Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH SẼ.
I.MỤC TIÊU:
1.Một số biểu hiệncụ thể của một số việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
2.Làm một số công việccụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3.HS có thái độ: đồng tình với các việc làm đúng thể hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bài hát: Đi học “Bùi Đình Thảo”
- Phiếu giao việc của hoạt động 3.
III.CÁCH TIẾN HÀNH:
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai Đạo đức Giữ sạch trường lớp Tập đọc2 Bông hoa niềm vui Toán 14 Trừ đi một số 14 – 8 Thể dục Bài 25 Thứ ba Toán 34 – 8 Kể chuyện Bông hoa niềm vui Chính tả Bông hoa niềm vui Thủ công Gấp , cắt , dán hình tròn Thứ tư Tập đọc Quà của bố Luyện từ và câu Từ ngữ công việc gia đình – Ai làm gì Toán 54 – 18 Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài vườn hoa hoặc công viên Hát nhạc Học hát bài chiến sĩ tí hon Thứ năm Tập đọc Há miệng chờ sung Chính tả Quà của bố Toán Luyện tập Tập viết Chữ hoa L Thứ sáu Toán 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Tập làm văn Kể về gia đình Tự nhiên xã hội Giữ sạch môi trường xung quanh Thể dục Bài 26 Hoạt động NG -Kể chuyện sinh hoạt về bộ đội gia đình. @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH SẼ. I.MỤC TIÊU: 1.Một số biểu hiệncụ thể của một số việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch sẽ. 2.Làm một số công việccụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3.HS có thái độ: đồng tình với các việc làm đúng thể hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG: - Bài hát: Đi học “Bùi Đình Thảo” - Phiếu giao việc của hoạt động 3. III.CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. GTB. HĐ1:Đóng vai theo tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen” HĐ2:Bày tỏ thái độ HĐ3:Bày tỏ ý kiến. 3.Củng cố, dặn dò 3’ -Quan tâm giúp đỡ bạn làm những việc gì? -Biết quan tâm giúp đỡ bạn đem lại lợi ích gì? -Cho HS tự đánh giá lẫn nhau xem HS nào đã có thái độ biết quan tâm giúp đỡ bạn. -Nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS -Dẫn dắt ghi tên bài. -Các em quan sát trường lớp mình thế nào? -Vậy các em cần làm gì để trường lớp luôn sạch đẹp? -Cho HS hát bài:Đi học. -Ghi bài -Nêu kịch bản 1-2 lần -HD HS đóng vai theo tiểu phẩm -Bạn Hùng làm gì trong buổi sinh nhật mình? -Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy? KL:Cần phải vứt rác đúng nơi quy định Bài tập 2: Yêu cầu: -Em đồng tình với bạn trong tranh không? -Nếu bạn trong tranh là em ,em sẽ làm gì? -Các em làm gì để trường lớp sạch đẹp? -Em đã làm được những việc gì? Bài tập 3:Gọi HS đọc. -Yêu cầu HS giở thẻ- Gvnêu- HS giơ thẻ +Thẻ xanh: tán thành +Thẻ đỏ :Không tán thành -Giữ gìn trường lớp là bổn phận của ai? -Cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? -Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS: -1-2 HS nêu. Mang lại niềm vui làm cho tình bạn ngày càng thân thiết, gần gũi hơn -Nêu nhận xét, đánh giá lẫn nhau. -Sạch sẽ -Vài HS nêu -Hát và vỗ tay -Nhắc lại tên bài học. -Nghe và theo dõi -2 HS đọc lại -Tự hình thành nhóm 4 đóng vai thảo luận -2-3 nhóm lên thể hiện -Nhận xét. -Mời các bạn ăn kẹo -Vài HS nêu Quan sát -Thảo luận cặpđôi -Vài HS báo cáo kết quả theo từng tranh. -Nhận xét bổ sung. -Thảo luận cả lớp. -Nối tiếp nhau cho ý kiến. -Vài hS nêu. -2 HS đọc -Đọc cả lớp -Thực hiện theo GV. -Của HS. Vài HS nêu -Vài HS cho ý kiến -Đọc ghi nhớ. -Dọn vệ sinh lớp học. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài: BÔNG HOA NIỀM VUI. I.MỤC TIÊU: Biết ngắt nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài. Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (trả lời được các câu hỏi trong Sgk). II.ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ 2.Bài mới GTB: HĐ1:Luyện đọc12-15’ HĐ2:Tìm hiểu bài 8’ HĐ3:Luyện đọc lại.6-8’ 3.Củng cố, dặn dò.3’ -Gọi HS đọc thuộc lòng bài :Mẹ. -Nhận xét, đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài -Tranh vẽ gì? -Đọc mẫu và HD cách đọc -HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ. -HD đọc câu dài. -Giúp HS giải nghĩa từ -Cúc đại hoá là loại hoa NTN? -Chialớp thành các nhóm theo bàn. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn và tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời. -Câu nói đó cho biết thái độcủa côgiáo NTN? -Theo em, bạn Chicó những đức tính gì đáng quý? -Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Quan sát tranh. -Nêu. -Nghe. -Phát âm từ khó. -Đọc CN. -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Nêu nghĩa các từ SGK -Loại hoa cúc tobằng cái bát ăn cơm. -Luyện đọc theo nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. -Cử đại diện các nhóm ra thiđọc. -Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt. -Thực hiên -Đọc đoạn 1. +Câu 1:Tìm bông hoa niềm vui để tặng bố đang bị bệnh -Đọc đoạn 2. Câu2: VìChi không giám hái theo nội quycủa nhà trường -Đọc đoạn 3: +Câu 3:Cô choem hái 3 bông hoa -Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô. -Thương bố, mẹ, tôn trọngnội quycủa nhà trường, thật thà. -Tự hình thành nhóm và luyện đọc -3-4 nhóm HS thực hành đọc -Nhận xét bạn đọc. -Vài HS cho ý kiến -Tập kể lại câu chuyện. ?&@ Môn: TOÁN Bài: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 14 – 8. I.MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. II. ĐỒ DÙNG: 14 que tính. II.CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 4’ 2.Bài mới. 2.1 GTB. 2.2.Giảng bài. HĐ1:Phép trừ 14 trừ đi một số. HĐ2:Thực hành. MT:Biết áp dụng bảng trừ để làm các bài tập. 3.Củng cố, dặn dò.2’ -Nhận xét, cho điểm. -Dẫn dắt ghi tên bài Yêu cầu HS lấy 14 que tính. Muốn bớt đi 8 que tính ta làm NTN? -HD cách đặt tính: BÀi 1a.Yêu cầu HS hoạt động theo cặp b.Nêu: 14 – 4 - 2=8 14 – 6 = 8 -Vậy 14- 6 ta có thể làm thế nào? BÀi 2:Yêu cầu HS làm bảng con BÀi 3: Bài 4:Gọi HS đọc đề. -Chấm vở HS -Cho HS chơi trò chơi thành lập nhanh bảng trừ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Chữa bài tập về nhà. -Đọc bảng trừ 12 - 3. -Thực hiện theo yêu cầu của GV -Nêu cách thực hiện. 14 – 8 = 6 -Vài HS nêu -Tựlập bảng trừ 14 – 5 14 – 7 14 – 9 14 – 6 14 – 8 14 – 10 -Đọc theo cặp -Đọc theo nhóm -HS nêu phép tính, HS nghe sau đó ngược lại -Nêu kết quả -Nêu nhận xét: 14-4-2=14-6=8 -Lấy 14-4-2(vì 4+2=6) -Làm bảng con 14-4-5=5 14-4-1=9 14-9=5 14-5=9 -Thực hiện -Đọc đề bài. -Làm vào vở -2HS đọc -Giải vào vở Cửa hàng đó còn lại số quạt là. 14-6=8(quạt điện) Đáp số: 8quạt điện. 2nhóm mỗi nhóm 5 HS -Nhóm nào thành lập nhanh đúng thì thắng. -Về làm lại bài tập. 14 6 8 - 14 9 5 - 14 7 7 - 14 5 9 - 14 8 6 - ?&@ Môn: Thể dục Bài:Ôn trò chơi “Bỏ khăn và nhóm 3. nhóm 7” I.Mục tiêu:Giúp HS. Ôn 2 trò chơi: “Bỏ khăn nhóm 3, nhóm7”.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II.Chuẩn bị. Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Khởi động vỗ tay và hát +Chạy tự nhiên theo đội hình vòng tròn +Đi theo vòng tròn và hít thở sâu +Ôn bài thể dụcPTC- do GV điều khiển B.Phần cơ bản. 1)Ôn trò chơi:Bỏ khăn -Chialớp làm 2 nhóm làm 2 vòng tròn và chơi. -GV theo giõi baoquát chung 2.Trò chơi:Nhóm 3,7. +Lần 1:Gv điều khiển cho HS chạy theokim đồng hồ- đọc lời đồng giao. +Lần 2:Chạy ngược chiều kim đồng hồ và chơi C.Phần kết thúc. -Sau mỗi lần chơi GV nhắc nhở, nhận xét chung. 3.Đi đều:Theo 4 hàng dọc. -GV điều khiển. C Kết thúc: Cúi người thả lỏng -Nhảy thả lỏng +Rung đùi:Đứng 2 chân rộng bằng vai đặt 2 tay lên đùi và rung -Nhận xét tinh thần học tập của HS -Dặn HS về ôn lại BTDPTC. 1-2’ 2’ 60-80m 1’ 1lần 10-12’ 10-12’ 5’ 5 lần 5 lần 5-6 lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài: 34 - 8. I.MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng,tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. II.CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Phép trừ 34 – 8. HĐ 2 Thực hành. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt và ghi tên bài -Yêu cầu thực hiện đặt tính và tính vào bảng con. Bài 1: Chia lớp thành 2 dãy thực hiện đặt tính vào bảng con. Bài 2: (HS khá và giỏi làm) Bài 3: Bài 4: -Chấm một số bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -3 – 4 Hs đọc. -Lớp đọc đồng thanh. -Nhắc lại tên bài. -Thực hiện. -Nêu cách trừ. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -3 h/s .Nêu số bị trừ, số trừ. -Làm vào vở. -2HS đọc đề bài. -Giải vở. Nhà bạn Ly nuôi số con ga là:ø 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà. -2HS nêu x + 7 = 34 x – 14 = 36 x = 34 – 7 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 -Hoàn thành bài tập ở nhà. ?&@ Môn: KỂ CHUYỆN Bài: BÔNG HOA NIỀM VUI. I.MỤC TIÊU: Biết kể đoạn mở đầu của câu chuyện theo hai cách:thưo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). Dựa theo tranh kể lại được đoạn 2,3 (BT2);kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). II. CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Luyện đọc. ... øm bảng con. - - 84 47 54 29 - 74 38 -Nêu cách thực hiện. -Nhẩm theo cặp đôi. -Vài HS hỏi đáp về kết quả của các phép tính. -Làm bảng con. 84 47 37 - 30 6 24 74 49 25 - - -Nêu cách thực hiện. -2 – 3 HS nêu. -Làm bài vào vở: x – 24 = 34 x + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 60 x = 42 -2HS đọc. -HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. Cửa hàng đó còn số máy bay: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số : 39 máy bay. -Quan sát. -Hình vuông. -4cạnh, 4đỉnh. -4đỉnh. -Nối 4 đỉnh để được 4 cạnh. -Làm bài vào vở bài tập. ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: CHỮ HOA L I.MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng:Lá (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),Lá lành đùm lá rách (3 lần). II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ L, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1,Kiểm tra 2. Bài mới. HĐ1:Hướng dẫn viết chữ cái HĐ2:Hướng dẫn viết câu ứng dụng HĐ3:Viết vào vở tập viết 3) Củng cố dặn dò Cho HS viết bảng con -Chấm vở HS và nhận xét -Đưa mẫu chữ L -Chữ L cao mấy ly? -Gồm có mấy nét? -Hướng dẫn HS cách viết và viết mẫu -Uốn nẵn sửa sai cho HS -Giới thiệu câu ứng dụng:Lá lành đùm lá rách -Em hiểu ý nghĩa của câu tuc ngữ trên? -Yêu cầu HS nêu nhạn xét về độ cao của các con chữ? -Hướng dẫn cách đặt dâu thanh khoảng cách dtữa các tuếng -Hướng dẫn cách viết chữ lá Nhận xet chung Nhắc nhở học sinh trước khi viết theo quy định trong vở tập viết Chấm vở HS Nhận xét đánh giá bài viết Nhận xét chung Nhắc HS -Viết 1-2 lần -Viết :kề vai sát cánh -Quan sát -5 li -3 nét cơ bản:cong dưới, lượn dọc và lượn ngang -Theo dõi -Viết 2-3 lần bảng con -3-4 HS đọc -Đọc đồng thanh -Đùm bọc, kiêu mang,dúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn -Cao 2,5 li:L,l,h +Cao2 li:đ +Cao 1,25li:r +Cao 1li:a,n,u,m,c -Theo dõi, viết bảng con -Viết cụm từ vào bảng -Theo dõi - Viết vào vở tập viết ?&@ Môn: TOÁN Bài: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I.MỤC TIÊU: Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ :15,16,17,18 trừ đi một số. II.CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra 2.Bài mới HĐ1:Hướng dẫn cáchlậpcác bảng trừ :15,16,17,18 trừ đi một số HĐ2 :Thực hành 3)Củng cố dặn dò -Gọi HS đoc bảng trừ 11,12,13,14 trừ đi một số -Nhận xét đánh giá -Yêu cầu học sinh làm trên que tính15-7 -Dựa vào SGK yêu cầu học sinh tự nêu kêt quả các phép trừ15,16,17,18 trừ đi một số -Yêu cầu HS đọc thuộc theo cách xoá dần -Bài 1a:Yêu cầu HS làm bảng con -Bài 1b, c -Bài 2- Yêu cầu HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? -Chia lớp làm 2 nhóm và thực hiện thi đua lên nối số.HS1 làm xong chuỷen phấn cho học sinh 2 (HS khá giỏi làm) -Nhận xét đánh giá -Gọi HS đọc bảng trừ -Nhận xét tiết học -4HS đọc -Nhận xét bổ sung -Thực hiện -Nêu 15-7=8 -Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện -Nêu 16-9=7 -Tự thực hiện -Vài HS đọc kết quả - -Thực hiện -Đọc đòng thanh -Vài HS đọc thuộc -Làm vào vở -Đổi vở và tự chấm bài -2HS nêu -Nối số với phép tính -Tháo luận –8 HS 1 nhóm -Thực hiện (15-6) (17-8) (18-9) (15-8) (7) (8) (9) (15-7) (16-9) (17-9) (16-8) -2-3 HS đọc -Về học thuộc bảng trừ và làm bài tập ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: KỂ VỀ GIA ĐÌNH. I.MỤC TIÊU: - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). - V iết được một đoạn văn( từ 3 đến 5 câu).Theo nội dung BT1. II.ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ ghi bài tập1. - Vở bài tập tiếng việt III.CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2. Bài mới HĐ: Nói về gia đình em HĐ2:Viết 3)Củng cố dặn dò -Em hãy nêu những việc cần làm khi gọi điện thoại? -Gọi HS nói chuyện điẹn thoại về viêc rủ nhau đi chơi -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề -Bài tập yêu cầu em làm gì?Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để kể +Gia đình em có mấy người?đólà những ai -Nói về từng người trong gia đình em? --Em yêu quý những người trong gia đình em chư thế nào? -Gọi HS kể lại theo gợi ý -Chia lớp theo các nhóm -Nhận xét đánh giá -Bài 2:Gọi HS đọc đề bài -Bài tập yêu cầu gì? -Nhắc nhở HS trươc khi viết -Thu vở chấm -Nhận xét đánh giá -GDHS biết yêu thương gia đình -Nhận xét nhắc nhở HS -1-2 HS nêu -Nhận xét 1,2 cặp HS thực hiện -Nhận xét 2 HS đọc -Kể về gia đình em -Đọc thầm 3 gợi ý SGK -3-4 HS nối tiếp nhau nói -Nối tiếp nhau nói -Bố làm gì -Ông bà làm gì -Anh chị làm gì -3-4 HS nói -2HS kể -Nhận xét bổ sung -KỂ trong nhóm -8-10 HS lên kể trước lớp -2HS đọc -Dựa¨ vào bài 1 hãy viết thành đoạnvăn ngắn 3-5 câu -Viết bài vào vở -3-4HS đọc bài @&? Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Bài:13: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở. I.MỤC TIÊU: - Nêu được một số viêc cầc làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ơ.û II.ĐỒ DÙNG: Các hình trong SGK. III.CÁCH TIẾN HÀNH: ND – TL Giáo viên Học sinh 1 kiểm tra 2.Bài mới: khởi động trò chơi bắt muỗi HĐ1:Làm việc với SGK HĐ2:Làm việc cá nhân liên hệ 3)Củng cố dặn dò -Em hãy kể tên các đồ dùng trong gia đình?Nêu tác dụng? -Cần làm gì để giữ gìn đồ dùng trong gia đình? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi -Nói: muỗi bay, muỗi bay -Nói :Muỗi đậu vào má -Đập cho nó 1 cái -Cho HS chơi thật -Vì sao ở nhà lại lắm muỗi vậy? -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS quan sát hình1,2,3,4,5/28-29 Cn gợi ý 1 số câu hỏi -Mọi người đang làm gì? -Những hình nào cho biết mọi người tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở -Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì? -Ở nhà em thương làm gì để nhà cửa, sân vườn sạch sẽ? -Xóm em có vệ sinh cổng ngõ hàng tuần không -Đường làng đường thôn của các em như thế nào? -Vậy em cần làm gì KL:Thường xuyên làm vệ sinh không vứt rác bừa bãi -Giữ vệ sinh chung là làm những việc gì? -Vì sao cần phải giữ vệ sinh môi trường? Nhắc HS cần có ý thừc giữ vệ sinh môi trương nhà ở -2-3HS kể -2Hs -Theo doiõ -HS: Chạm tay để vào má -Cùng đập vào má và nói muỗi chết -Chơi -Cho ý kiến -Quan sát -Thảo luận theo cặp -Nối tiếp nhau trả lời -Nhận xét câu trả lời của bạn -Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ sạch môi trường -Thường xuyên quét dọn, dọn dẹp -Vài HS nêu -Nêu -C ho ý kiến -Nêu _Nhiều HS cho ý kiến THỂ DỤC Bài: 26 Điểm số 1-2,1-2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: Bịt mắt bắt dê I.Mục tiêu: -Ôn điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn.Yêu cầu điểm số rõ ràng đúng không mất trật tự -Ôn trò chơi:(Bịt mắt bắt dê).yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu -Ôn bài thể dụcPTC do CN điều khiển B.Phần cơ bản. 1)Điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn -CN chọn 3,4 HS làm đầu của điểm số choHS điểm số và nhận xét 2)Trò chơi:Bịt mắt bắt dê -GV chọn3-5 HS làm dê bị lạc sau đó cho2 em lên làm người đi tìm dê cho HS chơi-sau2-3 phút thay nhóm HS khác -Nhận xét HS chơi C.Phần kết thúc -Đứng tại chỗ và hát vỗ tay. -Đi đều và hát -Cúi người ,nhảy thả lỏng -GV và HS cùng hệ thống bài và nhận xét -Nhắc HS về nhà ôns 2’ 2- 3’ 2 – 3 lần 10 – 15’ 8’ 5’ 2 – 3’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: QÙA CỦA BỐ. I. MỤC TIÊU: Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Làm được bài tập 2;BT3 a/b. II. ĐỒ DÙNG: -Vở bài tập tiếng việt. III. CÁCH TIẾN HÀNH: ND – HĐ Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố - dặn dò. -Yêu cầu HS tự tìm 2 từ viết bằng vần có iê/yê. -Nhận xét. -Giới thiệu mục tiêu giờ học. -Đọc bài viết. -Quà của bố đi câu về có những gì? -HD HS nhận xét. + Bài chính tả có mấy câu? + Chữ đầu câu viết thế nào? + Câu nào có dấu (:)? -Đọc lần 2. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài. -Chấm 10 – 12 bài. Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì? -Khi nào điền yê Bài 3a -Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? Bài 3b: -Nhận xét bài viết của HS. -Nhắc HS viết lại từ sai. -Thực hiện theo yêu cầu. -Viết vào bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe – 2 HS đọc. -Cà cuấng, niềng niễng, hoa sen, toả, quẫy toé nước. 4 câu. -Viết hoa. -Mở thúng câu -Phân tích từ khó và viết bảng con: -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Điền iê/yê -Làm bảng con: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. -Đi với u – đứng tạo thành tiếng. -2HS đọc. -Điềnd/gi -Làm bài tập vào vở. -4 – 5 HS đọc lại bài. -Làm miệng. -Thực hiện theo yêu cầu GV. Bottom of Form
Tài liệu đính kèm: