Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012

- Mục tiêu:

- Hs bớc đầu nhận biết đợc "một phần năm" . Biết đọc, viết 1/5

- Rèn KN nhận biết và đọc, viết 1/5

- GD HS tự giác học để liên hệ thực tế.

B- Đồ dùng:

GV : Các hình vẽ trong SGK

HS : SGK

C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 25
Ngày soạn : 17 - 2 - 2012
Ngày giảng : 20 - 2 - 2012 
 	Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012
Toán
 Một phần năm
A- Mục tiêu:
- Hs bước đầu nhận biết được "một phần năm" . Biết đọc, viết 1/5
- Rèn KN nhận biết và đọc, viết 1/5
- GD HS tự giác học để liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng:
GV : Các hình vẽ trong SGK
HS : SGK
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc thuộc lòng bảng chia 5?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu" Một phần năm"
- Gv cho HS quan sát và thao tác" Có một hình vuông, chia làm năm phần bằng nhau, lấy 1 phần, đượcmột phần năm hình vuông"
- Tiến hành tương tự với hình tròn.
- Trong toán học để thể hiện một phần năm hình vuông, một phần năm hình tròn, người ta dùng số một phần năm, viết là: 1/5
b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Đã tô màu 1/5 hình nào?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: Giảm tải 
- Hình nào đã khoanh tròn 1/5 số con vịt? Vì sao?
- Nhận xét, cho điểm
4/ Củng cố:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
- Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn một số hình đã tô màu 1/5
- Đội nào tìm nhanh, đúng thì thắng cuộc
* dặn dò: Ôn lại bài.
- Hat
- HS đọc
- HS đọc: Một phần năm hình vuông
 Một phần năm hình tròn.
- HS viết 1/5
- Đã tô màu hình A, C, D
- Hình a đã khoanh tròn 1/5 số con vịt. Vì 10 con vịt chia làm 5 phần bằng nhau, mỗi phần có 2 con vịt, hình a có 2 con vịt tô màu.
Tập đọc
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Đọc chôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
	- Biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật ( Hùng Vương )
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
	- Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài đọc : cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ...
	- Hiểu nội dung chuyện : Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt.
II Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc
	HS : SGK
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Voi nhà
- Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b. Luyện đọc
+ GV đọc mẫu toàn bài
- HD HS cách đọc
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Chú ý từ khó đọc : tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức, ...
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV HD HS cách đọc một số câu :
- Một người là Sơn Tinh, / chúa miền non cao, / còn người kia là Thuỷ Tinh, / vua vùng nước thẳm. //
- Hãy đem đủ một trăm ván cơn nếp, / hai trăm nệp bánh trưng, / voi chín ngà, gà chín cựa, / ngựa chín hồng mao. // ...
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc ĐT
- 2 HS đọc bài
- HS trả lời
+ HS theo dõi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
+ HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS luyện đọc câu
- Đọc các từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhẫn xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét bạn
+ HS đọc đồng thanh
Tiết 2
c. HD tìm hiểu bài
- Những ai đến cầu hôn Mị Nương ?
- Em hiểu chúa miền non cao là vị thần gì,
- Vua vùng nước thẳm là vị thần gì ?
- Hùng Vương phân sử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào ?
- Lễ vật gồm những gì ?
+ Kể lại việc chiến đấu giữa hai vị thần ?
- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào 
- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì ? 
- Cuối cùng ai thắng ?
- Người thua đã làm gì ?
d. Luyện đọc lại
- GV HD 3, 4 HS thi đọc
- Sơn Tinh - chúa miền non cao. Thuỷ Tinh - vua vùng nước thẳm. 
- Sơn Tinh là thần núi, Thuỷ Tinh là thần nước
- Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương 
- Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.
- Thần hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng
- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, dâng đồi núi lên cao
- Sơn Tinh thắng
- Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.
+ 3, 4 HS thi đọc lại chuyện
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà đọc lại chuyện, xem trước yêu cầu của tiết trước
 *****************************************
Toán ( Tăng)
Luyện " một phần năm"
A- Mục tiêu:
- Củng cố về biểu tượng" Một phần năm"
- Rèn Kn nhận biết 1/5
- GD HS chăm học để lên hệ thực tế
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Đã tô màu 1/5 hình nào?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- đọc đề?
