Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học: 2009-2010

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học: 2009-2010

Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010

Tập đọc

Tiết 67 , 68 . Bài : Bác sĩ Sói

I/ Mục tiêu :

- Đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Đọc trôi trảy từng đoạn , toàn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ .

- Hiểu ND : Sói gian ngoa , bày mưu lừa ngựa để ăn thịt không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( TL được câu hỏi 1, 2 , 3 , 5 )

* HS khá , giỏi biết tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ( CH4 )

II/ ĐDDH : Tranh sgk , thẻ từ , băng giấy , bảng nhóm câu hỏi 5 .

III/ Các HĐDH chủ yếu :

 

doc 36 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học: 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
 Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010
Tập đọc
Tiết 67 , 68 . Bài : Bác sĩ Sói
I/ Mục tiêu :
- Đọc đúng , rõ ràng toàn bài . Đọc trôi trảy từng đoạn , toàn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ .
- Hiểu ND : Sói gian ngoa , bày mưu lừa ngựa để ăn thịt không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( TL được câu hỏi 1, 2 , 3 , 5 )
* HS khá , giỏi biết tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ( CH4 )
II/ ĐDDH : Tranh sgk , thẻ từ , băng giấy , bảng nhóm câu hỏi 5 .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC :
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói - Ghi tựa 
2/ HD luyện đọc :
2.1. Đọc mẫu toàn bài 
2.2.Đọc từng câu 
- Ghi từ khó lên bảng HD hs đọc .
2.3. Đọc từng đoạn trước lớp :
- Gắn băng giấy ghi câu khó HD hs đọc :
+ Nó bèn kiếm 1 cặp kính đeo lên mắt ,/ một ống nghe cặp vào cổ ,/ một áo choàng khoác lên người ,/ một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu . //
+ Sói mừng rơn ,/ mon men lại phía sau ,/ định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy .//
- Nêu các TN khó hiểu ở SGK
- Giảng thêm : 
+ Thèm rõ dãi : Là nghĩ đến món ăn ngon đến nổi nước miếng trong miệng ứa ra .
+ Nhón nhón chân : Là hơi ng\hấc chân cao gót , chỉ có đầu ngón chân chạm đất .
2.4 . Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Theo dõi , giúp HSKK đọc 
2.5. Thi đọc giữa các nhóm 
- Nhận xét tiết 1 .
Tiết 2
3/ HD tìm hiểu bài :
Câu 1 : Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy ngựa ? 
Câu 2 : Sói làm gì để lừa ngựa ?
Câu 3 : Ngựa đã giả đau như thế nào ?
* Câu 4 : Tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ?
Câu 5:Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý 
- Đưa bảng nhóm ghi 3 tên truyện :
a) Sói và ngựa .
b) Lừa người lại bị người lừa .
c) Anh ngựa thông minh .
- Chọn Sói và Ngựa vì đã thể hiện nhân vật 
- Chọn Lừa người lại bị người lừa thể hiện ND chính của câu chuyện .
- Chọn Anh Ngựa thông minh thể hiện tên nhân vật đáng ca ngợi trong truyện .
4/ Luyện đọc lại :
5/ Củng cố dặn dò :
- Câu truyện khuyên ta điều gì ?
- Liên hệ giáo dục : Làm việc gì cũng phải bình tĩnh .
- Yêu cầu về nhà xem trước nhiệm vụ bài kể chuyện Bác sĩ Sói .
- Nhận xét tiết học .
- hát 
- 2hs đọc bài Cò và Cuốc TLCH theo ND đoạn đọc .HSKK đọc đoạn 1 TLCH1
- 1hs nêu ý nghĩa bài .
