TUẦN 3
Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011.
TẬP ĐỌC: BẠN CỦA NAI NHỎ (2 tiết)
I.MỤC TIÊU
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ mới :ngăn cản, hích vai, lao tơi, lo lắng. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Thấy được đức tính của bạn Nai nhỏ:khoẻ mạnh, nhanh nhen, dám liều mình cứu người
- Rút ra được nhận xét từ câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn sàng giúp người, cứu người.
*KNS: HS có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân,biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.Lắng nghe tích cực.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 3 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011. TẬP ĐỌC: BẠN CỦA NAI NHỎ (2 tiết) I.MỤC TIÊU Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ mới :ngăn cản, hích vai, lao tơi, lo lắng. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Thấy được đức tính của bạn Nai nhỏ:khoẻ mạnh, nhanh nhen, dám liều mình cứu người Rút ra được nhận xét từ câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn sàng giúp người, cứu người.. *KNS: HS có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân,biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.Lắng nghe tích cực. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ -Yêu cầu: -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới -Giới thiệu HĐ1: Luyện đọc -Đọc mẫu giọng Nai nhỏ hồn nhiên, ngây thơ. -Theo dõi phát hiện từ ngữ HS đọc sai ghi bảng. -HD HS đọc một số câu văn dài: +Sói sắpkhoẻ/ húc.. +Con.. cha/conthế/ thì nữa/giọng vui vẻ hài lòng. Em hiểu thế nào là rình? -Chia lớp thành các nhóm theo bàn -Theo dõi. -Theo dõi kiểm tra việc đọc thầm của HS. HĐ2:Tìm hiểu bài -Nai nhỏ xin pháp cha đi đâu? -Cha Nai nhỏ nói gì? -Nai nhỏ kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình cho cha nghe? -Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? -Theo em người bạn tốt là người bạn như thế nào? HĐ3:Luyện đọc lại -Muốn đọc theo vai cần mấy bạn? 3.Củng cố, dặn dò -Vì sao cha Nai nhỏ bằng lòng cho con đi chơi? -Nhận xét tiết học. -2 HS đọc bài :Làm việc thật là vui -Quan sát tranh chủ điểm” Bạn bè, tranh bài học -Theo dõi, nhẩm đọc theo -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm từ khó -Đọc đồng thanh từ khó -Đọc câu văn dài -Đọc đoạn có câu văn dài -Nối tiếp nhau đọc từngđoạn +Giải nghĩa từ SGK +Tập hành động hích vai. -Đạt câu với từ hung ác, thông minh.( nối tiếp nhau đặt) -Nấp ở một nơi nào đó -Luyện đọc trong nhóm, nhận xét bạn đọc -Các nhóm cử HS đọc -2 Nhóm đọc -Nhận xét. Đọc đồng thanh -đọc thầm -Đi chơi xa cùng với bạn -Không ngăn cản con- yêu cầu con kể vềcác bạn của con -Thảo luận nhóm lần lượt từng HS kể lại từng hành động. -Báo cáo kết quả. -HĐ1:Lấy vai hích hòn đá -HĐ2:kéo Nai nhỏ chạy -HĐ3:Lao vào gã sói dùng gạc húc. -Nhiều HS cho ý kiến +Người sẵn sàng giúp người, cứu người là người bạn tốt đáng tin cậy -Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai nhỏ(3 bạn) -2,3 nhóm lên thi đọc. -Tự nhận xét đánh giá. -Con mình đi chơi với người bạn đáng tin cậy. TOÁN KIỂM TRA. I.MỤC TIÊU Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau. Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100 -Giải bài toán bằng 1 phép tính. -Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới -Giới thiệu yêu cầu kiểm tra. -Đọc đề và ghi lên bảng Bài 1 3 điểm. -Viết các số: a.Từ 70- 80. b.Từ 89 đến 95. Bài 2 1 điểm a.Số liền trước của số 61 là số b.Số liền sau của số 99 là số Bài 3 2,5 điểm Tính: 42 + 54 60 + 25 55 - 23 84 + 31 66- 16 Bài 4 2,5 điểm. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5 1 điểm. Vẽ đọan thẳng có độ dài 1dm -Theo dõi HS làm bài. Thu bài chấm -Nhận xét chung 3.Nhận xét –dặn dò: -Dặn dò: -Nghe. -Đọc kĩ đề bài. -Làm bài. -nộp bài. -Ôn phép cộng có tổng =10 ĐẠO ĐỨC BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI(Tiết 1) I.MỤC TIÊU -HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực. -HS biêt ý tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, nhắc bạn biết nhận lỗivà sửa lỗi. -HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. *KNS: KĨ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.Kĩ năng đảm nhiệm trách nhiệm đối với việc làm của bản thân. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Vở bài tập đạo đức 2, phiếu thảo luận của hoạt động III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra -Kiểm tra việc HS xây dựng thời gian biểu trong ngày 2.Bài mới HĐ1:Phân tích truyện: Cái bình hoa -Giới thiệu và ghi bài -Chia lớp thành 8 nhóm và yêu cầu theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết của câu chuyện -Kể đoạn chuyện: Cái bình hoa với kết cục mở. -Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi? -Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? -Trong cuộc sống ai cũng có lần mắc lỗi nhất là ở tuổi nhỏ nhưng điều quan trọng là cần phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. -Yêu cầu kể lại việc em đã biết nhận lỗi và sửa lỗi như thế nào? -Nhận xét, nhắc nhở. HĐ2: Bày tỏ ý kiến thái độ của mình -Hướng dẫn và quy định cách giơ tay để bày tỏ ý kiến. +Tán thành : lòng bàn tay hướng lên trên +Không tán thành lòng bàn tay hướng xuống dưới +Bối rối: không giơ tay -Lần lượt đọc từng ý kiến. a.Người nhận lỗi là người dũng cảm, trung thực. b.Nếu có lỗi chỉ cần xin lỗi, không cần sửa. c.Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗ không cần nhận lỗi. d.Cần nhận lỗi cả khi người khác không biết mình có lỗi. đ.Chỉ cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé. g.Chỉ cần xin lỗi những người quen biết. 3.Nhận xét, dặn dò -Nhận xét tiết dạy. -Nhận xét. +Theo dõi câu chuyện vở bài tập. +Thảo luận và cùng nhau xây dựng phần kết. -Nghe. -Đại diện các nhóm kể đoạn cuối. -Nhận xét. -Biết nhận lỗi và sửa lỗi. -Mau tiến bộ và được nhiều người yêu quý -4-5 HS. -Tập 1-2 lần về cách giơ tay. -Bày tỏ ý kiến, giải thích. -Đúng -Cần thiết nhưng chưa đủ vì đó là nói suông. -Chưa đủ vì đó có thể làm cho người khác bị nghi oan. -đúng. -Đúng -Sai, phải xin lỗi cả người quen, người lạ. -Nhắc lại các ý a,d,đ. -Về chuẩn bị kể lai trường hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi như thế nào? Buổi chiều GD BDTo¸n CHỮA BÀI KIỂM TRA I.MỤC TIÊU - Giúp HS biÕt được bµi lµm của m×nh để cã híng ph¸t huy nh÷ng phÇn tèt vµ kh¾c phục nh÷ng mặt cha ®¹t được. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ch÷a bµi H§1: §äc néi dung bµi kiểm tra -Yªu cÇu HS ®äc H§2: Ch÷a bµi kiểm tra - Yªu cÇu HS lÇn lượt lªn b¶ng ch÷a bµi - Gi¸o viªn theo dâi nhËn xÐt bµi lµm của c¸c em. - Yªu cÇu HS nhËn xÐt bµi lÉn nhau. H§3: NhËn xÐt bµi kiểm tra - Gi¸o viªn chèt bµi, bổ sung cho c¸c em. - Nhiều em ®· biÕt c¸ch tr×nh bµy s¹ch sÏ, khoa häc, ch÷ viÕt ®ẹp nh Thanh Xuân, Mai Linh,Huyền Trang -mét sè em tr×nh bµy bµi bÈn, lµm sai nhiều Hậu, Tùng ,Lý - Nh÷ng em lµm sai ch÷a l¹i bµi 2. Dặn dò Về nhà chuẩn bị bài sau - 1 HS ®äc c¶ líp ®äc thÇm tõng bµi mét. - HS lªn lµm, c¶ líp lµm nh¸p. - HS nhËn xÐt - C¶ líp theo dâi. - C¸c em tiÕp thu, sưa ch÷a ÔL chính tả LUYỆN VIẾT: MÍT LÀM THƠ I.MỤC TIÊU -Giúp các em viết đúng, đẹp bài Mít làm thơ -Biết viết hoa chữ cái đầu câu, danh tõ riªng. II .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1:Hướng dẫn HS làm bài tập Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống ....uyên tắc, .....iêm nghị,.....ậm kẹo,....ẹt thở. ....on lành, ....iến ngấu, .....ột ngạt, ....ênh ngang. HĐ2: §äc bµi viÕt - GV ®äc bµi -Gäi 2HS ®äc l¹i HĐ3:Luyện viết -Đọc bài cho h/s viết -Theo dỏi tư thế ngồi viết của h/s -Rèn kĩ kỹ năng viết cho em (Tùng,Hâu...) -Đọc cho h/s soát lỗi -Thu chấm –nhận xét -Nhận xét tiết học. -HS làm bài tập - HS ®äc c¶ líp theo dâi -Viết bài vào vở -Häc sinh nép vë - HS tiÕp thu Thø ba ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2011 TOÁN PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I.MỤC TIÊU -Củng cố về phépcộng có tổng băng 10 và đặt tínhcộng theo cột dọc. -Củng cố về xem giờ trên đồng hồ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 10 que tính, Đồng hồ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + + 1.Kiểm tra. -Nhận xét chung bài kiểm tra của HS. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ 1: nhắc lại các phép cộng có tổng bằng 10. Và đặt tính. -Yêu cầu các phép cộng có tổng bằng 10 đã học ở lớp 1. -HD lấy 10 que tính và thực hiện phép cộng. -HD cắt đặt cột dọc. -Phép tính: 6 + 4= 10gọi là phép tính hàng ngang, còn ghi 6 gọi là đặt tính rồi tính. HĐ 2: HD làm bài tập Bài 1: Ghi sẵn phép tính lên bảng và nêu yêu cầu. Tổ chức thi đua lên điền kết quả. Bài 2: -HD cách đặt tính và ghi kết quả. Bài 3: Tính -HD nhẩm. 7 + 3+ 6 = 7 + 3 =10 lấy 10 + 6 = 16 Bài 4: Xem đồng hồ. -Yêu cầu lấy đồng hồ và quan sát. -Nêu yêu cầu. 3.Củng cố dặn dò -nhận xét tiết học. -Nhận vở kiểm tra. -Lấy que tính ra theo yêu cầu. 5 – 6 HS nêu. 9+ 1 = 10 6+ 4 = 10 8 +2 = 10 5 +5 = 10 7 +3 =10 -thực hiện theo GV trên que tính. -Các dãy tự nhẩm kết quả. -HS lần lượt nêu kết quả theo chỉ định của GV. -Nhận xét – đánh giá. -Đọc các phép tính theo nhóm, cá nhân. -Làm bảng con. -Nêu miệng: 9 + 1 +2 = 12 6 +4 +8 =18 6+ 4+ 1=11 5 +5 +5= 15 2 +8 +9 = 19 -Quan sát SGk thảo luận cặp đôi xem đồng hồ chỉ mấy giờ -Một số HS nêu kết quả. A: 7 giờ B:5 giờ C: 10 giờ -2 Nhóm nêu nhanh các phép tính có tổng bằng 10. -Nhận xét thi đua. -Về học thuộc các phép tính có tổng bằng 10. 7 3 10 + 5 5 10 + 2 8 10 + 1 9 10 + 4 6 10 + KỂ CHUYỆN BẠN CỦA NAI NHỎ I.MỤC TIÊU Dựa vào tranh nhắc lại được lời kể của Nai nhỏ về bạn, nhớ lại lời của Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra. -Theo dõi. -nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. +Nhắc lại câu chuyện nói về một người bạn sẵn sàng liều mình giúp đỡ bạn? HĐ 1: Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn của mình -Chuyện bạn của Nai nhỏ có mấy nhân vật? -Nêu yêu cầu và HD kể chuyện. -Chia lớp thành các nhóm theo bàn. -Khen các hs kể tốt. HĐ 2: Nhắc lại lời kể của cha Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn -yêu cầu nhìn tranh nhớ và nhắc lại lời của cha Nai nhỏ. -Gợi ý: Nghe Nai nhỏ kể lại hành động hích vai đổ hòn đá to ... bài – quan sát sgk -Người ,vật, đồ vật, con vật -Các cặp tự nêu tên theo tranh -Lần lượt nêu miệng:Bộ đội công nhân, ô tô, máy bay,bàn ghế, xe đạp. -Nhiều HS nêu. +Từ chỉ người: bộ đội công nhân, giáo viên, bác sĩ +Từ chỉ đồ vật: ô tô, máy bay, bàn, ghế, xe đạp +Cây cối:mía, dừa, mít +Con vật: voi, trâu, mèo,ù -Đọc yêu cầu, đọc từ. -Bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò, cá heo, nai, phượng vĩ, sách. -Đọc, theo dõi -Đặt câu theo mẫu:Ai(con gì, cái gì) là gì. -Chỉ người +Cái gì chỉ vật, con gì – con vật -Nối tiếp nhau đặt câu theo từng mẫu. -Làm bài vào vở bài tập. -Tìm thêm các từ chỉ sự vật. TN-XH HỆ CƠ I.MỤC TIÊU -Chỉ và nói được tên một số cơ của cơ thể. -Biết được rằng cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử động được. -Có ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được san chắc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bộ tranh vẽ hệ cơ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra -Yêu cầu HS chỉ vào cơ thể nêu tên các xương và khớp xương. -Làm gì để xương phát triển tốt? -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới HĐ 1: Quan sát hệ cơ. +Nếu cơ thể ta chỉ có bộ xương không thì ta có làm được gì không? -Nhận xét, giới thiệu. -Yêu cầu HS quan sát SGK -Treo hình vẽ yêu cầu HS lên chỉ. -Nhận xét , bổ sung. Kết luận:Có rất nhiều cơ, nhờ cơ bám vào xương mà ta cử động được. -Yêu cầu HS làm miệng theo cặp. HĐ 2: thực hành co duỗi tay. -Sờ nắn và mô tả cơ bắpthay đổi ntn khi co và duỗi -y/cHSlàm động tác ngửa cổ, cúi gập mình, ưỡn ngực +Khi ngửa cổ phần cơ nào co, phần cơ nào duỗi? -Khi cúi gập mình cơ nào co, cơ nào duỗi? -Khi ưỡn ngực? Khi co cơ ngắn lại, khi duỗi cơ dài ra, mền hơn. Nhờ có sự co giãn của cơ mà các bộ phận của cơ thể mới cử động được. -Yêu cầu HS quan sát hình 3 và cho biết các bạn đang làm gì? -Vậy muốn cơ được săn chắc các em cần làm gì? -Cần tránh những việc nào làm hại cho cơ? HĐ 3: Thực hành 3.Củng cố, dặn dò. -HD HS làm bài tập 1,2 vào vở bài tập -Giúp HS yếu -Các em cần làm gì để cơ săn chắc? -Em đã làm việc gì để cơ săn chắc hãy kể lại. -Nhận xét tiết học. -3-4 HS nêu. -Nêu -Cho ý kiến -Mở SGK và quan sát, chỉ 1 số hệ cơ của cơ thể. -Làm việc theo bàn -5-8 HS kể và nêu tên các cơ -Quan sát SGK tự làm theo -Tự làm và sở, nêu nhận xét cùng bạn. -1-2 HS thực hiện và nêu kết quả. -Thực hành. -Cơ gáy co, cơ phía cổ duỗi. -CVơ bụng co, cơ lưng duỗi. -Cơ lưng co, cơ ngực dãn -Quan sát SGK nêu: Các bạn đang tập thể dục. -Tập thể dục, vân động, làm việc hợp lí, vui chơi, ăn uống đủ chất -Nằm, ngồi nhiều, chơi các vật nhọn, sắt cứng, ăn uống không hợp lí -Làm bài. -Tự làm bài 3. -Vài HS đọc bài -Trả lời bài 4. -3-4 HS kể -Nhận xét. -Thực hiện theo bài học. Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 TOÁN 9 cộng với một số: 9+5. I.MỤC TIÊU -Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, từ đó thành lập bảng cộng và học thuộc các công thức cộng: 9+ với một số (qua 10). - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. -Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Que tính. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra. -Chấm một số vở HS. -Nhận xét –đánh giá. 2.Bài mới HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 -Lấy que tính và yêu cầu. -Tất cả có bao nhiêu que? -Muốn biết 14 que ta làm gì? HD đặt tính HĐ 2: Lập bảng cộng dạng 9 + với một số -Yêu cầu. -Xoá dần 1trong 3 số. HĐ 3: Thực hành. Bài 1: yêu cầu thảo luận làm -yêu cầu đặt tính. -Nhận xét –chữa. Bài 2: -Yêu cầu HS làm bài Bài 3: -HD tìm hiểu đề. -Nhận xét – chữa. 3.Củng cố – dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò. -Làm bảng con 12 + 28 36 + 4 -Lấy 9 que tính thêm 5que tính. -14 que. -Lấy 9 +5= 14 -Nêu: 9 + 5 = 14, viết 4 nhớ 1 ở hàng chục. 9+3 = 12 9 + 2 = 11 -Tự làm trên que tính và lập bảng. 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 9 + 9 =18 -Đọc đồng thanh, lớp, nhóm, cá nhân, bàn. -Các cặp tự nêu phép tính và kết quả. -Vài cặp lên bảng đọc. -Nêu cách viết kết quả. -Làm bảng con. 9+6+3 = 18 9+4+2 = 15 9+9+1 = 19 9+2+4 = 15 -Tự tóm tắt và giải vở. Bài giải Trong vườn có tất cả số cây táo. 9 + 6 = 15 (cây táo) Đáp số: 15 cây táo. -4 – 5 HS đọc lại bảng cộng dạng 9 cộng với một số. -Làm bài tập VBT. CHÍNH TẢ Gọi bạn. I.MỤC TIÊU -Nghe viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ cuối của bài thơ “ Gọi bạn?” -Tiếp tục củng cố về quy tắc chính tả ng/ ngh, làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn ch/tr. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra. Đọc:nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che. -Nhận xét –đánh giá. 2.Bài mới. HĐ 1:HD nghe viết. -Đọc 2 khổ thơ cuối. -Bê Vàng và Dê Trắng gặp hoàn cảnh gì? -Bài những chữ nào đượcviết hoa? -Tiếng gọi của Dê trắng đựơc đặt trong dấu gì? -HD viết từ khó. -Đọc chính tả. -Chấm 8 – 10 bài. HĐ 2: HD làm bài tập. Bài 2. Nêu yêu cầu. -Em hãy nhắc lại quy tắc viết ngh? -Yêu cầu. 3.Củng cố – dặn dò. -Nhận xét – tiết học. -Nhắc nhở HS. -Viết bảng con. -2 HS đọc lại. -Trời hạn hán, suối cạn, cỏ héo khô. -Chữ đầu dòng thơ, tên riêng. (Bê Vàng, Dê Trắng). -Đặt trong dấu ngoặc kép. -Phân tích và viết bảng con -Nghe –Viết vào vở. -Đổi chéo vở soát lỗi. -Đọc yêu cầu bài. Làm bảng con. -Ngh: đi với e, ê, i. -Nêu: Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ. -Luyện viết chữ còn sai. Làm bài tập 2,3 vào vở bài tập. TẬP LÀM VĂN Sắp xếp các câu trong bài –lập danh sách học sinh. I.MỤC TIÊU -Biết sắp xếp lại nội dung các bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện gọi bạn. Dựa vào tranh để kể lại được câu chuyện. -Biết xắp xếp câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến. - Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách một nhóm 3 – 5 HS trong tổ theo mẫu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 4 băng giấy ghi 4 câu văn. -Vở bài tập tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra. -Kiểm tra bản tự thuật cá nhân -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. HD làm bài tập. Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ bài thơ. “Gọi bạn” -Đọc yêu cầu dán tranh. -Đây là 4 tranh miêu tả lại nội dung câu chuyện trong bài thơ : “Gọi bạn”. -Tranh 1 vẽ hình ảnh gì? -Hình ảnh tranh 2, 3, 4 vẽ điều gì? -Dựa vào bài Gọi bạn em hãy ghi lại thứ tự các tranh. -yêu cầu kể chuyện theo tranh. -Chia thành các nhóm theo bàn. -Cùng HS bình chọn. Bài 2: Sắp xếp lại câu theo đúng thứ tự nội dung của truyện: Kiến và chim gáy -Đọc bài. -Đây là chuyện kể về con chim gáy và kiến. -Gợi ý: +Kiến khát nước bèn làmgì? +Chuyện gì đã sảy ra đối với kiến? +Làm sao kiến thoát chết? +Nhờ đâu mà có cành cây? +Chia nhóm và phát bộ câu. Bài 3: lập danh sách. -Nêu yêu cầu – treo bảng phụ -Dựa vào đâu để xếp được tên? -nhận xét –bổ xung. 3.Củng cố dặn dò: -Chốt nội dung bài học. -Dặn HS. -2 HS đọc bài tự thuật. -Nhắc lại yêu cầu. -1 – 2 HS đọc bài thơ :Gọi bạn -Quan sát nói lại đựơc nội dung từng bức tranh. -Bê Vàng và Dê Trắng ăn cỏ uống nước bên suối. T2: Dê Trắng gọi Bê Vàng T3: Dê Trắng tìm Bê Vàng. T4:Trời hạn hán cây cỏ héo khô. -Ghi vào bảng con thứ tự. 1 – 4 – 3 – 2 - 1 – 2 HS kể. -Kể nối tiếp trong nhóm. -Cử đại diện nhóm thi kể 4 tranh. -2 – 3 HS đọc, lớp đọc 4 câu. Xuống suối uống nước. -Bị trượt chân dòng nước cuốn đi. -Bám vào cành cây. Chim gáy thấy kiến bị nạn gắp cành cây thả xuống. -4nhóm nhận 4 bộ câu. -Dựa vào gợi ý, thảo luận rồi sắp xếp. -Báo cáo kết quả, b- d – a – c -Đọc lại bài. -Đọc yêu cầu và lấy bảng tự thuật đã chuẩn bị. -Làm bài vào vở bài tập. -bảng chữ cái. -Vài tổ đọc kết quả. -Làm lại bài tập trên lớp. Buổi chiều TH TVIỆT TIẾT 3 I.MỤC TIÊU -Làm được bài tập phân biệt tr/ch, dấu ?/ ,ng/ngh. -Nắm chắc các từ chỉ sự vật(danh từ) tìm thêm được các từ chỉ sự vật -Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu:Ai(cái gì, con gì,)?Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra. -Yêu cầu: -Nhận xét –đánh giá. 2.Bài mới. Bài 1: a,Điền chữ tr hoặc ch -Yêu cầu HS lên bảng làm. b, Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh -Yêu cầu Hs làm bài Bài 3: Nối đúng để tạo câu theo mẫu -HD tìm hiểu đề. -HS làm bài -Kiểm tra vài em. Bài 4: -Gợi ý và yêu cầu HS sắp xếp tên theo bảng chữ cái. 3. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Kiểm tra bài làm tuần trước của HS. 2 HS lên bảng làm,lớp làm vở thực hành 1 HS lên bảng làm,lớp làm vở thực hành -HS làm vở - Cúc, Hồng,Lan,Mai, Sen. TH TOÁN TIẾT 2 I.MỤC TIÊU -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 26 + 4; 36 +24 . -Biết giải bài toán bằng một phép tính. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra. -Yêu cầu: -Nhận xét –đánh giá. 2.Bài mới. Bài 1: Tính nhẩm -Yêu cầu HS tính nhẩm rồi nêu kết quả. Bài 2: Đặt tính rồi tính -Yêu cầu Hs làm bài Bài 3: -HD tìm hiểu đề. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Kiểm tra vài em. Bài 4: -Gợi ý và yêu cầu HS nêu kết quả. 3. Củng cố – dặn dò: -Muốn cộng 2 số có 2 chữ số ta cộng như thế nào? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Đọc bảng cộng có tổng =10 -5 –6 HS, cả lớp đọc. -HS làm, 2-3 HS nêu kết quả 4 HS lên bảng làm,lớp làm bảng con -Có 42 cây cam, trồng thêm 18 cây cam. -Có tất cả bao nhiêu cây. -1 HS lên bảng giải,lớp làm vở. Sinh hoạt tập thể Nhận xét cuối tuần I .Mục tiêu. -Đánh giá các hoạt động trong tuần -Tiển khai kế hoạch tuần sau II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1: Nhận xét,đánh giá hoạt động tuần qua HĐ2:Triển khai kế hoạch tuần sau -Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập trong tuần -Đồ dùng học tập của các em gồm những gì? -Yêu cầu các tổ kiểm tra xem các bạn đã bao bọc được nhiều chưa. -Nhận xét chung. -Phát động phong trào thi đua học tốt chào mừng ngày ĐH Đội +Ra chỉ tiêu cho các em phấn đấu, mỗi ngày 1-2 bông hoa điểm 1 +Thực hiện học tập tốt, cách ghi vở của một số HS chưa đều. +Vệ sinh cá nhân chưa tố -Các tổ lần lượt báo cáo Vài HS nêu -2-3 HS kể lại -Lấy đồ dùng họctập -Tự nêu và trình bày ra -Tổ trưởng kiểm tra
Tài liệu đính kèm: