Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 08

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 08

Tiết 3 : Tập đọc.

Ôn tập đọc – học thuộc lòng ( tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1- Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 40 - 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câ hỏi về ND bài TD.

2- Ôn tập về bảng chữ cái

3- Ôn luyện về từ chỉ sự vật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ viết câu văn BT2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc 21 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 08", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 : Tập đọc.
Ôn tập đọc – học thuộc lòng ( tiết 1)
I. mục tiêu
Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 40 - 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câ hỏi về ND bài TD.
Ôn tập về bảng chữ cái
Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
II. đồ dùng dạy học
GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ viết câu văn BT2.
III. các hoạt động dạy – học.. 
Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ.
Không kiểm tra
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2.Ôn luyện đọc và học thuộclòng
2.1- Kiểm tra đọc.
2.2- Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
2.3. Xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng
2.4. Tìm thêm các từ có thể xếp vào các ô trong bảng
Giới thiệu nội dung học tập của tuần 9 ( Ôn tập môn Tiếng Việt của các tuần đã học)-> Ghi bài .
* Kiểm tra 5 HS đọc bài.(Từ T1 – T3 ) 
Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ. Sau khi bốc thăm được chuẩn bị 2 phút.
Y/c HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
GV đặt câu hỏi về ND đoạn vừa đọc.
Nhận xét/ đánh giá ghi điểm
Gọi 1 vài HS dọc bảng chữ cái.
T/c cho cả lớp đọc thuộc lòng bảng chữ cái theo hình thức:
+Đọc nối tiếp.
+ Đố nhau: 1 HS viết chữ cái 1 HS nói tên chữ cái; Ngược lại.
- Gọi 1-2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái
Gọi HS đọc y/c.
Y/c làm bài.
Cho HS đọc lại bài làm GV ghi bảng.
Gọi HS đọc y/c. Chia lớp thành 3 nhóm
GV đưa bảng nhóm.
T/c cho HS thi viết nhanh các TN chỉ người, đồ vật, cây cối, con vật.v.v...
Nhận xét/ đánh giá
HS bốc thăm.
Đọc bài .
TLCH
HS đọc.
Cả lớp đọc.
2 HS đọc.
HS đọc y/c.
Làm bài.
Đọc bài làm.
Lập nhóm.
3 đội thi viết.
Nhận xét
C. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS đọc tốt
Chuẩn bị bài sau
Tiết 4 : Tập đọc.
Ôn tập đọc – học thuộc lòng ( tiết 2)
I. mục tiêu
Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 40 – 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câ hỏi về ND bài TD.
Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì.
Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo TT bảng chữ cái
II. đồ dùng dạy học
GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ ghi sẵn mẫu câu BT2.
III. các hoạt động dạy – học.. 
Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ.
Không kiểm tra
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2.Ôn luyện đọc và học thuộclòng
2.1- Kiểm tra đọc.
2.2- Ôn đặt câu theo mẫu Ai là gì
2.3. Ôn luyện xếp tên người theo TT bảng chữ cái.
Giới thiệu -> Ghi bài .
* Kiểm tra 5 HS đọc bài.(từ T1 – T 3 )
Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ. Sau khi bốc thăm đưcợ chuẩn bị 2 phút.
Y/c HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
GV đặt câu hỏi về ND đoạn vừa đọc.
Nhận xét/ đánh giá ghi điểm
Bài tập 2. Đưa bảng phụ.
Gọi HS đọc y/c.
Gọi 1 HS khá làm mẫu 1 câu.
Y/c lớp làm bài.
Gọi HS đọc bài làm nối tiếp.
Nhận xét/ đánh giá
Bài tập 3.
Gọi 1 HS đọc y/c.
Gọi HS khá nêu ví dụ.
Chia lớp thành 3 nhóm: 
Các Nhóm tìm tên các nhân vật trong bài TĐ tuần 7-8 ra bảng nhóm.
Gọi đại diện các nhóm đọc KQ.
T/c 3 nhóm thi viết tên nhân vật theo TT bảng chữ cái.
Nhận xét/ đánh giá.
HS bốc thăm.
Đọc bài .
TLCH
Đọc y/c.
1 HS làm mãu.
Lớp làm bài, đọc bài.
Nhận xét.
Đọc y/c.
Lập nhóm.
Thi tìm tên nhân vật.
Thi sắp xếp tên nhân vật theo TT bảng chữ cái
C. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS đọc tốt
Chuẩn bị bài sau
Tiết 5 : Mĩ thuật (GV chuyên dạy ) 
 Tuần 9 : Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008 
Tiết 1 : Chào cờ 
 Tiết 2 : Toán
Lít
I . Mục tiêu : Giúp HS :
Bước đầu làm quen với biểu tượng dung tích ( sức chứa).
Biết ca 1lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc – viết – tên gọi và kí hịêu của lít.
Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít
II . Chuẩn bị: G/V: ca 1 lít , chai1 lít, cốc, bình nước. Bảng phụ cácBT
III. các hoạt động dạy – học..
Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ. (5’)
- Ghi bảng: đựt tính rồi tính: 83+17; 99+1; 48+52; 42+8. 
- Hỏi lớp: Nêu các phép tính có tổng bằng 100
2 HS làm.
Nói nối tiếp
B. Bài mới .(30’)
*HĐ1. Làm quen với biểu tượng dung tích ( sức chứa)
*Hoạt động 2. Giới thiệu chai 1lít, ca 1 lít, đơn vị lít
*HĐ3. HD làm bài tập
Lấy 2 cốc to nhỏ khác nhau, đổ đầy 2 cốc nước. .
? Cốc nào chứa được nhiều hơn ( ít hơn)?.
Cho HS quan sát sức chứa của bình dựng nước và cốc uống nước.
KL: Vật bé hơn thì chứa được ít hơn, vật lớn hơn thì chưa nhiều hơn.
- Giơ chai ( ca) lên và nói : Đây là cái chai 1 lít
 ( ca 1 lít).
Đổ nước cho đầy chai, (ca) này ta được 1 lít nước.
- Y/c HS lên thực hành.
Cho HS xem hình vẽ SGK
KL: Để đo sức chứa của 1 cái chai, ca, thùng.v.v.. ta dùng đơn vị đo là lít. Viết tắt là “ l”.
GV ghi 1l, 2l, 3l, .v.v.
Bài 1. Đọc viết theo mẫu.
Y/c HS quan sát hình vẽ, đọc sức chứa của từng vật.
Bài 2. Tính theo mẫu.
Gọi HS đọc y/c.
T/c HS làm bài.
Gọi HS đọc bài nói tiếp.
? Nêu cách tính 2l+2l+2l; 6l-2l-2l.
Bài 4. Gọi HS đọc bài toán.
Nêu/ cầu. Hướng dẫn tóm tắt.
Y/c HS làm bài.
T/c chữa bài:
Bán được tất cả số lít nước mắm là:
 12 + 15 = 27 ( lít).
 ĐS: 27 lít.
C2: Nêu câu lời giải khác
Quan sát.
TLCH.
Quan sát.
Thựchành.
-Quan sát, nêu 1 lít sữa.
- HS nhắc lại.
Đọc...
Nêu miệng.
Đọc y/c.
Làm bài.
Đọc bài làm. 
Đọc y/c.
Làm bài.
Đọc bài làm.
C. Củng cố – Dặn dò (5’)
Nhận xét giờ học/ dặn dò về nhà.
Bài sau: Luyện tập
- vài HS thực nhắc lại
Tiết 6 : Kể chuyện 
Ôn tập và kiểm tra giữa kì I ( tiết 3)
I. mục tiêu
Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 40 – 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câu hỏi về ND bài TD.
Ôn tập các từ chỉ hoạt động.
II. đồ dùng dạy học
GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng phụ ghi sẵn mẫu câu BT2.
III. các hoạt động dạy – học.. 
Thời gian 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Bài cũ : Không kiểm tra
30’
B . Bài mới : 
 1.Giới thiệu -> Ghi bài .
