Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - rường Tiểu học Hương Trạch

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - rường Tiểu học Hương Trạch

Tập đọc

HAI ANH EM

I. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các CH trong SGK).

- GD học sinh tình cảm anh em như chân với tay.

- KNS: Xác định giá trị; tự nhạn thức về bản thân; thể hiện sự cảm thông; hợp tác.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Khai thác tranh minh hoạ trong SGK.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học: 2011-2012 - rường Tiểu học Hương Trạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gd&®t h­¬ng khª
Tr­êng tiÓu häc h­¬ng tr¹ch
----------aôb----------
lÞch b¸o gi¶ng
khèi: iI - tuÇn 15
N¨m häc: 2011 - 2012
Thø
TiÕt
M«n häc
Buæi s¸ng
Buæi chiÒu
Bµi häc
2
1
Chµo cê
Lµm lÔ ®Çu tuÇn.
2
TËp ®äc
Hai anh em (Tiết 1).
L. To¸n
3
TËp ®äc
Hai anh em (Tiết 2).
L. MÜ thuËt
4
MÜ thuËt
Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc.
L. TiÕng viÖt
5
To¸n
100 trừ đi một số.
3
1
ThÓ dôc
Bài 29.
Ho¹t ®éng kh¸c
2
To¸n
Tìm số trừ.
3
¢m nh¹c 
Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng cheng, Chiến sĩ tí hon.
4
KÓ chuyÖn
Câu chuyện bó đũa.
5
ChÝnh t¶
Tập chép: Hai anh em. 
4
1
To¸n
Đường thẳng.
2
TËp ®äc
Bé Hoa.
L. To¸n
3
§¹o ®øc
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 2).
L. TiÕng viÖt
4
TËp viÕt
Ch÷ hoa N.
L. ¢m nh¹c
5
Thñ c«ng
Gấp, cắt, dán hình tròn (Tiết 2).
5
1
ThÓ dôc
Bµi 30.
L. To¸n
2
LT& c©u
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? 
L. TiÕng viÖt
3
To¸n
Luyện tập.
L. TNXH
4
TNXH
Trường học.
6
1
To¸n
Luyện tập chung.
L. To¸n
2
TL v¨n
Chía vui. Kể về anh chị em.
L. TiÕng viÖt
3
ChÝnh t¶
Nghe - viết: Bé Hoa.
H§TT
4
H§TT
Sinh ho¹t líp.
Tuaàn 15:	Thöù hai, ngaøy 28 thaùng 11 naêm 2011
Chaøo côø
(Hieäu tröôûng vaø TPT leân lôùp)
--------------------------------------------------------
Tập đọc
HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các CH trong SGK).
- GD học sinh tình cảm anh em như chân với tay.
- KNS: Xác định giá trị; tự nhạn thức về bản thân; thể hiện sự cảm thông; hợp tác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Khai thác tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Cho 3 HS đọc bài “Nhắn tin” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- Tuần trước, qua câu chuyện ngụ ngôn Câu chuyện bó đũa, các em đã nhận được lời khuyên hai anh em phải sống đoàn kết, thuận hòa; đã thấy tình cảm yêu thương, trìu mến của một người anh với người em gái qua bài thơ Tiếng võng kêu. Những câu chuyện về tình anh em như thế không chỉ có ở nước ta mà còn có ở tất cả các nước. Hôm nay, các em sẽ đọc truyện Hai anh em - một truyện cảm động của nước ngoài.
b. Các hoạt động dạy và học:
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Hướng dẫn HS đọc từ khó: HS phát hiện từ khó, đọc từ khó, GV ghi bảng: sống, công bằng,
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
- Hướng dẫn HS chia đoạn.
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
+ HD đọc câu khó.
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Hướng dẫn HS giải nghĩa từ: HS phát hiện từ mới,GV ghi bảng: công bằng, kì lạ,
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm.
- Cho HS thi đọc cá nhân, nhóm.
-Nhận xét, tuyên dương.
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Cùng GV nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- HS theo dõi, đọc thầm theo.
- HS đọc từ khó cá nhân.
- Đọc nối tiếp theo câu.
- HS chia đoạn.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc nói tiếp theo đoạn lần 1.
- HS đọc chú thích.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- HS trong nhóm đọc với nhau.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc toàn bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn, bài, kết hợp trả lời câu hỏi.
+ Nội dung bài nói lên điều gì ?
+ Ngöôøi em nghó gì vaø laøm gì?
+ Ngöôøi anh nghó gì vaø laøm gì? 
+ Moãi ngöôøi cho theá naøo laø coâng baèng?
- Nhận xét chốt ý.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV đọc lại bài toàn.
- HDHS đọc từng đoạn, bài.
- Cho HS luyện đọc từng đoạn bài.
- HS thi đọc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nội dung bài cho biết điều gì ? 
- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau:”Bé Hoa”.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc thầm từng đoạn, bài, kết hợp trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.
+ Anh mình khoâng coâng baèng. Vaø em laáy luùa cuûa mình boû vaøo phaàn anh.
+ Em ta soáng khoâng coâng baèng. Vaø anh laáy luùa cuûa mình boû vaøo phaàn em.
- HS nêu.
- Lắng nghe, đọc thầm theo.
- Lắng nghe, thực hiện.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- HS thi đọc từng đoạn trong bài.
- Lắng nghe, điều chỉnh.
- Ca ngợi tình cảm anh em; anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
- Lắng nghe và thực hiện.
Mĩ thuật
(GV chuyên dạy)
---------------------------------------------------
Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn mẫu bài tập 2 lên bảng phụ.
III. Các Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
- Nhận xét, nhắc nhở.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện các phép trừ có dạng 100 trừ đi một số.
b) Các hoạt động dạy và học:
* Hoạt động 1: HD thực hiện phép trừ 100 - 36.
- Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?
+ Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Viết lên bảng: 100 - 36.
- Hỏi cả lớp có HS nào thực hiện được phép trừ này không. Nếu có thì GV cho HS lên thực hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ cách đặt tính, thực hiện phép tính của mình. Nếu không thì GV hướng dẫn cho HS.
+ Gọi HS nhắc lại cách thực hiện
* Hoạt động 2: HDH thực hiện phép trừ 100 - 5.
- Tiến hành tương tự như trên.
+ Cách trừ: 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5, viết 5 nhớ 1. 0 không trừ được1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
+ Lưu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ 064, 095 chỉ 0 trăm, có thể không ghi vào kết quả và nếu bớt đi, kết quả không thay đổi giá trị.
* Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính: 100 - 4; 100 - 69.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2:
- Bài toán Yêu cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng: Mẫu: 100 - 20 = ?
10 chục - 2 chục = 8 chục
100 - 20 = 80
- Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu.
+ 100 gồm bao nhiêu chục?
+ 20 là mấy chục?
+ 10 chục trừ 2 chục còn mấy chục?
+ Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?
- Tương tự như vậy hãy làm tiếp bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng phép tính.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện:
- Yêu cầu 2 HS nêu rõ tại sao điền 100 vào và điền 36 vào.
- Dặn HS về nhà làm thêm bài tập 3 và chuẩn bị bài sau: “Tìm số trừ”.
- Nhận xét tiết học.
- Hợp tác cùng giáo viên.
- Lắng nghe và thực hiện.
- HS lắng nghe.
- Nghe và phân tích đề toán.
+ Thực hiện phép trừ 100 - 36.
- Viết 100 rồi viết 36 sao cho 6 thẳng cột với 0 (đơn vị), 3 thẳng cột với 0 (chục). Viết dấu (-) và kẻ vạch ngang.
- 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1.
- 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
- 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
Vậy 100 - 36 bằng 64.
+ Nhắc lại cách thực hiện sau đó HS cả lớp thực hiện phép tính 100 - 36.
- HS nêu (hoặc lắng nghe cách thực hiện).
- HS làm bài. Nhận xét bài bạn trên bảng, tự kiểm tra bài của mình.
- 2 HS lần lượt trả lời.
- Cùng GV nhận xét, đánh giá.
+ Tính nhẩm.
- Đọc: 100 - 20
+ 100 gồm 10 chục.
+ 2 chục.
+ Còn 8 chục
+ 100 trừ 20 bằng 80.
- HS làm bài.
100 - 70 = 30; 100 - 40 = 60;
 100 - 10 = 90.
- Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn: 10 chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe và thực hiện.
Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2011
Thể dục
ĐI THƯỜNG THEO NHỊP
TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN
I. Môc tiªu:
- Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải).
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
II. §Þa ®iÓm vµ ph­¬ng tiÖn:
- §Þa ®iÓm: S©n tr­êng,
- Ph­¬ng tiÖn: cßi, kÎ 3 vßng trßn ®ång t©m cã b¸n kÝnh 3m; 3,5m; 4m.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
Nội dung
Phương pháp tổ chức
* Hoạt động 1: Phần mở đầu.
- NhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc.
- D¾t tay nhau chuyÓn ®éi h×nh hµng ngang thµnh vßng trßn.
- §i thường theo nhịp h¸t theo vßng trßn, sau ®ã cho häc sinh quay mÆt vµo t©m, gi·n c¸ch ®Ó tËp bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
- ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
● ●
● ●
● GV ●
● ●
● ●
● ●
* Hoạt động 2: Phần cơ bản.
* Trß ch¬i “Vßng trßn”: 
- Nªu tªn trß ch¬i.
- §øng quay mÆt vµo t©m, häc 4 c©u vÇn ®iÖu kÕt hîp vç tay.
- §i theo vßng trßn, ®äc vÇn ®iÖu, kÕt hîp vç tay vµ nh¶y chuyÓn ®éi h×nh khi cã hiÖu lÖnh.
- §i thường theo nhịp vµ h¸t theo 3 hµng däc.
● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ●
●
* Hoạt động 3: Phần kết thúc.
- Cói ng­êi th¶ láng. 
- Cói l¾c ng­êi th¶ láng
- Nh¶y th¶ láng.
- Gi¸o viªn cïng hs hÖ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vÒ nhµ. 
ÍÍÍÍÍÍÍÍ
 U ÍÍÍÍÍÍÍÍ
ÍÍÍÍÍÍÍÍ
Toán
TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 3), Bài 2 (cột 1, 2, 3), Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
III. Các Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau.
+ HS1: Đặt tính và tính: 100 - 4; 100 - 38; sau đó nói rõ cách thực hiện từng phép tính.
+ HS2: Tính nhẩm: 100 - 40; 100 - 50 - 30.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ học cách tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi đã biết hiệu và số bị trừ. Sau đó áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
b) Các hoạt động dạy và học:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm số trừ.
- Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
+  ... 1: GV phân vai và cho HS nhập vai. 
 + Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gọi các nhóm đóng vai trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu tên trường, ý nghĩa của tên trường? (HSG).
- Nêu cảm nghĩ của mình đối với trường? (HSG).
- Giáo dục HS yêu trường yêu lớp.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: “Các thành viên trong nhà trường”.
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Cùng GV nhận xét, đánh giá.
- HS nêu tên trường.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- HS đi tham quan và tìm hiểu các nội dung GV nêu.
- HS nêu nội dung tham quan.
- HS nói về cảnh quan của trường mình.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Quan sát, thảo luận nhóm đôi.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS sắm vai.
- Diễn trước lớp.
- HS nêu...
- Cả lớp hát bài: Em yêu trường em
- Lắng gnhe và thực hiện.
Thứ sáu, ngày 2 tháng 12 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 3), Bài 3, Bài 5.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Viết sẵn nội dung bài tập 1 vào bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
- Nhận xét, nhắc nhở HS.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Hôm nay cô cùng các em học tiếp bài luyện tập chung.
b) Các hoạt động dạy và học:
* Hoạt động 1: Luyện tập thực hành.
Bài 1: GV có thể cho HS làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả hoặc có thể tổ chức thành trò chơi thi nói nhanh kết quả của phép tính.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
+ Khi đặt tính chúng ta phải chú ý điều gì?
+ Thực hiện tính bắt đầu từ đâu?
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện mỗi HS thực hiện hai con tính.
- Gọi 2 HS nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính: 32 - 25; 61 - 19; 30 - 6.
Bài 3:
+ Bài toán yêu cầu gì?
- Viết lên bảng; 42 - 12 - 8 và hỏi: Tính như thế nào?
- Gọi 1 HS nhẩm kết quả.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả trung gian rồi ghi kết quả cuối cùng vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét bài 2 bạn trên bảng.
- Nhận xét và chấm điểm.
- Hợp tác cùng GV.
- Lắng nghe và thực hiện.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài. 
- HS thực hiện.
- Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
+ Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái).
- Làm bài.
- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả tính.
- 3 HS lần lượt trả lời.
+ Yêu cầu tính.
- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 42 - 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22.
- Làm bài. Chẳng hạn:
58 - 24 - 6 = 34 - 6 = 28.
- Nhận xét bạn làm đúng / sai.
Bài 5:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
+ Vì sao?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung chính bài học.
- Dặn HS về nhà làm thêm các bài tập chưa làm ở lớp và chuẩn bị bài sau: “Ngày, giờ”.
- Nhận xét tiết học
- Đọc đề bài.
+ Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
+ Vì ngắn hơn nên ít hơn.
- HS làm bài vào vở sau đó đọc chữa.
Tóm tắt:
Đỏ:
65 cm
Xanh:
 17 cm
 ? cm
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài là:
65 - 17 = 48 (cm)
 Đáp số: 48 cm.
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
Tập làm văn
CHIA VUI, KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2). 
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).
* GDHS tình cảm đẹp đẽ giữa anh chị em trong gia đình. Anh chị, em trong gia đình phải yêu thương, đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau.
- KNS: Thể hiện sự cảm thông; xác định giá trị; tự nhận thức về bản thân.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi 3 em trả lời câu hỏi bài 1/ tr 122.
- Gọi 2 em đọc lời nhắn tin đã viết.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng.
b) Các hoạt động dạy và học:
* Hoạt động 1: HD làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu gì ?
- GV nhắc nhở HS: Chú ý nói lời chia vui một cách tự nhiên thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị.
- GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp.
- Nhận xét.
Bài 2: Em nêu yêu cầu của bài ?
- GV nhắc nhở: Em nói lời của em để chúc mừng chị Liên (không nói lời của Nam).
- Nhận xét góp ý, cho điểm.
Bài 3: Yêu cầu gì ?
- GV nhắc nhở : Khi viết cần chọn viết về một người đúng là anh, chị, em của mình.
- Em chú ý giới thiệu tên người ấy, đặc điểm về hình dáng, tính tình, tình cảm của em đối với người ấy.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Nhận xét, chọn bài viết hay nhất. Chấm điểm.
- GDHS tình cảm đẹp đẽ giữa anh chị em trong gia đình. Anh chị, em trong gia đình phải yêu thương, đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau.
3. Củng cố - dặn dò: 
- GV nhắc lại một số việc khi viết câu kể về anh, chị, em trong gia đình. 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: “Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu”.
-Nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Cùng GV nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe, nhắc lại tiêu đè bài.
- Viết nhắn tin.
- Trả lời câu hỏi.
- 2 em đọc lời nhắn đã viết.
- Nhắc lại lời của Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì kì thi học sinh giỏi
- Quan sát tranh nhắc lại lời của Nam.
- Từng cặp nêu ( mỗi em nói theo cách nghĩ của em )
- Nhiều cặp đứng lên trả lời.
- Lớp nhận xét, chọn bạn trả lời hay.
- Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm đạt giải nhất.
- Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên.
- HS nối tiếp nhau phát biểu :
- Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị đạt giải nhất./Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Chúc chị năm sau đạt giải cao hơn./Chị ơi! Chị giỏi quá! Em rất tự hào về chị./ Mong chị năm tới sẽ đạt kết quả cao hơn./
- Viết từ 3-4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc em họ) của em.
- HS làm bài viết vào vở
VD: Chị gái của em là Hoài Linh 12 tuổi là học sinh lớp 6 trường THCS Hoàng Văn Thụ. Chị gái em có nước da trắng hồng, mái tóc đen bóng, đôi mắt to đen láy. Chị rất hiền hậu và vui tính. Năm học vừa qua chị đạt học sinh giỏi môn văn cấp tỉnh. Em rất yêu quý và tự hào về chị
- Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết.
- Nhận xét, điều chỉnh.
- Hoàn thành bài viết.
- Lắng nghe, thực hiện.
- HS lắng nghe.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Chính tả (Nghe - viết)
BÉ HOA
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(3) a / b.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn đoạn viết, nội dung bài tập 3 (a/b).
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Đọc cho HS viết các từ: phần lúa, nghĩ vậy, nuôi vợ, lấy lúa,
- Nhận xét, đánh giá. 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng.
b) Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: HD nghe viết chính tả.
* Đọc, HD tìm hiểu đoạn viết.
- Em Nụ đáng yêu như thế nào?
* HD viết từ khó:
- Đọc cho HS viết từ khó: em Nụ, yêu lắm, lớn lên, đưa võng, 
- Nhận xét, sửa sai.
* HD viết bài:
- Gợi ý HS nêu cách trình bày bài viết, về quy tắc viết hoa,  
- Đọc đoạn viết.
- Lưu ý cách trình bày, tư thế ngồi viết.
- Yêu cầu viết bài: Đọc chậm từng cụm từ, bộ phận của câu cho HS viết.
* Đọc soát lỗi.
- Đọc lại bài, đọc chậm.
* Chấm, chữa bài:
- Thu 7- 8 bài chấm điểm.
- Nhận xét, sửa sai.
* Hoạt động 2: HD làm bài tập.
* Bài 3: 
- Yêu cầu làm bài - chữa bài
- Nhận xét - đánh giá.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Dặn những em bài viết mắc nhiều lỗi về nhà viết lại bài và chuẩn bị bài sau: “Tập chép: Con cho nhà hàng xóm”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. 
- Nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- Nghe - 2 học sinh đọc lại.
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn đen láy.
- Viết bảng con.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- HS nêu.
- Nghe- 1 học sinh đọc lại.
- Lắng nghe và thực hiện.
- Nghe - viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
* Điền vào chỗ trống s/ x; ât/ âc?
- sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
- giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
- Nhận xét, bổ sung.
- 2 HS nêu.
- HS lắng nghe thực hiện.
Ho¹t ®éng tËp thÓ
I. Muïc tiêu:
- HS ñöôïc töï nhaän xeùt, ñaùnh giaù nhaän xeùt trong tuaàn 15.
II. Chuaån bò:
- GV naém tình hình lôùp trong tuaàn.
- Caùc toå tröôûng naém tình hình cuûa toå. 
- Lôùp tröôûng, lôùp phoù naém tình hình cuûa lôùp theo töøng maët. 
III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc: 
HOAÏT ÑOÄNG DAÏY
HOAÏT ÑOÄNG HOÏC
1) Nhaän xeùt tình hình trong tuaàn: 
- Gôïi yù cho ban quaûn lí lôùp caùch laøm vieäc:
- Toå tröôûng nhaän xeùt trong toå veà caùc maët: hoïc taäp, ñoàng phuïc, veä sinh thaân theå, neâu teân baïn toát hoaëc hoaëc chöa toát
- Lôùp phoù hoïc taäp nhaän xeùt veà tình hình hoïc taäp cuûa lôùp trong tuaàn, neâu teân caù nhaân, toå toát hoaëc chöa toát.
- Lôùp phoù vaên ngheä nhaän xeùt veà vieäc taäp haùt cuûa lôùp, thaùi ñoä caùc baïn khi haùt, veà ñoàng phuïc, veä sinh caù nhaân.
- Lôùp phoù lao ñoäng nhaän xeùt toå tröïc, kæ luaät cuûa lôùp. 
- Lôùp tröôûng nhaän xeùt chung veà caùc maët cuûa lôùp. 
- Mêi lôùp tröôûng leân ñieàu khieån sinh hoaït lôùp. 
- GV theo doõi HS laøm vieäc. 
2) Neâu nhaän xeùt chung veà HS:
- Veà hoïc taäp : HS ñi hoïc ñuùng giôø, caùc em tích cöïc trong hoïc taäp. Coøn moät soá baïn chuaån bò baøi chöa toát hay queân ñoà duøng hoïc taäp, thuï ñoäng trong giôø hoïc, chöõ vieát coøn xaáu, taåy xoaù.
- Veà ñoàng phuïc: Thöïc hieän ñaày ñuû 5 buoåi/tuaàn.
- Veä sinh caù nhaân: Moät soá em coøn ñeå moùng tay daøi. 
- Tröïc nhaät: toå 2 laøm toát.
- Traät töï: - Ña soá caùc em ngoan traät töï, coøn moät vaøi em chöa ngoan coøn noùi chuyeän trong giôø hoïc: 
3) Phöông höôùng cho tuaàn sau:
- Tieáp tuïc giöõ vöõng neàn neáp ra vaøo lôùp, caàn häc thuoäc baøi tröôùc khi ñeán lôùp. 
- Toå tröïc nhaät: Toå 3. 
4) Cho HS neâu yù kieán: 
5) Giaûi quyeát caùc yù kieán thaéc maéc cuûa HS (neáu coù).
- Lôùp tröôûng ñieàu khieån caùc baïn sinh hoaït 
- HS neâu yù kieán thaéc maéc.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2011_2012_ruo.doc