- Mở SGK/40 . QST chủ điểm .
- QST SGK/41
- 1, 2 hs khá giỏi đọc lại .
- Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu . Nêu từ khó đọc : toan , khoan thai , phát hiện , bình tĩnh , giở trò , giả giọng .
- Cá nhân HSKK , cả lớp .
- Nối tiếp , mỗi em đọc 1 đoạn .
- cá nhân , HSKK , cả lớp .
- Cá nhân HSKK , cả lớp .
- Nêu giải nghĩa .
- Nghe , ghi nhớ .
- Đọc bài theo nhóm 2 .
- Đồng thanh nhóm đoạn 1 .
- Đọc truyền điện đoạn 2 .
- Đại diện nhóm đoạn 3 .
- HSKK nối tiếp 2 em đọc đoạn 1.
- Nhận xét tuyên dương .
- Đọc thầm đoạn 1 .
- TLCH1 : Sói thèm rõ dãi .
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa .
- Biết mưu của Sói , Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau , nhờ Sói làm ơn xem giúp .
* HS khá giỏi TL : Sói tưởng đánh lừa được Ngựa , mon men lại phía sau Ngựa , lừa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa . Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm liền tung vó đá 1 cú trời giáng làm Sói bật ngửa bốn cẳng huơ giữa trời , kính vở tan , mũ văng ra .
- Trao đổi , chọn 1 tên : HS chọn tên nào cũng đúng , điều cần nhất là các em hiểu nghĩa của mỗi cái tên và giải thích vì sau chọn tên ấy .
- 2 , 3 nhóm tự phân vai thi đọc truyện .
- HSKK đọc đoạn 1 .
- Nhận xét bình chọn tuyên dương .
- Chớ tìm cách hại người .
Toán
Tiết 111. Bài : Số bị chia – Số chia – Thương
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết đực Số bị chia – Số chia – Thương .
- Biết tìm kết quả của của phép chia .
- BT cần làm 1 , 2 
* HS khá giỏi BT3 .
II/ ĐDDH :
- Thẻ từ tên thành phần phép chia , bảng phụ BT1,3 , bảng nhóm B2 .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Số bị chia – Số chia – Thương .
- Ghi tựa .
2/ Giới thiệu tên gọi các thành phần của phép chia :
- Ghi bảng phép chia : 6 : 2 = 
- Ghi kết quả . Chỉ vào lần lượt từng số từ trái sang phải nêu tên gọi các thnh2 phần và ghi lên bảng : 6 là số bị chia , 2 là số chia , 3 là thương .
- Ta cũng có thể gọi 6 : 2 là thương 
- Ghi bảng : 10 : 2 = 5 
- Nhận xét tuyên dương .
3/ Thực hành :
Bài 1 : Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu ) 
- Gắn bảng phụ BT1 . HDHS thực hiện mẫu phép tính : 8 : 2 = 4 
- Theo dõi , giúp HSKK làm bài .
Bài 2 : Tính nhẩm 
2 x 3 = 2 x 4 = 2 x 5 = 2 x 6 = 
6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 = 
- Gắn bảng nhóm 
- Ghi kết quả vào bảng nhóm 
* Bài 3 : Viết phép chia vào số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu )
- Gắn bảng phụ ghi BT3 . HD 
- Ở cột thứ nhất em được phép tính nào ?
- Từ phép nhân 2 x 4 = 8 em được gì ở cột thứ hai ?
- Cột 3 , 4 , 5 yêu cầu điều gì ?
4/ Củng cố , dặn dò :
- Muốn tìm kết quả của phép chia em đưa vào đâu ?
- Về HTL bảng chia 2 .
- Nhận xét tiết học .
- hát 
- Nêu kết quả 6 : 2 = 3
- Nghe , ghi nhớ .
- Nhiều HS lặp lại . HSKK lặp lại .
- Ghi nhớ , lặp lại .
- Nêu tên từng thành phần của phép chia . HSKK nêu .
* 2, 3 HS khá , giỏi tự nêu phép chia và gọi tên từng số trong phép chia .
- Đọc yêu cầu .
- Quan sát , ghi nhớ cách làm .
- Làm vào SGK 
- Lần lượt lên bảng làm bài . HSKK lên . Nhận xét , chữa bài .
- Đọc yêu cầu làm vào SGK .
- Lần lượt nêu phép tính , kết quả , mỗi em 1 cột tính . HSKK nêu cột 2 .
- Nhận xét , chữa bài .
- Đọc yêu cầu 
- 2 x 4 = 8 
- 2 phép chia 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 
- Ghi các số ở 2 phép chia vào đúng tên gọi của nó .
* Lần lượt 2 hs khá , giỏi lên bảng làm bài . Nhận xét , tuyên dương .
- Từ phép tính nhân .
RÚT KINH NGHIỆM
Kể chuyện
Tiết 23 . Bài : Bác sĩ Sói
I/ Mục tiêu :
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
- HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2 ) .
II/ ĐDDH : Tranh SGK ( phóng to )
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC :
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói 
- Ghi tựa .
2/ HD kể chuyện :
Bài 1 : Dựa theo trnh kể lại được từng đoạn câu chuyện Bác sĩ Sói 
- Gắn trnh phóng to lên bảng 
- HD HS quan sát , tóm tắt ND tranh 
- Chia lớp thành nhóm 4 .
- Theo dõi , giúp HSKK kể chuyện .
Bài 2 : Phân vai dựng lại câu chuyện 
- Câu chuyện gồm những nhân vật nào ?
- Khi kể theo vai cần lưu ý lời kể của nhân vật .
- Chia lớp thành nhóm 4 .
* Thi dựng lại câu chuyện : ( Học sinh khá , giỏi )
- Nhận xét , kết luận nhóm thăng cuộc .
3/ Củng cố , dặn dò :
- Ý nghĩa câu chuyện là gì ?
- Liên hệ GD : Lừa người là tính Xấu không nên làm theo .
- Nhận xét tiết học .
- hát
- 2 hs nối tiếp kể lại câu chuyện : Một trí khôn hơn trăm trí khôn .
- 1hs nêu ý nghĩa câu truyện : Bình tĩnh , xử lý lanh lẹ mọi chuyện không kiêu căng , tự phụ .
- Mở SGK/ 42
- Quan sát 
- Tranh 1 : Vẽ ngựa đang gậm cỏ , Sói đang thèm rõ dãi vì thèm thịch ngựa .
- Tranh 2 : Sói mặc áo khoác trắng , đội mũ thêu chữ thập đỏ , đeoống nghe , đeo kính giả làm bác sĩ .
- Tranh 3 : Sói ngon ngọt , dụ dỗ , mon mentiến lại gần ngựa . Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá .
- Tranh 4 : Ngựa tung vó đá một cú trời giáng , Sói bật ngửa bốn cẳng huơ giữa trời , mũ văng ra .
- Kể chuyện trong nhóm .
- Đại diện nhóm kể , mỗi nhóm 1 tranh , 2 , 3 lượt kể .
- Nhóm 4 kể mỗi em 1 tranh 2 lượt .
- Nhận xét , bình chọn , tuyên dương .
- HS đọc yêu cầu .
- Người dẫn chuyện , Sói , Ngựa .
- các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện .
- Lớp nhận xét , gợi ý .
* 2 nhóm thi dựng lại câu chuyện .
- Nhận xét , bình chọn .
- Tuyên dương .
- Nói lại tên bài 
- Chớ tính chuyện lừa hại người sẽ bị người lừa hại .
RÚT KINH NGHIỆM
 Thứ ba ngày 26 tháng 01 năm 2010
Thể dục
Giáo viên dạy chuyên
********
Chính tả ( Tập chép )
Tiết 45 . Bài : Bác sĩ Sói
I/ Mục tiêu : 
- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói . Không mắc quá 5 lỗi chính tả .
- Làm được BT ( 2 ) b , BT ( 3 ) b .
II/ ĐDDH :
III/ Các HĐDH củ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC :
- Nhận xét sửa sai .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Bác sĩ Sói .
- Ghi tựa 
2/ HD tập chép :
- Đọc bài chính tả .
- Tìm tên riêng trong đoạn chép .
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?
- Đọc lần lượt : chữa giúp , mưu , trời giáng 
- Đọc bài chính tả .
- Đọc lại .
- Chấm 5 , 7 tập
- Nhận xét từng tập .
3/ HD làm BTCT :
Bài 2 : Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
b) ( ước , ướt ) : .. mong , khăn 
 ( Lược , lượt ) : lần  , cái 
- Nhận xét , chốt ý đúng : ước mong , khăn ướt , lần lượt , cái lược .
Bài 3 : Thi tìm nhanh các từ :
b) Chứa tiếng có vần ươc ( hoặc ươt)
- Kẻ bảng làm 3 phần 
- Nhận xét chốt ý đúng , bình chọn .
4/ Củng cố , dặn dò :
- Về chữa lỗi viết sai .Tìm thêm các tiếng có vần ươc , ươt , l , n .
- Nhận xét tiết học .
- Hát
- 1hs đọc 3 tiếng có thanh hỏi , 3 tiếng có thanh ngã . 2 hs viết bảng lớp . Lớp viết bảng con .
- Mở sgk/43
-  ... ïc bạn tiếp sức TLCH .
* Các em có nhận xét gì về cảnh quan cùng nghề nghiệp ở nông thôn và thành thị ?
- Nhận xét , tuyên dương .
3/ Củng cố , dặn dò :
- Về tìm hiểu thêm về các loài cây xung quanh em .
- Nhận xét tiết học .
* Nhà cửa , đường giao thông ở thành thị đông đúc hơn ở nông thôn . Ở nông thôn cảnh ruộng vườn , còn ở thành thị thì phố xá , xe cộ đông đúc .
- Nhận xét . 
RÚT KINH NGHIÊM :
Thứ sáu ngày 29 tháng 01 năm 2010 
Thể dục 
Giáo viên dạy chuyên
*********
Âm nhạc 
Giáo viên dạy chuyên
***********
Tập làm văn
Tiết 23 . Bài : Đáp lời khẳng định . Viết nội quy .
I/ Mục tiêu :
- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT1 , BT2 ) .
- Đọc và chép lại được 2 , 3 điều trong nội quy của trường ( BT3 ) .
II/ ĐDDH : 
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : - Yêu cầu HS tình huống cần nói lời xin lỗi và tự đáp lời xin lỗi .
- Nhận xét , chốt ý phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài :Đáp lời khẳng định . Viết nội quy . - Ghi tựa .
2/ HD làm BT : 
Bài 1 : Đọc lời các nhân vật trong tranh sau
- Các em QST SGK , đọc lời nhân vật trong tranh .
- Trong tranh có những nhân vật nào ?
- Cô bán vé rạp xiếc và các em hs trao đổi những gì ?
- Các em không nhất thiết lặp lại nguyên văn lời nhân vật . Cần hỏi đáp với thái độ vui vẻ , niềm nở , lịch sự .
Bài 2 : Nói lời đáp của em :
- Khi mẹ trả lời Phải đấy con ạ . Mẫu ghi 3 câu đáp lại lời mẹ cùng 1 ý nhưng 3 cách nói khác nhau .
- Chia lớp thành nhóm 2 
- Theo dõi , giúp HSKK đáp lời .
- Nhận xét tuyên dương cặp hs thực hiện với thái độ tự nhiên , lời đáp vui vẻ , niềm nở , lịch sự .
Bài 3 : Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em .
- Bài yêu cầu các em điều gì ?
- Treo bảng NQ lên .
- Các em cần tự chọn và viết 2, 3 điều trong bảng nội quy . Các em cần lưu ý trình bày đúng nội quy : Tên bảng nội quy viết giữa dòng , viết lần lượt từng điều , đánh số thứ tự cho mỗi điều .
- Theo dõi giúp HSKK làm bài .
- KT chấm một số vở .
3/ Củng cố , dặn dò :
- Muốn đáp lời khẳng định phải đáp t/ nào ?
- Hãy ghi nhớ và tuân theo NQ của trường .
- Nhận xét tiết học .
- Các em cần tự chọn và viết 2 , 3 điều trong bản NQ . Các em cần lưu ý trình bày đúng quy định : Tên bản NQ viết giữa dòng , viết lần lượt 
- Hát 
- 2 hs thực hiện .
- Mở SGK / 49 .
- 1hs đọc yêu cầu .
- Thực hiện theo yêu cầu GV .
- Các em hs và cô bán vé rạp xiếc .
- Các bạn hỏi cô : “ Cô ơi ! hôm nay có xiếc hổ không ạ !” Cô đáp “ Có chứ !”làm các bạn rất thích và đáp “ Hay quá !”
- 2 cặp hs thực hành đối đáp theo tranh ở SGK . Nhận xét .
- 1 hs đọc yêu cầu .
- 1HS đọc phần a) . Mẹ ơi , đây có phải là con hươu sao không ạ ?
- Phải đấy con ạ .
- 1HS đọc mẫu 3 câu đáp lời mẹ .
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm 2 phần b) c) .
- Vài cặp lên thực hiện trước lớp phần b) c)
Lớp nhận xét .
- Tuyên dương .
- Đọc y/c
- Đọc và chép lại 2 , 3 điều trong nội quy của nhà trường .
* 1, 2HS đọc rõ ràng , rành mạch bản nội quy .
- Làm vào vở .
- 5, 6 HS đọc bài làm của mình . HSKK đọc bài . Giải thích lí do chọn 2, 3 điều này mà không phải những điều khác .
- Nói lại các việc vừa thực hiện .
- Thể hiện thái độ lịch sự , lễ phép .
RÚT KINH NGHIỆM :
..
Toán
Tiết 115 . Bài : Tìm một thừa số của phép nhân .
I/ Mục tiêu :
 - Nhận biết thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia .
 - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng xxa = b ; a x x = b ( với các số a , b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 2 )
- BT cần làm BT1 , BT2 .
II/ ĐDDH :
 - 3 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn , bảng nhóm . 
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : 
- Hãy nêu các thành phần của phép nhân .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
-Tìm một thừa số của phép nhân .
 - Ghi tựa .
2/ Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Gắn lần lượt 3 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn .
- Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- Muốn biết có mấy chấm tròn em làm như thế nào ?
- Viết bảng 2 x 3 = 6 
- Yêu cầu hs nêu tên gọi các thành phần của phép nhân .
- Ghi tên các thành phần .
- Từ phép nhân em có thể lập 2 phép chia tương ứng nào ?
- Ghi bảng 2 phép chia HS nêu : 6 : 2 = 3 , 6 : 3 = 2 .
- Làm thế nào để được phép chia thứ nhất ?
- Làm thế nào để được phép chia thứ hai ?
3/ Giới thiệu cách tìm thừa số :
a) Có phép nhân x x 2 = 8 . Viết bảng 
- HD : Số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8 . Tìm x . Từ phép nhân x x 2 = 8 ta có thể lập thành phép chia theo nhận xét . Muốn tìm thừa số x là lấy 8 chia cho thừa số 2 .
- Giải thích : x = 4 là số phải tìm để được 
4 x 2 = 8 .
- Cách trình bày : x x 2 = 8 
 x = 8 : 2 
 x = 4 
b) Có phép nhân : 3 x x = 15 Viết bảng các em hãy tìm giá trị của x để x nhân với 3 bằng 15 và cần nhớ : Muốn tìm thừa số x ta lấy 15 chia cho thừa số 3 .
- Nhận xét chốt ý đúng .
- Kết luận , ghi bảng : Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia .
4/ Thực hành : 
Bài 1 : Tính nhẩm :
2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 = 
8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 = 
8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 = 
- Gắn bảng nhóm ghi BT1 .
- Gắn bảng nhận xét , chốt ý .
Bài 2 : Tìm x : ( Theo mẫu ) 
a) x x 2 = 10 b) x x 3 = 12 c) 3 x x = 21
 x = 10 : 2 
 x = 5 
- Ghi mẫu lên bảng . Muốn tìm x ta làm thế nào ?
- Nhận xét , chốt ý .
* Bài 3 : Tìm y :
a) y x 2 = 8 b) y x 3 = 15 c) 2 x y = 20 
- Ghi bảng .
* Bài 4 : Có 20 hs ngồi học , mỗi bàn có 2 hs . Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có bao nhiêu bàn học em làm sao ?
5/ Củng cố , dặn dò :
- Muốn tìm một thừa số chưa biết em làm sao ?
- Về tập tìm thừa số chưa biết , HTL cách tìm .
- Nhận xét tiết học .
- hát 
- 3 hs nêu . HSKK nêu .
- quan sát
- Lấy 2 chấm tròn nhân 3 : 2 x 3 = 6 chấm tròn .
- 6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2 
- Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất ta được thừa số thứ hai .
- Lấy tích chia cho thừa số thứ hai được thừa số thứ nhất .
- 1 hs lên bảng viết : x = 8 : 2
 x = 4
- HSKK lặp lại .
* 1hs khá , giỏi lên bảng làm .
- Cả lớp làm bảng con .
- Vài hs đọc . HSKK đọc .
- Lặp lại nhiều em . HSKK lặp lại .
- Cả lớp .
- Mở SGK/116 
- Đọc yêu cầu . Làm vào SGK .
- Nêu p/ tính và kết quả . HSKK nêu cột 1.
- Chữa bài .
- Đọc yêu cầu .
- Quan sát , TL : Lấy tích chia cho thừa số kia .
- Làm vào vở phần b) , c) . 2 hs làm ở bảng con . HSKK làm phần b)
- Nhận xét .
- Chữa bài .
- Đọc yêu cầu , đọc các phần a) , b) , c) 
* 3 hs khá giỏi lên bảng làm mỗi em 1 phần . Lớp làm bảng con .
- Nhận xét tuyên dương .
- Đọc đề toán 
- Có 20 hs ngồi học , mỗi bàn có 2 hs .
- Có tất cả bao nhiêu bàn học ?
- Lấy 20 hs chia cho 2hs mỗi bàn .
- 20 : 2 = 10 ( bàn )
* 2 hs khá , giỏi thi đua làm nhanh , đúng .
- Cổ vũ , nhận xét , tuyên dương .
- Lấy tích chia cho thừa số kia .
- HSKK lặp lại .
RÚT KINH NGHIỆM :
..
Sinh hoạt lớp
Tiết 23 . Sinh họat tuần 23
I / Mục tiêu :
- Tổng kết các hoạt động tuần 23 .
- Rút kinh nghiệm tuần 23 . Phương hướng hoạt động tuần 23 .
II/ Chuẩn bị :
- Kẻ bảng tổng kết lên bảng , Ghi nhiệm vụ tuần 23 vào bảng phụ . Tổ trưởng các tổ chuẩn bị báo cáo .
III/ Các HĐSH chủ yếu :
Diễn biến
Phân cơng
Ghi chú
A. Ổn định : 
- lớp hát 1 bài , giáo viên , ban cán sự ngồi vào vị trí .
B. Rút kinh nghiệm tuần qua :
- Lớp trưởng mời các tổ trưởng lần lượt báo cáo hoạt động tuần 23 . Ý kiến của tổ viên .
- Lớp trưởng nhận định chung hoạt đơng học tập tuần 23.
- Các lớp phĩ nhận định chung hoạt động tuần 23 , cĩ tuyên dương phê bình .
- Bình bầu tổ , cá nhân xuất sắc , tuyên dương trước lớp . Phê bình tổ và cá nhân chậm tiến . Các tổ và cá nhân hứa khắc phục .
- Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ tuần 23 .
C. Phương hướng hoạt động tuần 24 :
- Đưa bảng phụ cho hs ghi vở 
Nhiệm vụ tuần 24
 + Tích cực phịng chống dịch cúm A H1N1 , bệnh SXH
 + Thi đua học tốt mừng chủ điểm của tháng . 
 + Vệ sinh trường lớp đúng lịch , đúng giờ , sạch sẽ .
 + Lễ phép với người lớn , đoàn kết với bạn bè .
 + Học chuyên cần , tích cực phát biểu ý kiến .
 + Khơng nĩi tục , chửi thề , vệ sinh cá nhân tốt .
 D. Ý kiến , đĩng gĩp của GV HD thực hiện :
E. Củng cố , dặn dị :
- Tiết sinh hoạt giúp em điều gì ?
- Hiểu chủ đề tháng , thực hiện tốt cơng việc được giao .
- Hát 1 bài .
- Nhận xét tiết sinh hoạt .
- Lớp trưởng , các tổ trưởng , Tổ viên .
- Lớp trưởng .
- Lớp phĩ : Học tập . văn thể , TT .
- GVCN
- GVCN , HS
- GVCN
 BIÊN BẢN SINH HOẠT TUẦN 23
- Ngày : 29 / 01 / 2010 .
- Địa điểm : Lớp 2C 
- Thành phần tham dự :
 + Giáo viên : Trần Hữu Minh .
 + HS :  em . Vắng :  em .
- Kiểm điểm cơng tác thường xuyên trong tuần .
- Lớp trưởng lần lượt mời các TT báo cáo . Thư ký ghi bảng .
Nội dung thi đua
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
Tổng kết
- Vắng P – K 
- Phát biểu ý kiến .
- Đồng phục .
- Vệ sinh .
-Trật tự .
- Truy bài .
- Điểm 9 – 10 
- Điểm dưới 5 
- Người tốt , việc tốt .
- Phê bình 
- Tuyên dương .
 - Tổ được khen : ..
 - Cá nhân được khen : .
 - Giáo viên nhận xét : ...

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_23_nam_hoc_2009_2010.doc