Tuần 32:
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu
Giúp HS :
- Luyện kỹ năng tính cộng và trừ các số có hai,ba chữ số
- Luyện kỹ năng tính nhẩm.
II. Lờn lớp :
A. KT: Vở bài tập hs
B. Bài mới :
Bài 1: Tớnh 45+25= 83+7=
48+14= 25+37=
Tuần 32: Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012 Tiết 1: Toỏn Luyện tập chung I- Mục tiêu Giúp HS : - Luyện kỹ năng tính cộng và trừ các số có hai,ba chữ số - Luyện kỹ năng tính nhẩm. II. Lờn lớp : KT: Vở bài tập hs Bài mới : Bài 1: Tớnh 45+25= 83+7= 48+14= 25+37= Bài 2: Tớnh nhẩm : 700+200= 800-200= 1000-300= 900-600= 100+900= 500+400= Hslàm bài Nhận xột chữa bài . Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh : 351+267 999-521 505+173 876-234 657-204 745-142 HS làm bài Nhận xột chữa bài .C. củng cố dặn dũ : Nhận xột tiết học ; Tiết 3-4 Tập đọc: Chuyện quả bầu I. mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc mạch lạc toàn bài lưu loát , ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung truyện. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên. - Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. các hoạt động dạy học: Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. a. Đọc từng câu: - Chú ý đọc đúng các từ ngữ khó đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Phát âm từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn. - Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - HDHS đọc đúng. + Luyện đọc câu bảng phụ. - HD hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài. - Đọc chú giải. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4. d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. e. Cả lớp đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh 1 đoạn. Tiết 2: 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì? - Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt. - 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to hết hạn 7 ngày mới chui ra. - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa. Mặt đất không 1 bóng người. - Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra 1 quả bầu ...bé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan... - Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ? - Có 54 Dân Tộc. Kinh, Tày, Thái, Mường .... Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam. + Nêu nội dung bài. 4. Luyện đọc lại: - HD đọc phân vai. - HS theo dõi. - Tổ chức cho h/s luyện đọc. - Luyện đọc phân vai. - Nhận xét đánh giá. - 3, 4 HS đọc lại chuyện. C. Củng cố dặn dò: Tiết 5: Tăng thời lượng (Toỏn ) phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 I- Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố cách đặt tính rồi trừ các số có ba chữ số theo cột dọc. - Ham thích học toán. II- Đồ dùng - Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật III- Các hoạt động dạy- học GV HS A- Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng làm Đặt tính rồi tính : a) 579 889 b) 699 799 c) 797 925 - Nhận xét đánh giá B- Bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Trừ các số có ba chữ số - Ghi bảng 635 - 212= ? * Đặt phép tính . 3 - Thực hành Bài 1: - Kết quả : 270 333 372 120 541 13 Bài 2 : - Kết quả : 236 372 - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính Bài 3 : + Các số trong bài tập là các số như thế nào ? Bài 4 4- Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính của 635 - 214 - Nhận xét giờ học - VN hoàn thành các bài tập - 3 HS lên thực hiện, lớp làm vào nháp, nhận xét a) 455 + 124 673 + 216 b) 542 + 157 214 + 585 c) 693 + 104 120 + 805 - - Thực hiện bớt trên hình biểu diễn - 2 HS nêu, vài HS nhắc lại - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở, nhận xét - 2 HS lên bảng đặt tính, lớp làm vào bảng con - Nhẩm và ghi kết quả vào vở - Nối tiếp nhau nêu cách nhẩm + Là các số tròn trăm - 1 HS đọc yêu cầu - Phân tích đề bài - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét Bài giải Đàn gà có số con là : 183 – 120 = 63 (con) Đáp số : 63 con gà Tiết 7 : luyện tiếng : Luyện Tập đọc Chuyện quả bầu I- Mục đích, yêu cầu - Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. - Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. II- Hoạt động dạy học Giới thiệu bài Luyện đọc GV cho hs luyện đọc theo trình tự các bước của tiết tập đọc. Cho HS làm VBT trang 50,sau dó chữa bài. 3. Nhận xét tiết học Tiết 8 ; Luyện toỏn ; Luyện tập I- Mục tiêu Giúp HS : - Luyện kỹ năng tính cộng các số có ba chữ số (không nhớ). - Ham thích giải toán. II- Các hoạt động dạy- học GV HS A- Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng làm Đặt tính rồi tính : a) 579 858 b) 878 877 c) 989 899 - Nhận xét đánh giá B- Bài mới 1- Giới thiệu bài 2 - Thực hành Bài 1: Kết quả : 859 787 887 758 288 + Tính từ đâu sang đâu ? Bài 2 : a) 557 969 b) 95 90 - Ta thực hiên đặt tính như thế nào ? Bài 3 : 456 + 123 547 + 311 b) 234 + 644 735 + 142 Bài 4 : + Bài toán này thuộc dạng toán gì ? Bài 5 : + Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác - Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của hình tam giác abc 3- Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt ính và tính với 234 + 432 và cách tính chu vi hình tam giác - Nhận xét giờ học - VN hoàn thành các bài tập - 3 HS lên thực hiện, lớp làm vào nháp, nhận xét 568 + 421 781 + 118 - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Nhận xét + Trả lời - Làm bảng con - 2 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở và nhận xét + Trả lời - 2 HS đọc yêu cầu - 2 HS nêu - 1 HS nêu - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở, nhận xét Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012. Tiết 1: Toỏn ; Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Xác định của nhóm đã cho . - Giải bài toán với qhệ nhiều hơn 1 số đơn vị. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD luyện tập: Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm sgk - HD h/s làm bài. - 1 h/s lên bảng. Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăm bốn mươi 940 9 4 0 Bài 2: Số ? - HS làm sgk. - HD h/s lựa chọ điền số thích hợp. - 3 HS lên bảng làm (nhận xét) 389390391 899 đ 900 đ 901 - Nhận xét chữa bài. 298 đ 299 đ 300 998 đ 999 đ 1000 Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - HS làm sgk. , = - Gọi HS chữa - Yêu cầu h/s làm bài. 875 > 785 ; 599 < 701 697 298 900 + 90 + 8 < 1000 - Nhận xét chữa bài. 732 = 700 + 30 + 2 Bài 4: Hình nào có khoanh và số hình vuông. - HS quan sát trả lời. - Yêu cầu h/s lựa chon khoanh vào + Hình a ã khoanh vào số ô đáp án đúng. vuông. Bài 5: - 1 số HS đọc yêu cầu. - Nêu kế hoạch giải? Bài giải - Yêu cầu h/s làm bài. Giá tiền 1 chiếc bút bi là: - Nhận xét cho điểm. 700 + 300 = 1000 (đồng) Đ/S: 1000 đồng C. Củng cố dặn dò: Tiết 2; Kể chuyện: Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. Biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng tập chung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3. iII. hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể lại các đoạn 1, 2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý. - HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh. - Yêu cầu h/s nêu nội dung tranh. + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi. + Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. - Yêu cầu h/s kể trong nhóm. + Kể chuyện trong nhóm . - Tổ chức thi kể trước lớp. + Thi kể trước lớp. b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. + 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn. - Gọi h/s kể mẫu. - Yêu cầu kể trước lớp. - 2, 3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét ) - Nhận xét đánh giá. - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện C. Củng cố dặn dò: Tiết 3: Đạo đức : Dành cho địa phương I. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào dịch cúm AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm. - Biết cách phòng bệnh và vận động mọi người cùng phòng chống bệnh A/H5N1. - Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền gia đình chăn nuôi) II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới : 1. Giới thiệu bệnh cúm gia cầm: - Nâng cao nhận thức của học sinh về các biện pháp phòng chống dịch cúm A/H5N1=> Các em có ý thức thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại, phòng chống dịch cúm H5N1 thấy được sự nguy hại của nó trực tiếp đến sức khoẻ của con người. - Học sinh nghe. 2. Những hiểu biết về dịch cúm A/H5N1. - Thế nào là bệnh cúm A/H5N1? Là loại bệnh dịch của các loại gia cầm do 1 loài vi rút lây truyền qua đường hô hấp có thể gây dịch bệnh cho hàng loạt các loài gia cầm... gà, vịt, ngan, ngỗng... - Dịch cúm A/H5N1 có lây truyền hay không ? - Hiện nay có nguy cơ lây sang người - Cần phải làm gì để phòng chống có hiệu quả ? - Cần phải thường xuyên tổ chức tổng vệ sinh, trường lớp, khu ở, làm sạch môi trường. - Vận động gia đình mọi không nên vận chuyển các loại gia cầm từ nơi này đến nơi khác. - Yêu cầu HS vận dụng liên hệ thực tế tại địa phương. - HS thực hiện. C. Củng cố dặn dò: Tiết 4: Tập đọc : tếng chổi tre I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do. - Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt ý thơ và dòng thơ. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ: lao công, xao ... trời, 4 tấm bìa 4 phương III. các Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Tại sao không lên nhìn lên mặt trời. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. - Mở sgk. - Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? - HS nêu ý kiến. - Trong không gian có mấy phương chính là phương nào? - HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông, Tây, Nam, Bắc. - GV nhận xét kết luận. - Mọc phương Đông lặn phương Tây. 3. Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương hướng và mặt trời. Bước 1: HĐ nhóm. - HS quan sát 3 hình sgk. Bước 2: HĐ cả lớp. - Các nhóm trình bày kết quả. + Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương Đông) + Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt là phương Bắc sau lưng là phương Nam. Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng bằng mặt trời . - HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa) - GV phổ biến cách chơi. - Tổ chức cho h/s chơi. + 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò) C. Củng cố dặn dò: + Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi Tiết 4: Tập viết: $ 32: Chữ hoa : Q (kiểu 2) I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ : 1. Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ. 2. Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2) - Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: - Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? - Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6. + N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải. + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết . - HS quan sát. 3. Viết câu ứng dụng: - 1 HS đọc. - Nêu ý hiểu câu ứng dụng ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau. - Nêu độ cao các chữ cái? - Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g - Các chữ cao 2 li ? - d - Các chữ cao 1,5 li ? - t - Các chữ cao 1 li ? - Các chữ còn lại - Đánh dấu thanh? - Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o. - Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o. - Cách nối nét - GV HD HS viết chữ quân. - Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề. - HS viết Quân bảng con. - Cả lớp tập viết bảng con. 4. Viết vở tập viết : - Nêu yêu cầu viết. - HS nêu yêu cầu viết. - Yêu cầu viết vào vở. - HS viết vở tập viết. - HD HS viết . 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. C. Củng cố dặn dò: Tiết5 ; Luyờn tiếng ( Học bài tập đọc Búp nỏt quả cam ) I- Mục đích, yêu cầu 1- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : - Đọc đúng các từ ngữ khó. Biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. - Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời kể chuyện, lời các nhân vật ( Trần Quốc toản, Vua). 2- Rèn kỹ năng đọc – hiểu : - Hiểu nghĩa các từ đợc chú giải cuối bài đọc ; nắm đợc sự kiện cá nhân vật lịch sử trong bài đọc. - Hiểu ý nghĩa truyện : ca ngợi ngời thiếu niên anh hùng Trần Quốc toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nớc, căm thù giặc. 3- Giáo dục HS biết yêu nớc II- Đồ dùng - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK - Bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc III- Các hoạt động dạy- học Tiết 1 GV HS A-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc thuộc lòng cả bà thơ Tiếng chổi tre và trả lời câu hỏi về nội dung bài - Nhận xét, đánh giá B- Bài mới 1- Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc 2- Luyện đọc - Đọc mẫu Lời ngời dẫn chuyện đọc với giọng nhanh, hồi hộp, lời Trần Quốc toản khi thì giận dữ, khi thì dõng dạc. Lời Vua khoan thai, ôn tồn. + Giải nghĩa từ Tiết 2 3- Hớng dẫn tìm hiểu bài Câu1: Giặc Nguyên có âm mu gì đối với nớc ta ? + Thấy sứ giặc ngang ngợc, thái độ của Trần Quốc Toản nh thế nào ? Câu2: Trần Quốc Toản xin gặp Vua để làm gì ? Câu 3 : Quốc Toản nóng lòng gặp Vua nh thế nào ? Câu 4 : Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh”, Quốc Toản lại tự đặt thanh gơm lên gáy ? + Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý ? Câu 5 : Vì sao Quốc toản vô tình bóp nát quả cam ? 4- Luyện đọc lại - Cho HS thi theo vai - Nhận xét, đánh giá 5- Củng cố dặn dò + Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? + Là HS em cần làm gì để thể hiện lòng yêu nớc ? - Nhận xét giờ học - VN chuẩn bị cho tiết kể chuyện. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi a) Nối tiếp đọc từng câu. - Luyện đọc từ - Luyện đọc câu b) Đọc từng đoạn nối tiếp. + Đọc chú giải c) Đọc từng đoạn trong nhóm d) Thi đọc giữa các nhóm(ĐT từng đoạn, CN cả bài) + Giả vờ mợn đờng để xâm chiếm nớc ta + Vô cùng căm giận + Để đợc nói hai tiếng “xin đánh”. + Đợi gặp vua từ sáng đến tra ; liều chết xô lính gác để vào nơi họp ; xăm xăm xuống thuyền. + Vì cậu biết : xô lính gác, tự ý xông vào nơi Vua họp triều đình là trái phép nớc, phải bị trị tội. + Vì Vua thấy Quốc Toản còn trẻ mà đã biết lo việc nớc. + Quốc Toản ấm ức vì bị Vua xem nh trẻ con, lại căm giận sôi sục khi nghĩ đến quân giặc nên nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt, quả cam vì vậy vô tình bị bóp nát. - 3 nhóm, mỗi nhóm 3 HS đọc thi - Nhận xét, bình chọn + Trần Quốc toản là một thiếu niên yêu nớc./ Trần Quốc toản còn nhỏ mà đã biết lo cho nớc./ Ngời thiếu niên anh hùng Trần Quốc toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nớc, căm thù giặc. Tiết 6: Luyện Toỏn : (học bài ụn tập cỏc số trong phạm vi 1000) I- Mục tiêu - Giúp HS củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có ba chữ số. - Ham thích giải toán. II- Các hoạt dộng dạy - học GV HS 1- Giới thiệu bài 2 – Thực hành Bài 1 : Tính nhẩm - Em hãy nêu cách nhẩm Bài 2: Tính - Nhận xét, đánh giá Bài 3: Bài 4 : - Nhận xét, đánh giá 4- Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học -VN hoàn thành các bài tập - Nhẩm và làm vào vở - Nối tiếp nêu miệng kết quả - Nhận xét - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở Sau đó đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở Bài giải Trờng tiểu học đó có số học sinh là : 265 + 234 = 499 (học sinh) Đáp số : 499 học sinh - Nhận xét - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở và nhận xét Bài giải Số lít nớc chứa đợc trong bể thứ hai là : 865 – 200 = 665 (l) Đáp số : 665 l nớc Tiết 7: Sinh hoạt sao Thứ sỏu ngày 20 thỏng tư năm 2012 Toán: $ 160: Kiểm tra (1 tiết ) I. Mục tiêu: - Kiểm tra HS: + Kiến thức về thứ tự số. + Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số. + Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. II. Các hoạt động dạy học: A. GV đọc đề và chép đề chép bài: 1. Số ? 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ; 2. > 357 ... 400 301 ... 297 < 601 ... 563 999 ... 1000 = 238 ... 259 256.....526 3. Đặt tính rồi tính: 432 + 325; 251 + 346 872 - 320; 786 - 135 4. Tính: 25m + 17m = ............... 700 đồng - 300 đồng = ............... 900km - 200km =.......... 200 đồng + 500 đồng = .............. 5. Tính chu vi hình tam giác ABC có số đo như hình vẽ. A 5 cm 3cm B C 7 cm C. Hướng dẫn đánh giá: 1. ( 1 điểm) 2. ( 3 điểm) 3. ( 2 điểm) 4. ( 2 điểm) 5. ( 2 điểm) Tiết 2: TD :GVBM; Tiết 3: Tập làm văn $ 32: đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc I. Mục tiêu: 1. Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn 2. Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc II. Đồ dùng dạy học: - Sổ liên lạc của từng HS. IiI. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây. - 1 HS đọc yêu cầu. - HD h/s quan sát tranh. - HS quan sát tranh. - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp. - 2, 3 cặp h/s thực hành đối đáp. VD: - GV nhận xét . HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy. Bài 2 (Miệng)nói lời đáp của em trong các trường hợp sau. - HS đọc yêu cầu. - HD h/s thực hành đối đáp theo các tình huống. - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. - Nhận xét chữa bài. + Truyện này tớ cũng đi mượn. + Tiếc quá nhỉ. b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi. + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! Bài 3 (Miệng) Đọc và nói lại nội dung sổ liên lạc của em. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để đọc. - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ). Lưu ý: nói chân thực nội dung. + Ngày cô viết nhận xét. + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý). + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV cùng lớp nhận xét. - HS nói trang sổ liên lạc trước lớp. C. Củng cố dặn dò: Tiết 4: Tăng thời lượng Tiếng việt( Học tiếp bài búp nỏt quả cam) Đó soạn thứ năm Tiết 5: Sinh hoạt lớp : Kiểm điểm tuần 32 I- Yêu cầu - Giúp HS nhận ra những ưu khuyết điểm trong tuần. - Rèn thói quen học tập có nền nếp, đi học đều đúng giờ. - Có ý thức giữ vệ sinh chung - Đề ra phương hướng tuần tới II- Nội dung 1- Nhận xét chung - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo. - Lớp trưởng báo cáo nền nếp học tập, thể dục vệ sinh. - GV nhận xét chung về ý thức học tập, nền nếp xếp hàng đầu giờ, vệ sinh trường lớp, cá nhân. 2- Nhận xét cụ thể - Lớp bình chọn các bạn được tuyên dương và nêu tên những bạn bị phê bình ( Lý do) - GV tổng hợp lại - Tuyên dương 1 số hs có ý thức tốt và nhắc nhở 1 số hs có ý thức chưa tốt. - Giúp HS nhận ra những ưu điểm cần phát huy và những tồn tại cần khắc phục. 3- Phương hướng tuần tới : - Tiếp tục thực hiện tốt việc đi học đều, đúng giờ, xếp hàng đầu giờ và TD, VS đều đặn. - Thi đua học tập tốt, dành nhiều hoa điểm mười để chào mừng Ngày 30 - 4.
Tài liệu đính kèm: