I. MỤC TIÊU
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .
- Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi.
- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính, phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Toán Tiết 61 14 trừ đi một số: 14 - 8 THỨ HAI Ngày dạy:14.11.2011 I. MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 . - Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi. - HS: Vở bài tập, bảng con, que tính, phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTDB 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng thực hiện phép tính - lớp làm bảng con. 63 – 35 73 – 29 - GV nhận xét- Ghi điểm. 2. Bài mới: GV giới thiệu phép trừ 14 – 8. Bước 1: Nêu:Có 14 que tính , bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại .. q/t ta phải làm gì?Viết lên bảng: 14 – 8. Bước 2: Tìm kết quảVậy 14 - 8 bằng mấy? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. Yêu cầu HS lập công thức Yêu cầu đọc công thức. * Luyện tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài- GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập. GV chấm 1 số bài nhận xét. Bài 2: 1 HS nêu cầu của bài-GV hướng dẫn HS làm bảng con. Yêu cầu HS nêu đề bài. nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 6 ; 14 - 7 Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS làm vào bảng con. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Bài 4:Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt Yêu cầu HS tự giải bài tập. Nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Đặt tính rồi tính: - - 25 44 - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 14 – 8. - 14 trừ 8 bằng 6. - 6 - Thao tác trên que tính, tìm kết qủa. 14 - 5 = 9 14 -8 = 6 14 - 6 = 8 14 -9 = 5 14 - 7 = 7 - HS học thuộc bảng công thức -HS làm phiếu: 9 + 5 =14 8 + 6 =14 5 + 9 = 14 6 + 8 =14 14 - 9 =5 14 - 8 = 6 14 - 5 = 9 14 - 6 = 8 - Tính: - - - 8 5 .: BTCL:Bài1(cột 1,2)bài 2 (3pheps tính đầu)bài3(cột a,b) bài 4 Toán Tiết 62 34 – 8 THỨ BA Ngày dạy:15.11.2011 I.MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn.. - Yêu thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Que tính, bảng gài. HS:Vở, bảng con, que tính, phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTDB 1. Bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng công thức 14 trừ đi một số. 2. Bài mới Giới thiệu: Phép trừ 34 – 8 Bước 1: Nêu vấn đề - Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm Viết lên bảng 34 – 8. Bước 2: Tìm kết quả - 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu que? - Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu? - Viết lên bảng 34 – 8 = 26 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính * Luyện tập- thực hành:Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài- GV hướng dẫn HS làm bài vào phiếu học tập. - HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính?Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: HS nêu cầu của bài- GV hướng dẫn HS làm bảng con. a. 64 và 6 b. 84 và 8 Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải. 1 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập. HS làm vở nháp, 1 HS lên bảng chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 54 - 18 - HS đọc - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 34 – 8. - Thao tác trên que tính. - 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính. - 34 trừ 8 bằng 26. - - - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Làm bài phiếu học tập. - - - a. 94 64 44 7 5 9 87 59 35 - - - b. 72 53 74 9 8 6 63 45 68 Đặt tính rồi tính. a.- b. - 58 Bài 1(cột 1,2,3) bài3.bài4 Toán Tiết 63 54 - 18 THỨ TƯ Ngày dạy:16.11.2011 I. MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. - GD HS yêu thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Que tính, bảng phụ. HS: Vở, bảng con, que tính, phiếu học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới: Giới thiệu phép trừ 54-18 Bước 1: Nêu vấn đề - Bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết ...que tính ta làm thế nào? Bước 2: Đi tìm kết quả. - Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. 3. Luyện tập – thực hành. Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bảng con . GV nhận xét bổ sung. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập. Gọi 3 HS lên bảng mỗi HS làm một ý, chữa bài. - Nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp. Bài 4: HS nêu yêu cầu- GV hướng dẫn HS làm miệng. - Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau? - Yêu cầu HS tự vẽ hình. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. + HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44-5. + HS2: thực hiện x + 7 = 54 - Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 54 – 18 - Thao tác trên que tính. - Còn lại 36 que tính. - 54 trừ 18 bằng 36 54 - 18 36 - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - HS làm bài. 74 64 44 - 47 - 28 - 19 27 36 25 - Đătf tính rồi tính Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn. - Vì ngắn hơn có nghĩa là ít hơn Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm - Nối 3 điểm với nhau. - Vẽ hình. 2 HS đổi vở để kiểm tra. -HS nhắc lại nội dung bài học. Toán Tiết 64 LUYỆN TẬP THỨ NĂM Ngày dạy:17.11.2011 I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18. - Tìm số bị trừ hoăc tìm số hạng chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ. HS: vở, bảng con, phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTDB 1. Bài cũ: 3HS lên bảng thực hiệ phép tính sau: - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 74 và 47 64 và 28 44 và 19 - GV nhận xét- Ghi điểm 2. Bài mới: - Thực hành về phép trừ có nhớ dạng 14 trừ đi 1 số. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài, GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập. - GV theo dõi nhận xét. Bài 2: Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con. - Gọi 3 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp, GV nhận xét giúp đỡ HS yếu Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải. - HD HS làm bài vào vở - GV thu vở chấm nhận xét 1 số bài Bài 5: HS nêu yêu cầu- GV HD HS thực hành vẽ vào vở nháp. Yêu cầu HS tự vẽ. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS làm bài tốt. Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. 3 HS thực hiện. Bạn nhận xét. - - - 51 32 25 - Tính nhẩm 14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 14 - 9 = 5 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 13 - 9 = 4 -Đặt tính rồi tính. - - - - - 47 24 15 34 29 - Tìm x: - HS tự làm bài . a. x - 24 = 34 b. X + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 + 18 x = 58 x = 78 - Đọc đề bài. - Trả lời sau đó 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở. - HS làm bài Bài giải Số máy bay có là: 84 – 45 = 39 (chiếc) Đáp số: 39 chiếc. - HS nhắc lại nội dung bài học. BTCL:Bài1.bài 2(cột1,3)Bài 3(a)Bài4 Toán Tiết 65 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ THỨ SÁU Ngày dạy:18.11.2011 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. - Giáo dục HS yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị:GV: Que tính.HS: Vở, bảng con, que tính. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HTDB 1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 - GV nhận xét. 2. Bài mới : - Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Hỏi:15 q/t, bớt 6 q/t còn bao nhiêu q/t? - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9 Bước 2- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. * 16 trừ đi một số - Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy? - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7. * 17, 18 trừ đi một số - Yêu cầu tìm kết quả các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức. - Yêu cầu ®äc bảng : 15, 16, 17, 18... * Luyện tập, thực hành. Bài 1: -HS nêu yêu cầu của bài. -Hướng dẫn HS làm bảng con. 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về học thuộc các công thức. - HS thực hiện. - - - - 37 24 25 34 - Nghe và phân tích bài toán. - Thao tác trên que tính. - Còn 9 que tính. - 15 – 6 bằng 9. - 15 trừ 7 bằng 8. - 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 - Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 que tính. - 16 bớt 9 còn 7 - 16 trừ 9 bằng 7 - Trả lời: 16 – 8 = 8 16 – 7 =9 - Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả. - Điền số để có: 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8.. - Đọc bài và ghi nhớ. - Tính. a. - - -- - - - -HS nhắc lại nội dung bài học BTCL: Bài 1
Tài liệu đính kèm: