Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Mẩu giấy vụn.
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :Rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, và giữa các cụm từ, Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Mẩu giấy vụn. I.Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :Rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, và giữa các cụm từ, Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới HĐ 1: Luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài HĐ 3:Luyện đọc lại. 3.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét – đánh gía. Giới thiệu bài -Đọc mẫu:đọc diễn cảm. -Theo dõi và phát hiện từ khó. -HD đọc câu dài. +Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá. Thật đáng khen (giọng khen) -Giúp HS giải nghĩa từ SGK. -Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc. -Yêu cầu đọc thầm. -Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì? -Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? -Chia nhóm và phát phiếu thảo luận. 1.Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? Vì sao? 2.Em có hiểu cô giáo muốn nhắc nhở em điều gì không? -Em đã làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp? Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu luyện đọc theo vai. -Nhận xét chung. -Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú khi bạn gái nói? -Em có thích bạn gái trong truyện không ? vì sao? -Qua bài này muốn nhắc nhở em điềugì? -Nhắc HS . 2- 3 HS đọc bài : Cái trống trường em. Và trả lời câu hỏi SGK. -Nghe. -Nối tiếp đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Đọc cá nhân. -Nối tiếp nhau đọc từng đọan. -2HS đọc từ ngữ ở chú giải. -Đọc trong nhóm. -Đọc đồng thanh từng đoạn, -Cử các đại diện nối tiếp nhau đọc. -Nhận xét nhóm, cá nhân đọc. -Đọc. -Lắng nghe xem mẩu giấy nói gì? -Các bạn ơi xin hãy bỏ tôi vào sọt rác. -Nhận phiếu thảo lụân. -Báo cáo kết quả. -Nhận xét – bổ xung. -6 – 8 HS tự liên hệ. -Đọc trong nhóm. -Vài nhóm lên thể hiện. -Nhận xét đánh giá. -Cho ý kiến. -Vài hs nêu. -Phải có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Về nhà luyện đọcnhiều lần. Môn: TOÁN Bài: 7cộng với một số : 7 + 5 I:Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng 7 + 5, từ đó lập và thuộc các công thức 7 cộng với một số. Củng cố giải toán về nhiều hơn. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 7 5 12 + 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 7+ 5 HĐ 2: Thực hành. Bài 2. Củng cố cách đặt tính. Bài 3. Tính nhẩm. Bài 4. Củng cố về giải toán nhiều hơn. Bài 5: Điền dấu cộng, trừ vào 3.Củng cố : -Nêu tóm tắt. Có:12 con gà mái. Gà trống nhiều hơn: 3con -Đàn gà có con? -Nhận xét đánh giá. -HD HS làm phép cộng 7+ 5 trên que tính -HD cách đặt tính. -HD tự lập bảng cộng 7 và đọc thuộc. -Bài 1: Củng cố lại bảng cộng. -Nhắc HS chú ý cách đặt tính. Và ghi kết quả. -HD HS: 7 + 5= 12 7 + 3 + 2 = 12 Tách 3 ở số sau để được kết quả bằng 10 sau đó nhẩm thêm. -Yêu cầu h/s đọc đề và tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -YC HS tự làm bảng con. - DỈn dß BTV -Làm bảng con. Đàn gà có số con là 12 + 3 = 15 (con). -Thực hiện trên que tính. 7+ 5=12 -Ghi bảng con. -Thực hiện trên que tính. 7+ 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 =15 7+ 5 =12 7 + 7 =14 7+ 9 =16 -Đọc đồng thanh, cá nhân. -Vài HS đọc thuộc lòng. -Nêu theo cặp đôi. 4 + 7 =11 7 + 6 =13 7 + 4 =11 6 + 7 =13 -Vài HS nêu miệng. -Làm vàobảng con. -Nêu miệng. 7 +8 =15 7 + 6 =13 7 + 3 + 5 =15 7 + 3 + 3 = 13 -1 –2 hS đọc đề. -Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài cho bạn trả lời. -Giải vở. -Tuổi của anh: 7+ 5 =12 (tuổi). 7+ 6 = 13 7 – 3 + 7 = 11 -5 – 6 HS đọc bảng cộng-. Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Gọn gàng, ngăn nắp(T2). .I:Mục tiêu: -Biết thực hiện cách ứng xử phù hợp để giữ nhà cửa gọn ngàng, ngăn nắp. Tự kiểm tra việc thực hành giữ gọn gàng, ngăn nắp. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2,Bài mới. -Giảng bài. HĐ1: Đóng vai theo các tình huống HĐ 2: Tự liên hệ. KL: 3.Củng cố – dặn dò: -Giữ gọn gàng,ngăn nắp giúp ta có lợi ích gì? Bài 4: Yêu cầu. -HD trả lời miệng. -Chia nhóm –yêu cầu đóng vai theo tình huống. -Nêu: Cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi mình ở. -Bài 5: nêu yêu cầu. -Nhận xét về lớp mình đã gọn gàng, ngăn nắp chưa? Em cần làm gì để lớp gọn gàng, sạch sẽ? Bài 6:HD HS thực hiện giơ thẻ từ: đồng ý đỏ; không đồng ý màu xanh; không biết giơ màu trắng. -Đánh giá từng mức. -Sống gọn gàng, ngăn nắp giúp nhà cửa sạch, khi cần không phải đi tìm. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Nêu. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Cả lớp đọc. -Nối tiếp nhau đọc về các tình huống. -Dọn mâm xong đi chơi. -Quét nhà xong rồi đi xem phim. +Cần nhắc và giúp bạn dọn. -Thảo luận nhóm. -Đóng vai. -Nhận xét đánh giá. -1 –2 HS đọc yêu cầu bài tập. 5 – 6 HS nêu. +Bàn ghế ngay ngắn, không vứt rác bừa bãi. -Thực hiện giơ thẻ từ theo sự HD của giáo viên. a-Thường xuyên tự dọn dẹp chỗ học, chỗ chơi. b-Chỉ làm việc khi nhắc nhở. c-Thường xuyên nhờ người khác làm hộ. -3 – 4 HS đọc bài học. -Về nhà thực hiện theo bài học. G§ To¸n: 9 Cộng với một số : 9+5 8 Cộng với một số : 8+5 Mục tiêu: Giúp HS: Thực hiện phép cộng dạng 9+5, 8 + 5 thµnh th¹o. Từ đó lậpvà thuộc các công thức 9 céng víi mét sè,8 cộng với một số (cộng qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng to¸n kh¸c II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.HD «n l¹i c¸c b¶ng céng. 2.HD thùc hµnh Bµi1.lµm b¶ng con Bµi 2: Lµm vë BT 3.Cđng cè – dỈn dß - Yªu cÇu c¸c em ®äc l¹i c¸c b¶ng céng 9 céng víi 1 sè, 8céng víi mét sè. - Gi¸o viªn theo dâi nh¾c nhë thªm. - Yªu cÇu c¸c em lµm bµi tËp. - Gi¸o viªn nhËn xÐt, ®¸nh gi¸. - Yªu cÇu c¸c em ®Ỉt tÝnh råi tÝnh: 8+3 = ; 8 + 7 = 8+9 = ; 8 + 8 = 9+5 = ; 9 + 8 = - VỊ nhµ häc thuéc c¸c b¶ng céng 9 céng 1 sè vµ 8 céng 1 sè. -C¶ líp ®äc ®ång thanh 1 lÇn - §äc theo tỉ -§äc c¸ nh©n C¶ líp lµm vµo b¶ng con: 8+2+3=13; 8+5+4= 17 9+1+4=14; 9+4+5=18 C¶ líp lµmvµo vë §ỉi chÐo vë kiĨm tra lÉn nhau G§ Tiếng Việt Luyện đọc bài : Mua kÝnh Mục tiêu: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ khã ®äc: ®eo kÝnh, b¸n kÝnh, ng¹c nhiªn Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, và giữa các cụm tư.ø II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 2.Bài mới HĐ 1: Luyện đọc. HĐ 3:Luyện đọc phân vai 3.Củng cố – dặn dò: -Đọc mẫu:đọc diễn cảm -HD đọc câu dài. -Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc. Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu luyện đọc hay, diƠn c¶m -Nhận xét chung. -Qua bài này muốn nhắc nhở em điềugì? -Nhắc HS . . -Nghe. -Đọc cá nhân. -Nối tiếp nhau đọc từng đọan. -Đọc trong nhóm. -Đọc đồng thanh từng đoạn, -Cử các đại diện nối tiếp nhau đọc. -Nhận xét nhóm, cá nhân đọc. -Đọc trong nhóm. -Vài nhóm lên thể hiện. -Nhận xét đánh giá. - Muèn ®äc ®ỵc s¸ch th× ph¶i häc. -Về nhà luyện đọc nhiều lần. Thø ba ngµy 29 th¸ng 9 n¨m 2009 Môn: TOÁN Bài:47 + 5 I.Mục tiêu. HS biết thực hiện phép cộng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục). Củng cố giải bài toán về nhìêu hơn và làm quen với bài tập trắc nghiệm. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 5 HĐ 2: Thực hành Bài 1: Củng cố lại cách đặt tính. Bài 2: Số? Bài 3: Bài 4: Làm quen với bài tập trắc nghiệm. 3.Củng cố dặn dò: Gọi h/s đọc bảng cộng:7 cộng với một số. -Nêu phép cộng:47+5 -HD HS thực hiện trên que tính. -Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách tính. -HD HS thực hành. -Yêu cầu HS làm bảng con và nêu cách tính. -Kẻsẵn vào bảng lớp. -Ghi tóm tắt lên bảng. -Vẽ lên bảng – HD HS cách đếm hình. -Cho HS chơi trò chơi tiếp sức. -Nhắc HS. 5- 6 HS đọc bảng cộng 7. -Nhận xét – bổ xung. -Lấy 4 bó 1 chục que và 7 que rời them 5 que nữa vậy có tất cả 52 que. 47 + 5 = 52 (que) -Làm bảng con. 7+ 5 = 12 viết 2 nhớ 1 sang hàng chục. -4 chục thêm 1 chục = 5 chục viết 5. -Vài HS nêu -Làm bảng con -Nêu cách cộng -1 HS điền. -Làm vào vở. -2- 3HS đọc bài theo tóm tắt. -Giải vào vở. -Làm bảng con. -Mỗi nhóm cử 6 HS lên lần lượt ghi đúng 6 phép tính 7 cộng với một số theo bài học. -Cácnhóm thực hiện. 2- 3 HS đọc lại. -Nhận xét đánh giá. -Học thuộc bảng cộng 7, 8 ,9 – làm bài tập. + 57 8 65 + 67 9 76 + 37 6 43 27 5 32 Môn: Kể Chuyện Bài:Mẩu giấy vụn I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung, biết dựng lại câu chuyện theo vai. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Dựa theo tranh kể chuyện HĐ 2: Phân vai dựng lại chuyện ... øi học. -Đứng tại chỗ hát:Xoè hoa. -Dậm chân theo nhịp B.Phần cơ bản. 1. Ch¬i trß ch¬i bá kh¨n, gi¸o viªn võa gi¶i thÝch ®ãng vai ngêi bá kh¨n, Gi¸o viªn chØ dÉn c¸c em ch¹y theo vßng trßn rßi bá kh¨n . -Sau ®ã híng dÉn c¸c em ch¬i 2.¤ân 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn. C.Phần kết thúc. -Cúi lắc người thả lỏng nhảy thả lỏng. -Hệ thống bài - Nhận xét thái độ học tập của các em. -Nhắc về ôn bài 1’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ 4-5lÇn 3 – 4lần 5’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Môn: TOÁN Bài: Bài toán về ít hơn. I. Mục tiêu. - HS có khái niệm về ít hơn và biết giải bài toán về ít hơn dạng đơn giản. Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn (toán đơn có một phép tÝnh) III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 32hs 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1:Giới thiệu bài toán về ít hơn. HĐ 2: Thực hành Bài 2: Bài 3: 3. Củng cố. -Tóm tắt trên bảng. Lớp 2A: 7 hs Lớp 2B: ? hs Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A mấy học sinh? -Vậy lớp 2A ít hơn lớp 2B mấy học sinh? -Ít hơn có nghĩa là phải bớt đi -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đọc bài toán. -Đây có phải là dạng bài toán nhiều hơn không vì sao? -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -HD cách tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. -Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào? Bài 1: -HD HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu đề. -Thấp hơn có nghĩa gần như ít hơn. -yêu cầu HS tóm tắt và giải. -Chấm vở nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -1HS lên bảng giải. -Các HS khác làm bảng con. Lớp 2B có số học sinh là. 32 + 7 = 39 (học sinh). Đáp số: 39 học sinh. -7HS -7 học sinh. -Nghe và theo dõi. -2HS đọc lại – lớp đọc thầm. -Nêu: Hàng trên : 7 quả. Hàng dưới ít hơn hàng trên2 quả -Hàng dưới có bao nhiêu quả? -Nhìn sơ đồ nêu đề toán -Nêu: Lấy 7 – 2 = 5 -Nêu lời giải. -2 HS đọc đề. -Tự hỏi nhau. -Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? -Tóm tắt bằng sơ đồ. -Tự giải vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc đề. -Quan sát hình vẽ SGK và tự giải. -Làm vào vở. -Về nhà làm bài tập . Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Ngôi trường mới. I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng chính tả: -Nghe viết được khổ thơ cuối của bài thơ “ Ngôi trường mới”. -Viết đúng những từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: ai/ay, s/x. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD tiết chính tả. HĐ 2: HD bài tập chính tả: 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét chung bài trước. -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đọc đoạn viết. Dưới ngôi trường mới bạn HS cảm thấy những gì mới? -Trong bài có những dấu câu nào? Đọc:mái trường. Rung động, trang nghiêm, cũng. -Đọc bài chính tả, -Đọc lại bài. -Chấm 8 – 10 bài. Bài 2: Chia lớp thành 2 dãy chơi trò chơi, Thi tìm nhanh tiếng có vần ai/ay. Bai 3: Nêu yêu cầubài tập và chia lớp thành 4 nhóm thi đua tìm tiếng có âm l/n, thanh hỏi, ~. -Chấm vở BT. -Nhận xét chung. -Viết bảng con 3 tiếng có vần ai/ay. -Nhận xét. -2HS đọc. -Lớp đọc đồng thanh. -Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài -Dấu chấm, dấu phẩy, dấu ! -Phân tích và viết bảng con. -Nghe – viết vào vở -Đổi vở theo dõi soát lỗi. -Tự sửa lỗi. -2HS đọc yêu cầu. -Mỗi dãy tìm một phần. -Nhận xét bổ xung. +Tai, mai, nai, trai, gái,. +Máy, bay, cày, -Thi đua trên bảng. -Nhận xét bổ xung. -Làm bài vào vở bài tập tiếng việt. Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: Khăûng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách I.Mục tiêu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết trả lời câu hỏi theo 2 cách và đặt câu theo mẫu: khẳng định phủ định. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Biết tìm và ghi lại mục lục sách. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới HĐ 1: Trả lời theo 2 cách HĐ 2: Đặt câu theo mẫu. HĐ 3: Củng cố cách ghi mục lục sách. 3.Củngcố – dặn dò. -Nhận xét – đánh giá. -Bài 1: HD câu mẫu. Bài tập yêu cầu gì? -Nêu yêu cầu thảo luận. -Trả lời có – không các em cần nói đủ ý. Bài 2. -Ghi 3 mẫu câu và HD. -Yêu cầu HS mở mục lục SGk ghi tên chuyện, số trang, tên tác giả. -Em hãy đặt câu hỏi cho bạn trả lời theo 2 cách. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -2HS kể lại câu chuyện tuần 5. -2 HS đọc yêu cầu bài tập. -2 –3 HS đọc -Trả lời theo 2 cách có, không. -1HS nêu câu hỏi –1HS trả lời và ngược lại. -Vài HS nêu miệng trước lớp. -2HS đọc. .. không .đâu! ... có ..đâu! đâu có.. ! -Nối tiếp nhau nêu miệng. -1HS lên bảng làm. -Làm bài vào vở bài tập. -Vài HS đọc. -Kiểm tra nhận xét. -2- 3 Hs nêu. -Về nhà làm lại bài tập 5. BD TiÕng ViƯt Bài: Khăûng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách I.Mục tiêu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: RÌn ®ỵc kü n¨ng trả lời câu hỏi theo 2 cách và đặt câu theo mẫu: khẳng định phủ định. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Biết tìm và ghi lại mục lục sách. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới HĐ 1: Trả lời theo 2 cách HĐ 2: Đặt câu theo mẫu. HĐ 3: Củng cố cách ghi mục lục sách. 3.Củngcố – dặn dò. -Nhận xét – đánh giá. -Bài 1: HD câu mẫu. Bài tập yêu cầu gì? -Nêu yêu cầu thảo luận. -Trả lời có – không các em cần nói đủ ý. Bài 2. -Ghi 3 mẫu câu và HD. -Yêu cầu HS mở mục lục SGk ghi tên chuyện, số trang, tên tác giả. -Em hãy đặt câu hỏi cho bạn trả lời theo 2 cách. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -2HS kể lại câu chuyện tuần 5. -2 HS đọc yêu cầu bài tập. -2 –3 HS đọc -Trả lời theo 2 cách có, không. -1HS nêu câu hỏi –1HS trả lời và ngược lại. -Vài HS nêu miệng trước lớp. -2HS đọc. .. không .đâu! ... có ..đâu! đâu có.. ! -Nối tiếp nhau nêu miệng. -1HS lên bảng làm. -Làm bài vào vở bài tập. -Vài HS đọc. -Kiểm tra nhận xét. -2- 3 Hs nêu. -Về nhà làm lại bài tập 5. BDToán: Luyện giải bài toán về nhiều hơn I. Mục tiêu. -Củng cố kỹ năng giải bài toán về nhiều hơn(chủ yếu là phương pháp giải ) -Rèn tính cẩn thận trong làm bài. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 2.Bài mới. Bài 1. Bài 2 Bài 3. Củng cố-dăïn dò -HD HS làm bài tập *Đối với h/s khá -giỏi Đào có 18 viên bi, Hải có nhiều hơn Đào17 viên bi. Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi? -Yêu cầu -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: Tổ1: 12 bạn Tổ2: 3 bạn ? bạn Tính nhanh: a/ 26 + 37 + 14 +23 b/ 32 + 16 + 28 + 24 -Chấm bài -Nhận xét giờ học. *Đối với h/s TB-Yếu Cốc: 6 bút chì -Hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì -Hộp có: bút chì? -Giải vào bảng con -2-3 HS dựa vào tóm tắt đọc đề Lan nuôi được 7 con gà, Hồng nuôi nhiều hơn Lan 8 con gà. Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà? -Ghi tóm tắt lên bảng. -Giải vào vở Tính: 7 + 6 + 7 8 + 7 + 9 7 + 0 + 45 -Làm BT vào vở ¤n luyƯn : ThĨ dơc Trß ch¬i bá kh¨n Ôn c¸c động tác của bài thể dục ®· häc . I.Mục tiêu. -Häc trß ch¬i “bá kh¨n” Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬- ë møc ®é ban ®Çu. -Ôân 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn. -Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính xác. II.Chuẩn bị Địa điểm: sân trường Cßi, cê hay kh¨n ®Ĩ tỉ chøc trß ch¬i. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng tại chỗ hát:Xoè hoa. -Dậm chân theo nhịp B.Phần cơ bản. 1. Ch¬i trß ch¬i bá kh¨n, gi¸o viªn võa gi¶i thÝch ®ãng vai ngêi bá kh¨n, Gi¸o viªn chØ dÉn c¸c em ch¹y theo vßng trßn rßi bá kh¨n . -Sau ®ã híng dÉn c¸c em ch¬i 2.¤ân 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn. -GV điều khiển HS tập. -Tổ chức tập theo tổ. -Cùng HS bình chọn tổ tập tốt nhất. C.Phần kết thúc. 1’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ 4-5lÇn 3 – 4lần 1-lần 6’ 5 –6’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Sinh hoạt tập thể Nhận xét cuối tuần I. Mục tiêu. -Nhận xét đánh giá các họat động trong tuần -Nêu phương hướng tuần tới. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Đánh giá hoạt động tuần qua. 3/Phương hướng tuần tới -Dặn dò: Yêu cầu tổng kết điểm thi đua của tuần qua. -Nhận xét – tuyên dương nhắc nhở. -Giao nhiệm vụ cụ thể. -Học bình thường , chăm sóc bồn hoa, c©y c¶nh. -Thực hiện tốt mọi nội quy của trường đề ra. +Ra chỉ tiêu cho các em phấn đấu, mỗi ngày 1-2 bông hoa điểm 10 +Thực hiện học tập tốt. +Vệ sinh cá nhân tèt. -Nhận xét chung giờ học -Tự thảo luận, tổng kết kết quả thi đua của tuần qua. -Báo cáo trước lớp. -Lớp trưởng nhận xét bổ xung. -Phân công nhiệm vụ cho tuần tới. -Về thực hiện tốt công việc được giao.
Tài liệu đính kèm: