. 
- Làm vào vở. 
9l+8l=17l
17l6l=11l
15l+5l=20l
18l–5l=13l
Rỳt kinh nghiệm:.
Đạo đức 
CHĂM CHỈ HỌC TẬP
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, 
- Học sinh: Bộ tranh thảo luận nhúm. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn trả lời cõu hỏi: Em hóy kể tờn những việc em đó làm ở nhà để giỳp mẹ?
- Nhận xột.
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Xử lý tỡnh huống. 
- Y/c HS cỏc nhúm thảo luận theo cặp. 
- Thể hiện cỏch ứng xử qua trũ chơi đúng vai. 
- Chốt lại ý chớnh. 
* Hoạt động 2: Thảo luận nhúm. 
- Chia nhúm và phỏt cho mỗi nhúm phiếu BT. 
- Kết luận: Cỏc ý kiến a, b, d, đ là đỳng; ý kiến c là sai. 
* Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế. 
- Yờu cầu học sinh tự liờn hệ. 
- Khen những em chăm chỉ học tập.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà học bài. 
- Thảo luận theo cặp về cỏch ứng xử. 
- Một số cặp trỡnh bày trước lớp. 
- Cỏc nhúm lờn đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Cỏc nhúm thảo luận. 
- Chọn kết quả. 
- Nờu ớch lợi của việc chăm chỉ học tập. 
- Tự liờn hệ
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày 12 thỏng 10 năm 2010.
Tiếng Việt
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 3)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi. ( BT2) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Thực hiện tương tự Tiết 1.
b) Hướng dẫn viết chớnh tả bài: Cõn voi. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. 
- Bài viết ca ngợi trớ thụng minh của ai?
- Chữ khú: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, thuyền, dấu, chỡm, 
- Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Chấm chữa. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về làm bài tập.
- Lờn bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phỳt sau đú lờn đọc bài.
- Đọc lại. 
- Đọc phần chỳ giải trong sỏch giỏo khoa. 
- Ca ngơi trớ thụng minh của Lương Thế Vinh.
- Viết bảng con. 
- Viết bài vào vở. 
- Tự soỏt lỗi. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Mỹ Thuật
Vẽ theo mẫu :Vẽ cái mũ
I- Yờu cầu cần đạt:
 - Hiểu đặc điểm, hình dáng, của một số loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ (nón).
- Vẽ được cái mũ (nón) theo mẫu.
II- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên:
- Tranh, ảnh các loại mũ.
- Chuẩn bị một vài cái mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau.
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ 
- Một số bài vẽ cái mũ của học sinh năm trước. 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, tẩy, sáp màu hoặc bút dạ.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột.
- Cho HS quan sỏt cỏi mũ thật và gợi ý:
+ Nờu tờn gọi cỏc loại mũ ?
+ Hỡnh dỏng cỏc loại mũ cú khỏc nhau khụng ?
+ Mũ thường cú màu gỡ ?
+ Mũ cú tắc dụng gỡ ?
- Cho HS xem bài vẽ cỏi mũ của HS năm trước và gợi ý về bố cục, hỡnh, màu,
- Nhận xột.
HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ.
- Y/c HS nờu cỏch vẽ theo mẫu ?
- Vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
+ Phỏc cỏc phần chớnh của cỏi mũ.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hỡnh.
+ Vẽ màu theo ý thớch.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- Đặt vật mẫu.
- Nhắc nhở HS vẽ hỡnh cõn đối, nhỡn mẫu để vẽ cho giống vật mẫu, vẽ màu theo ý thớch,
- Giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS khỏ, giỏi. 
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xột.
- Gọi HS nhận xột 
- Giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS khỏ, giỏi.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Quan sỏt đặc điểm khuụn mặt người thõn và bạn bố,
- Quan sỏt và trả lời.
+ Mũ trẻ sơ sinh, mũ lưỡi trai, mũ bộ đội.
+ Hỡnh dỏng cỏc loại mũ khỏc nhau,
+ Cú nhiều màu: màu đỏ xanh, vàng,
+ Dựng để che nắng, che mưa,
- Quan sỏt và lắng nghe.
- Quan sỏt và nhận xột.
- Lắng nghe.
- Trả lời.
- Quan sỏt và lắng nghe.
- Vẽ bài theo mẫu.
- Vẽ màu theo ý thớch,
- Đưa bài lờn để nhận xột.
- Nhận xột về bố cục, hỡnh ảnh, màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất,
- Quan sỏt và lắng nghe.
- Lắng nghe dặn dũ.
Rỳt kinh nghiệm:
Tiếng Việt
 ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 4)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Trả lời được các câu hỏi về nội dung (BT2).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài học thuộc lũng. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc. 
- Thực hiện như Tiết 1. 
b) Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời cõu hỏi. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh để trả lời: 
+ Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ?
+ Vỡ sao hụm nay mẹ khụng đưa Tuấn đi học được?
+ Tuấn làm gỡ giỳp mẹ?
+ Tuấn đến trường bằng cỏch nào?
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về kể cho cả nhà cựng nghe. 
- Lờn đọc bài. 
- Quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa: 
+ Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. 
+ Hụm nay mẹ khụng đưa Tuấn đến ... ướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 3: XCho học sinh tự giải bài toỏn theo túm tắt. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà làmBT trong VBT.
-Làm miệng rồi lờn điền kết quả. 
2 l + 1 l = 3 l
16 l + 5 l = 21 l
15 l – 12 l = 3 l
35 l – 12 l = 23 l
3 l + 2 l – 1 l = 4 l
16 l – 4 l + 15 l = 27 l
- Nờu: sỏu lớt, tỏm lớt, ba mươi lớt. 
- Làm bài vào vở. 
 Bài giải
 Số lớt dầu thựng thứ hai đựng được là:
 16 – 2 = 14 (lớt) 
 Đỏp số: 14 lớt dầu. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ năm ngày 14 thỏng 10 năm 2010.
Tiếng Việt
 ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 6)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 .
- Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Thực hiện như tiết 5.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh mở sỏch giỏo khoa để tỡm. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Cựng cả lớp nhận xột.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về ụn bài. 
- Lờn bảng đọc bài. 
- Mở sỏch giỏo khoa tuần 8 nờu tờn cỏc bài đó học. 
- Một số học sinh đọc tờn cỏc bài đó học. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
a) Mẹ ơi mẹ mua giỳp con tấm thiếp chỳc mừng cụ giỏo nhõn ngày 20 – 11 nhộ. 
b) Để bắt đầu buổi liờn hoan văn nghệ xin mời cỏc bạn cựng hỏt chung một bài nhộ. 
c) Thưa cụ, xin cụ nhắc lại cõu hỏi cụ vừa nờu. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Tiếng Việt 
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7) 
I. Yờu cầu cần đạt:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. 
- Củng cố vốn từ qua trũ chơi ụ chữ. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập; bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lũng. 
- Thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Treo sẵn 1 tờ giấy đó kẻ sẵn ụ chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. 
+ Viờn màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dựng để viết?
+ Tập giấy ghi ngày, thỏng trong năm cú 4 chữ cỏi?
+ Đồ mặc cú 2 ống cú 4 chữ cỏi?
+ Nhỏ xớu giống tờn thành phố của bạn mớt trong bài tập đọc em đó học?
- Tiếp tục cho đến dũng 10 để hiện ra ụ chữ hàng dọc. 
- Đọc kết quả: Phần thưởng.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về ụn bài.
- Lờn bảng đọc bài. 
- Trả lời. 
- Phấn. 
- Lịch. 
- Quần. 
- Tớ hon. 
- Bỳt, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế. 
- Đọc kết quả: Phần thưởng. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Toỏn 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, l
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng làm bài 3 / 43. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tớnh nhẩm. 
- Cho học sinh làm miệng. 
Bài 2: 
- Cho học sinh nhỡn từng hỡnh vẽ nờu thành bài toỏn rồi tớnh nhẩm nờu kết quả. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh tự làm vào vở. 
Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựa vào túm tắt tự đặt đề toỏn rồi giải. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà làm BT trong VBT.
- Tớnh nhẩm: 
5 + 6 = 11
8 + 7 = 15
9 + 4 = 13
16 + 5 = 21
27 + 8 = 35
44 + 9 = 53
- Nờu kết quả: 45 kilụgam, 45 lớt. 
- Làm vở: 
Số hạng
34
45
63
Số hạng
17
48
29
Tổng
51
93
92
- Giải vào vở, bảng lớp: 
 Bài giải
 Cả hai lần bỏn được là: 
 45 + 38 = 83 (kg)
 Đỏp số: 83 kg.
Rỳt kinh nghiệm:.
Tự nhiờn và xó hội 
 ĐỀ PHềNG BỆNH GIUN SÁN
I. Yờu cầu cần đạt:
 Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng TL CH : ăn uống sạch sẽ cú ớch lợi gỡ ?
- Nhận xột. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm
- Hỏi: Cỏc em đó bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nụn và chúng mặt chưa?
- Giun thường sống ở đõu trong cơ thể người?
- Giun ăn gỡ mà sống được trong cơ thể người?
- Nờu tỏc hại do giun gõy ra?
* Hoạt động 2: Thảo luận về nguyờn nhõn gõy nhiễm giun. 
- Yờu cầu học sinh thảo luận về nguyờn nhõn và cỏch đề phũng bệnh giun sỏn. 
- Kết luận: Do khụng giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cỏ nhõn,  muốn đề phũng được bệnh này chỳng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cỏ nhõn, phải rửa tay trước khi ăn, cắt múng tay múng chõn, 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà ụn lại bài. 
- Thảo luận nhúm và trả lời: 
+ Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan.
+ Hỳt cỏc chất bổ trong cơ thể. 
+ Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng. 
- Thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ sỏu ngày 15 thỏng 10 năm 2010.
Tiếng Việt 
 ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8)
I. Yờu cầu cần đạt:
 Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK1 :
Nghe – viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thứuc thơ (hoặc văn xuôi).
Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 
- Học sinh: Giấy kiểm tra, bỳt chị, thước kẻ,... 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. 
- Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. 
- Hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. 
- Cho học sinh làm bài. 
- Hết thời gian giỏo viờn thu bài. 
- Gọi 1 vài học sinh lờn bảng chữa bài
- Cỏch đỏnh giỏ điểm: Mỗi cõu đỳng được 1 điểm. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà ụn lại bài. 
- Đọc thầm. 
- Đọc thành tiếng. 
- Trả lời cỏc cõu hỏi. 
- Làm bài vào giấy kiểm tra. 
- Nộp bài. 
- Chữa bài. 
Cõu 1: ý b. 
Cõu 2: ý b. 
Cõu 3: ý c. 
Cõu 4: ý c. 
Cõu 5: ý a. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Toỏn 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
( Phũng GD & ĐT ra đờ )
Tiếng Việt 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa học kỳ 1)
( Phũng GD & ĐT ra đờ )
‘
Toỏn 
TèM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
Nhận xột bài kiểm tra. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu ký hiệu chữ và cỏch tỡm một số hạng trong 1 tổng. 
- Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK. 
- Yờu cầu học sinh nhận xột về số hạng trong phộp cộng 6 + 4 = 10. 
- Nờu BT: Cú tất cả 10 ụ vuụng, cú một số ụ vuụng bị che lấp và 4 ụ vuụng khụng bị che lấp. Hỏi cú mấy ụ vuụng bị che lấp. 
- Phõn tớch dẫn dắt học sinh:
	+ Số ụ vuụng bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ụ vuụng. Ta viết: 
x + 4 = 10
	+ Muốn tỡm số hạng x ta làm thế nào?
 x + 4 = 10
 x 10 – 4
 x 6
- Hướng dẫn tương tự cỏc bài cũn lại. 
Kết luận: Muốn tỡm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
 Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: bảng con, miệng, vở, 
 3.Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà làm BT trong VBT.
- Quan sỏt và viết số thớch hợp vào chỗ chấm. 
6 + 4 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6
- Nhắc lại đề toỏn. 
- Nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp cộng:
- x là số hạng. 
- 4 là số hạng. 
- 10 là tổng. 
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
- Nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cỏ nhõn. 
- Làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
 Rỳt kinh nghiệm:...
Thủ cụng 
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI (Tiết 1)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy màu. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn,...
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu thuyền bằng giấy. 
- Gấp mẫu. 
- Cho học sinh so sỏnh thuyền cú mui và thuyền khụng cú mui. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp thuyền. 
- Cho học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Hướng dẫn học sinh thao tỏc từng bước: 
Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. 
Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui. 
* Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành. tập gấp. 
- Cho học sinh tập gấp theo nhúm. 
- Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Theo dừi. 
- Quan sỏt theo dừi Giỏo viờn gấp
- So sỏnh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền cú mui thờm 1 bước gấp tạo mui thuyền. 
- Quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Theo dừi GV thao tỏc. 
- Nhắc lại cỏc bước gấp thuyền. 
- Cỏc nhúm tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
Rỳt kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_thu_09_nam_hoc_2010_2011.doc