2. Ôn luyện đọc (Từ T4 –T 6 ) 
3.Kiểm tra đọc : 
* Kiểm tra 7 HS đọc bài.
Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ. Sau khi bốc thăm đưcợ chuẩn bị 2 phút.
Y/c HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
GV đặt câu hỏi về ND đoạn vừa đọc.
Nhận xét/ đánh giá ghi điểm
4.Ôn tập các từ chỉ hoạt động :
Bài tập 2.Tìm các TN chỉ hoạt động của người,vật trong bài TĐ Làm việc thật là vui.
? Trong bài có những vật nào, người nào.
? Đồng hồ làm việc gì?
Y/c HS làm bài + 1 HS làm bảng nhóm.
Chữa bài. Nhận xét/ đánh giá
5. Đặt câu về hoạt động của con vật : 
Bài tập 3. Đặt câu nói về 1 con vật, 1 đồ vật, 1 loài cây.
? Bài y/c đặt mấy câu? Nói về cái gì?
HD đặt mẫu 1 câu.
Y/c HS làm bài.
Gọi HS đọc bài làm nối tiếp.
Nhận xét/ đánh giá.
HS bốc thăm.
Đọc bài .
TLCH
2 HS đọc y/c.
- Mở sách đọc bài TĐ Làm việc thật là vui.
TLCH.
Làm bài.
Nhận xét.
Đọc y/c.
TLCH.
Làm mẫu.
Làm bài.
Đọc bái.
Nhận xét.
 5’
C . Củng cố – dặn dò : 
Nhận xét giờ học. Y/c nhớ cách viết câu theo mẫu vừa họckhen ngợi những HS đọc tốt.
Bài sau: Ôn tiết 4
Ghi nhớ.
Chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008 
Tiết 1. chính tả 
Ôn tập và kiểm tra giữa kì I ( tiết 4)
I. mục tiêu
Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ năng đọc thành tiếng, Học sinh đọc thông các bài TĐ trong tuần đầu ( phát âm rõ, đọc tối thiẻu 40 – 45 chữ phút). Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: trả lời câu hỏi về ND bài TD.
Ôn tập chính tả.
II. đồ dùng dạy học
GV: Phiếu viết tên từng bài TĐ. 
III. các hoạt động dạy – học.. 
Thời gian 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Không kiểm tra
35’
 B. Bài mới : 
Giới thiệu -> Ghi bài .
1. Ôn luyện tập đọc : (Từ T4- T6 ) 
* Kiểm tra 7 HS đọc bài.
Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ. Sau khi bốc thăm đưcợ chuẩn bị 2 phút.
Y/c HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
GV đặt câu hỏi về ND đoạn vừa đọc.
Nhận xét/ đánh giá ghi điểm
2 .Ôn tập chính tả bài : Cân voi 
- GV treo bảng phụ. Đọc bài Cân voi.
? Nội dung câu chuyện?
- Y/c HS viết bảng những từ khó và tên riêng.
- Nhận xét uốn nắn.
GV đọc bài viết.
Nhắc nhở tư thế ngồi viết bài. 
Lưu ý: Chữ đầu đoạn văn lùi 1 ô, viết hoa.
Đọc bài cho HS viết vào vở. 
GV theo dõi uốn nắn.
GV đọc bài viết + Y/c HS tự soát lỗi.
Y/c HS đổi vở soát lỗi.
HS bốc thăm.
Đọc bài .
TLCH
2 HS đọc lại.
- Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh.
-2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con 
- Nhận xét
1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Viết bài.
- HS tự chữa lỗi: gạch chân chữ viết sai, viết chữ lỗi ra lề.
5’
C. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét giờ học. Khen ngợi những HS viết chính xác.
Bài sau: Ôn tiết 5
Ghi nhớ.
Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 : Âm nhạc (GV chuyên dạy ) 
Tiết 3 : Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS :
Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
Thựchành củng cố biểu tượng về dung tích .
II. Chuẩn bị: G/V: Bảng phụ cácBT2, BT3.
III. các hoạt động dạy – học..
Thời gian 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Bài cũ : Ghi bài toán: Buổi sáng bán được 85 lít dầu, buổi chiều bàn được nhiều hơn 15 lít dầu. Hỏi buổi chiều bán được ...lít dầu? . Nhận xét.
- 1 HS làm bảng lớp + lớp làm bảng con.
30’
B. Bài mới : 
 1. Giới thiệu bài - Ghi bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập : 
Bài 1. Tính .
Gọi HS đọc y/c bài tập.
Y/c HS làm bài.
T/c chữa bài.
Nhận xét/ đánh giá
Củng cố cho học sinh về đơn vị đo lít 
Bài 2. Số? Đưa bảng phụ.
Gọi HS đọc y/c.
T/c HS làm bài bảng con.
Nhận xét/ đánh giá
Bài 3. Gọi HS đọc bài toán.
GV đưa tóm tắt.
Y/c HS làm bài.
T/c chữa bài: Thùng thứ hai có số lít dầu là:
 16 – 2 = 14 ( lít dầu)
 ĐS: 14 lít
Nhận xét/ đánh giá.
C2: Nêu câu lời giải khác? Dạng toán gì?
Đọc y/c.
Làm bài.
- 3 HS Chữa bài bảng lớp.
Nhận xét.
Đọc y/c.
- Làm bài + 3 HS làm bảng lớp.
Nhận xét.
Đọc bài toán.
Làm bài.
Chữa bài.
Nhận xét.
TL ( ít hơn)
5’
C. Củng cố – dặn dò :
 - Giờ học hôm nay học gì?
Nhận xét giờ học. 
Dặn dò về nhà.
- vài HS thực nhắc lại
 Tiết 5 : Tập đọc 
Ôn tập và kiểm tra giữa kì I ( tiết 5)
I. mục tiêu
Kiểm tra lấy điểm đọc. Chủ yếu là kĩ  ... các nếp vừa gấp vào trong lòng thuyền ( H11) . Miết dọc theo 2 cạnh thuyền vừa lột cho phẳng ta được thuyền phẳng đáy không mui ( H12). 
Chọn 1 số sản phẩm đẹp, hướng dẫn HS nhận xét đánh giá 
HS nêu lại các bước gấp
Cả lớp thực hiện.
- Nhận xét.
C. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét : Sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập của HS. Giờ sau Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
HS nghe, ghi nhớ thực hiện
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
 Đề phòng bệnh giun
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
Hiểu được giun đũa thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối với cơ thể. Người ta thường bị nhiễm giun qua đường ăn uống
Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
II. đồ dùng dạy học - GV: Tranh SGK.
III. các hoạt động dạy – học..
Thời gian 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
A. Bài cũ : Gọi 1 HS nói về ăn uống sạch sẽ là ntn?.
Nhận xét/ đánh giá
1 HS TLCH.
Nhận xét
30’
B. Bài mới :
1. Khởi động: Cho lớp hát bài: Thật đáng chê.
2. Giới thiệu => GT bài 
HĐ1 : Thảo luận theo lớp về bệnh giun 
 Bước 1. 
?; Ai đã bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn, chóng mặt?
 => đó là những triệu chứng của bệnh giun. 
Bước 2. Thảo luận cả lớp:
Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
Tác hại do giun gây ra?
KL: Giun thường sống ở nhiều nơi trong cơ thể?
Giun hút các chất bổ dưỡng của cơ thể người. Giun . Người bị nhiễm giun thương gầy gò xanh sao, mất chất dinh dưỡng và gây nên thiếu máu. Giun nhiều quá có thể bị tắc ruột.
HĐ2 : Nguyên nhân gây bệnh giun 
Cách tiến hành:
-Y/c HS quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm:
+ Trứng giun và giun ra ngoài bằng cách nào?
+ Trứng giun vào cơ thể người bằng cách nào?
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
GV kết luận ( nguyên nhân gấy bệnh giun).
HĐ3 : Cách đề phòng bệnh giun 
Cách tiến hành:
Trên cơ sở những con đường mà trứng giun có thể xâm nhập vào cơ thể GV tiến hành Hỏi - Đáp để HS nêu ra các biện pháp phòng tránh bệnh giun:
KL:
Giữ vệ sinh ăn uống. ăn chín uống sôi. Rửa tay trước khi ưn và sau khi đi đại tiện. Làm sạch môi trường, nhà xí hợp vệ sinh, không đại tiện bừa bãi.v.v... 6 tháng tẩy giun 1 lần.
- Hát tập thể.
Phát biểu.
TLCH.
Quan sát tranh TLCH.
Thảp luận TLCH.
- Ghi nhớ
2’
C. Củng cố –Dặn dò 
Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà
- TLCH
Tiết 1. tập làm văn
Kiểm tra giữa học kì I ( viết)
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
Tiết 2: Toán
Tìm một số hạng trong một tổng
I. Mục tiêu : Giúp HS :
Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ ( chữ - biểu thị cho 1 số chưa biết)
II . Chuẩn bị: G/V: Phóng to hình vẽ bài học SGK; Bảng phụ BT 2 ( bỏ cột 6-7).
III. các hoạt động dạy – học..
Thời gian 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Không KT
37’
B. Bài mới :
* HĐ1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng Đưa bảng phụ.
 Y/c HS viết vào bảng:
6 + 4 =.......
 6 = 10 - .....
 4 = 10 - ......
Y/c HS điền số vào chỗ chấm.
Y/c HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 để nhận ra: Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
- Cho HS quan sát hình vẽ ở cột giữa rồi nêu bài toán: Có tất cả 10 ô vuông, 1 số ô bị che lấp, 4 ô vuông còn nhìn thấy. Hỏi có .... ô vuông bị che?
GV nêu: Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số chưa biết đó là x ( đọc là ích - xì). 
+ Lấy x + 4 ( viết x + 4) – tức là lấy số ô vuông chưa biết ( x) , cộng với số ô vuông đã biết ( 4), tất cả có 10 ô vuông. Ta viết x + 4 = 10 ( ghi bảng).
+ Gọi HS đọc: x + 4 = 10.
+ HD nêu từng thành phần của phép cộng ( x là số hạng chưa biêt, 4 là số hạng đã biết, 10 là tổng
 => Muốn tìm số hạng chưa biết ( x), ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. VD: x + 4 = 10.
 X = 10 – 4
 X = 6
* Lưu ý: Khi tìm số x, ta phải viết theo mẫu 3 dòng như trên, các dấu = phải thẳng nhau.
- HD học sinh ND cột thứ ba. ( tương tự cột giữa).
- Y/c HS đọc thuộc lòng Muốn tìm số hạng chưa biết ( x), ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
* HĐ2: HD học sinh làm bài tập 
Bài 1. Gọi HS nêu y/c. GV hướng dẫn mẫu.
Y/c HS làm bài/ Chữa bài.
Nhận xét/ đánh giá.
Bài 2- Đưa bảng phụ. Y/c HS làm bài. Gọi 1 HS làm bảng lớp / Chữa bài – Nhận xét đánh giá .
Bài 3. Gọi HS đọc bài toán. GV hướng dẫn tóm tắt. Yêu cầu làm bài. Gọi HS đọc bài làm.
C2: Nêu câu lời giải khác? Bài thuộc dạng toán gì
Quan sát.
Viết bảng.
Điền số.
Nhận xét.
Quan sát.
-Quan sát lắng nghe ghi nhớ.
HS đọc.
Nêu thành phần phép cộng.
Ghi nhớ.
Đọc thuộclòng.
Đọc y/c.
4 HS làm bảng lớp lớp làm bảng con.
- Làm bài vào vở.
- Làm bài SGK.
- Đọc bài, làm bài
Đọc bài làm.
-Nhận xét TLCH
3’
C. Củng cố –dặn dò : Nội dung bài học. Nhận xét giờ học/ dặn dò về nhà. Bài sau: Luyện tập
Tìm số hạng trong một tổng
Tiết 4. hoạt động tập thể
đọc sách

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_thu_08.doc