- Hình nào có 1/5 số ô vuông được tô màu? Vì sao em biết?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- Hình nào đã khoanh tròn 1/5 số con gà? Vì sao?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 4:
- Đọc đề?
- Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- Chia đều cho 5 bạn là chia ntn?
- Chấm bài, nhận xét
4/ Củng cố:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
- Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn một số hình đã tô màu 1/5
- Đội nào tìm nhanh, đúng hình đã tô màu 1/5 thì thắng cuộc
* dặn dò: Ôn lại bài.
- Đã tô màu hình A, C, D
- Các hình có 1/5 số ô vuông được tô màu là A, C. Vì hình A có 10 ô vuông , đã tô màu 2 ô vuông
- Hình a đã khoanh tròn 1/5 số con gà. Vì 10 con gà chia làm 5 phần bằng nhau, mỗi phần có 2 con gà, hình a có 2 con gà tô màu.
- 35 quyển vở
- Nghĩa là chia thành 5 phần bằng nhau, mỗi bạn được 1 phần
 Bài giải
 Mỗi bạn nhận được số quyển vơ là:
 15 : 5 = 3( quyển vở)
 Đáp số: 3 quyển vở
 ******************************************
Tiếng việt (tăng )
Luyện Đáp lời phủ định
I Mục tiêu
	- Tiếp tục rèn kĩ năng nói, biết đáp lại lời phủ định trong giao tiếp đơn giản
II Đồ dùng
	GV : Máy điện thoại ( hoặc đồ chơi ) để HS thực hành đóng vai
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đóng vai thực hành lại bài tập 2 tuần 23
- GV nhận xết
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD làm bài tập
* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV kể chuyện ( giọng vui, dí dỏm )
- GV kể lần 1, 2, 3
- GV nhận xét
- 2 cặp HS thực hành đóng vai
+ Đọc lời các nhân vật trong tranh 
- Cả lớp quan sát tranh, đọc thầm theo
- Từng cặp HS thực hành đóng vai
- Nhận xét cặp bạn
+ Nói lời đáp của em
- Cả lớp đọc thầm từng mẩu đối thoại
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
- Nhận xét bạn
+ Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi
- Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi
- HS quan sát tranh
- 1, 2 HS nói về tranh
- HS chia nhóm thảo luận, trả lời 4 câu hỏi
- HS viết câu trả lời vào VBT
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà thực hành đáp lời phủ định phù hợp với tình huống thể hiện thái độ lịch sự, làm cho giao tiếp thực sự mang lại niềm vui cho mình và cho người khác.
*************************************************************************
Ngày soạn : 18 - 2 - 2012
Ngày giảng : 21 - 2 - 2012 
 Thứ ba ngày 21 táng 2 năm 2012
Toán
 Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Hs thuộc lòng bảng chia 5. áp dụng bảng chia 5 để giải các bài toán có liên quan. Củng cố biểu tường về 1/5
- Rèn KN giải toán
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 5?
- Nhận xét, cho điểm
3/ Luyện tập
* Bài 1:
- Đọc thuộc lòng bảng chia5?
- Nhận xét,cho điểm
* Bài 2:
- gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- Chia đều cho 5 bạn là chia ntn?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 4: Tương tự
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Thi đọc thuộc lòng bảng chia 5
* Dặn dò:
- Ôn lại bài
- Hát
- HS đọc
- HS thi đọc
- Lớp làm nháp
- Nhận xét bài
- 35 quyển vở
- Nghĩa là chia thành 5 phần bằng nhau, mỗi bạn được 1 phần
 Bài giải
 Mỗi bạn nhận được số quyển vơ là:
 15 : 5 = 3( quyển vở)
 Đáp số: 3 quyển vở
*****************************************
Chính tả ( tập chép )
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
I Mục tiêu
+ Chép lại chính xác một đoạn trích trong bài : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
	+ Làm đúng các baig tập phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai : tr / ch, thanh hỏi / thanh ngã.
II Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết nội dung bài tập chép. bảng lớp viết nội dung BT2
	HS : VBT
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết : sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong, ....
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD tập chép
* HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
- GV đọc HS viết bảng con : tuyệt trần, kén, người chồng, giỏi, chàng trai, ...
* HS chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c. HD làm bài tập
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
+ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- trú mưa, chú ý, truyền tin, chuyền cành, chở hàng, trở về.
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV chia bảng lớp thành 4 cột
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
+ HS theo dõi
- 2 HS nhìn bảng đọc lại
- HS tìm và viết vào bảng con các tên riêng có trong bài chính tả
+ HS chép bài
+ Điền vào chỗ trống tr / ch
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào VBT
+ Thi tìm từ ngữ
- HS từng nhóm tiếp nối nhau viết những từ tìm được theo cách thi tiếp sức.
- HS đọc lại kết quả bài làm
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Yêu cầu HS về nhà hỏi bố mẹ về thời tiết, khí hậu ở địa phương mình.
 *******************************************
Toán( Tăng)
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố bảng chia 4, bảng chia 5 và 1/4 của đơn vị. Giải thành thạo các bài tóan có lời văn.
- Rèn trí nhớ và KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:
- Thi đọc thuộc lòng bảng chia4 và bảng chia 5 bằng cách lên nhúp phiếu
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Có tất cả bao nhiêu HS?
- 32 HS được xếp thành mấy hàng?
- Muốn biết mỗi hàng có ...  xúc xích được làm bằng gì
- Hình dáng, kích thước, màu sắc như thế nào ?
- Để có được dây xúc xích ta phải làm thế nào ?
b. HĐ2 : GV HD mẫu
+ Bước 1 : Lấy 3, 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô
+ Bước 2 : Dán các nan giấy thành dây xúc xích : bôi hồ vào một đầu nan và dán nan thứ nhất thành vòng tròn
- Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng nan thứ nhất, bôi hồ vào một đầu nan dán tiếp thành vòng tròn thứ hai, tiếp tục dán nan thứ 3, 4, 5, ...
- Chú ý thao tác cắt giấy để được nan giấy thẳng theo đường kẻ
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ dán
+ HS quan sát
- HS trả lời
- Cắt nhiều nan giấy màu dài bằng nhau, dán lồng các nan giấy thành những vòng tròn nối tiếp nhau
+ HS quan sát
- Yêu cầu 1,2 HS nhắc lại cách làm dây xúc xích và thực hiện các thao tác cắt, dán
- HS tập cắt các nan giấy
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà tập cắt giờ sau học tiếp
 ********************************************
Tiếng việt (tăng )
Luyện viết chữ hoa V
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chữ : Biết viết chữ V theo cỡ vừa và nhỏ
+ Biết viết ứng dụng cụm từ Vượt suối băng rừng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
II Đồ dùng
	GV : Mẫu chữ V, bảng phụ viết sẵn : Vượt, Vượt suối băng rừng
	HS : vở TV
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết : Ươm
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng tuần 24
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD viết chữ hoa
* HD HS quan sát và nhận xét chữ V
- Chữ V cao mấy li ?
- Được viết bằng mấy nét ?
+ GV HD HS quy trình viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình
* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
c. HD viết cụm từ ứng dụng
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng
- Nêu cách hiểu cụm từ trên
* HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét
- Nhận xét độ cao của các chữ cái ?
- Khoảng cách giữa các tiếng ?
+ GV viết mẫu chữ : Vượt
* HD HS viết chữ Vượt vào bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết
d. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi, giúp đỡ
e. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Ươm cây gây rừng
+ HS quan sát chữ mẫu
- Chữ V cao 5 li
- Được viết bằng 3 nét
- HS quan sát
+ HS tập viết chữ V 2, 3 lượt
- Vượt suối băng rừng
- Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn, gian khổ
- V, b, g : cao 2,5 li. t : cao 1,5 li. r, s : cao 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li
- Các tiếng cách nhau 1 thân chữ
+ HS quan sát
- HS viết 2 lượt
+ HS luyện viết theo yêu cầu vào vở TV
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà tập viết thêm trong vở TV
 **************************************************
Tự nhiên và xã hội ( tăng )
Ôn : Một số loài cây sống trên cạn
I Mục tiêu
	- Củng cố cho HS kiến thức của bài. Biết nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống trên cạn
	- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả.
II Đồ dùng
	GV : Hình vẽ SGK
	HS : Một số cây sống trên cạn
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu tên một sống trên cạn ?
2. Bài mới
a. HĐ1 : Ôn tập
- GV cho HS thảo luận nhóm, ghi kết quả vào phiếu
- Nêu tên và ích lợi của các loại cây ?
+ Trong tất cả các cây đó, cây nào thuộc :
- Loại cây ăn quả ?
- Loại cây lương thực, thực phẩm ?
- Loại cây cho bóng mát ?
+ GV chốt lại kiến thức
b. HĐ2 : Thi tìm đúng loại cây 
- GV phổ biến luật chơi
- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy vẽ sẵn một cây. Trong nhuỵ cây ghi tên chung của tất cả các loại cây cần tìm. Yêu cầu các nhóm tìm đúng loại cây gắn vào
- HS nêu
+ HS quan sát hình vẽ SGK
- Thảo luận nhóm ghi kết quả
 Cây sống trên cạn
Tên cây Đặc điểm của cây ích lợi của cây
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
- Đại diện nhóm trình bày
- HS thảo luận
- Dùng bút ghi tên cây ( hoặc dùng hồ dán, tranh, ảnh, cây phù hợp mà HS đem theo
- Các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ xung
IV Hoạt động nối tiếp
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn lại bài
***************************************************************************
Ngày soạn : 21- 2 - 2012
Ngày giảng : 24 - 2 - 2012 
Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012
Toán
Thực hành xem đồng hồ
A- Mục tiêu:
- Củng cố nhận biết các đơn vị đo thời gian: giờ, phút
- Rèn KN xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 hoặc số 6
- GD hS chăm học để liêmn hệ thực tế
B- Đồ dùng:
- Mô hình đồng hồ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Một giờ bằng bao nhiêu phút?
- Nhận xét, cho điểm
3/ Thực hành
* Bài 1:
- Đọc yêu cầu?
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- Mỗi câu ứng với đồng hồ nào?
- 5 giờ 30 phút còn gọi là mấy giờ?
* Bài 3:
- trò chơi: Thi quay kim đồng hồ
- GV chia lớp thành các đội. Mỗi đội cầm 1 đồng hồ. Khi GV hô 1 giờ nào đó, các đội lập tức quay kim đúng giờ đó. Đội nào quay đúng, nhanh thì thắng cuộc.
- Gv tuyên dương đội thắng cuộc
4/ Củng cố:
- Một giờ có bao nhiêu phút?
- Dặn dò: Thực hành xem giờ hàng ngày
- Hát
- 2 HS nêu
- HS đọc giờ chi trên từng đồng hồ
- Nêu KQ
- 2 hS làm thành một cặp
- HS 1: Đọc câu
- HS 2: Tìm đồng hồ
Giải: a- A; b- D; c- B; d- E; e- C; g- G
- Là 17 giờ 30 phút
- HS chia thành các đội thi chơi
- Một giờ có 60 phút
*****************************************
Tập làm văn
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
I Mục tiêu	
- Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường
	- Quan sát tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh
II Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK, bảng phụ viết 4 câu hỏi BT3
	HS : VBT
II KNS được GD
*Giao tiếp :ứng xử văn hoá
-Lắng nghe tích cực
IV PP/KT dạy học
*Hoàn tất một nhiệm vụ:thực hành đáp lời từ chối theo tình huống
V Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- 1 em nói câu phủ định, em kia đáp lời phủ định
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD làm bài tập
* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Hà cần nói với thái độ thế nào ?
- Bố Dũng nói với thái độ thế nào ?
* Bài tập 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Lời của bạn Hương ( tình huống a )
- Lời của anh ( tình huống b ) cần nói với thái độ thế nào ?
- GV nhận xét
* Bài tập 3 ( M )
- Nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét
- 2, 3 cặp HS đứng tại chỗ đối thoại
+ Đọc đoạn đối thoại, nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố của Dũng đồng ý cho gặp Dũng
- Lời Hà lễ phép. 
- Lời bố Dũng niềm nở
+ Từng cặp HS đóng vai, thực hành đối đáp
- 2, 3 HS nhắc lại lời Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng
+ Nói lời đáp trong đoạn đối thoại sau
- HS đáp lời đồng ý nhiều cách khác nhau
- Lời của Hương biểu lộ sự biết ơn. Lời anh vui vẻ
- 3, 4 cặp HS thực hành đóng vai
+ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS quan sát kĩ bức tranh
- Đọc kĩ 4 câu hỏi
- Làm vào VBT
- HS nối nhau phát biểu ý kiến
 IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Nhắc HS đáp lời đồng ý
 ********************************************
Đạo đức
Thực hành kĩ năng giữa học kì II
I. Mục tiêu.
 Giúp học sinh:
 - Thực hành kĩ năng đã học ở các bài từ đầu học kì II ( bài 11, 12, 13)
 - Biết yêu mến các bạn có hành vi đúng.
 - Có thói quen thực hành các hành vi đạo đức đã học.
II. Đồ dùng dạy- học.
 Bảng nhóm, đồng hồ
III. Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ
- Nêu các tấm gương đã lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
2. Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Thực hành kĩ năng đã học
+ Cho học sinh chơi trò chơi: Học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Phổ biến cách chơi, luật chơi
- Tổ chức chơi.
* Tổng kết, nhận xét
HĐ3: Bày tỏ thái độ
- Phát phiếu ghi các tình huống cho 4 nhóm.( mỗi tình huống là yêu cầu của một bài đã học ở bài 11, 12, 13
- GV cùng HS nhận xét ý kiến của từng nhóm.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ
- Về nhà thực hành nh bài học.
- HS nêu
+ HS chơi trò chơi
- Chơi theo 4 nhóm
- Nhắc lại tác dụng của học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Đọc tình huống
- Nêu ý kiến
- Trình bày
 *********************************************
Sinh hoạt 
Nhõn xột tuần
I Mục tiêu
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần quy
	- Đề ra phương hướng cho tuần sau
II Nội dung sinh hoạt
a GV nhận xét chung
	- HS đi đều, đúng giờ
	- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
	- Thực hiện tốt hoạt động giữa giờ
	- Tham gia đầy đủ các phong trào đội
	- Có ý thức xây dựng đôi bạn cùng tiến
b Tồn tại
	- Còn có hiện tượng nói chuyện riêng, ăn quà : .. ...
	- Đánh bạn : ..
	- Quên mũ ca nô : ..
c ý kiến bổ xung của HS
d Phương hướng tuần 26
	- Duy trì tốt nề nếp lớp
	- Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến
e Vui văn nghệ
	- Hát cá nhân
	- Hát tập thể
 ***********************************************************
Thủ công ( tăng )
Thực hành : Làm dây xúc xích trang trí
I Mục tiêu
	- HS biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công
	- Làm được dây xúc xích để trang trí
	- Giáo dục HS biết làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
II Đồ dùng
	GV : Dây xúc xích mẫu, quy trình và hình vẽ minh hoạ cho từng bước
	HS : Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ dán
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
a. HĐ1 : HD làm dây xúc xích trang trí
- GV lần lượt đưa ra hình vẽ minh hoạ cho từng bước
+ Bước 1 : Cắt thành các nan giấy
+ Bước 2 : Dán các nan giấy thành dây xúc xích ( GV nhắc lại cách làm )
b. HĐ2 : HS thực hành
- GV theo dõi, giúp đỡ những em còn chậm
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ dán
- HS QS nêu lại quy trình từng bước
+ Thực hành trên giấy thủ công
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét giờ học
	- Về nhà thực hành tiếp
 *************************************************
	Ngoài giờ lờn lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_25_nam_hoc_2011_2012.doc