Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm 2011

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm 2011

1. Ổn định:

2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2.

3. Bài mới

3.1/ Luyện đọc

a) Đọc mẫu

- GV đọc mẫu toàn bài

b) Luyện câu

- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.

c) Luyện đọc đoạn

- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS chia bài thành 3 đoạn.

HS luyện đọc.

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.

d) Thi đọc

- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.

- Nhận xét, cho điểm.

e) Cả lớp đọc đồng thanh

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.

3.2/ Tìm hiểu bài

+ Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân

 

doc 30 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
Thứ hai 14 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
KHO BÁU (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: - §äc rµnh m¹ch toµn bµi; ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng ë c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý.
 - HiĨu ND: Ai yªu quý ®Êt ®ai, ch¨m chØ lao ®éng trªn ®ång ruéng, ng­êi ®ã cã cuéc sèng Êm no, h¹nh phĩc (Tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1, 2, 3, 5 - HS kh¸, giái tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 4)
- Ham thích môn học.
*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Xác định giá trị bản thân.
II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc và 3 phương án ở câu hỏi 4 để HS lựa chọn. 
III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân 
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới 
3.1/ Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
b) Luyện câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn 
- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS chia bài thành 3 đoạn.
HS luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
3.2/ Tìm hiểu bài 
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân.
+ Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã đạt được điều gì?
+ Tính nết của hai con trai của họ ntn?
+ Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của hai ông bà?
+ Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?
+ Theo lời cha, hai người con đã làm gì?
+ Kết quả ra sao?
- Treo bảng phụ có 3 phương án trả lời.
+ Theo em, kho báu mà hai anh em tìm được là gì?
+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? 
3.3/ Luyện đọc lại
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.
- GV nxét ghi điểm
*GDKNS: Theo em, lao động sẽ mang lại diều gì cho con người?
4. Củng cố : Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
5. Dặn do:ø HS về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bạn có
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Theo dõi và đọc thầm theo
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
- Chia bài thành 3 đoạn theo hướng dẫn của GV: 
- Nghe GV giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu: 
- Nối tiếp nhau đọc các - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp
- Đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài.
Trình bày ý kiến cá nhân 
+ Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng trở về nhà khi đã lặn mặt trời. Họ hết cấy lúa, lại trồng khoai, trồng cà .... 
+ Họ gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
+ Hai con trai lười biếng, ngại làm ruộng, chỉ mơ chuyện hão huyền.
+ Già lão, qua đời, lâm bệnh nặng.
+ Người cho dặn: Ruộng nhà có một kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng.
+ Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu.
+ Họ chẳng thấy kho báu đâu và đành phải trồng lúa.
+ Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
- HS đọc thầm trả lời
- 3 đến 5 HS phát biểu.
- Là sự chăm chỉ, chuyên cần.
- Chăm chỉ lao động sẽ được ấm no, hạnh phúc./ Ai chăm chỉ lao động yêu quý đất đai sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.
- Câu chuyện cho thấy : Ai yªu quý ®Êt ®ai, ch¨m chØ lao ®éng trªn ®ång ruéng, ng­êi ®ã cã cuéc sèng Êm no, h¹nh phĩc
To¸n
KiĨm tra ®Þnh k× gi÷a k× II.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
 KiĨm tra HS vỊ:
 - PhÐp nh©n, phÐp chia trong b¶ng (2, 3, 4, 5).
 - Chia mét nhãm ®å vËt thµnh 2, 3, 4, 5 phÇn b¼ng nhau.
 - Gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp nh©n hoỈc chia.
 - NhËn d¹ng, gäi ®ĩng tªn, tÝnh ®é dµi ®­êng gÊp khĩc.
II. §å dïng d¹y häc: §Ị bµi kiĨm tra
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 1. GV ghi ®Ị bµi lªn b¶ng:
Bài 1. Tính nhẩm : (2đ)
	2 x 3 = 4 x 9 = 3 x 6 = 5 x 6 =
	18 : 2 = 27 : 3 = 20 : 5 = 16 : 4 =
Bài 2. Tìm x : (1,5đ)
	x x 3 = 12 x : 5 = 4 4 x x = 32
Bài 3. Tính độ dài đường gấp khúc (theo hình vẽ) (1đ)
 B
 D
 3cm 4cm 
 2cm
 A C 
Bài 4.Cĩ 15 học sinh chia đều thành 3 nhĩm. Hỏi mỗi nhĩm cĩ mấy học sinh ?(2 đ)
Bài 5. Lớp 2B cĩ 20 học sinh được xếp mỗi bàn 2 em. Hỏi cĩ bao nhiêu bàn? (2 đ)
Bài 6. TÝnh (1,5 ®)
3 x 5 + 5 =
3 x 10 – 14 =
2 : 2 x 0 =
 2. HS suy nghÜ lµm bµi.
 3. Thu vë vỊ chÊm
 4. Cđng cè, dỈn dß:
 - NhËn xÐt giê.
 - DỈn HS vỊ xem tr­íc bµi míi.
LUYỆN TỐN
CỦNG CỐ VỀ PHÉP NHÂN, CHIA
A/ Mục tiêu:
- Củng cố về bảng nhân và bảng chia .
 - Tính được phép tính cĩ 2 dấu tính và giải bài tốn cĩ lời văn cĩ liên quan đến phép tính nhân và chia . 
B/ Hoạt động dạy học 
Bài 1. Tính nhẩm:
2 x 3 =.. 4 x 8 =.. 3 x 1 =.. 4 x 3 =..	12 : 2=.. 27 : 3 = .. 
0: 5 =..	3: 4 =..	 4 x 7 =... 5 x 6 = ... 1 x 8 =.. 12 : 3 =..
Bài 2: tính
4 x 4 + 4= 	5 x 10 - 25 =	15 : 5 x 6 = 0 : 4 + 16 =
Bài 3. Tìm x:
 X x 4 = 20 X : 5 = 3
ĐẠO ĐỨC
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (tiết 1)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật .
- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .
- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng.
- HS khá, giỏi: Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thị trêu chọc bạn khuyết tật.
* GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lịng nhân ái theo gương Bác. 
* GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thơng ; KN Ra quyết định.
II. CHUẨN BỊ: Nội dung truyện Cõng bạn đi học (theo Phạm Hổ). Phiếu thảo luận.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm, Bày tỏ ý kiến
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ :Lịch sự khi đến nhà người khác (tiết 2)
- GV hỏi HS các việc nên làm và không nên làm khi đến chơi nhà người khác để cư xử cho lịch sự.
- GV nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Kể chuyện: “Cõng bạn đi học”
* HS nhận biết được 1 hành vi cụ thể về giúp đỡ người KT.
- Gv kể chuyện
* Tổ chức đàm thoại:
- Vì sao Tứ phải cõng bạn đi học?
- Những chi tiết nào cho thấy Tứ không ngại khó, ngại khổ để cõng bạn đi học?
- Các bạn trong lớp đã học được điều gì ở Tứ.
- Em rút ra từ bài học gì từ câu chuyện này.
- Những người như thế nào thì được gọi là người khuyết tật?
- Chúng ta cần giúp đỡ người khuyết tật vì họ là những người thiệt thòi trong cuộc sống. Nếu được giúp đỡ thì họ sẽ vui hơn và cuộc sống đỡ vất vả hơn.
Hoạt động 2: 
* HS hiểu được sự cần thiết và 1 số việc cần làm để giúp đỡ người KT.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm những việc nên làm và không nên làm đối với người khuyết tật.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, nghe HS trình bày và ghi các ý kiến không trùng nhau lên bảng.
- Kết luận: Tùy theo khả năng và điều kiện của mình mà các em làm những việc giúp đỡ người khuyết tật bằng những việc khác nhau như đẩy xe lăn cho người bị liệt, quyên góp giúp nạn nhân chất độc da cam,( đẫn người mù qua đường: Bỏ),vui chơi cùng bạn bị câm điếc (Đ/C: Sửa từ câm điếc thành từ khuyết tật)
Hoạt động 3: 
- GV lần lượt nêu từng ý kiến y/c HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc không đồng tình.
Kết luận: Các ý kiến a, c, d là đúng. Ý kiến b chưa hoàn toàn đúng ( Đ/C: ý kiến b là sai)
*GDKNS: Khi gặp người khuyết tật, em cần làm gì?
4. Củng cố – Dặn dò 
- GV tổng kết GDTGĐĐHCM
- Chuẩn bị: Tiết 2.
Hát
HS trả lời,
 bạn nhận xét 
- HS kể lại câu chuyện.
- Vì Hồng bị liệt không đi được nhưng lại rất muốn đi học.
- Dù trời nắng hay mưa, dù có những hôm ốm mệt. Tứ vẫn cõng bạn đi học để bạn không mất buổi.
- Các bạn đã thay nhau cõng Hồng đi học.
- Chúng ta cần giúp đỡ người khuyết tật.
- Những người mất chân, tay, khiếm thị, khiếm thính, trí tuệ không bình thường, sức khoẻ yếu
Thảo luận nhóm.
- Chia thành 4 nhóm thảo luận và ghi ý kiến vào phiếu thảo luận nhóm.
- Trình bày kết quả thảo luận. Ví dụ:
Những việc nên làm:
+ Đẩy xe cho người bị liệt.
+ Đưa người khiếm thị qua đường.
+ Vui chơi với các bạn khuyết tật.
+ Quyên góp ủng hộ người khuyết tật.
Những việc không nên làm:
+ Trêu chọc người khuyết tật.
+ Chế giễu, xa lánh người khuyết tật
 - HS nghe.
Bày tỏ ý kiến
- HS bày tỏ thái độ
- HS nghe.
- HS nghe.
LUYỆN TIẾNG VIỆT*
LuyƯn ®äc: B¹n cã biÕt?
I. Mơc tiªu 
- §äc rµnh m¹ch toµn bµi, ng¾t nghØ ®ĩng h¬i ë c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý. B­íc ®Çu biÕt ®äc diƠn c¶m.
II §å dïng : 
-B¶ng phơ chÐp c©u tõ cÇn luyƯn ®äc 
III . Ho¹t ®éng d¹y vµ häc 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
*Ho¹t ®éng 1 : Giíi thiƯu bµi 
* Ho¹t ®éng 2: LuyƯn ®äc 
- GV ®äc mÉu 
+ LuyƯn ®äc c©u 
- GV nghe sưa ph¸t ©m 
+ LuyƯn ®äc ®o¹n
 - §äc ®o¹n tr­íc líp
 - §äc ®o¹n trong nhãm 
+Thi ®äc ®o¹n gi÷a c¸c nhãm 
NhËn xÐt ®¸nh gi¸
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn ®äc diễn cảm
- GV hướng dẫn HS đọc
- GV quan s¸t giĩp ®ì häc sinh yÕu 
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ 
* Ho¹t ®éng 4: Cđng cè dỈn dß 
- GV l­u ý HS c¸ch ph¸t ©m l/ n
- HS ®äc nèi tiÕp c©u 
-HS ®äc nèi tiÕp ®o¹n 
- HS ®äc N2
- HS thi ®äc theo nhãm nhËn xÐt ®¸nh gi¸ 
- HS thi ®äc diƠn c¶m c¶ bµi nhËn xÐt ®¸nh gi¸
- HS nªu l¹i néi dung bµi 
THỦ CÔNG
LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
- Làm được đồng hồ đeo tay.
- Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối.
 - Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu đồng hồ đeo tay.Qui ... nhµ.
-Yêu quý và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những động vật quí hiếm.
*GDKNS: KN Quan sát ; KN Ra quyết định.
II. CHUẨN BỊ: Ảnh minh họa trong SGK phóng to. Các tranh ảnh, bài báo về động vật trên cạn. Phiếu trò chơi. Giấy khổ to, bút viết bảng.
III. CÁC PP/KTDH: Quan sát, thảo luận nhóm ; Động não
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Loài vật sống ở đâu?
- Loài vậy có thể sống được ở những đâu?
- GV nxét đánh giá
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
* HS nĩi tên và nêu ích lợi của 1 số con vật sống trên cạn.
- Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận các vấn đề sau: 
Nêu tên con vật trong tranh.
Cho biết chúng sống ở đâu?
Thức ăn của chúng là gì?
Con nào là vật nuôi trong gia đình, con nào sống hoang dại hoặc được nuôi trong vườn thú?
- Yêu cầu HS lên bảng, vừa chỉ tranh vừa nói.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nói. Có thể đặt một số câu hỏi mời bạn khác trả lời. Bạn nào trả lời đúng thì có thể đặt câu hỏi khác mời bạn khác trả lời
GV kết luận.
Hoạt động 3: 
* Biết cách bảo vệ lồi vật.
- Hãy cho biết chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài vật?
(Mỗi HS tự đứng lên nói ý kiến của mình, khi bạn ngồi xuống bạn khác đứng lên trả lời). GV ghi nhanh  
-GV nhận xét những ý kiến đúng.
Hoạt động 4: Triển lãm tranh ảnh
-Yêu cầu HS tập hợp tranh ảnh và dán trang trí vào 1 tờ giấy khổ to.
- Làm việc cả lớp.
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả của nhóm mình.
-GV khuyến khích HS nhóm khác đặt các câu hỏi cho nhóm đang báo cáo. 
-GV nhận xét và tuyên dương các nhóm tốt.
 Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp
- Chơi trò chơi: Bắt chước tiếng con vật.
- G - Nhận xét và đánh giá bên thắng cuộc.
GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật?
4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs
5.Dặn dò: HS chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
-Hát.
- HS trả lời
- HS nxét
Quan sát, thảo luận nhóm
-HS quan sát, thảo luận trong nhóm.
-HS trả lời cá nhân.
- HS thực hiện theo y/c
Động não
Trả lời: Không được giết hại, săn bắn trái phép, không đốt rừng làm cháy rừng không có chỗ cho động vật sinh sống 
-Tập hợp tranh, phân loại theo tiêu chí nhóm mình lựa chọn và trang trí.
- Các nhóm thảo luận làm việc theo y/c
Báo cáo kết quả.
-Các thành viên trong nhóm cùng suy nghĩ trả lời.
2 bạn đại diện cho bên nam và bên nữ lên tham gia.
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
TOÁN
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®­ỵc c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
 - BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
 - BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
 - BiÕt thø tù c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
 - Lµm ®­ỵc BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ:Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1 Ổn định 
2. Bài cũ : Các số tròn chục từ 110 đến 200.
-GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh các số tròn chục từ 10 đến 200.
-Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110la
-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm?
-Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?
-Giới thiệu số 102, 103 tương tự như giới thiệu số 101.
-Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- Y/c HS nối các số với các cách đọc tương ứng
Bài 2:
- Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 - Nhận xét, cho điểm và yêu cầu HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nxét, sửa bài
Bài 4:
- Nêu yêu cầu và cho HS tự làm bài.
- GV nxét, chấm bài
4.Củng cố : 
5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110.
 - Nhận xét tiết học.
Hát
-Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
-Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 và cột trăm.
-Có 0 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
-HS viết và đọc số 101.
Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số.
-Làm bài theo yêu cầu của GV.
-Hs nối số với cách đọc tương ứng.
- HS nxét
- HS làm bài
-HS nxét, sửa bài
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
101 < 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
......
HS làm vở
a. 103, 105, 106, 107, 108
 b. 110, 107, 106, 105, 103, 100
- HS nghe.
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI.
I. MỤC TIÊU: - BiÕt ®¸p l¹i lêi chia vui trong t×nh huèng giao tiÕp cơ thĨ (BT1).
 - §äc vµ tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái vỊ bµi miªu t¶ ng¾n (BT2); viÕt ®­ỵc c¸c c©u tr¶ lêi cho 1 phÇn BT2 (BT3)
-Ham thích môn học.
*GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực
II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
III. CÁC PP/KTDH: Hồn thành một nhiệm vụ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định 
2. Bài cũ : Ôn tập giữa HK2.
3. Bài mới 
Bài 1
- Treo bức tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu.
- Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác.
-Yêu cầu nhiều HS lên thực hành. 
Bài 2
- GV đọc mẫu bài Quả măng cụt
- GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung.
- GV theo dõi, gợi ý
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
Bài 3
- Yêu cầu HS tự viết.
- Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng.
- Cho điểm từng HS.
*GDKNS: Em cĩ chuyện vui, bạn em chúc mừng, em nĩi gì với bạn?
4. Củng cố : 
5. Dặn dò: HS thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. 
- Viết về một loại quả mà em thích.
- Chuẩn bị: Đáp lời chia vui. Nghe – TLCH.
- Nhận xét tiết học.
Hát
Hồn thành một nhiệm vụ.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài.
- HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi.
- HS 2: Cảm ơn bạn rất nhiều.
- 5 cặp HS thực hành nói.
- 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- Quan sát.
- HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp trước lớp. 
3 đến 5 HS trình bày.
- Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b (bài tập 2).
- Tự viết trong 5 đến 7 phút.
- 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của mình.
 - HS nghe.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Mục tiêu
 -Tập làm văn:Viết vào vở các câu trả lời phần a và b BT2 trang 90. -Luyện viết chính tảbài Cây dừa viết( 6 dòng cuối) II.Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Tập làm văn
 -Viết vào vở cáccâu trả lời phần a và b BT2 trang 90. 
a.Nói về hình dáng bên ngoài quả măng cụt:
 - Quả hình gì?
 - Quả to bằng chừng nào?
 - Quả màu gì?
 - Cuống nó như thế nào?
b.Nói về ruột quả và mùi vị quả măng cụt:
 - Ruột quả măng cụt màu gì?
 - Các mũi như thế nào?
 - Mùi vị măng cụt ra sao?
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu HS viết.
- Thu và chấm bài.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Hướng dẫn viết chíng tả
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
 -Bài viết có mấydòng?
- Đầu dòng mỗi câu viết như thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.
e.Soát lỗi
- GV đọc lại bài.
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
III. Củng cố ,dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc yêu cầu.
-HS trả lời.
-HS làm bài vào vở.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
 - 6 dòng. -Viết hoa.
-HS viết từ khó:dịu, rì rào, đủng đỉnh.
- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT TUẦN 28
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 28
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. 
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS thi HKII đạt kết quả khá tốt.
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
III. Kế hoạch tuần tới:
- Nghỉ GKII theo quy định của ngành.
- Tham gia các hoạt động ngoại khoá theo kế hoạch của trường.
- Tích cực ôn tập kiến thức trong thời gian nghỉ GKII.
IV. Tổ chức trò chơi: 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_28_nam_2011.doc